Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Bộ đề kiểm tra ngữ văn 9 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.3 KB, 81 trang )

Bộ Đề Kiểm tra học kì I Môn ngữ văn 9
Đề1
Kiểm tra 15 phút Phần văn

Đề bài
Trắc nghiệm :(2đ) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu1.Truyện Kiều có tên gọi nào khác.
A. Kim Vân Kiều truyện .
B. Đoạn trờng tân thanh .
C. Truyện Vơng Thuý Kiều .
Câu2.Dòng nào sắp xếp đúng trình tự diền biến của các sự việc trong truyện Kiều ?
A. Gặp gỡ và đính ớc -Đoàn tụ gia biến và lu lạc .
B. Gặp gỡ và đính ớc Gia biến và lu lạc -đoàn tụ .
C. Gia biến và lu lạc -đoàn tụ Gặp gỡ và đính ớc .
D. Gia biến và lu lạc gặp gỡ và đính ớc -đoàn tụ .
Câu 3. Nhận định nào nói đầy đủ nhất về nội dung của truyện Kiều ?
A.Truyện kiều có giá trị hiện thực .
B.Truyện kiều có giá trị nhân đạo .
C.Truyện Kiều thể hiện lòng yêu nớc .
D. Kết hợp cả A và B.
Câu 4.Nguyễn Du dùng bút pháp nghệ thuật gì để tả chị emThuý Kiều ?
A. Bút pháp tả thực. C. Bút pháp ớc lệ.
B. Bút pháp tự sự. D. Bút pháp lãng mạn.
*Tự luận(8đ)
Viết đoạn văn khoảng 5=>7câu với chủ đề Bác Hồ có tấm lòng yêu nớc, thơng dân
thiết tha, có đời sống giản dị thanh cao
*Yêu cầu và thang điểm. Đề1

Câu 1 2 3 4
Đáp
án


B B D C
Tự luận (8 )
Viết đủ số câu qui định ,trình bày rõ ràng lu loát
Đảm bảo đ ủ nội dung của đề bài .Bác là ngời yêu nớc.
Thơng dân tha thiết.
Cuộc sống giản dị

Đề I
Kiểm tra 15phút phần văn
Đề bài
Trắc nghiệm :(2đ) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu1.Truyện Kiều có tên gọi nào khác.
A. Kim Vân Kiều truyện .
B. Đoạn trờng tân thanh .
C. Truyện Vơng Thuý Kiều .
Câu2.Dòng nào sắp xếp đúng trình tự diền biến của các sự việc trong truyện Kiều ?
A. Gặp gỡ và đính ớc -Đoàn tụ gia biến và lu lạc .
B. Gặp gỡ và đính ớc Gia biến và lu lạc -đoàn tụ .
C. Gia biến và lu lạc -đoàn tụ Gặp gỡ và đính ớc .
D. Gia biến và lu lạc gặp gỡ và đính ớc -đoàn tụ .
Câu 3. Nhận định nào nói đầy đủ nhất về nội dung của truyện Kiều ?
A.Truyện kiều có giá trị hiện thực .
B.Truyện kiều có giá trị nhân đạo .
C.Truyện Kiều thể hiện lòng yêu nớc .
D. Kết hợp cả A và B.
Câu 4.Nguyễn Du dùng bút pháp nghệ thuật gì để tả chị emThuý Kiều ?
A. Bút pháp tả thực. C. Bút pháp ớc lệ.
B. Bút pháp tự sự. D. Bút pháp lãng mạn.
*Tự luận(8đ)
Viết đoạn văn khoảng 5=>7câu với chủ đề Bác Hồ có tấm lòng yêu nớc, thơng dân

thiết tha, có đời sống giản dị thanh cao
*Yêu cầu và thang điểm. Đề1

Câu 1 2 3 4
Đáp
án
B B D C
Tự luận (8 )
Viết đủ số câu qui định ,trình bày rõ ràng lu loát
Đảm bảo đ ủ nội dung của đề bài .Bác là ngời yêu nớc.
Thơng dân tha thiết.
Cuộc sống giản dị
Họ và tên: Ngày 3 Tháng 10 Năm2011
Lớp :9B Kiểm tra 15phút phần văn
Lời phê của giáo viên Điểm
Đề bài
Trắc nghiệm :(2đ) Trả lời đáp án đúng vào bài làm
Câu1.Truyện Kiều có tên gọi nào khác.
A. Kim Vân Kiều truyện .
B. Đoạn trờng tân thanh .
C. Truyện Vơng Thuý Kiều .
Câu2.Dòng nào sắp xếp đúng trình tự diền biến của các sự việc trong truyện Kiều ?
A. Gặp gỡ và đính ớc -Đoàn tụ gia biến và lu lạc .
B. Gặp gỡ và đính ớc Gia biến và lu lạc -đoàn tụ .
C. Gia biến và lu lạc -đoàn tụ Gặp gỡ và đính ớc .
D. Gia biến và lu lạc gặp gỡ và đính ớc -đoàn tụ .
Câu 3. Nhận định nào nói đầy đủ nhất về nội dung của truyện Kiều ?
A.Truyện kiều có giá trị hiện thực .
B.Truyện kiều có giá trị nhân đạo .
C.Truyện Kiều thể hiện lòng yêu nớc .

