Tải bản đầy đủ (.pdf) (274 trang)

Tiếng Anh Chuyên Ngành Dược - English In Pharmacy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.87 MB, 274 trang )

NGUYỄN VIẾT KHÁNH

TIẾNG ANH
CHUYÊN NGÀNH DƯỢC
English in PHARMACY
(Version 2.1)
With answers

FOR INTERNAL CIRCULATION


NGUYỄN VIẾT KHÁNH

TIẾNG ANH
CHUYÊN NGÀNH DƯỢC
ENGLISH IN PHARMACY
(Phiên bản 2.1)
With answers

LƯU HÀNH NỘI BỘ
HẬU GIANG - 2021



PREFACE - LỜI NÓI ĐẦU
Dược là một lĩnh vực khoa học đa ngành, có rất nhiều vấn đề mới về thuốc và lĩnh vực liên
quan đến thuốc mà người Dược sĩ cần phải học hỏi và tìm kiếm thơng tin thêm, khơng phải bất
kỳ thơng tin nào cũng tìm thấy được ở những tài liệu trong nước mà đòi hỏi chúng ta cần phải
tham khảo thêm nhiều nguồn thông tin từ nước ngồi. Các thơng tin về thuốc, bệnh và các
hướng dẫn mới ra đời ngày một càng nhiều vì vậy địi hỏi các cán bộ y tế trong đó có người
Dược sĩ cần phải học tập, trao đổi và tìm kiếm các thơng tin về lĩnh đó. Hiện nay, các nguồn


thơng tin về cập nhập chẩn đốn, các thơng tin về các loại thuốc mới, bệnh lạ việc tìm kiếm
trong nước cũng hạn hẹp vì vậy bắt buộc các thầy thuốc phải tìm hiểu nhiều nguồn thơng tin
hơn trên các trang web, tạp chí, bài báo hoặc sách nước ngồi. Bên cạnh đó trong q trình học
tập, nghiên cứu khoa học cũng địi hỏi chúng ta phải tìm hiểu thêm các nguồn tài liệu tham
khảo từ nhiều nước. Với sự phát triển về cơng nghệ có nhiều phần mềm dịch thuật giúp cho sự
chuyển đổi ngôn ngữ từ Anh sang Việt hoặc ngược lại một cách thuận tiện và dễ dàng, nhưng
không phải tất cả đều dịch thuật đúng nghĩa của tác giả muốn truyền tải đặc biệt những từ vựng
chuyên ngành. Nhận thấy được tầm quan trong của tiếng anh đối với đời sống nói chung và
đối với chun ngành Dược nói riêng, tơi đã soạn thảo tài liệu “TIẾNG ANH CHUYÊN
NGÀNH DƯỢC - ENGLISH IN PHARMACY” tài liệu gồm 16 bài xoay quanh những vấn
đề liên quan đến ngành Dược, mỗi bài đều có liệt kê danh mục từ vựng, dịch thuật từ Anh sang
Việt, có phần bài tập cũng như trắc nghiệm để cũng cố. Do đó, tài liệu này sẽ rất hữu ích giúp
cho các bạn nắm được những kiến thức, kỹ năng luyện dịch cơ bản các tài liều về lĩnh vực
chuyên ngành Dược học.
Ở phiên bản 2.1 này đã hiệu chỉnh lại định dạng giúp văn bản dễ đọc rút ngắn số trang, chỉnh
lỗi chính tả, hiệu chỉnh ngữ nghĩa tiếng Anh sang tiếng Việt, cắt giảm phần “Câu hỏi minh
họa môn anh văn chuyên ngành”.
Tài liệu này chỉ dùng phụ vụ cho mục đích học tập khơng dùng cho những mục đích nào khác.
Tài liệu chưa được thẩm định qua các chuyên gia về y tế vì vậy khơng nên tự ý áp dụng vào
thực tiễn để điều trị mà chưa tham khảo qua ý kiến của các bác sĩ, dược sĩ… và từ chối chịu
trách nhiệm về nội dung.
Do bước đầu soạn thảo cũng như phiên dịch nên dù có nhiều cố gắn, song chắc chắn khơng
tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được nhiều sự đóng góp từ các bạn đọc để tài liệu
được ngày càng hoàn thiện và chất lượng hơn.
Xin trân trọng cảm ơn!

