Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi ngữ văn chuẩn cho học sinh khối 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.06 KB, 7 trang )

Ngy son: 25 / 3 /2012
Ngy dy: 30 / 3 / 2012.
Phn iu chnh KH ging dy:
Tit 112,113: KIM TRA VN
A. MC TIấU KIM TRA:
- Ôn tập và củng cố kiến thức văn học đã học ở lớp 8.
- Tự đánh giá chính xác hơn trình độ tập làm văn của bản thân, từ đó rút ra những kinh
nghiệm cần thiết để các bài làm văn sau đạt kết quả tốt.
- Rốn luyn k nng din t lm vn.
- ý thức tích cực và tự giác khi làm bài.
B. HèNH THC KIM TRA:
- Hỡnh thc kim tra: Trc nghim 30%. T lun: 70%
- Cỏch t chc kim tra: cho hc sinh lm bi kim tra trc nghim v t lun trong
thi gian 90 phỳt.
C. THIT LP MA TRN:
Mc
Ch
Nhn bit Thụng hiu Vn dng Cng
TN TL TN TL Thp Cao
- nhn bit
c ni
dung ý
ngha
ngh thut
ca bi
Nh
Rng, Tc
cnh pỏc
pú, Thu
mỏu
Nhn bit


c ni
dung ca
bi Hch
Tng S,
in cỏc
ni dung
cũn thiu
vo on
vn
- Hiu
c cỏc
khỏi nim
ni c
tờn th
loi vo
cỏc khỏi
nim
- Hiu
c ý
ngha ca
vic di
ụ v i
La.
- Phõn tớch
c ni
dung v
ngh thut
trong 2
cõu cui
ca bi

Ngm
trng
Vit c
1on vn
ngh lun
nờu c
suy ngh
ca em v
ễng .
Vn bn t s
S cõu
S im
T l%
S cõu: 1
S im:1
10%
S cõu: 1
S im: 1
10%
S cõu: 1
S im: 1
10%
S cõu: 1
S im: 1
10%
S cõu: 1
S im: 2
20%
S cõu: 1
S im: 4

70%
S cõu: 6
S im:
10,0
T l:
100%
Tng s cõu
Tng s im
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
4
6 cõu
10,0
100%
C. BIấN SON KIM TRA:

BI 2
I. PHN TRC NGHIM: (3im)
Cõu 1 : Khoanh trũn ch cỏi trc cõu tr li ỳng.
1. Nhn xột no núi ỳng nht ý ngha ca vic xõy dng hai cnh tng i lp nhau trong bi Nh
rng (Th L)?

A. lm ni bt hỡnh nh con h.
B. gõy n tng vi ngi c.
C. lm ni bt tỡnh cnh v tõm trng ca con h.
D. th hin tỡnh cm ca tỏc gi i vi con h.
2 Bao trựm lờn ton b on trớch Chiu di ụ l tỡnh cm gỡ?
A. Lũng yờu thiờn nhiờn.
B. Lũng cm thự gic sõu sc.
C. Khỏt vng ca nhõn dõn v mt t nc c lp.
D. Nim khao khỏt t do.
3. Trong bi th Tc cnh Pỏc Bú, con ngi Bỏc H c hin lờn:
A. Bỡnh tnh, t ch trong mi hon cnh.
B. Quyt oỏn, t tin trong mi tỡnh th ca cỏch mng.
C. Ung dung, lc quan trc cuc sng cỏch mng y khú khn.
D. Yờu nc, thng dõn, sn sng cng hin cho T quc.
4.Trong on trớch Thu mỏu Nguyn A Quc ó s dng nhng phng thc biu t no?
A.Ngh lun, t s , thuyt minh. B. Ngh lun , t s, miờu t.
C. Ngh lun , t s, biu cm. D. Ngh lun, t s, miờu t, biu cm.