D. Kết hợp cả A và B.
Câu 4.Nguyễn Du dùng bút pháp nghệ thuật gì để tả chị emThuý Kiều ?
A. Bút pháp tả thực. C. Bút pháp ớc lệ.
B. Bút pháp tự sự. D. Bút pháp lãng mạn.
*Tự luận(8đ)
Viết đoạn văn khoảng 5=>7câu với chủ đề Bác Hồ có tấm lòng yêu nớc, thơng dân
thiết tha, có đời sống giản dị thanh cao
Bài làm





………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Tuần9- Tiết45
Ngày soạn:17/10/2010.
Ngày dạy:23/10/2010
Kiểm tra 15 phút (phần tiếng Việt)
Đề I
Trắc nghiệm:2 điểm. Viết đáp án đúng nhất vào bài làm.
Câu1:Tuân thủ phơng châm về lợng khi giao tiếp nghĩa là gì?
A. Nối có nội dung và nội dung vừa đủ ,không thiếu ,không thừa.
B. Nối điều có thực.
C. Nối điều mà mình tin là đúng.
D. Cả B và C
Câu2:Thành ngữ nói có sách mách có chứng nghĩa là gì?
A. Nói nhiều, khoe khoang chữ nghĩa.
B.Không tin vào điều mình nói.
C. Nối có căn cứ chắc chắn.
D. Nối nhiêu nhng không tin vào điều mình nói.
Câu3 Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức ngời sỏi đá cũng thành cơm.
Từ tay trong câu thơ đợc dung theo nghĩa nào?
ANghĩa gốc.
B.Nghĩa chuyển theo phơng thức ẩn dụ

C. Nghĩa chuyển theo phơng thức hoán dụ.
Câu4 Lời dẫn trực tiếp thờng đợc đạt trong dấu ngoặc kép. Điều đó đúng hay sai.
A. Đúng B.Sai
II Tự luận : 8 điểm
Câu1:Tìm từ thích hợp điền vào câu sau:
a.Thuật ngữ là những từ biểu thị khái niệm .công nghệ, th ờng đợc
dung trong các văn bản công nghệ .Thuật ngữ không có tính
b. Nhng khi nhận đợc chiếc thoa vàng,chàng mới sợ hãi mà nói:
- Đây quả là vật dùng mà vợ tôi mang lúc ra đi
Hãy chuyển lời đẫn trực tiếp thành lời dẫn gián tiếp
Câu2: đoạn trích Kiều ở lầu ngng Bích trích truyện kiều của nguyễn Du có hai
câu thơ :
Xót ngời tựa cửa hôm mai
Quạt nồng ấp lạnh những ai đó giờ?
Nêu cảm nhận về vẻ đẹp tâm hồn của Kiều trong 2 câu thơ trên =đoạn văn khoảng
10 đến 12 câu .Theo cách diễn dịch trong đó sử dụng 1 câu hỏi tu từ

III Yêu cầu và thang điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án A C A A
Tự luận:
Câu1(3 điểm)
a. Khoa học ;khoa học; biểu cảm
b. Thêm từ rằng hoặc từ là; bỏ dấu ngoặc kép
Câu2: Viết đủ số câu đã qui định:
Viết theo cách điễn dịch TK là ngời con hiếu thảo với cha mẹ
- Diễn đạt lu loát, trình bày thành 1 đoạn văn
- Viết 1 câu hỏi tu từ
Họvà tên: .
Lớp: 9A . Kiểm tra 15 phút

Ngày 23 tháng 10
năm2010
Điểm Lời phê của các thày cô giáo

Đề I Trắc nghiệm:2 điểm. Viết đáp án đúng nhất vào bài làm.
Câu1:Tuân thủ phơng châm về lợng khi giao tiếp nghĩa là gì?
A.Nối có nội dung và nội dung vừa đủ ,không thiếu ,không thừa.
B.Nối điều có thực.
C.Nối điều mà mình tin là đúng.
D.Cả B và C
Câu2:Thành ngữ nói có sách mách có chứng nghĩa là gì?
A. Nói nhiều, khoe khoang chữ nghĩa.
B.Không tin vào điều mình nói.
C. Nối có căn cứ chắc chắn.
D. Nối nhiêu nhng không tin vào điều mình nói.
Câu3 Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức ngời sỏi đá cũng thành cơm.
Từ tay trong câu thơ đợc dung theo nghĩa nào?
ANghĩa gốc.
B.Nghĩa chuyển theo phơng thức ẩn dụ
C. Nghĩa chuyển theo phơng thức hoán dụ.
Câu4 Lời dẫn trực tiếp thờng đợc đạt trong dấu ngoặc kép. Điều đó đúng hay sai.
A. Đúng B.Sai
II Tự luận : 8 điểm
Câu1:Tìm từ thích hợp điền vào câu sau:
a.Thuật ngữ là những từ biểu thị khái niệm .công nghệ, th ờng đợc
dung trong các văn bản công nghệ .Thuật ngữ không có tính
b. Nhng khi nhận đợc chiếc thoa vàng,chàng mới sợ hãi mà nói:
- Đây quả là vật dùng mà vợ tôi mang lúc ra đi
Hãy chuyển lời đẫn trực tiếp thành lời dẫn gián tiếp

Câu2: Em có suy nghĩ gì về cuộc sống ăn chơi xa xỉ và tệ nhũng nhiễu nhân dân
của vua chúa và lũ quan hầu cận trong chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh. Viết
đoạn văn khoảng 8-> 10 câu trình bày theo cách qui nạp. Trong đoạn văn có sử
dụng 1 câu bị động.
*Yêu cầu và thang điểm. Đề1

