Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Kitcb Chuong 1.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 13 trang )

Mục tiêu học tập
• CLO1
• Biết được sự ra đời và phát triển của kiểm tốn, vai trị của kiểm tốn;

Chương 1:

• Hiểu và phân biệt được các khái niệm, các hình thức, phương pháp kiểm tốn
và ý nghĩa của chúng đối với việc thực hiện kiểm toán trên quy trình kiểm
tốn;

TỔNG QUAN VỀ KIỂM TỐN

• Hiểu biết về tiêu chuẩn của kiểm toán viên để lựa chọn kiểm toán viên đáp
ứng cho một cuộc kiểm tốn;
• Hiểu được cơ sở của việc xây dựng kế hoạch kiểm toán.
2

Tài liệu học tập

Nội dung

Tài liệu chính

1.1 Khái niệm và phân loại kiểm tốn

[1] Bộ mơn Kiểm tốn – Đại học kinh tế TP.HCM. (2019). Kiểm toán.
NXB Lao Động Xã Hội.
Tài liệu tham khảo

1.2 Vai trị của kiểm tốn trong nền kinh tế
1.3 Khuôn khổ pháp lý



[2] Trần Thị Hải Vân & cộng sự. (2016). Tài liệu câu hỏi và Bài tập Kiểm
toán căn bản. Đại học Ngân hàng TP.HCM (Lưu hành nội bộ).

1.4 Quy trình kiểm tốn

[3] Alvin A. Arens, Mark S Beasley, & Randal J Elder. (2020). Auditing
and assurance services – An integrated approach (17 th ed.). Pearson
Education
Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

3

4

1


Nội dung sinh viên tự đọc

Câu hỏi chuẩn bị

Luật kiểm toán độc lập – số 67/2011/QH12

1. Nêu khái niệm về kiểm toán.
2. Phân biệt sự khác nhau giữa kiểm toán tn thủ, kiểm tốn hoạt động và
kiểm tốn BCTC.
3. Trình bày các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp của KTV.
4. KTV có thể rơi vào các nguy cơ đạo đức nghề nghiệp nào? Biện pháp bảo
vệ?

5. KTV có chịu trách nhiệm về các sai sót của BCTC khơng? Giải thích.
6. Quy trình kiểm tốn có các giai đoạn nào?

v Điều 14. Tiêu chuẩn kiểm toán viên
v Điều 17. Quyền của kiểm toán viên hành nghề
v Điều 18. Nghĩa vụ của kiểm toán viên hành nghề
v Điều 19. Các trường hợp KiTV hành nghề khơng được thực hiện kiểm tốn
v Điều 21. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
v Điều 28. Quyền của doanh nghiệp kiểm toán
v Điều 29. Nghĩa vụ của doanh nghiệp kiểm toán
v Điều 30. Các trường hợp DN kiểm tốn khơng được thực hiện kiểm toán

5

6

1.1.1 Khái niệm

1.1 Khái niệm và phân loại Kiểm tốn

1.1.1 Khái niệm

“Kiểm tốn là q trình thu thập và đánh giá bằng chứng về những

1.1.2 Phân loại

thông tin được kiểm tra nhằm xác định và báo cáo về mức độ phù hợp
giữa những thơng tin đó với các chuẩn mực đã được thiết lập. Q trình
kiểm tốn phải được thực hiện bởi các kiểm toán viên đủ năng lực và
độc lập.”

(Arens and Locbbecke, 2012)
7

8

2


1.1.1 Khái niệm

1.1.1 Khái niệm
Ví dụ:

Chuẩn mực
đã được thiết
lập

Kiểm tốn
viên:
- Đủ năng lực
- Độc lập

Thu thập và
đánh giá bằng
chứng kiểm
toán

Mức độ phù hợp

1) Cơ quan thuế kiểm tra việc tuân thủ và chấp hành các quy định


về quyết toán thuế trong 3 năm (N-2 đến năm N) của Công ty CP
Dầu khí ABC

2) KTV kiểm tốn BCTC của Ngân hàng TMCP XYZ năm N.

