Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

thông kê suy luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.99 KB, 41 trang )

Trường đại học Y tế Công cộng
THỐNG KÊ SUY LUẬN
Nguyễn thị Trang Nhung
Mục tiêu
Sau khi hoàn thành bài học này, sinh viên có thể:
-Thực hiện được các kiểm định thống kê
- Phiên giải được kết quả đầu ra của máy tính
Nội dung
• Ước lượng cho một giá trị trung bình mẫu
• Ước lượng, so sánh cho giá trị trung bình của
hai mẫu độc lập
• Ước lượng so sánh cho hai trung bình của hai
mẫu ghép cặp
• Ước lượng mối liên quan giữa hai biến phân
loại
So sánh một giá trị TB mẫu
• Câu hỏi: TB tuổi khi sinh con của những phụ
nữ này có khác 35 tuổi không?
Để đánh giá một giá trị trung bình chúng ta tiến
hành kiểm tra phân bố của biến
So sánh một giá trị Tb mẫu
•Tiến hành kiểm
định t cho một giá
trị trung bình
Menu
Analyze/Compar
e Means/ One
Sample t test
So sánh một giá trị trung bình mẫu
One-Sample Statistics
640 33.9781 3.87029 .15299


Maternal age
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
One-Sample Test
-6.679 639 .000 -1.02188 -1.3223 7215
Maternal age
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
Lower Upper
95% Confidence
Interval of the
Difference
Test Value = 35
Trung bình tuổi sinh con của những phụ nữ trong nghiên cứu này là 34
tuổi thấp hơn tuổi sinh con có nguy cơ của nghiên cứu đựoc so sánh có
ý nghĩa thống kê (P< 0,001, 95% CI của sự khác biệt là 0,7 tuổi đến 1,3
tuổi).
So sánh hai giá trị TB mẫu
Giả định:
• Mẫu có phân bố chuẩn
• Phương sai đồng nhất.
Đánh giá phương sai đồng nhất:
9s
2
max
/s
2
min

< 3
9Kiểm định Levene
H0: hai phương sai đồng nhất
Ha: Hai phương sai không đồng nhất
So sánh hai giá trị TB mẫu
• Nếu biến không có phân bố chuẩn dùng kiểm
định phi tham số: Mann- Whitney hoặc
Wilconxon
• Nếu phương sai đồng nhất sử dụng kiểm định t
cho phương sai đồng nhất
• Nếu phương sai không đồng nhất sử dụng
kiểm định t cho phương sai không đồng nhất
So sánh hai giá trị TB mẫu
Câu hỏi: So sánh trọng lượng sơ sinh của trẻ nam
và trẻ nữ
-Kiểm tra tính chuẩn của biến (bweight)
-Kiểm định thống kê: dùng kiểm định t cho hai
mẫu độc lập:
Analyze/Compare Means/Independent
Samples T test
So sánh hai giá trị TB mẫu
Kết quả
Group Statistics
324 3208.6481 665.30226 36.96124
314 3043.3599 629.51611 35.52565
Sex of infant
trai
gai
Birthweight
N Mean Std. Deviation

Std. Error
Mean
Independent Samples Test
1.375 .241 3.221 636 .001 165.28828 51.31049 64.52981
2
66.04674
3.224 635.638 .001 165.28828 51.26602 64.61703
2
65.95952
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Birthweight
F Sig.
Levene's Test for
Equality of Variances
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
Lower Upper
95% Confidence
Interval of the
Difference
t-test for Equality of Means
N
Độ lệch
chuẩn

•Giá trị P
của kiểm
định t
•Kiểm
định
Levene
Kết quả
Independent Samples Test
1.375 .241 3.221 636 .001 165.28828 51.31049 64.52981
2
66.04674
3.224 635.638 .001 165.28828 51.26602 64.61703
2
65.95952
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Birthweight
F Sig.
Levene's Test for
Equality of Variances
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
Lower Upper
95% Confidence
Interval of the

Difference
t-test for Equality of Means
Giá trị của
kiểm định t
•Kiểm định
Levene không
có ý nghĩa
thống kê nên ps
hai nhóm đồng
nhất
Group Statistics
324 3208.6481 665.30226 36.96124
314 3043.3599 629.51611 35.52565
Sex of infant
trai
gai
Birthweight
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
Do s
2
max
/s
2
min
=
665*665/629*629 < 3
nên có thể kết luận là
phương sai đồng nhất.