Câu 1 2 3 4
Đáp
án
B B D C
Tự luận (8 )
Viết đủ số câu qui định ,trình bày rõ ràng lu loát
Đảm bảo đ ủ nội dung của đề bài .Bác là ngời yêu nớc.
Thơng dân tha thiết.
Cuộc sống giản dịYêu cầu đáp án Đề 2
*Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4
Đáp
án
B B C B
*Tự luận: (8 đ )
Viết đủ số câu qui định ,trình bày rõ ràng lu loát
Đảm bảo đ ủ nội dung của đề bài.
Sống với mẹ chồng hoà thuận ,khi me chồng ốm dùng lời nói ngọt ngào ,thuốc thang
lễ bái thần phật .Khi mẹ qua đời lo ma chay tế lễ nh cha mẹ để mình

Tuần9- Tiết45
Ngày soạn:17/10/2010.
Ngày dạy:23/10/2010
Kiểm tra 15 phút (phần tiếng Việt)

Trắc nghiệm:2 điểm. Viết đáp án đúng nhất vào bài làm.
Câu1:Tuân thủ phơng châm về lợng khi giao tiếp nghĩa là gì?
E. Nối có nội dung và nội dung vừa đủ ,không thiếu ,không thừa.
F. Nối điều có thực.
G. Nối điều mà mình tin là đúng.
H. Cả B và C
Câu2:Thành ngữ nói có sách mách có chứng nghĩa là gì?
A. Nói nhiều, khoe khoang chữ nghĩa.
B.Không tin vào điều mình nói.
C. Nối có căn cứ chắc chắn.
D. Nối nhiêu nhng không tin vào điều mình nói.
Câu3 Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức ngời sỏi đá cũng thành cơm.
Từ tay trong câu thơ đợc dung theo nghĩa nào?
ANghĩa gốc.
B.Nghĩa chuyển theo phơng thức ẩn dụ
C. Nghĩa chuyển theo phơng thức hoán dụ.
Câu4 Lời dẫn trực tiếp thờng đợc đạt trong dấu ngoặc kép. Điều đó đúng hay sai.
A. Đúng B.Sai
II Tự luận : 8 điểm
Câu1:Tìm từ thích hợp điền vào câu sau:
a.Thuật ngữ là những từ biểu thị khái niệm .công nghệ, th ờng đợc
dung trong các văn bản công nghệ .Thuật ngữ không có tính
b. Nhng khi nhận đợc chiếc thoa vàng,chàng mới sợ hãi mà nói:
- Đây quả là vật dùng mà vợ tôi mang lúc ra đi
Hãy chuyển lời đẫn trực tiếp thành lời dẫn gián tiếp
Câu2: Em có suy nghĩ gì về cuộc sống ăn chơi xa xỉ và tệ nhũng nhiễu nhân dân
của vua chúa và lũ quan hầu cận trong chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh. Viết
đoạn văn khoảng 8-> 10 câu trình bày theo cách qui nạp. Trong đoạn văn có sử
dụng 1 câu bị động.

III Yêu cầu và thang điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án A C A A
Tự luận:
Câu1(3 điểm)
c. Khoa học ;khoa học; biểu cảm
d. Thêm từ rằng hoặc từ là; bỏ dấu ngoặc kép
Câu2: Viết đủ số câu đã qui định:
Viết theo cách qui nạp
- Diễn đạt lu loát,
Tuần 10 tíêt46
Ngày soạn 230/2011
Ngày dạy :31// 10/2011
Kiểm tra phần văn học trung đại
A.Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Giúp học sinh nắm lại kiến thức cơ bảnvề truyện trung đạiViệt Nam, những thể
loại chủ yếu,giá trị nội dung và nghệ thuậtcủa những tác phẩm.
-Kĩ năng :Qua bài kiểm tra đánh giá đởctình độ của mìnhvề các mặt kiến thứcvà năng lực diễn
đạt.
B.Chuẩn bị:
+ Thày: ra đề và phát đề cho học sinh
+ Trò: chuẩn bị giấy kiểm tra
C. Tổ chức các hoạt động dạy học
HĐ1. Tổ chức:
HĐ2 .Kiểm tra giấy của học sinh.
HĐ3.Bài mới
ĐềI
Mức độ
Chú đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

TN TL TN TL TN TL
Truỵện
trung đại
Tờn
truyn
Tỏc phm Ngh thut
c l
tng
trng v T
cnh ng
tỡnh
Số câu
Điểm
Tỷ lệ%
Số câu 3
Điểm:0,75
Tỷlệ 7,5%
Số câu1
Điểm 0,25
Tỷ lệ0,2,5
Số câu 0
Điểm:0
Tỷ lệ 0%
Số câu: 1
Điểm :2
Tỷ lệ: 20%
Số câu 0
Điểm:0
Tỷlệ 0%
Sốcâu 5

Điểm:
Tỷlệ 30%
Phõn tớch Th loi Phng
thc biu
t
V p
Thuý
Võn
Số câu
Điểm
Tỷ lệ%
Số câu 0
Điểm:0
Tỷlệ 0%
S cõu: 1
im:2
T l:20%
Scõu: 2
im:0,5
T l:5%
Số câu 0
Điểm:0
Tỷlệ 0%
Số câu 0
Điểm:0
Tỷlệ 0%
S cõu: 1
im:4
T
l:40%

Scõu: 3
im:6,5
T
l:65%
So sỏnh
truyn T
Truyn
Kiu
Lc võn
Tiờn

Số câu Số câu 0 Số câu 2 Số câu 0 Số câu 0 Số câu 0 Số âu 0 Số câu 2
Điểm
Tỷ lệ%
Điểm:0
Tỷlệ 0%
Điểm 0,5
Tỷ lệ5%
Điểm:0
Tỷlệ 0%
Điểm:0
Tỷlệ 0%
Điểm 0,
Tỷ lệ 0%
Điểm:0
Tỷlệ 0%
Điểm 0,5
Tỷ lệ5%
Tngscõu
Tng im

T l
Số câu 3
Điểm:0,75
Tỷlệ 7,5
Số câu 4
Điểm:2,75
Tỷlệ
27,5%
Số câu 2
Điểm:0,5
Tỷlệ 5%
Số câu: 1
Điểm :2
Tỷ lệ: 20%
Số câu 0
Điểm 0,
Tỷ lệ 0%
Scõu: 1
im:4
T
l:40%
Số câu 11
Điểm 10
Tỷ lệ
100%
Đề bài
I.Trắc nghiệm(2đ) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào bài làm.
Câu1 Hình ảnh cái bóng giữ vai trò quan trọng trong câu chuyện .Dòng nào đúng với
nhận xét trên .
A. Thắt nút ,mở nút câu chuyện . B. Làm câu chuyện hấp dẫn .