Báo
cáo
kiểm
toán

3) Kiểm toán nội bộ kiểm tra và đánh giá hiệu quả hoạt động bán

hàng của công ty DEF Việt Nam – chi nhánh ở các tỉnh phía
Nam năm N.

Yêu cầu:
Anh/Chị hãy nhận biết các nội dung về “Thông tin được kiểm tra”,
“Chuẩn mực đã được thiết lập” và “Kiểm toán viên” trong các hoạt
động kiểm toán nêu trên?

Thơng tin cần
được xác
nhận
9

10

1.1.2 Phân loại Kiểm tốn


1.1.2 Phân loại Kiểm tốn

Kiểm tốn hoạt động
v Theo mục đích kiểm tốn


Kiểm tốn hoạt động



Kiểm tốn tn thủ



Kiểm tốn báo cáo tài chính (BCTC)

Kiểm tốn hoạt động là việc kiểm tra và đánh giá về sự hữu
hiệu và tính hiệu quả đối với hoạt động của một bộ phận hay
toàn bộ tổ chức để đề xuất những biện pháp cải tiến.
Chúng ta sử
dụng
năng lượng
chưa
hiệu quả!

v Theo chủ thể kiểm tốn


Kiểm tốn của nhà nước




Kiểm tốn nội bộ



Kiểm tốn độc lập

Cải tiến bằng
cách nào?

11

12

3


1.1.2 Phân loại Kiểm toán

1.1.2 Phân loại Kiểm toán

Kiểm toán BCTC

Kiểm tốn tn thủ

Kiểm tốn báo cáo tài chính là việc kiểm tra để đưa ra ý kiến nhận xét
về sự trình bày trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính của một
đơn vị.


Kiểm tốn tn thủ là việc kiểm tra nhằm đánh giá mức độ chấp
hành một quy định nào đó của Nhà nước hay của chính đơn vị.

Doanh thu tăng đột
biến. BCTC có trình
bày trung thực và hợp
lý không?

Công ty đã vi phạm
Luật thuế TNDN

13

1.1.2 Phân loại Kiểm toán

14

1.1.2 Phân loại Kiểm toán

Kiểm toán của Nhà nước

Kiểm toán nội bộ

Là hoạt động kiểm toán do các công chức của Nhà nước tiến
hành, chủ yếu xem xét việc chấp hành các luật pháp ở đơn vị,
đánh giá hiệu quả hoạt động hoặc kiểm toán BCTC tại đơn
vị sử dụng vốn và kinh phí nhà nước.

“Kiểm tốn nội bộ là một chức năng độc lập, khách quan nhằm đảm
bảo và tư vấn các hoạt động đã được thiết kế nhằm gia tăng giá trị và

cải thiện các hoạt động trong một tổ chức. Kiểm toán nội bộ giúp một
tổ chức thực hiện được các mục tiêu thông qua việc mang lại phương
pháp tiếp cận có hệ thống và quy tắc nhằm đánh giá và nâng cao hiệu
quả của các quy trình quản trị rủi ro, kiểm sốt và quản trị.”
(IIA Hoa Kỳ)
15

16

4


1.1.2 Phân loại Kiểm tốn

1.2 Vai trị của Kiểm tốn trong nền kinh tế

Kiểm toán độc lập
1.2.1 Lịch sử phát triển

Là loại kiểm toán được tiến hành bởi các kiểm toán viên
độc lập thuộc các tổ chức kiểm toán độc lập.

