Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Xây Dựng Hu Trình Luân Huyển Vật Hất Ho Một Thiết Bị Điện Tử Gia Dụng Sản Xuất Ở Việt Nam, Qua Đó Đánh Giá Á Tá Động Đến Môi Trường Ủa Loại Hất Thải Này.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 97 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

--------------

Lưu Thị Anh Thơ

XÂY DỰNG CHU TRÌNH LUÂN CHUYỂN VẬT CHẤT
CHO MỘT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ GIA DỤNG SẢN XUẤT Ở VIỆT NAM,
QUA ĐÓ ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG ĐẾN MƠI TRƯỜNG
CỦA LOẠI CHẤT THẢI NÀY

Chun ngành: Cơng nghệ mơi trường

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
CƠNG NGHỆ MƠI TRƯỜNG

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYỄN ĐỨC QUẢNG

Hà Nội - 2013

Tai ngay!!! Ban co the xoa dong chu nay!!! 17061131650921000000


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài luận văn thạc sỹ kỹ thuật: “Xây dựng chu trình luân
chuyển vật chất cho một thiết bị điện tử gia dụng sản xuất ở Việt Nam, qua đó đánh
giá các tác động đến môi trường của loại chất thải này” là do tôi thực hiện với sự
hướng dẫn của TS. Nguyễn Đức Quảng. Đây không phải là bản sao chép của bất kỳ
một cá nhân, tổ chức nào. Các số liệu, nguồn thơng tin trong Luận văn là do tơi điều


tra, trích dẫn, tính tốn và đánh giá.
Tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm về những nội dung mà tơi đã trình bày
trong luận văn này.
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2013
Học viên

Lưu Thị Anh Thơ


LỜI CẢM ƠN
Qua bản luận văn này, tôi xin được bày tỏ lịng kính trọng và biết ơn chân
thành đến TS. Nguyễn Đức Quảng – người thầy đã giúp đỡ và chỉ bảo để tơi hồn
thành luận văn này. Tơi cũng xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến tồn thể các
thầy cơ trong Viện Khoa học và Cơng nghệ môi trường – Trường Đại học Bách
Khoa Hà Nội đã truyền đạt những kiến thức quý báu cũng như tạo mọi điều kiện
thuận lợi nhất cho tôi trong suốt quá trình học tập cũng như thực hiện đề tài.
Cuối cùng, tơi xin gửi lời cảm ơn tới gia đình và bạn bè – những người luôn
ủng hộ, động viên và giúp đỡ tơi trong q trình học tập cũng như trong suốt thời
gian thực hiện luận văn này.
Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2013
Học viên

Lưu Thị Anh Thơ


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ

MỤC LỤC

LI C
L
MC LC ................................................................................................................... i
DANH MC BNG ................................................................................................. iv
DANH MC HÌNH V/ BI ...........................................................................v
DANH MC CÁC T VIT TT .......................................................................... vi
M U .....................................................................................................................1
NG QUAN .......................................................................................4
1.1. Khái quát v cht thn t ..............................................................................4
1.1.1. Các khái nim chung .........................................................................................4
1.1.2. Thành phn cht thn t ............................................................................. 5
1.1.2.1. Thành phn vt cht chung có giá tr .............................................................6
1.1.2.2. Thành phn vt cht nguy hi ........................................................................6
1.1.3. Hin trng cht thn t trên th gii ..........................................................8
1.1.4. Hin trng cht thn t và qun lý cht thn t  Vit Nam ............13
1.1.4.1. Các ngun phát sinh cht thn t gia dng ti Vit Nam .....................13
1.1.4.2. Mt s v v cht thn t gia dng  Vit Nam.............................15
1.2. Khái quát v chu trình luân chuyn vt cht ......................................................23
1.2.1. Các khái nim chung .......................................................................................23
1.2.2. Cáp cn ...............................................................................24
c thi gian ........................................................................24
 ng cung ng ...............................................................25
 ....................................................................25
i