C. Thể hiện tính cách nhân vật . D. Là yếu tố truyền kì.
Câu2. ý nào sau đây đúng với cuộc đời của Nguyễn Du .
A. Ông làm quan dới triêu Trần .
B. Ông tham gia khởi nghĩa Tây Sơn .
C. Ông đã bốn lần đi sứ Trung Quốc .
D. Ông sống trong một giai đoạn lịch sử đầy biến động.
Câu3. Trong khi tả vẻ đẹp của thuý Kiều ,Nguyễn Du đã dự báo trớc cuộc đời của
nàng nh thế nào ?
A. Êm đềm,hạnh phúc ,sung sớng. B. Hạnh phúc,vinh hiển .
C. Trắc trở ,khổ đau . D. Long đong ,lận đận mu sinh .
Câu4. Đoạn trích cảnh ngày xuân dùng phơng thức biểu đạt nào ?
A. Miêu tả kết hợp tự sự . B. biểu cảm kết hợp tự sự.
C. Tự sự ,miêu tẩ và biểu cảm D. Biểu cảm kết hợp miêu tả.
Câu 5. Truyện Kiều của Nguyễn Du có tên gốc là gì?
A. Kim Vân Kiều truyện . B.Kim Vân Kiều.
C.Truyện Kim Vân Kiều . D.Đoạn trờng tân thanh
Câu6 hãy cho biết tác giả truyện Lục Vân Tiên là ai?
A. Nguyễn Du. B. Nguyễn Dữ .
C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Nguyễn Bỉnh Khiêm .
Câu7 Nhận xét nào đúng nhất về ngôn ngữ của đoạn trích Lục Vân Tiên cứu KNN
A. Mộc mạc ,bình dị ,gần với lời ăn tiếng nói của ngời dân Nam Bộ .
B. Trau chuốt ,giàu hình ảnh ,biểu cảm .
C. Dùng nhiều thành ngữ ,tục ngữ,ca dao dân tộc .
D. Dùng nhiều điển tích ,điển cố ,cách nói của văn chơng .
Câu1. Điểm giống nhau giữa Truyện lục Vân Tiên và Truyện kiều là gì?
A. Thể thơ lục bát . B. Viết bằng chữ Hán .
C. Ghi chép chân thực lịch sử . D. Tiểu thuyết chơng hồi .
II.Tự luận (8đ)
Cõu 1( 2)
a: Truyn Kiu cũn cú tờn gi khỏc l gỡ?

b. Xỏc nh th loi ca cỏc tỏc phm: Truyn Kiu, Chuyn ngi con gỏi Nam
Xng, Lc Võn Tiờn
Cõu 2 ( 2 ): Trỡnh by hiu bit ca em v ngh thut c l tng trng v t
cnh ng tỡnh.
Câu2(4đ) Phân tích vẻ đẹp Thuý Vân trong đoạn trích Chị Em Thuý kiều của
Nguyễn Du
Yêu cầu và thang điểm
*Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D C A B C A A
*Tự luận .
Cõu 1: a. Truyn Kiu cũn cú tờn gi khỏc l: on trng tõn thanh ( Ting kờu mi
t rut) 0,5
b Truyn Kiu: Truyn th Nụm 0,5
- Chuyn ngi con gỏi Nam Xng: Truyn truyn kỡ 0,5
- Lc Võn Tiờn: Truyn th Nụm 0,5
Cõu 2: - c l tng trng: dựng t ng, hỡnh nh cú sn, cú tớnh khuụn mu, nhng
hỡnh nh thiờn nhiờn t v p con ngi. 1
- T cnh ng tỡnh: t cnh thiờn nhiờn nhng li bc l tõm trng ca nhõn
vt. 1
Câu2 (4đ)
Biết cách làm bài phân tích một đoạn thơ ,có kết cấu bố cục ,rõ ràng lu loát không
mắc lỗi chính tả ,ngữ pháp ,chữ viết .
*Nội dung
_Nêu khái quát đặc điểm nhân vật
Vẻ đẹp trang trọng của ngời thiếu nữ đợc so sánh hình tợng thiên nhiên ,với những thứ
cao đep nhất trên đời :Trăng ,hoa ,mây ,tuyết, ngọc
-vẫn là bút pháp NT quen thuộc bằng thủ pháp liệt kê :Khuôn mặt ,lông mày ,mái
tóc ,làn da ,nụ cời ,giọng nói .
-Sử dụng từ ngữ :làm nổi bật vẻ đẹp của đối tợng :đầy đặn ,nở nang ,đoan trang ,biện

pháp nt ẩn dụ .Thể hiện vẻ đẹp phúc hậu quí phái của ngời thiếu nữ ,khuôn mặt tròn
trịađầy đặn nh trăng rằm ,lông mày sắc nét nh con ngài =>Cuộc đời nàng binh nặng
suôn sẻ .
*Thang điểm :
-đảm bảo đúng yêu cầu của đề ,diễn đạt lu loát rõ ràng không nắc lỗi (6đ)
-đảm bảo đúng yêu cầu đề ,diễn đạt cha lu loát (3->4đ)
Bài làm sơ sài mắc lỗi chính tả (1->2đ)
H Đ4 Củng cố:
GV nhận xét giờ làm bài của học sinh.
H Đ5:HDVN:
- Ôn tập lại toàn bộ văn bản đã học
-chuẩn bị phần văn học hiện đại
Tuần12 Tiết56
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Kiểm tra 15 phút
Phần Tiếng việt +Tập làm văn