iii


ABBREVIATIONS AND ACRONYMS - DANH MỤC TỪ

VIẾT TẮT
Acronyms

English

Vietnamese

®

Registered Trademark

Ký hiệu đăng ký thương mại

Adj/a

Adjective

Tính từ

Adv

Adverb

Trạng từ

BAN

British Approved Name

Tên generic được chấp thuận tại

Vương Quốc Anh

BTC

Behind-the-counter

Bán tại quầy

C

Complement

Bổ ngữ

CNS

central nervous system

hệ thần kinh trung ương

e.g.

exempli gratia

Ví dụ

EMA/EMEA European Medicines Agency

Cơ quan Y tế Châu Âu


eMC

Electronic Medicines Compendium

Bản tóm tắt về thuốc điện tử

EPO

Erythropoietin

Erythropoietin

F

False

Sai

FDA

Food and Drug Administration

Cục quản lý Thực phẩm và Dược
phẩm Hoa Kỳ

GDP

Gross Domestic Product

Tổng sản phẩm quốc nội


GI

Gastrointestinal

Đường tiêu hoá

GMP

Good Manufacturing Practice

Thực hành sản xuất tốt

GSL

General sales list

Bán rộng rãi

i.e.

id est

Nghĩa là

Inf

Infinitive

Nguyên mẫu


INN

International Non-proprietary Name

Tên chung quốc tế

INN

International Nonproprietary Name

Tên chung quốc tế

IPA

International Phonetic Alphabet

Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế

iv


Acronyms

English

Vietnamese

LADME


liberation, absorption, distribution,
metabolism, and excretion

giải phóng, sự hấp thụ, sự phân
bố, sự chuyển hóa và sự thải trừ

LSD

Lysergic Acid Diethylamide

Lysergic Acid Diethylamide

Ltd

Limited liability company

Công ty hữu hạng

MAOI

Monoamine oxidase inhibitor

Chất ức chế monoamine oxidase

MHRA

The Medicines and Healthcare
products Regulatory Agency

Cơ quan quản lý thuốc và sản

phẩm chăm sóc sức khỏe Anh

mL

milliliters

mililít

N

Noun

Danh từ

NSAIDs

Nonsteroidal Anti-Inflammatory Drugs

Thuốc kháng viêm không steroid

O

Object

Tân ngữ

OTC

Over the Counter


Không cần kê toa

P

Pharmacy

Nhà thuốc

PG

Prostaglandin

Prostaglandin

PILs

Patient Information Leaflets

Tờ rơi thông tin thuốc cho bệnh
nhân

POM

Prescription only medicine

Thuốc kê đơn

PPI

Patient Package Insert


Tờ hướng dẫn dành cho bệnh
nhân

RMMs

Risk Minimisation Materials

Tài liệu tối thiểu hóa nguy cơ

S

Subject

Chủ ngữ

SmPCs

Summaries of Product Characteristics

Bản tóm tắt đặc tính của thuốc

T

True

Đúng

tsp


teaspoons

muỗng cà phê

UK

United Kingdom

Vương Quốc Anh

USA

The United States of America

Hoa Kỳ

USAN

United States Adopted Name

Hội đồng USAN Hoa Kỳ

V

Verb

Động từ

v



CONTENTS - MỤC LỤC
Preface - Lời nói đầu ............................................................................................................................ iii
Abbreviations and acronyms - Danh mục từ viết tắt ............................................................................iv
Contents - Mục lục ................................................................................................................................vi
Unit 1: Pharmacy and Pharmacists - Bài 1: Dược và Dược sĩ ............................................................... 7
Unit 2: Pharmacology - Bài 2: Dược lý ............................................................................................... 21
Unit 3: Types of drugs - Bài 3: Các loại thuốc .................................................................................... 37
Unit 4: Terminology of drug action (part 1) - Bài 4: Thuật ngữ tác dụng thuốc (phần 1)................... 48
Unit 5: Terminology of drug action (part 2) - Bài 5: Thuật ngữ tác dụng thuốc (phần 2)................... 59
Unit 6: FDA and EMEA: Functions - Bài 6: Chức năng của FDA và EMEA .................................... 71
Unit 7: OTC pain relievers - Bài 7: Thuốc giảm đau OTC .................................................................. 83
Unit 8: OTC medicines to children - Bài 8: Thuốc OTC cho trẻ em ................................................... 94