Kết quả
• Trung bình cân nặng khi sinh của trẻ trai là 3,2
kg (SD = 0,7) cao hơn trung bình cân nặng của
trẻ gái là 3,0 kg (SD = 0,6) có ý nghĩa thống
kê (P< 0,001; 95%CI của sự khác biệt là 64,5-
266,0g)
So sánh hai giá trị TB mẫu
Câu hỏi: So sánh trọng lượng sơ sinh của con
của những bà mẹ bị THA và không bị THA
-Kiểm tra tính chuẩn của biến (bweight)
-Kiểm định thống kê: dùng kiểm định t cho hai
mẫu độc lập:
Analyze/Compare Means/Independent
Samples T test
Câu lệnh so sánh hai giá trị TB
Kết quả
Group Statistics
89 2742.16 812.95 86.17
552 3191.53 601.10 25.58
Hypertension
cao huyet ap
khong cao huyet ap
Birthweight
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
Independent Samples Test
18.319 .000 -6.200 639 .000 -449.37 72.47 -591.69 -307.06
-4.999 104.069 .000 -449.37 89.89 -627.63 -271.12
Equal variance

s
assumed
Equal variance
s
not assumed
Birthweigh
t
F Sig.
Levene's Test for
Equality of Variances
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
Lower Upper
95% Confidence
Interval of the
Difference
t-test for Equality of Means
Kiểm định
Levene có ý nghĩa
nên ps không
đồng nhất
Kết quả kiểm
định t với ps
không đồng nhất
Phiên giải
Kết quả cho biết trọng lượng sơ sinh ở nhóm con bà mẹ cao
huyết áp là 2742 gram (độ lệch chuẩn = 813 gram) so với

trọng lượng sơ sinh ở nhóm con bà mẹ không cao huyết áp
là 3192 gram (độ lệch chuẩn 601 gram). Chúng ta cũng
nhận thấy trọng lượng trẻ con bà mẹ cao huyết áp thấp hơn
449 gram so với con bà mẹ không bị cao huyết áp (KTC
95% của hiệu số này là từ 271 gram đến 628 gram) và sự
khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p<0.001
So sánh hai TB ghép cặp
Hãy so sánh trung bình điểm chất lượng cuộc
sống trước chấn thương và sau chấn
thương của những người trong nghiên
cứu Chấn thương (bộ số liệu
Biostats2.sav)
So sánh 2 TB ghép cặp
• Đánh giá tính chuẩn của phân bố mẫu của sự
khác biệt
9Nếu biến có phân bố chuẩn : dùng kiểm định t
ghép cặp
9Nếu biến không có phân bố chuẩn dùng kiểm
định Mann- Withney
Compare means/Paired – Sample
t test
Paired Samples Statistics
60.4054 1692 7.67448 .18657
54.6820 1692 9.98209 .24267
General quality of
life before injury
general quality of
life after injury
Pair
1

Mean N Std. Deviation
Std. Error
Mean
Paired Samples Correlations
1692 .787 .000
General quality of lif
e
before injury & gene
r
quality of life after inj
u
Pair
1
N Correlation Sig.
Paired Samples Test
5.72340 6.16665 .14992 5.42936 6.01745 38.177 1691 .000
General quality of lif
e
before injury - gener
a
quality of life after inj
u
Pair
1
Mean
S
td. Deviation
Std. Error
Mean
Lower Upper

95% Confidence
Interval of the
Difference
Paired Differences
t df Sig. (2-tailed)
Phiên giải kết quả
Trung bình điểm chất lượng cuộc sống trước khi
bị chấn thương là 60,4 điểm cao hơn 5,7 điểm
so với trung bình điểm chất lượng cuộc sống
sau khi bị chấn thương, 54,7 điểm có ý nghĩa
thống kê với t = 38,2 (p<0,001).
Hồi quy và tương quan
• Tương quan cho chúng ta biết mối liên quan
giữa hai biến
• Hệ số tương quan nằm trong khoảng -1 đến 1
• Nếu hệ số tương quan âm thì tương quan
nghịch
• Nếu hệ số tương quan mà dương thì tương
quan thuận
• r = 0 ; Không có mối quan hệ hoặc là quan hệ
phi tuyến
Hệ số tương quan (r)
r
Mức độ
0.8-1.0 Chặt
0.5-0.8 Khá chặt
0.2-0.5 Bình thường
0-0.2 Không có mối liên quan
Tính hệ số tương quan
Hãy tính hệ số tương quan giữa tuổi thai

(gestwks) và trọng lượng thai (bweight).
Analyze/Correlate/Bivariate

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×