1.2.2 Vai trị của kiểm tốn

Cơng ty kiểm tốn
XYZ
17

18


1.2.1 Lịch sử phát triển

1.2.1 Lịch sử phát triển

Các dấu mốc phát triển quan trọng tại Việt Nam:
Ø Ra đời từ thời Trung Cổ, kiểm toán được thực hiện để thẩm tra
về tính chính xác của các thơng tin tài chính
Ø Các yếu tố giúp hoạt động kiểm toán phát triển theo thi gian:

Đ
Đ
Đ
Đ
Đ

ã S tỏch ri quyn s hu v chc năng quản lý – tác nghiệp
•Sự ra đời của thị trng chng khoỏn
ãVic m rng th trng u t

Đ
Đ
19

5/1991: Cụng ty kiểm toán VN đầu tiên (VACO) ra đời.
1/1994: Ban hành quy chế về hoạt động kiểm toán độc lập.
07/1994: Cơ quan kiểm tốn nhà nước trực thuộc Chính phủ được
thành lập.
9/1999: Ban hành 4 chuẩn mực kiểm toán đầu tiên
4/2005: Thành lập Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam
(VACPA)

3/2011: Luật kiểm toán độc lập được ban hành
12/2012: BTC sửa đổi và ban hành hệ thống 37 chuẩn mực kiểm toán
Việt Nam áp dụng từ ngày 1/1/2014.
20

5


1.2.2 Vai trị của kiểm tốn

1.2.2 Vai trị của kiểm tốn
Một số lý thuyết giải thích vai trị của kiểm tốn
• Lý thuyết người đại diện (Agency theory): kiểm tốn giúp cổ đông của
doanh nghiệp kiểm tra các thông tin báo cáo từ ban giám đốc doanh
nghiệp vì có sự mâu thuẫn lợi ích giữa ban giám đốc và các cổ đơng.

v Giảm rủi ro thơng tin với chi phí thấp

• Học thuyết về thơng tin (Information hypothesis): kiểm tốn giúp làm
giảm rủi ro thông tin, tăng độ tin cậy cho những người sử dụng báo cáo
tài chính của doanh nghiệp.

v Bảo vệ sự ổn định của nền kinh tế

v Nâng cao khả năng và chất lượng quản trị

• Học thuyết về sự đảm bảo (Insurance hypothesis): nhu cầu cần phải
có sự đảm bảo do những người sử dụng thơng tin có thể chịu tổn thất
nặng nề khi thơng tin sai.
(Sundem et al., 1996; Wallace, 1980)

21

22

1.3.1 Luật kiểm toán độc lập

1.3 Khn khổ pháp lý
Mục tiêu:

1.3.1. Luật Kiểm tốn độc lập

Quy định nguyên tắc, điều kiện, phạm vi, hình thức hoạt động kiểm
toán độc lập; quyền, nghĩa vụ của kiểm toán viên hành nghề, doanh
nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm tốn nước ngồi tại
Việt Nam và đơn vị được kiểm toán.

1.3.2. Chuẩn mực kiểm toán
1.3.3. Quy định về đạo đức nghề nghiệp
1.3.4. Trách nhiệm nghề nghiệp và pháp lý

23

24

6


1.3.1 Luật kiểm toán độc lập

1.3.2 Chuẩn mực kiểm toán


Một số nội dung quy định trong Luật KTĐL:
ü Về quản lý nhà nước hoạt động kiểm toán độc lập
ü Về Kiểm toán viên và kiểm toán viên hành nghề
ü Về doanh nghiệp kiểm toán (điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán)
ü Về đơn vị được kiểm toán (nghĩa vụ của doanh nghiệp kiểm toán)
ü Về hoạt động kiểm toán độc lập (hoạt động của DN kiểm toán, báo cáo
kiểm toán, hồ sơ kiểm toán, kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán)
ü Về kiểm toán BCTC các đơn vị có lợi ích cơng chúng)
ü Về xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp

Chuẩn mực kiểm toán là những quy định và hướng dẫn về yêu
cầu, nguyên tắc, thủ tục kiểm toán và xử lý các mối quan hệ
phát sinh trong hoạt động kiểm toán mà thành viên tham gia cuộc
kiểm toán và doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm
tốn nước ngồi tại Việt Nam phải tn thủ.
(Điều 6 – Luật kiểm toán độc lập)

25

26

1.3.2 Chuẩn mực kiểm toán

1.3.2 Chuẩn mực kiểm toán

Sự cần thiết của CMKT
ü Giúp cho hoạt động của DNKT và các KTV có hướng dẫn rõ ràng, hiệu
quả.
ü Là điều kiện để KTV nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ, thực hiện