Đề bài 1
I.Trắc nghiệm (2đ) Viết đáp án đúng nhất vào bài làm.
Câu1. Câu thơ nhìn đất ,nhìn trời ,nhìn thẳng trong bài :Bài thơ về tiểu đội xe
không kính của Phạm Tiến Duật ,sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. So sánh B. ẩn dụ . C. Điệp ngữ . D. Hoán dụ.
Câu2. Dòng nào không phải là mục đích của việc tóm tắt văn bản tự sự .
A.Để ghi nhớ nội dung của văn bản .
B.Để cho ngời nghe biết đợc nội dung của văn bản .
C.Giúp ngời đọc và nghe nắm dợc nội dung chính của văn bản .
D.Thể hiện trình độ hiểu biết sâu rộng của ngời đọc .
Câu3. Từ đờng trong các câu thơ sau có cùng nghĩa không ?

-Đờng ta rộng thênh thang tám thớc .
-Đờng qua Tây Bắc ,đờng lên Điện Biên .
-Đờng ra trận mùa này đẹp lắm.
A. Có B. Không
Câu 4.Từ trái nghĩa là từ nh thế nào ?
A. Nghĩa khác nhau .
B. Cách phát âm khác nhau .
C.Có nghĩa trái ngợc nhau .
D. Có chức vụ cú pháp khác nhau .
II.Tự luận (8đ)
Câu1: (2 đ) Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống :
1. Ngời ta có thể miêu tả nội tâm . . . . . . . . . . . . . . . . . bằng cách diễn tả những ý
nghĩ, cảm xúc, tình cảm của nhân vật ; cũng có thể miêu tả nội
tâm . . . . . . . . . . . . . . . . bằng cách miêu tả cảnh vật, nét mặt, cử chỉ, trang phục v.v
của nhân vật.
2. Đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga thể hiện khát vọng hành đạo
giúp đời của tác giả và khắc hoạ những phẩm chất đẹp đẽ của hai nhân vật : Lục Vân
Tiên và . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu2: ( 6 đ) Cho câu thơ không có kính rồi xe không có đèn .
aChép tiếp câu thơ để hoàn chỉnh khổ thơ gồm 4dòng.
b.Cho biết đoạn thơ vừa chép nằm trong bài thơ nào ?của ai ?nêu hoàn cảnh sáng tác .
c.Viết đoạn văn theo phép lập luận diễn dịch khoảng 6câu ,phân tích hình ảnh ngời
lính lái xe
II. Đáp án và thang điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án C D A C
1. Điền từ : trực tiếp trớc và gián tiếp sau.
2. Điền từ : Kiều Nguyệt Nga.
Câu2 chép đầy đủ 4 ccâu thơ (1đ)
bài thơ về tiểu đội xe không kính của PhạmTiến Duật

Sáng tác 1969 khi cuộc khàng chiến diễn ra ác liệt (1đ)
(6đ) Trong bài thơ hình ảnh ngời lính sáng ngời phẩm chất cao đệp .Cuộc chiến tranh
càng gian khổ ,ác liệt ,những chiếc xe ngày càng méo mó ,biến dạng ,nhng ngời lính
quả cảm bất chấp khó khăn gian khổ và sự hi sinh vững tay lái chiếc xe băng ra tiền
tuyến


Tuần 14-tiết68+69
Ngày soạn :23/11/2011
Ngày dạy :30/11/2011
Viết bài tập làm văn số 3
A.Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
- Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự có kết hợp
các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận.
- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày
B- Chuẩn bị:
- Giáo viên ra đề, làm đáp án, biểu điểm
- Học sinh ôn lại văn tự sự, các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận trong văn bản tự sự
C- Lên lớp:
HĐ1 Tổ chức: 9A 9B
H Đ2 .Kiểm Tra ;sự chuẩn bị của học sinh
HĐ3.Bài mới
Mc
Chủ đề
Nhn bit
Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL Thấp cao
Tập làm
văn

Tự sự kết
hợp
Miêu
tả,nghị
luận,đối
thoại
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
Sốcâu: 0
Số điểm:0
Tỷ lệ%
Số câu:0
Số điểm
Tỷ lệ%
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
Số câu:1
Số
điểm:10
Tỷ lệ
%:100%
Số câu:1

Số
điểm:10
Tỷ lệ
%:100
Tổng số
câu:1
Tổng số
điểm:10
Tỷ
lệ:100%
Số câu:1
Số
điểm:10
Tỷ lệ
%:100%
Số câu:1
Số
điểm:10
Tỷ lệ
%:100