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ


1.2.2.4.  và s dng .................................................................26
1.2.2.5. g pháp thng kê doanh s ..................................................................26
U ......................................................28
2.1. Tài li ..............................................................................28
c x lý thit b n t thi b ci tiêu dùng........28
2.1.2. Kh t thn t ......................................28
2.2. Thit k u tra, kho sát, thu thp thông tin ....................................................29
2.2.1. La chu tra ............................................................................29
2.2.2. Mc tiêu và nu tra .........................................................................29
2.2.3. Phu tra ..............................................................................................30
T QU VÀ THO LU N ............................................................31
3.1. Kt qu u tra, kho sát ...................................................................................31
3.1.1. Các loi hình và vai trò ct thn t .............................31
3.1.2. Kt qu u tra ti các h  .................................................................36
ng thái thi b cht thn t gia dng  Vit Nam ...............................38
ng, tính tốn chu trình luân chuyn vt chi vi tivi CRT  Vit
Nam ...........................................................................................................................40
ng cht thi phát sinh .........................................................................40
3.2.2. Tính tốn chu trình luân chuyn vt cht, gi thit và hn ch .......................41
3.2.3. Chu trình luân chuyn vt cht ca thit b n t gia dng sn xut  Vit
Nam ...........................................................................................................................43
3.2.3.1. Chu trình luân chuyn vt cht chung cho thit b n t gia dng  Vit
Nam ...........................................................................................................................43
3.2.3.2. Chu trình luân chuyn vt cht cho thit b tivi CRT sn xut  Vit Nam 47

ii


Luận văn thạc sĩ


Lưu Thị Anh Thơ

ng ca cht thn t thơng qua chu trình
ln chuyn vt cht ..................................................................................................49
ng trong quá trình sn xut ...................................49
3.3.ng trong quá trình s dng và thi b sn phm ca
i tiêu dùng .........................................................................................................51
3.3ng trong quá trình tháo d, sa cha ....................54
3.3.ng trong quá trình thu gom, tái ch, x lý cht thi
...................................................................................................................................55
 xut mô hình qun lý cht thn t phù hp nhm gim bng tiêu
cc ca rác thn t ng ....................................................................61
 xut mô hình qun lý 3R/EPR cho cht thn t  Vit Nam .............61
3.4.1.1. Khung t chc mơ hình 3R/EPR ..................................................................65
3.4.1.2. Vn hành c 3R/EPR .......................................................................67
 xut bin pháp qun lý thu gom cht thn t hp lý vi Vit Nam ...70
KT LUN VÀ KIN NGH ..................................................................................75
PH LC ..................................................................................................................81

iii


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ

DANH MỤC BẢNG

B cht thn t ........................................................... 4
Bng 1.2. Các cht ơ nhim có th phát sinh trong cht thi n t .........................6

Bng cht thn t phát sinh ti Châu Á ...........................................10
Bng 1.3. ng cht thn t phát sinh ca mt s c trên th gii ...............9
Bng 1.5. S ng thit b n t gia dng thi b  Vin ... Error!
Bookmark not defined.
Bng 1.6ng Ti vi second-hand xut khu t Nht Bn ...................................17
Bng 1.7. Yêu cu d li ng cht thn t ................................27
Bng 3.1. Mô t u ra ca cht thn t gia dng ti Vit Nam .................31
B n t gia dng thi b t các h  .....................33
 ..............................................................35
 ...........................................................35
Bng 3.3. Khng ca các linh kin trong ti vi CRT ..........................................35
Bng 3.6. Mc s hu thit b n t trong nhà ca h  ...............37
Bng 3.7. S i trong các h ng cuc kho sát..................37
Bng 3.8. Khng và tui th trung bình ca các thit b gia dng trong các h
i Vit Nam ................................................................................................38
Bng 3.9. Thành phn các kim loc hi có trong mt s thit b n gia dng .54
Bng 3.10. T l tái ch mt s thit b gia dng ti làng ngh Vit Nam ...............59

iv


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ

DANH MỤC HÌNH VẼ/ BIỂU ĐỒ

1.1. ng thi b các thit b gia dm 2025 ...................14
Hình 1.2. Quy trình qun lý và x lý cht thn t  Vit Nam..........................24
ng thái thi x lý thit b ng  Vit Nam .............................39