Cõu 2: in t, cm t cũn thiu vo ch du thy c ni lũng ca Trn Quc Tun
trc hin tỡnh t nc.
"Ta thng ti ba quờn n, na ờm v gi; , ; ch cm tc cha x tht lt
da, quõn thự. Du cho , nghỡn xỏc ny gúi trong da nga, ta cng vui lũng".
Cõu 3 : Ni tờn th loi ct A vi ni dung khỏi nim ct B cú mt nh ngha hon chnh.
A: Tờn th loi B: Ni dung khỏi nim

1/ Tu

2/ Hch

3/ Cỏo

4/ Chiu
a/ l th vn ngh lun thng c vua chỳa, tng lnh hoc th lnh
mt phong tro dựng c ng, thuyt phc hoc kờu gi u tranh
chng thự trong gic ngoi.
b/ l th vn do vua dựng ban b mnh lnh.
c/ l mt loi vn th ca b tụi, thn dõn gi lờn vua chỳa trỡnh by
s vic, ý kin, ngh.
d/ l th vn c vua chỳa hoc th lnh dựng trỡnh by mt ch
trng hay cụng b kt qu ca mt s nghip mi ngi cựng bit.
II. T LUN: ( 7 im ).
Cõu 1 : Vic Lý Cụng Un quyt nh di ụ t Hoa L v i La cú ý ngha gỡ?
Cõu 2: Phõn tớch ni dung ngh thut trong hai cõu th cui ca bi th "Ngm trng
Cõu 3 : Vit mt on vn ngh lun ngn t 7 n 10 dũng núi lờn suy ngh ca em v nhõn vt ụng
.
đáp án, biểu điểm d 2
Câu1 : Mỗi đáp án đúng đợc 0,25 điểm: 1C, 2B, 3C, 4D
Câu 2 : Điền đúng mỗi từ, cụm từ đợc 0,25 điểm.
1, Ruột đau nh cắt. 2, Nớc mắt đầm đìa. 3, Nuốt gan uống máu.4, Trăm thân này phơi ngoài nội cỏ.
Câu 3 : Nối đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm: 1C, 2A, 3D, 4B
Phần II: Tự luận ( 7điểm )
Câu 4: ( 1điểm) Việc Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa L về Đại La có ý nghĩa:
- Phản ánh khát vọng của nhân dân về một đất nớc độc lập, thống nhất, ý chí tự lực, tự cờng của
dân tộc Đại Việt đang trên đà lớn mạnh. (0,75 điểm)
- Thể hiện tầm nhìn xa trông rộng của Lý Công Uẩn.(0,25 điểm)
Câu 5 : ( 2 điểm ):
- Nghệ thuật: nghệ thuật đối, biện pháp nhân hóa. (0,5 điểm)
- Nội dung:
+ Trăng và ngời hòa đồng gắn bó với nhau, say đắm chiêm ngỡng nhau. Song sắt nhà tù biến mất
không còn ngục tù, không còn ngời tù, chỉ có nhà thơ và vầng trăng tri kỷ. (0,75 điểm)
+ Tâm hồn nhẹ nhõm thanh cao, phong thái bình thản lạc quan, đó là chất thép của ngời chiến sỹ