Unit 9: OTC medicines to other groups - Bài 9: Thuốc OTC cho các đối tượng khác ..................... 104
Unit 10: Generic drugs - Bài 10: Thuốc generic ................................................................................ 115
Unit 11: Branded versus to generic medicines - Bài 11: Thuốc branded so với thuốc generic ......... 125
Unit 12: Biosimilar medicines - BÀI 12: Thuốc biosimilar .............................................................. 133
Unit 13: Prescription inserts - Bài 13: Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc ................................................ 143
Unit 14: Reading OTC medicine labels - Bài 14: Đọc nhãn thuốc OTC ........................................... 154
Unit 15: Most common forms of medications - Bài 15: Các dạng thuốc thông dụng nhất ............... 163
Unit 16: Introduction to eMC drug information website and how to read SmPC - Bài 16: Giới thiệu
trang web về thông tin thuốc eMC và hướng dẫn cách đọc SmPC ................................................... 174
Appendix - Phụ lục ............................................................................................................................ 190
Appendix 1: Ibuprofen 200mg Tablets (PL 43461/0004).................................................................. 190
Appendix 2: Paracetamol 500 mg Effervescent Tablets .................................................................... 203
Appendix 3: Aspirin Tablets BP 75 mg ............................................................................................. 213
Appendix 4: Diclofenac Potassium 50 mg Tablets ............................................................................ 226
Appendix 5: Cetirizine Hydrochloride 10mg Tablets ........................................................................ 243
Appendix 6: Omeprazole 20mg Gastro-resistant Capsules ............................................................... 254
References - Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 272


vi


English in Pharmacy

Pharmacology

UNIT 1: PHARMACY AND PHARMACISTS - BÀI 1: DƯỢC
VÀ DƯỢC SĨ
LEARNING OBJECTIVES:
1. What the field of science is concerned with
2. The scope of pharmacy
3. Traditional and modern services
4. Trained-related fields of pharmacists
5. Traditional and modern roles
6. British English and American English to define pharmacies and pharmacists

A. VOCABULARY & GRAMMAR
1. VOCABULARY
Từ vựng và từ đồng
nghĩa, trái nghĩa

Phiên âm IPA

Từ

Nghĩa của từ

loại


pharmacy

/'fɑ:məsi/

dược khoa,

= pharmaceutics

/,fɑ:mə'sju:tiks/

= drugstore

/'drʌgstɔ/

pharmacy practice

/ˈfɑːməsi ˈpræktɪs/

(v)

thực hành dược

pharmacist

/'fɑ:məsist/

(n)

dược sĩ


multidisciplinary

/mʌlti 'disiplinəri/

(a)

đa ngành

specialize (in)

/'spe∫əlaiz /

(v)

chun mơn hố

medicine

/'medsn; 'medisn/

= medication

= /,medi'kei∫n/

medicinal

/mə'disinl /

(a)


develop

/di'veləp /

(v)

development

/di'veləpmənt/

(n)

(n)

khoa bào chế,
nhà thuốc

7

(n)

thuốc,
y học
thuộc về y học
phát triển,
hình thành
sự phát triển,
sự hình thành



English in Pharmacy
Từ vựng và từ đồng
nghĩa, trái nghĩa

Pharmacology

Phiên âm IPA

Từ

Nghĩa của từ

loại

charge

/t∫ɑ:dʒ/

(v)

giao nhiệm vụ

ensure

/ in'∫uə /

(v)

bảo đảm


medicate

/'medikeit/

(v)

điều trị bằng thuốc

scope

/skoup/

(n)

compound

/ˈkɒmpaʊnd/

= mixture

= /'mikst∫ə/

= combination

= /,kɔmbi'nei∫n/

compound

/ˈkɒmpaʊnd/


= mix

= /miks/

dispense

/dis'pens/

(v)

cấp phát

dispensation

/,dispen'sei∫n/

(n)

sự cấp phát

dispenser

/dis'pensə /

(n)

người cấp phát

review


/ri'vju:/

(v)

xem lại

efficacy

/'efikəsi/

(n)

hiệu quả

efficaciousness (cách viết
khác: efficacy, efficacity)