A - Đề ra: Nhân ngày 20-11, kể cho các bạn nghe về một kỷ niệm đáng nhớ giữa em
và thầy giáo, cô giáo cũ.
B - Yêu cầu làm bài - đáp án và biểu điểm :
I - Yêu cầu về kĩ năng:
- Học sinh biết bố cục một bài văn kể chuyện, sử dụng các phơng thức biểu đạt hợp lý
với yêu cầu đề ra
- Văn viết trôi chảy, không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp và diễn đạt
II - Yêu cầu về nội dung và cách cho điểm:
1) Yêu cầu về nội dung:

a) Giới thiệu đợc kỷ niệm
b) Kết hợp tự sự với yếu tố nghị luận và miêu tả nội tâm dựng lại đợc kỷ niệm và bộc
lộ đợc tâm trạng khi kể lại kỷ niệm đó. Suy ngẫm, nhận xét về cuộc sống, con ngời,
tình thầy trò
c) Cảm xúc, suy nghĩ của bản thân về kỷ niệm đó và tình thầy trò
2) Cách cho điểm:
- Điểm 0: Lạc đề hoàn toàn hoặc bỏ giấy trắng
- Điểm 1 - 2: Bài làm sơ sài, diễn đạt yếu, mắc nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp và diễn
đạt.
- Điểm 3 - 4: Có hiểu đề, có nêu đợc các ý, có thể thiếu một số ý. Diễn đạt còn vụng,
mắc lỗi chính tả, ngữ pháp và diễn đạt hơi nhiều.
- Điểm 5 - 6: Bài làm có thể hiện sự chủ động sáng tạo của học sinh 8' mức thấp. Các
ý triển khai ở mức trung bình. Diễn đạt tơng đối suôn sẻ, có mắc một số lỗi chính tả,
dùng từ và ngữ pháp.
- Điểm 7 - 8: Bài làm có thể hiện sự chủ động sáng tạo của học sinh nhng cha nhiều.
Về nội dung có thể hiểu một vài ý nhỏ. Các yếu tố cần đáp ứng ở mực độ khá. Các ý
triển khai ở mức độ khá, diễn đạt suôn sẻ, mắc lỗi chính tả, ngữ pháp và dùng từ.
- Điểm 9 - 10: Bài làm thể hiện sự chủ động sáng tạo của học sinh đáp ứng tốt các yêu
cầu về kỹ năng cũng nh về nội dung, có thể còn một số sai sót nhỏ
.
Đề 2:Hãy tởng tợng mình gặp lạingời lính lái xe trong bài thơ về tiểu đội xe không
kính của nhà thơ Phạm Tiến Duật .Viết bài văn kể về cuộc gặp gỡ và trò chuyện đó.
Hoạt động 4 : Củng cố
-GV : +Thu bài
+ Nhận xét giờ viết bài .
Hoạt động5-H ớng dẫn HS về nhà : +Hoàn thành bài tập .
+Sọan : Ngời kể chuyện trong văn bản tự sự.
**********************************************
Đề2
Kiểm tra 15 phút

Phần Tiếng việt +Tập làm văn
I .Trắc nghiện ( 2 đ ) Viết đáp án đúng nhất vào bài làm.
Câu1:Câu văn Chúng ngồi sát vào nhau giống nh chú gà con .Sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì
A. Hoán dụ. B.So sánh C. Nói quá . D. Nhân hoá.
Câu2. Câu văn Chúng ta đang ngồi ở đâu ? thuộc kiểu câu gì ?
A. Câu nghi vấn . B. Câu trần thuật . C. Câu cảm thán . D. Câu cầu
khiến.
Câu3.điều nào không phải là đối tợng miêu tả trực tiếp nội tâm .
A. Suy nghĩ B. Tình cảm C. Ngôn ngữ D. Tâm lí .
Câu4. Điều gì cần tránh khi thuyết minh kết hợp sử dụng một số biện pháp nghệ thuật
gì?
A.Sử dụng đúng lúc ,đúng chỗ .
B.Kết hợp với phơng pháp thuyết minh .
C.Làm lu mờ đối tợng thuyết minh .
D.Làm đối tợng thuyết minh đợc nổi bật ,gây ấn tợng .
II.Tự luận (8đ)
Câu1: (2 đ) Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống :
1. Ngời ta có thể miêu tả nội tâm . . . . . . . . . . . . . . . . . bằng cách diễn tả những ý
nghĩ, cảm xúc, tình cảm của nhân vật ; cũng có thể miêu tả nội
tâm . . . . . . . . . . . . . . . . bằng cách miêu tả cảnh vật, nét mặt, cử chỉ, trang phục v.v
của nhân vật.
2. Đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga thể hiện khát vọng hành đạo
giúp đời của tác giả và khắc hoạ những phẩm chất đẹp đẽ của hai nhân vật : Lục Vân
Tiên và . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu2: (6 đ) Cho câu thơ Không có kính rồi xe không có đèn
A.Chép tiếp câu thơ để hoàn chỉnh khổ thơ gồm 4dòng.
B.Cho biết đoạn thơ vừa chép nằm trong bài thơ nào ?của ai ?nêu hoàn cảnh sáng tác .
C.Viết đoạn văn theo phép lập luận diễn dịch khoảng 6 câu ,phân tích hình ảnh ngời
lính lái xe .