Hình 3.2. T l u ra ca cht thn t sau khi b thi b ...........................43
Hình 3.3. Chu trình luân chuyn vt cht cho thit b n t sn xut  Vit Nam 45
Hình 3.4. Dòng thit b n t b thi b  Vit Nam .............................................49
Hình 3.5. Chu trình luân chuyn vt cht ca thit b TV CRT b thi b ...............48
Hình 3.6. Khung t ch c ca mơ hình 3R/EPR ........................................................66
 thu gom cht thn t c ki thu gom ........72

v


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Diễn giải

3R

Gim thiu, Tái s dng và Tái ch

ARF

Phí tái ch tr c

ASEAN

Hip hi các Qu


CFC

Chlorofluorocarbons

CP

Sn xut s

CPU

B X lý Trung tâm

CRT

 hình ng tia in t



Cht thn t

CTNH

Cht thi nguy hi

DR

Ký qu - Hoàn tr




n thong

EC

U ban Châu Âu

ECOWAS

Cng Kinh t các bang Tây Phi

EEA

ng châu Âu

EEE

Thit b n t

EEP

Sn phn t

EOL

Kt thúc vòng i (End of Life)

EPR

Trách nhim Nhà sn xut kéo dài


EST

Công ngh Thân thing

ET

Cơng ngh ng

EU

Liên minh Châu Âu

HCFC

Hydrochlorofluorocarbons

IPP

Chính sách tích hp ca sn phm

ISO

T chc Tiêu chun Quc t

IT

Công ngh thông tin

LCA


 Si

vi


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ

Từ viết tắt

Diễn giải

LCD

B hin th tinh th lng

MF

Chu trình luân chuyn vt cht

MFA

n vt cht.

MONRE

B ng


ODS

Cht làm suy gim tng ôzôn

OECD

T chc Hp tác và Phát trin Kinh t

PC

Máy tính cá nhân

PE

Polyethylene

PET

Polyethylene terephthalate

PP

PolyPropylene

PS

Polystyrene

PVC


Polyvinyl chloride

TPO

T chc Bên Th ba

UNEP

ng Liên hp quc

URENCO

n

WEEE

Thit b n t thi b

WTO

T chi Quc t

vii


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ

MỞ ĐẦU

Ngày nay cùng vi s phát trin mnh m ca khoa hc công ngh, thit b
n - n t gia d thành nhng thit b không th thiu trong cuc sng
i, mc sy nhanh nhu cng sn phc
n - n t gia di th ca các thit b 
càng ngn li do vi i mi công ngh và mu mã sn phm gây nên, dn mt
ng ln rác thin t thng, gây áp lc không nh ng
và sc khi.
c xp vào loi rác thi nguy hi, m gii sn sinh ra 50 triu
t ph thn t t n t ln thon toán.
Và con s này s ch u ht rác thn t c tái ch,
trong khi công ngh càng cao s càng khing rác thi loc
bit loi rác thi có ngun gc t các thit b n t gia dng. Ti Vit Nam, do
u kin xã hc thù ca mn, mc si dân cịn
thp và tính cht phc tp ca rác th n t mà hin nay vn cịn rt ít
nghiên cu và s liu th  c v tình hình rác th n t ti Vit Nam,
ng rác thi này tác  nào, cui cùng chúng s c
x      t câu h     tài:
“Xây dựng chu trình luân chuyển vật chất cho một thiết bị điện tử gia dụng sản
xuất tại Việt Nam qua đó đánh giá các tác động đến môi trường của loại chất
thải này.”      nh  m  ng ca loi cht thi
n t gia dng trong mt chu trình luân chuyn vt cht (material flow) ti mơi
ng  cho nhà qun lý có th kiu
chnh q trình sn xut, vn chuyn, tái ch, x     ng có li
ng thi bo v ng.
Mục tiêu chính của đề tài:
- Xây d c chu trình ln chuyn vt cht cho 1 thit b n t gia
dng sn xut ti Vit Nam.