(n)

(v)

/,efi'kei∫əsnis/

phạm vi,
lĩnh vực
hợp chất,
hỗn dược
pha chế,
pha trộn


tính có hiệu quả,

/'efikəsi/

(n)

/efi'kỉsiti/

hiệu lực (như efficacity;
efficacy)

provide
= dispense

cung cấp >< huỷ bỏ, thu hồi,

/prə'vaid/

(v)

provision

/ prə'viʒn/

(n)

sự cung cấp

providence


/'prɔvidəns/

(n)

sự dự phịng

provident

/'prɔvidənt/

(a)

dự phịng

/,ekspə'ti:z/

(n)

chun mơn

/'kritikəl/

(a)

phản biện

= deliver

rút


>< withdraw

expertise
= knowledge
critical

8


English in Pharmacy
Từ vựng và từ đồng
nghĩa, trái nghĩa

Pharmacology

Phiên âm IPA

Từ

Nghĩa của từ

loại

clinic

/'klinik/

(n)


phòng khám

clinical

/'klinikl/

(a)

lâm sàng

exceptionally
= specially

/ik'sep∫ənəli/

(adv) đặc biệt

= especially
pharmacology

/,fɑ:mə'kɑlədʒi/

(n)

dược lý

pharmacognosy

/fa:mə'kɔgnəsi/


(n)

dược liệu

(n)

hố dược
giám sát

pharmaceutical chemistry

/,fɑ:mə'sju:tikəl
ˈkɛmɪstrɪ/

monitor

/'mɔnitə/

(v)

pharmaceutics

/ˌfɑːməˈsjuːtɪks /

(n)

physiology

/ˌfɪzɪˈɒlədʒɪ /


(n)

sinh lý

physiological

/ˌfɪzɪəˈlɒdʒɪkl /

(a)

thuộc sinh lý

anatomy

/əˈnỉtəmɪ/

(n)

giải phẩu

anatomical

/ˌænəˈtɒmɪkl/

(a)

thuộc về giải phẩu

kinetics


/kai'netiks/

(n)

động học

nephrology

/ne'frɔlədʒi/

(n)

thận học

hepatology

/hepə'tɔlədʒi/

(n)

gan học

counsel

/ ˈkaʊnsəl/

(v)

tư vấn


proper

/'prɔpə/

(a)

đúng cách

/'ædvə:s /

(a)

adverse
= harmful
= negative

bào chế,
dược phẩm

bất lợi,
có hại
đảm nhiệm,

take on

/teik ɒn/

(v)

đảm nhận,

gánh vác

pharmaceutical

/,fɑ:mə'sju:tikəl /

9

(a)

thuộc về dược,


English in Pharmacy
Từ vựng và từ đồng
nghĩa, trái nghĩa

Pharmacology

Phiên âm IPA

Từ

Nghĩa của từ

loại

thuộc về mua bán,
sử dụng thuốc
participate

= contribute
optimise
collaboration
= cooperation
physician
= doctor
direct

/pɑ:'tisipeit/

(v)

tham gia

/'ɔptimaiz /

(v)

tối ưu

/kə,læbə'rei∫n /

(n)

sự hợp tác

/fi'zi∫n /

(n)


bác sĩ

/ di'rekt; dai'rekt /

(adj)

trực tiếp

/ri,spɔnsə'biləti /

(n)

trách nhiệm

/ im'pru:v /

(v)

cải thiện

/'autkʌm /

(n)

kết quả

/ in'kwaiəri/

(n)


câu hỏi

assess

/ə'ses/

(v)

đánh giá

primary

/'praiməri/

(a)

ban đầu

require

/ ri'kwaiə/

(v)

yêu cầu

range

/reindʒ/


= field

/fi:ld/

= scope

/ skoup/

= area

/ 'eəriə/

responsibility
(responsibility for
somebody / something)
improve
outcome
= result
inquiry
= question

(n)