II. Đáp án và thang điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án B A C C
Câu1
1. Điền từ : trực tiếp trớc và gián tiếp sau.
2. Điền từ : Kiều Nguyệt Nga.
Câu2
a.chép đầy đủ 4 ccâu thơ (1đ)
b.bài thơ về tiểu đội xe không kính của PhạmTiến Duật
Sáng tác 1969 khi cuộc kháng chiến diễn ra ác liệt (1đ)
c. hình ảnh ngời lính sáng ngời phẩm chất cao đệp .Cuộc chiến tranh càng gian khổ
,ác liệt ,những chiếc xe ngày càng méo mó ,biến dạng ,nhng ngời lính quả cảm bất
chấp khó khăn gian khổ và sự hi sinh vững tay lái chiếc xe băng ra tiền tuyến


Họvà tên: .
Lớp: 9a Kiểm tra 45 phútTiếng Việt
Ngày 1 tháng 12 năm2011
Điểm Lời phê của các thầy cô giáo
Đề Bài:
Trắc nghiệm (2đ) Chọn đáp án đúng nhất trả lời vào bài làm .
Câu1. Từ Đầutrong dòng nào sau đây đợc dùng theo nghiã gốc ?
A. Đầu bạc răng long . B.Đầu súng trăng treo.
C. Đầu non cuối bể . D.Đầu sóng ngọn gió .
Câu2.Dòng thơ nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ ?
A. Con ở Miền Nam ra thăm lăng Bác. (Viễn Phơng )
B. Chỉ cần trong xe có một trái tim. (Phạm Tiến Duật )
C. Mặt trời xuống biển nh hòn lửa. (Huy Cận)
D. Quê hơng anh nớc mặn đồng chua. (Chính Hữu)
Câu3. Dòng nào sau đây cha thể coi là một câu .

A.Con đờng làng rợp mát B.Cái quạt quay suốt đêm ngày .
C.Trờng tôi vừa đợc xây dựng khang trang
D.Nguyễn Trãi ,nhà thơ lớn của nớc ta .
Câu4 Trong các dòng sau,dòng nào có từ Hán Việt.?
A.Câu hát ,gió khơi ,mặt trời ,đoàn thuyền ,ra khơi .
B.Hòn lửa, luồng sáng ,đánh cá ,bụng biển ,cá song.
C.Cá đé ,buồn trăng ,thế trận ,cá thu ,đoàn thuyền .
D. Buồn trăng ,luồng sáng ,mặt trời ,biển đông ,cá song .
Câu 5:Từ nào dới đây không phải từ láy ?
A. Nấu nớng B. Sáng sủa C.Nhỏ nhẻ D. Sạch sẽ
Câu6. Câu văn Mồm bỏm bẻm nhai trầu ,cặp mắt hung hung đỏ hấp háy thuộc loại
câu nào ?
A. Câu đơn . B. Câu đặc biệt.
C. Câu ghép có từ nối . D. Câu ghép không có từ nối.
Câu7. Câu văn nào sau đây là lời đối thoại ?
A.Cha mẹ tiên s chúng nó.
B. Hà nắng gớm về nào
C. Chúng nó cũng là trẻ con làng việt gian đấy ?
D.Ông lão vờ vờ đứng lảng ra chỗ khác, rồi đi thẳng
Câu 8: Làng thì yêu thật nhng làng theo tây mất rồi thì phải thù.thuộc loại câu gì?
A. Câu đơn C. Câu ghép
B. Câu đặc biệt D. Câu rút gọn
II. Tự luận;
Câu1.(2 đ) a.Chép lại những câu văn khi đã sửa hết lỗi chính tả .
Vừa núc ấy ,tôi đến gần anh với nòng mong nhớ của anh ,trắc anh nghĩ rằng con
anh sẽ chạy sô vào lòng anh sẽ ôm chặt lấy cổ anh
b. Chỉ ra lỗi sai về ngữ pháp của câu văn sau,sửa và chép lại cho đúng (giữ nguyên
ý ban đầu )
Qua truyện ngắn Làng của Kim Lân muốn nói với ngời đọc một vấn đề mang ý
nghĩa sâu xa là tình yêu làng quê ,yêu nớc của ngời nông dân .

Câu2(3 đ) Viết đoạn văn trình bày theo phép lập luận diễn dịch, qui nạp về chủ đề
học tập.
Câu3 (3 đ). Viết một đoạn văn nghị luận có nội dung liên quan đến ý kiến dới đây.
Trích dẫn ý kiến đó theo hai cách : dẫn trực tiếp và dẫn gián tiếp.
"Giản dị trong đời sống, trong quan hệ vối mọi ngời, trong tác phong, Hồ Chủ
tịch cũng rất giản dị trong lời nói và bài viết, vì muốn quần chúng nhân dân hiểu đợc,
nhớ đợc, làm đợc."
Phạm Văn Đồng - "Chủ tịch Hồ Chí Minh, tinh hoa và khí phách của dân tộc, lơng
tâm của thời đại")
Tuần 15 tíêt 72
Ngày soạn :27/11/2011
Ngày dạy :1/12/2011

Kiểm tra 45 phút tiếng việt
A. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Giúp học sinh nắm lại kiến thức cơ bản Tiếng việt về phần từ loại
.các phép tu từ , sửa lỗi ,viết đoạn văn
- -Kĩ năng :Qua bài kiểm tra đánh giá đợc trình độ của mình về các mặt kiến
thức và năng lực diễn đạt.
B.Chuẩn bị:
+ Thày: ra đề và phát đề cho học sinh
+ Trò: chuẩn bị giấy kiểm tra
C. Tổ chức các hoạt động dạy học
HĐ1. Tổ chức:
HĐ2 .Kiểm tra giấy của học sinh.
HĐ3.Bài mới
Mức độ
Tên
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL Thấp Cao

Các phép
tu từ
Chỉ ra phép
tu từ
Chỉ ra phép
tu từ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
Số câu :2
Điểm :0,5
Tỷ lệ :5%
Số câu : 2
Điểm :0,5
Tỷ lệ :5%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :4
Điểm :1
Tỷ lệ :10%
Sửa lỗi
T loi
T loi T loi

Lỗi chính tả
Ngữ pháp
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
Số câu :2
Điểm :05
Tỷ lệ :5%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :2
Điểm :0,5
Tỷ lệ :5%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :2
Điểm :2
Tỷ lệ :20%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :6
Điểm :3
Tỷ lệ :30%
Viết đoạn
văn
Vit on
vn