cách mạng Hồ Chí Minh. (0,75 điểm)
Câu 6: ( 4 điểm ): Đoạn văn nghị luận đảm bảo yêu cầu sau:
- Có câu chủ đề (vị trí đứng đầu hoặc cuối đoạn văn).
- Nội dung: nêu đợc những ý sau:
+ Hình ảnh ông đồ thời xa: ông xuất hiện đều đặn vào mỗi dịp tết đến, xuân về và trở thành
quen thuộc không thể thiếu trong đời sống của ngời dân Việt Nam. Ông đồ sống có ích cho mọi ngời, đ-
ợc mọi ngời trọng vọng kính nể.
+ Hình ảnh ông đồ thời nay: Ông vẫn xuất hiện vào dịp tết đến xuân về nhng không ai tìm đến
với ông. Ông đồ cô đơn lạc lõng giữa dòng đời, ông hoàn toàn đã bị mọi ngời lãng quên và trở lên lỗi
thời.
1
Phn I. Trc nghim ( 2): Chn ỏp ỏn ỳng nht.
Cõu 1: Trong nhng ý sau, ý no ỳng nht vi nhn xột Mn li con h b nht vn bỏch
thỳ, nh th mun núi n nhng tõm s ca con ngi?
A. Chỏn ghột thc ti tự tỳng gi di B. Nh tic quỏ kh
C. Khỏt vng v mt cuc sng t do D. Lũng yờu nc thm kớn.
Cõu 2: Dũng no núi ỳng nht ni dung ý ngha hai cõu th u trong bi th Quờ hng ?
A. Gii thiu ngh nghip v v trớ a lý ca lng quờ nh th .
B. Gii thiu v p ca lng quờ nh th .
C. Miờu t cnh sinh hot lao ng ca ngi dõn lng chi .
D. Gii thiu ngh nghip ca lng quờ
Câu 3: Hình ảnh nào xuất hiện hai lần trong bài thơ “Khi con tu hú”?
A. Lúa chiêm B. Trời xanh C. Con tu hú D. Nắng đào
Câu 4: Ba câu thơ đầu của bài “ Tức cảnh Pắc – Bó” cho ta hiểu gì về người chiến sĩ cách mạng?
A. Đó là người yêu thiên nhiên say đắm
B. Đó là người yêu tha thiết công việc cách mạng
C. Đó là người làm chủ cuộc sống trong bất kì hoàn cảnh nào?
D. Đó là người hoà hợp giữa tâm hồn chiến sĩ với cảnh tự nhiên.
Câu 5: Hãy nối ý ở cột A (tác giả) với ý ở cột B (tác phẩm) sao cho phù hợp:
A Cách nối B

1 . Tế Hanh 1 a. Nhớ rừng
2. Thế Lữ 2 b. Quê hương
3. Nguyễn ái Quốc 3 c. Chiếu dời đô
4. Lí Công Uẩn 4 d. Thuế máu
e. Khi con tu hú
Phần II: Tự luận
Câu 1 (2 điểm): Qua hai câu "Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân.
Quân điếu phạt trước lo trừ bạo", có thể hiểu cốt lõi tư tưởng nhân nghĩa
của Nguyễn Trãi là gì?
Câu 2: Trình bày phép học mà Nguyễn Thiếp đã trình bày trong văn bản “ bàn về phép học”?
Câu 2( 6đ): Trình bày cảm nhận của em về đoạn thơ sau:
Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm
Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ
* Đáp án: Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ.
C1 – C, C2 – A, C3 – C, C4 – C,. C5: 1- b, 2- a, 3- d, 4 – c
Phần II: Tự luận
Câu 1 ( 2đ) “Chiếu dời đô” ra đời là sự phản ánh ý chí độc lập tự cường và sự phát triển lớn mạnh của
dân tộc Đại Việt bởi lẽ:
+ Hai triều Đinh, Lê trước đó thế và lực chưa đủ mạnh nên còn phải dựa vào vùng núi rừng Hoa Lư
hiểm trở.
+ Việc nhà Lí dời đô từ Hoa Lư ra vùng đồng bằng đất rộng Thăng Long chứng tỏ thế và lực của dân
tộc Đại Việt đã đủ mạnh để sánh ngang hàng với phương Bắc.
+ Định đô ở Thăng Long – trung tâm đất nước, là thực hiện nguyện vọng của nhân dân xây dựng một
quốc gia thống nhất, hùng cường.
Câu 2: - Hình thức: có thể trình bày dưới dạng một đoạn văn hoặc bài văn ngắn.
- Nội dung: Cần đảm bảo các ý sau:
+ Hai câu đầu: Nghệ thuật tả thực = chất lãng mạn, ngôn ngữ giàu chất tạo hình -> khắc hoạ hình ảnh