2. TERMINOLOGY – THUẬT NGỮ

10

lĩnh vực,
phạm vi



English in Pharmacy

Pharmacology

Tiền tố và hậu tố, đa số bắt đầu từ tiếng Hy Lạp cổ đại hoặc Latin cổ điển, có chữ cái cuối là o-. Phần -o- hầu như ln là phần kết nối hai gốc phụ, ví dụ: arthr + -o- + logy = arthrology
(khoa học khớp thần kinh).
Phần -o- bị bỏ đi khi kết nối với một nguyên âm; ví dụ: arthr- + itis = arthritis (viêm khớp),
thay vì arthr-o-itis.
Ta có thể học ý nghĩa các gốc từ Latin từ đó đốn nghĩa của một từ mới.
Cấu trúc của một từ mới:
Prefix-Root-Suffix
Tiền tố-Gốc từ-Hậu tố
Một số gốc từ Latin thơng dụng:
-o-logy: denotes the academic study (ngành)
• Nephrology: ngành thận học
• Hepatology: ngành gan học
• Physiology: ngành sinh lý học
• Pharmacology: ngành dược lý học

-o-logist: a specialist (chuyên gia)
• Nephrologist: chuyên gia thận học
• Hepatologist: chuyên gia gan học
• Physiologist: chuyên gia sinh lý học
• Pharmacist: chuyên gia dược học

3. DANH TỪ
Danh từ là từ dùng để chỉ người, vật, việc, địa điểm…
Danh từ thường có hậu tố:
-ion/-tion/-ation/-ition/-sion

-y/-ity/-ty/-cy
-ce/-ance/-ence
-an/-ian
-er/-or/-ar/
-ant/-ent
-ment/-ist/-dom/-ee/-ess/-ship

11


English in Pharmacy

Pharmacology
VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ TRONG CÂU
a / an / each / every

N (đếm được số ít)

much, little, a little, a great deal of, a large amount of

N (số ít khơng đếm được)

GIỚI TỪ

N (số ít khơng đếm được)

TÍNH TỪ SỞ HỮU / SỞ HỮU CÁCH

HOẶC


NGOẠI ĐỘNG TỪ

N (số nhiều đếm được)

some, some of, a lot of, lots of, all
4. ĐỘNG TỪ

Động từ là từ dùng để diễn tả hành động, hoạt động của một người, một vật nào đó.
4 LOẠI ĐỘNG TỪ
INTRANSITIVE (NỘI ĐỘNG TỪ) Nội động từ khơng có hoặc khơng cần túc từ
lie, sit, die, run trực tiếp để tạo thành 1 câu có nghĩa.
TRANSITIVE (NGOẠI ĐỘNG TỪ)
buy, make, give, send, tell
LINKING (LIÊN ĐỘNG TỪ)
be, become, seem, look, feel, sound
AUXILIARY (TRỢ ĐỘNG TỪ)
be, have, do, model verbs (can, could,
may, must, should, will, would)

Ngoại động từ khơng đi một mình mà phải đi
kèm theo một túc từ trực tiếp để thành một câu
có nghĩa.
Liên động từ / động từ nối dùng khi nối chủ từ
và túc từ để chỉ tình trạng của đồ vật, người hay
sự việc nào đó.
Trợ động từ là các động từ BE, DO, HAVE,
MODEL VERBS khi được sử dụng kèm theo
một động từ khác để tạo thành câu hỏi, câu phủ
định, hay thể bị động.


CÁCH THÀNH LẬP ĐỘNG TỪ
dis-(không)
SỬ DỤNG

mis-(nhầm)

TIỀN TỐ

over-(quá)

agree →disagree
+V

under-(không đủ)

understand→misunderstand
work→overwork
write→rewrite

12


English in Pharmacy

Pharmacology
out-(vượt quá)
re-(lại)
en-

SỬ DỤNG

HẬU TỐ

danger → endanger

+ N/ V / Adj

rich→ enrich
industrial→ industrialize

Adj / N

+ -ize/-en/-ate/-fy

origin → originate
beauty → beautify

VỊ TRÍ CỦA ĐỘNG TỪ TRONG CÂU
INTRANSITIVE

VERB + ADV

walk slowly

VERB + NOUN

learn English

(NỘI ĐỘNG TỪ)
TRANSITIVE
(NGOẠI ĐỘNG TỪ)

LINKING

VERB + ADJ

(LIÊN ĐỘNG TỪ)
(ĐỘNG TỪ NỐI)
AUXILIARY
(TRỢ ĐỘNG TỪ)

She looks beautiful today.