1



Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ

- ng ca cht thi trên qua chu trình luân
chuyn vt chnh.
Nội dung của đề tài, các vấn đề cần giải quyết:
- Tng quan v tình trng rác thn t và các cơng c qung
ti Vit Nam hin nay.
- ng và ph  liu liên quan.
-  nh chu trình luân chuyn vt cht ca thit b k t khi sn xut,
phân phi, s dng và thi b ca thit b n t a chn.
- ng có th xy ra ca loi cht thi này vng
trong chu trình luân chuyn vt cht.
-   xut mt mơ hình qun lý cht thn t phù hp nhm
gim bng tiêu cc ca rác thn t ng.
Đối tượng nghiên cứu:
- Thit b n t sn xut ti Vit Nam, ht s dng hoc thi b ti
Vit Nam.
- Hong s dng thit b n t; hong thu gom, tái s dng,
tái ch và thi b cht thn t.
- Các ng trong chu trình luân chuyn vt cht ca thit
b.
Phạm vi nghiên cứu:
- Hong ci s dng thit b t lnh ng và làm vic ti
TP Hà Ni.
- Ho ng c    kinh doanh thit b n t  a bàn TP Hà
Ni.
- Hong c sa cha thit b n t a bàn TP

Hà Ni.
- Hong c thu gom, tái ch cht thn t ti mt s làng
ngh thuc tnh Bc Ninh, Hi Phòng.

2


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ

- , chính sách pháp lut v c kinh t và qung
có hiu lc hin nay.
Phương pháp nghiên cứu:
- Thu thp các tài lic liên quan
- u tra, kho sát trc tip và bng phiu tra.
- Tng hp, phân tích s liu thng kê.

3


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Khái quát về chất thải điện tử
1.1.1. Các khái niệm chung
“Chất thải điện và điện tử” hay “chất thải điện tử” (vit tt e-waste) là thut
ng ch chung cho các loi thit b n t (EEE) khơng cịn giá tr s dng

i vi ch s hu [10]. Chính vì th hin nay v
xác nào v cht thn t ng và phc tp ca các sn phn t.
Mi qui thích riêng v cht thn t. Theo OECD thì
tt c các thit b s d vt kh  dng
c coi là cht thn t.
Ti Vit Nam, cht thn t  th nào. Qua
mt s nghiên cu g c này, cht thn t có th 
  “Chất thải điện tử là chất thải được định nghĩa trong Luật Bảo vệ Môi
trường, gồm tất cả các thiết bị điện và điện tử, linh kiện, phụ kiện và phụ liệu thuộc
vào thiết bị đó ở thời điểm chủ sở hữu nó loại bỏ khơng cần dùng hoặc không dùng
được nữa, hay hết hạn sử dụng hoặc thải bỏ vì lý do khác.”
ng 1.1. h 25]
Nguồn

Định nghĩa

EU WEEE Directive (EU,

Thit b n t là cht thm tồn b

2002a)

các linh kin, ph kin và có th tiêu dùng, là b phn
cu thành lên sn phm ti th m thi b. Ch th
75/442/EEC, u 1(a) ch t tht c cht
hay vi s dng bán hay có nhu cu x lý
nh cu khon lut pháp qu

Basel Action Network
(Puckett and Smith, 2002)


E-waste bao gm mt phm vi rng và ngày càng gia
a các thit b n t khác nhau, t thit b gia
dng l ln thoi, dàn âm
    n t tiêu dùng t   c

4


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ

i dùng thi b.
OECD (2001)

Bt c thit b nào s dng ngung
ht tui th.

SINHA (2004)

Mt thit b n hin tng m
u ci s dng.

StEP (2005)

E-waste ngm ch i cung c, thu thp
các sn phi tiêu dùng khơng cịn mong mun
s dng, tân trang li tiêu dùng khác, tái ch
hoc bng các quy trình x lý cht th

Nguồn: R. Widmer et al., 2005

1.1.2. Thành phần chất thải điện tử
- Cht thi công nghin t: là cht thi phát sinh trong quá trình sn xut,
lp ráp linh kin, thit b n t. Cht thi công nghin t bao gm: vn kim
loi, dây dn, bn mch in hng, linh kin hng, cht thi hàn...
- Cht thn t gia d
a các h , t l
n tho n t, laptop, máy in, máy t b 
phòng t   c, bnh vi ng h
t giá tr s dng có nhu cu thi b. n cht thn t gia
dng hii quan tâm ln ca xã hi do tính phc tp trong qun lý khi
ht s d ng thi b cao và tính nguy hi ti sc kh  i và mơi
ng. Và loi hình cht thn t ng tâm ni dung ca lun 
này.
Cht thn t là mt loi cht thi rng nht và phc hp v vt
cht và thành phn. Cht thn t cht khác nhau, trong
u chc hy ngân, asen, cadimium, selenium, cht chng
cháy có kh m tái ch có th phân loi
theo 2 nhóm:

5


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ

1.1.2.1. Thành phần vật chất chung có giá trị
Theo Trung tâm các v  qun lý tài nguyên và cht thi châu Âu

(ETC/RWM), st và thép là thành phn ph bin nht trong các thit b n
t và ching khng thit b n t. Nha là thành phn
nhiu th hai, chim sp x 21%. Các kim loi khác, bao gm c kim loi quý him
(Al, Zn, Cu, Pb, Sn, Cr, Ag, Au, Pt, Pd,...) chim 13% tng thit b n và
n t.
1.1.2.2. Thành phần vật chất nguy hại
Cht thn t gm rt nhiu thành phn vi kích c và hình dng,
cu tt nhiu thành phn có cha cht nguy hi cn phi
c x lý riêng.
 [9]

Loại chất

Xuất hiện trong chất thải điện tử

Nồng độ trong

Phát thải

chất thải

toàn cầu

(mg/kg)

a

(tấn)b

Dẫn xuất của halogen:

PCB
TBBA, PBB,
PBDE

T n, bin th

14

280

1700

34000

Cht chng cháy cho nha (thành
phn nha nhit do, cáp cách
n )

CFC

Cht làm lnh, xp cách nhit

PVC

n

Kim loại:
Antimony
As
Ba


Cht cách nhit, nha
Mt phn nh trong cht bán dn
asen-
Có trong màn hình CRT

6


Luận văn thạc sĩ

Be

Lưu Thị Anh Thơ

Hp cung cn có chu
khin chng kính tia X
Lp hunh quanh màn hình CRT,

Cd

pin có th xc Ni-Cd, mc in,

180

3600

trng in máy photocopy, máy in
Cr




9900

198000

Cu

Cáp

41000

820000

Pb

Pin, màn hình, tm mch máy in

2900

58000

Li

Pin Li
0,68

13,6

10300


206000

2400

48000

5100

102000

n trong
Hg

tivi LCD, pin kim và thy ngân
t chuyn mch

Ni
t him

Pin Ni-n
t trong màn hình CRT
Lp hunh quang (màn hình CRT)

Se

Trng máy photocopy ki

Sn


Keo hàn kim loi, màn hình LCD

Km sulphide

Màn hình LCD, mt s loi pin
kim

Khác
Bi mc

Hp mc máy in, máy photocopy
Thit b y t, thit b báo cháy,

Cht phóng x

phn t cm bin tích cc trong
vic phát hin khói
(Tổng hợp: G. Gaidajis và cộng sự, 2010)

7


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ

1.1.3. Hiện trạng chất thải điện tử trên thế giới

              , các


               


             



            
- 40


     




          
Forschungsanstalt (EMPA)-          
2,15 
).

8


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ

3. 
Quốc gia



Tổng CTĐT phát

Nhóm thiết bị điều tra

sinh (tấn/năm)
66.042



Năm
2003



1.100.000





2005



Anh

915.000




1998



2.158.490





2000




14.036



2003


Thái Lan

60.000




2003


118.000






1997



Canada

67.000



2005


Nguồn: EMPA, 2005

                
 - 
                



9


Luận văn thạc sĩ

Lưu Thị Anh Thơ


               
            
phát 
+ EU15: 14-
-
               
 
- 
4.
 
Quốc gia

Thiết bị gia đình a

Máy tính cá nhân

Năm



51.480.000


4.480.000

2003









18.625.000



2003





1.710.000

2003

Philippin

2.379.142




2004







2004



2001

Thái Lan

b



G
a



b




Nguồn NIES, 2005

Dịng chảy chất thải điện tử về các nước nghèo
Trong bi cng cht th c hi sn sinh ngày càng nhiu và b lut
 ng tr nên nghiêm ng    c phát trin, các nn cơng nghip
phát thng tìm kim m chi nh x lý cht thi.
n h ti vic xut khu cht th
Trung Quc, c bic nghèo  châu Phi ci dng
  bán li hoc tái ch. Hình 1.1 cho thng cht thn t  vào hai
10



×