người dân chài. Thân hình vạm vỡ của người dân chài thấm đẫm hơi thở của biển cả nồng mặn vị muối
của đại dương bao la. Cái độc đáo của câu thơ là gợi cả linh hồn và tầm vóc của con người biển cả. với
ngôn ngữ giàu chất tao hình nhà thơ đã khắc lên bức tượng đài về người ngư dân trên biển. Đó là hình
ảnh khoẻ khoắn, đầy sức sống.
+ Hai câu sau: Nghệ thuật nhân hoá: -> Hình ảnh con thuyền trở nên sống động, có tâm hồn, có suy
nghĩ, có cảm nhận như con người. Cũng như dân chài, con thuyền có vị mặn của nước biển, con thuyền
như đang lắng nghe chất muối của đại dương đang thấm trong từng thớ vỏ của nó. Thuyền trở nên có
hồn hơn, nó không còn là một vật vô tri vô giác nữa mà đã trở thành người bạn của ngư dân.
* Điểm 6: Đảm bảo đầy đủ các ý trên, diễn đạt trôi chảy, không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.
* Điểm 4: Đảm bảo các ý trên, có thể sơ sài hơn và mắc một số lỗi diễn đạt,
* Điểm 2: Nội dung sơ sài, mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, diễn đạt…
Tiết 112,113 : KIỂM TRA VĂN 8 HỌC KÌ II
Năm học : 2011 – 2012
Họ và tên :……………………Lớp8b
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM: (3im)
Câu 1 : Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng.
1. Nhận xét nào nói đúng nhất ý nghĩa của việc xây dựng hai cảnh tợng đối lập
nhau trong bài Nhớ rừng (Thế Lữ)?
A. Để làm nổi bật hình ảnh con hổ.
B. Để gây ấn tợng với ngời đọc.
C. Để làm nổi bật tình cảnh và tâm trạng của con hổ.
D. Để thể hiện tình cảm của tác giả đối với con hổ.
2. Hình ảnh nào xuất hiện hai lần trong bài thơ Khi con tu hú (Tố Hữu):
A. Lúa chiờm B. Con tu hú. C.Trời xanh. D.Nắng đào.
3. Trong bài thơ Tức cảnh Pác Bó, con ngời Bác Hồ đợc hiện lên:
A. Bình tĩnh, tự chủ trong mọi hoàn cảnh.
B. Quyết đoán, tự tin trong mọi tình thế của cách mạng.
C. Ung dung, lạc quan trớc cuộc sống cách mạng đầy khó khăn.

D. Yêu nớc, thơng dân, sẵn sàng cống hiến cho Tổ quốc.
4.Trong đoạn trích Thuế máu Nguyễn Aớ Quốc đã sử dụng những phơng thức biểu
đạt nào?
A.Nghị luận, tự sự , thuyết minh. B. Nghị luận , tự sự, miêu tả.
C. Nghị luận , tự sự, biểu cảm. D. Nghị luận, tự sự, miêu tả, biểu cảm.

Câu 2: Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ dấu để thấy đợc nỗi lòng của Trần Quốc
Tuấn trớc hiện tình đất nớc.
"Ta thờng tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối; , ; chỉ căm tức cha
xả thịt lột da, quân thù. Dẫu cho , nghìn xác này gói trong da ngựa, ta
cũng vui lòng".

Câu 3 : Nối tên thể loại ở cột A với nội dung khái niệm ở cột B để có một định nghĩa
hoàn chỉnh.
A: Tên thể loại Đáp
án
B: Nội dung khái niệm

1/ Tấu
2/ Hịch
3/ Cáo
4/ Chiếu
a/ là thể văn nghị luận thờng đợc vua chúa, tớng lĩnh hoặc
thủ lĩnh một phong trào dùng để cổ động, thuyết phục hoặc
kêu gọi đấu tranh chống thù trong giặc ngoài.
b/ là thể văn do vua dùng để ban bố mệnh lệnh.
c/ là một loại văn th của bề tôi, thần dân gửi lên vua chúa để
trình bày sự việc, ý kiến, đề nghị.
d/ là thể văn đợc vua chúa hoặc thủ lĩnh dùng để trình bày
một chủ trơng hay công bố kết quả của một sự nghiệp để mọi

ngời cùng biết.
II. T LUN: ( 7 điểm ).
Câu 4 : Việc Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa L về Đại La có ý nghĩa gì?




.
Câu 5: Phân tích nội dung nghệ thuật trong hai câu thơ cuối của bài thơ "Ngắm trăng


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
C©u 6 : ViÕt mét ®o¹n v¨n nghÞ luËn ng¾n tõ 7 ®Õn 10 dßng nãi lªn suy nghÜ cña em vÒ
nh©n vËt «ng ®å.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………….

×