VERB + NOUN

She is a teacher.

BE ADV V3/ED

was cautiously made

HAVE ADV V3/ED
MODEL VERBS ADV V

have already been
should carefully read

5. TÍNH TỪ
Tính từ là từ chỉ tính chất, mức độ, phạm vi của một người hoặc vật. Nó bổ nghĩa cho danh từ,
đại từ hoặc liên động từ (linking verb).
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TÍNH TỪ
-able/-ible

-ant/-ent
-ous/-less/-ful/-ly/-y/-ic/-al/-ing/-ed/-ive
VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ TRONG CÂU
a/ an/ the/ no

ADJ

13

N


English in Pharmacy

Pharmacology

a number of, the number of, few, a few,

1. Tính từ thường: useful,

[The most +

several, several of, some, some of, a lot

beautiful, special, handsome

adj (dài) + N]

of, lots of, many, much, little, a little, a


2. Tính từ V3/ed: mang hàm

variety of, a great deal of, a large nghĩa bị động, chịu sự tác động
amount of

từ bên ngoài, CẢM NHẬN:
interested, inspired

TÍNH TỪ SỞ HỮU / SỞ HỮU CÁCH

tính từ sở hữu / sở hữu cách + MOST 3. Tính từ V-ing: chỉ bản chất,
this, that, these, those

GÂY RA: interesting, exciting

LINKING VERB - ĐỘNG TỪ NỐI
B. READING TEXT
Pharmacy

Dược khoa

It is a multidisciplinary field of science that Đây là một lĩnh vực khoa học đa ngành
specializes in medicinal treatment and chuyên về thuốc trong điều trị và nghiên cứu
studies

drugs1,

medicines

and


their các loại thuốc, thuốc và sự phát triển của

development, their use and effects mainly thuốc, cách sử dụng và tác dụng chính của
from the point of view of natural sciences, thuốc theo quan điểm của khoa học tự nhiên,
health sciences, as well as social sciences. It khoa học sức khỏe cũng như khoa học xã hội.
is the health field that links health sciences Pharmacy là lĩnh vực y tế nó liên kết khoa
with chemical sciences, and it is charged học sức khỏe với khoa học hóa học và
with ensuring the safe use of medication. The pharmacy có nhiệm vụ đảm bảo việc sử dụng
scope

of

pharmacy

practice

includes thuốc an toàn. Phạm vi thực hành pharmacy

traditional roles such as compounding and bao gồm các vai trò truyền thống như pha chế
dispensing medications, but also more và cấp phát thuốc, nhưng cũng có nhiều dịch
modern services related to patient care, such vụ hiện đại hơn liên quan đến chăm sóc bệnh
as reviewing medications for safety and nhân, chẳng hạn như đánh giá các loại thuốc
efficacy, and providing drug information.

về độ an toàn và hiệu quả, và cung cấp thông
tin về thuốc.

Pharmacists


Dược sĩ

14


English in Pharmacy

Pharmacology

Pharmacists have many areas of expertise Pharmacists có nhiều lĩnh vực chuyên môn
and are a critical source of medical và là nguồn kiến thức y học phản biện ở các
knowledge

in

clinics,

community

pharmacies

hospitals,

and khoa lâm sàng, các bệnh viện và các nhà

throughout

the thuốc cộng đồng trên khắp thế giới.

world.