được đạo đức nghề nghiệp.
ü Là cơ sở để kiểm tra đánh giá chất lượng, hiệu quả và độ tuân thủ của các
KTV
ü Là cơ sở để kiểm tra tính đúng đắn các nhận xét của KTV trong báo cáo
kiểm toán và giải quyết tranh chấp
§ Nhờ có chuẩn mực hướng dẫn nên tơi biết rằng
mình cần và phải làm việc như thế nào &
§ Tơi cũng hiểu rằng mọi người dựa vào đó để
đánh giá chất lượng cơng việc của tơi.
27

Cơ quan ban hành chuẩn mực kiểm tốn
üCác chuẩn mực quốc gia thường do tổ chức nghề nghiệp của kiểm tốn
độc lập ban hành (như AICPA,WPK) hoặc có thể do Chính phủ ban
hành (như JICPA)
ü Ở Việt Nam, Bộ Tài chính chịu trách nhiệm soạn thảo và ban hành các
chuẩn mực kiểm toán Việt Nam

28

7


1.3.2 Chuẩn mực kiểm toán

1.3.2 Chuẩn mực kiểm toán
Nguyên tắc xây dựng Chuẩn mực kiểm toán VN

Một số chuẩn mực quan trọng:


ü Dựa trên cơ sở các chuẩn mực quốc tế về kiểm tốn của IFAC – Liên
đồn kế tốn quốc tế

üMục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán khi thực
hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (VSA 200)

ü Phù hợp với điều kiện phát triển của VN, phù hợp với hệ thống pháp luật,
trình độ, kinh nghiệm kiểm tốn của VN

üTrách nhiệm của kiểm toán viên liên quan đến gian lận trong q trình
kiểm tốn báo cáo tài chính (VSA 240)

ü Đơn giản, rõ ràng và tuân thủ các nguyên tắc về thể thức ban hành văn
bản pháp luật VN

üLập kế hoạch kiểm toán BCTC (VSA 300, 315, 320, 330)

üHiện nay Việt Nam đã ban hành 39 chuẩn mực kiểm tốn

üHình thành ý kiến kiểm toán (VSA 700, 705, 706)

üBằng chứng kiểm toán (VSA 500)

29

30

1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp

1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp

Một số nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp

Các quy định hiện hành về ĐĐNN kiểm tốn ở Việt Nam
Luật Kiểm tốn độc lập

§

Độc lập (Áp dụng cho dịch vụ kiểm toán và dịch vụ sốt xét )

§

Chính trực

§

Khách quan

Chuẩn mực ĐĐNN

Chuẩn mực kiểm tốn

§

Năng lực chun mơn và tính thận trọng

Thơng tư số 70/2015/TT-BTC

Việt Nam VSA 200

§


Tính bảo mật

§

Tư cách nghề nghiệp
(Thơng tư 70/TT-BTC)

31

32

8


1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp

1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp

Ví dụ
Độc lập
Độc lập về
tư tưởng

• Là trạng thái tư tưởng cho phép đưa ra kết luận mà khơng bị tác
động bởi những yếu tố có ảnh hưởng đến xét đốn chun mơn,
cho phép một cá nhân hành động một cách chính trực và vận dụng
được tính khách quan cũng như thái độ hồi nghi nghề nghiệp của
mình


Độc lập về
hình thức

• Là việc cần tránh các sự kiện và tình huống nghiêm trọng tới mức
một bên thứ ba phù hợp và có đầy đủ thơng tin sau khi đánh giá sự
kiện và tình huống thực tế, có thể kết luận rằng tính chính trực, tính
khách quan và thái độ hoài nghi nghề nghiệp của doanh nghiệp
kiểm tốn hoặc thành viên nhóm kiểm tốn đã bị ảnh hưởng
33

1.

KTV Bình đang kiểm tốn cho Cty cổ phần HS. Cty tặng KTV Bình một
số cổ phiếu của Cty.