Pharmacists are exceptionally trained in Pharmacists được đào tạo đặc biệt trong về
medicine-related

fields

including các lĩnh vực liên quan đến thuốc bao gồm

pharmacology, pharmacognosy2, chemistry, dược lý, dược liệu, hóa học, hóa dược, thực
pharmaceutical
practice

chemistry,

(including

medicine

drug

monitoring,

management),

pharmaceutics,

pharmacy hành dược (bao gồm tương tác thuốc, theo
interactions, dõi thuốc, quản lý thuốc), bào chế, luật dược,
medication sinh lý, giải phẫu, hóa sinh, động lực học,
pharmacy thận học, gan học, và pha chế các thuốc.


law, physiology, anatomy, biochemistry,
kinetics,

nephrology,

hepatology,

and

compounding medications.
In their traditional role pharmacists are Trong vai trò truyền thống của họ,
health professionals trained in the art of pharmacists là các chuyên gia y tế được đào
preparing and dispensing drugs; they take tạo về kỹ thuật chuẩn bị (pha chế) và cấp phát
medical prescriptions, dispense medications thuốc; họ nhận đơn thuốc, cấp phát thuốc cho
to patients and counsel them on the proper bệnh nhân và tư vấn cho bệnh nhân về cách
use and adverse effects of that medication.

sử dụng đúng và tác dụng có hại của thuốc
đó.

One of the most important roles that Một trong những vai trò quan trọng nhất mà
pharmacists are currently taking on is one of pharmacists đang đảm nhận hiện nay là một
pharmaceutical care, in this role, pharmacists trong những cơng việc chăm sóc dược, với
ensure the safe and effective use of vai trò này, pharmacists đảm bảo việc sử
medications. They may participate in disease dụng thuốc an tồn và hiệu quả. Họ có thể
state management in order to optimise and tham gia vào việc quản lý trạng thái bệnh tật
monitor drug therapy often in collaboration để tối ưu hóa và theo dõi liệu pháp dùng
with physicians or other health professionals. thuốc thường hợp tác với các bác sĩ hoặc các
They may direct responsibility for patients chuyên gia y tế khác. Họ có thể chịu trách


15


English in Pharmacy

Pharmacology

and their disease states, medications, and the nhiệm trực tiếp đối với bệnh nhân và tình
management of each in order to improve the trạng bệnh của họ, thuốc và việc quản lý từng
outcome

for

each

individual

patient, loại thuốc để cải thiện kết quả cho từng bệnh

Pharmacists are often the first point of nhân, pharmacists thường là điểm tiếp xúc
contact for patients with health inquiries. đầu tiên của các bệnh nhân với các câu hỏi về
This means that they have large roles in the sức khỏe. Điều này có nghĩa là họ có vai trị
assessing medication management in the lớn trong việc đánh giá quản lý thuốc trong
primary care of patients.

chăm sóc ban đầu của các bệnh nhân.

Pharmacist, dispensing chemist, druggist

Pharmacist, dispensing chemist, druggist


Pharmacists are sometimes referred to as Trong tiếng Anh-Anh và tiếng Anh-Úc thì
chemists or dispensing chemists, in British pharmacists đôi khi được gọi là chemists
English and Australian English, or druggist hoặc dispensing chemists, hoặc trong tiếng
in North American English. In this case they Anh-Bắc Mỹ gọi là druggist. Trong trường
are allowed to fulfil prescriptions and usually hợp này, họ được phép thực hiện các đơn
operate in a pharmacy or chemist’s shop, thuốc và thường làm việc trong pharmacy
usually abbreviated to “the chemist’s” in the hoặc chemist’s shop, thường được viết tắt là
United

Kingdom,

Australia

and

New “the chemist’s” ở Vương quốc Anh, Úc và

Zealand. The United States and Canada use New Zealand. Còn ở Hoa Kỳ và Canada thì
the term drugstore or pharmacy. It is sử

dụng

thuật

ngữ

drugstore

hoặc


possible for a shop to be a general chemist pharmacy. Một cửa hàng có thể trở thành
without the ability to fulfil prescriptions. In general chemist mà khơng có khả năng đáp
such cases, only “Over the Counter” (OTC) ứng các đơn thuốc. Trong những trường hợp
drugs and medications may be supplied, as như vậy, chỉ những loại thuốc và dược phẩm
these do not require the services of a licensed không kê đơn (OTC, Over the Counter) mới
pharmacist. Such shops will also usually có thể được cung ứng, vì những loại thuốc
supply a wide range of health related goods.

này không yêu cầu chứng chỉ ngành Dược.
Những cửa hàng như vậy cũng sẽ thường
cung cấp nhiều loại hàng hóa liên quan đến
sức khỏe.

16


English in Pharmacy
1

Pharmacology

A drug is the chemical basis for the production of a medicine, a medicine is the finished

product after a drug is manufactured for use as a cure, treatment, or prevention of disease.
2.

This name is formed from two Greek words, pharmakon, drug, and gnosis, knowledge, and

literally means the “entire knowledge of drugs” (distribution, cultivation, collection, selection,

preparation, commerce, identification, evaluation, preservation, and use).
C. PRACTICE
I. Make word combinations using a word from each box. There may be various ones.

monitor

1

provide

2

optimise

medications, drugs

3

fulfil

drug information

4

dispense

drug therapy

5


compound

prescriptions

6

review

medications, drugs

7

prepare

8

supply

9

assess

10

monitor drug therapy
theo dõi liệu pháp dùng thuốc
provide drug information
cung cấp thơng tin thuốc
optimise drug therapy
tối ưu hóa liệu pháp dùng thuốc

fulfil prescriptions
đáp ứng đơn thuốc
dispense medications / drugs
phân phối thuốc
compound medications /drugs
pha chế thuốc
review medications /drugs
xem xét thuốc
prepare medications /drugs
chuẩn bị (pha chế) thuốc
supply medications /drugs
cung ứng thuốc
assess medications /drugs
đánh giá thuốc

II. Complete the grid with suitable words.

17


English in Pharmacy
Verb
treat
(điều trị, xử lý)
assess
practise
(thực hành)
provide
prescribe
(kê toa)

dispense
own
(sở hữu)
medicate
(thực hành y khoa)

Pharmacology
Noun

Adjective
responsible

treatment

(chịu trách nhiệm)

assessment

chemical

(sự đánh giá)

pharmaceutical

practice

(thuộc về dược phẩm)

provision


safe

(dự trù)
prescription

efficient

dispenser

practical

(nhà phân phối)

(thuộc về thực hành)

owner

medicinal
healthy

medication

(thuộc về sức khoẻ)

Noun
responsibility
chemist
(hố chất)
pharmacy
safety

(an tồn)
efficiency
(hiệu quả)
practice
medicine
(y khoa)
health

III. Answer the question*
Question 1. Why is pharmacy a multidisciplinary field of studies?
=> Because it covers many scientific fields including natural sciences, health sciences, social
sciences.
Question 2. What are the pharmacist’s two main roles?
=> They are traditional and more modern roles.
Question 3. What do their traditional role consist in?
=> They dispense medications contained in prescriptions and inform customers on the proper
use of them.
Question 4. What is a more modern role of pharmacists?
=> A more modern role concerns pharmaceutical care which consists in directing
responsibility for patients and their disease states.

18


English in Pharmacy

Pharmacology

Question 5. What field are they trained in?
=> They are trained in all related medical fields such as pharmacology, chemistry,

biochemistry and so on.
D. MULTIPLE CHOICE
Question 1. What’s the appropriate combination of sciences in the health field?
A. Health & physical

C. Health & chemical@

B. Physical & chemical

D. Health & physiological

Question 2. Which practice belongs to traditional role of pharmacy practice?
A. Reviewing

C. Dispersing@

B. Researching

D. Information providing

Question 3. What’s the difference between a drug & a medicine?
A. They are chemically basic
B. They are aimed at disease treatment.
C. A medicine works in separation with drugs.
D. A drug is a component while a medicine is a commercial product.@
Question 4. Which sentence is false?
A. Pharmaceutical care has been one traditional role.@
B. Pharmacy is a multidisciplinary field.
C. Pharmacy knowledge is a combination of natural sciences, health sciences & social
sciences.

D. Pharmacists cooperate with physicians for better results.
Question 5. Who should patients contact on first point with health inquiries?
A. Medical health workers.

C. Pharmacists@

B. Physician.

D. Health professionals.

Question 6. What do pharmacists do in disease state management?
A. Take medical prescription.

C. Direct responsibility.

B. Monitor drug therapy.@

D. Dispense medication

Question 7. Which practice can’t a general chemist perform?
A. Supply OTC drugs & medications.
B. Trained in medicine – related fields.
C. Fulfill prescription.@

19



×