2.

KTV Nam được mời kiểm toán BCTC cho Cty TNHH SV. Chị Ngọc, vợ
KTV Nam là giám đốc Cty này.

3.

KTV An được mời lập BCTC và kiểm toán BCTC cho Cty X để Cty vay
ngân hàng.

4.

KTV được mời kiểm toán cho Siêu thị X. Mẹ của KTV thường mua hàng
tại siêu thị này.


Ngay sau khi kết thúc hợp đồng cung cấp dịch vụ kế toán cho Cty X, KTV
được mời kiểm toán BCTC cho Cty X.
Trong các trường hợp trên theo anh (chị) nếu KTV đồng ý, KTV có vi
34
phạm nguyên tắc độc lập khơng? Giải thích.

5.

1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp

1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp
Chính trực và Khách quan
§

Năng lực chun mơn và tính thận trọng

Chính trực: Phải thẳng thắn, trung thực trong tất cả các mối
quan hệ chun mơn và kinh doanh

§

§

Duy trì sự hiểu biết và kỹ năng chuyên môn cần
thiết cung cấp dịch vụ chun mơn có chất lượng
dựa trên những kiến thức mới nhất về chun mơn,
pháp luật và kỹ thuật,

§


Hành động thận trọng theo các quy định tại chuẩn
mực nghề nghiệp và kỹ thuật phù hợp

Khách quan: Không cho phép sự thiên vị, xung đột lợi ích hoặc
bất cứ ảnh hưởng khơng hợp lý nào chi phối các xét đốn chun
mơn và kinh doanh của mình

35

36

9


1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp
Bảo mật
ü Không tiết lộ các thơng tin có từ q trình kiểm
tốn khi chưa được phép của người có thẩm
quyền, trừ khi có quyền hoặc nghĩa vụ phải cơng
bố theo quy định của pháp luật hoặc hướng dẫn
của tổ chức nghề nghiệp;

1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp

Tơi đang kiểm tốn cho
công ty X và nghĩ rằng
mọi người nên bán cổ
phiếu của công ty này
càng sớm càng tốt!


Bảo mật
Việc cung cấp thơng tin là thích hợp nếu:
- Được khách hàng cho phép
- Theo yêu cầu của pháp luật
- Có quyền hoặc nghĩa vụ chuyên môn phải cung cấp

ü Không sử dụng các thông tin để thu lợi cá nhân
hoặc thu lợi cho bên thứ ba

37

38

1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp

1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp

Các nguy cơ ảnh hưởng việc tuân thủ ĐĐNN kiểm toán
Tư cách nghề nghiệp

§

1

Phải tn thủ pháp luật và các quy định có liên quan, tránh bất

2

kỳ hành động nào làm giảm uy tín nghề nghiệp của mình
3

4

39

5

• Nguy cơ do tư lợi
• Nguy cơ tự kiểm tra
• Nguy cơ về sự bào chữa
• Nguy cơ từ sự quen thuộc
• Nguy cơ bị đe dọa
40

10


Ví dụ

1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp
Các biện pháp bảo vệ trước các nguy cơ
Ø Các biện pháp bảo vệ do tổ chức nghề
nghiệp quy định, do pháp luật và các quy

Chúng ta phải có
biện pháp giảm các
nguy cơ này

định có liên quan điều chỉnh
Ø Các biện pháp bảo vệ được xây dựng
trong môi trường làm việc


41

1.3.4 Trách nhiệm nghề nghiệp và pháp lý

Trong các trường hợp sau, hãy xác định và giải thích các vi phạm
nguyên tắc ĐĐNN của kiểm tốn viên (nếu có)?
1. Cty KH cho các trưởng phịng ăn trưa miễn phí và KTV có thể dùng
bữa trưa tại đây.
2. KH mời KTV du lịch nước ngồi miễn phí và đề nghị KTV bỏ qua các
sai sót trọng yếu trên BCTC
3. KTV kiểm tốn cho cty mà vợ KTV đang là thu ngân tại cty này
4. KTV lập và kiểm tốn BCTC cho một cơng ty để Cty nhận được
khoản đầu tư của công ty X ở nước ngồi
5. KTV kiểm tốn cho cơng ty mà giám đốc Cty là bạn của KTV
6. KTV đang kiểm toán cho Cty X và tư vấn cho bạn mình nên mua cổ
phiếu của Cty này
7. KTV tâm sự với vợ (chồng) về việc kiểm toán tại Cty cổ phần X

42

1.3.4 Trách nhiệm nghề nghiệp và pháp lý
Các hạn chế tiềm tàng của cuộc kiểm tốn

• Mục đích của kiểm toán: KTV đưa ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính
có được lập, trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khn khổ về lập
và trình bày báo cáo tài chính được áp dụng hay khơng.

§ Việc kiểm tra trên cơ sở chọn mẫu


• KTV phải đạt được sự “đảm bảo hợp lý”

§ Những hạn chế tiềm tàng của KSNB

• Ban giám đốc và ban quản trị đơn vị được kiểm toán chịu trách nhiệm
đối với việc lập và trình bày hợp lý BCTC.

§ Sự xét đốn nghề nghiệp

(VSA 200)

§ Bằng chứng kiểm tốn chỉ mang tính thuyết phục, khơng
chứng minh tuyệt đối chính xác

43

44

11


1.3.4 Trách nhiệm nghề nghiệp và pháp lý

1.3.4 Trách nhiệm nghề nghiệp và pháp lý

Trách nhiệm pháp lý của KTV
Trách nhiệm của kiểm tốn viên

Trách nhiệm dân sự
§


TNDS trong hợp đồng : trước KH về kết quả kiểm toán theo hợp
đồng kiểm tốn đã giao kết.

§

TNDS ngồi hợp đồng: với người sử dụng kết quả kiểm toán:

vTuân thủ pháp luật của Nhà nước ;
vTuân thủ nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp ;
vTn thủ chuẩn mực kiểm tốn;
vCó thái độ hồi nghi mang tính nghề nghiệp.

ü

Có lợi ích liên quan trực tiếp đến kết quả kiểm tốn

ü

Có hiểu biết một cách hợp lý về BCTC và cơ sở lập báo cáo tài chính

ü

Đã sử dụng một cách thận trọng thơng tin trên BCTC đã kiểm tốn.

Trách nhiệm hình sự: Khi KTV gian lận thì ngồi trách nhiệm dân sự
cịn có thể bị xử lý theo Luật hình sự của mỗi quốc gia.

(VSA 200)
45


46

1.4 Quy trình kiểm tốn BCTC

1.3.4 Trách nhiệm nghề nghiệp và pháp lý
Xử lý vi phạm

Lập kế hoạch kiểm tốn

KTV và DNKT có thể bị phạt cảnh cáo; phạt tiền; bị thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán,
chứng chỉ kiểm toán viên, Giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề kiểm tốn, đình chỉ đăng ký hành nghề hoặc cấm tham
gia hoạt động kiểm toán độc lập; hoặc bị xủ lý hình sự.

ü Xác định HĐKiT
ü Đánh giá rủi ro
ü Xây dựng kế hoạch và chương
trình kiểm tốn.

47

Thực hiện kiểm
tốn

ü Thực hiện các thử
nghiệm kiểm soát
ü Thực hiện các thử
nghiệm cơ bản


Tổng hợp và
lập báo cáo kiểm toán

ü Tổng hợp kết quả
ü Lập báo cáo kiểm toán
ü Soát xét, phê duyệt và
phát hành báo cáo

48

12


Bài tập
• Trần Thị Hải Vân & cộng sự. (2016). Tài liệu tham khảo Kiểm
toán - Tập 1 (Kiểm toán căn bản). Đại học Ngân hàng TP.HCM
(Lưu hành nội bộ)
• Chương 1 – Tổng quan về kiểm toán: Từ bài 1 – bài 5.

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

49

50

13




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×