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :1
Điểm :3
Tỷ lệ :30%
Số câu :1
Điểm :3
Tỷ lệ :30%
Cách dẫn
Trực
tiếp,gián
tiếp
Nhn ra
Li dn

trc tip
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :0
Điểm :0
Tỷ lệ :0%
Số câu :1
Điểm :3
Tỷ lệ :30%
Số câu :1
Điểm :3
Tỷ lệ :30%
Tổng số
câu:
Tổng
điểm:
Tỷ lệ%

Số câu :2
Điểm :0,5
Tỷ lệ :5%
Số câu :2
Điểm :0,5
Tỷ lệ :5%
Số câu :2
Điểm :0,5
Tỷ lệ :5%
Số câu :2
Điểm :0,5
Tỷ lệ :5%
Số câu :2
Điểm :0,5
Tỷ lệ :5%
Số câu :2
Điểm :0,5
Tỷ lệ :5%
Số câu :11
Điểm :10
Tỷ lệ :100%
ĐềBài:
Trắc nghiệm (2đ) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào bài làm.
Câu 1. Tác giả dân gian đã dùng biện pháp tu từ nào trong hai câu ca dao .
Còn trời còn nớc còn non
Còn cô bán rơu anh còn say sa.
A. Điệp ngữ - ẩn dụ B. Nói quá - hoán dụ
C. Nhân hoá - hoán dụ. D. Nói giảm - nói tránh
Câu2. Có thể thay thế từ ngữ xung hô nào phù hợp nhất cho từ bà con trong cách nói
luôn tiện đây bà con nót dạ

A. Mọi ngời B. Các em C. Các Anh D. Các ông
Câu3. Câu thơ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ ?
A. Mặt trời xuống biển nh hòn lửa
B. Thấy một mặt trời trong Lăng rất đỏ
C. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.
D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên Lăng .
Câu4. Phép tu từ nào đợc sử dụng trong câu thơ sau chỉ cần trong xe có một trái
tim
A. ẩn dụ B. Nói quá C. Hoán dụ D.So Sánh
Câu5.Từ nào dới đây không phải từ láy ?
A. nấu nớng B. Sáng sủa C.Nhỏ nhẻ D. Sạch sẽ
Câu6. Câu văn Mồn bỏm bẻm nhai trầu ,cặp mắt hung hung đỏ hấp háy thuộc loại
câu nào ?
A. câu đơn B. Câu đặc biệt
C. Câu ghép có từ nối D. Câu ghép không có từ nối
Câu7. Câu văn nào sau đây là lời đối thoại ?
A. Cha mẹ tiên s chúng nó.
B. B. Hà nắng gớm về nào
C. Chúng nó cũng là trẻ con làng việt gian đấy ?
D. Ông lão vờ vờ đứng lảng ra chỗ khác, rồi đi thẳng
Câu 8: Làng thì yêu thật nhng làng theo tây mất rồi thì phải thù.thuộc loại câu gì?
A. Câu đơn C. Câu ghép
B. Câu đặc biệt D. Câu rút gọn
II Tự luận (8đ)
Câu1.(2 đ)
a.Chép lại những câu văn khi đã sửa hết lỗi chính tả .
Vừa núc ấy ,tôi đến gần anh với nòng mong nhớ của anh, trắc anh nghĩ rằng con anh
sẽ chạy sô vào lòng anh sẽ ôm chặt lấy cổ anh
b. Chỉ ra lỗi sai về ngữ pháp của câu văn sau,sửa và chép lại cho đúng (giữ nguyên ý
ban đầu )

Qua truyện ngắn Làng của Kim Lân muốn nói với ngời đọc một vấn đề mang ý
nghĩa sâu xa là tình yêu làng quê ,yêu nớc của ngời nông dân .
Câu2(3 đ) Viết đoạn văn trình bày theo phép lập luận diễn dịch,hoặc qui nạp , về
chủđề Anh bộ đội cụ Hồ .Khoảng từ 6-8câu
Câu3 (3 đ). Viết một đoạn văn nghị luận có nội dung liên quan đến ý kiến dới đây.
Trích dẫn ý kiến đó theo hai cách : dẫn trực tiếp và dẫn gián tiếp.
"Giản dị trong đời sống, trong quan hệ vối mọi ngời, trong tác phong, Hồ Chủ
tịch cũng rất giản dị trong lời nói và bài viết, vì muốn quần chúng nhân dân hiểu đợc,
nhớ đợc, làm đợc."
Phạm Văn Đồng - "Chủ tịch Hồ Chí Minh, tinh hoa và khí phách của dân tộc, lơng
tâm của thời đại")
Yêu cầu và thang điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
đáp án B A B C A D A D
*Tự luận (8đ)
Câu1.chỉ ra lỗi chính tả:núc =>lúc; nòng=.> lòng ; Trắc=>chắc ;sô =>xô.
Lỗi ngữ pháp .
Thừa từ Qua hoặc của.
Thiếu chủ ngữ: thêm từ tác giả hoặc dấu phẩy.
Câu2(6đ)
Viết một đoạn văn khoảng 6->8 câu nói về chủ đề Anh bộ đội cụ Hồ
Viết rõ ràng mạch lạc , viết đúng số dòng qui định ,không mất lỗi chính tả
Diễn đạt lu loát
2. * Đoạn văn dẫn trực tiếp :
Một trong những đặc sắc của phong cách Hồ Chí Minh là giản dị. Giản dị trong
cuộc sống thờng nhạt và giản dị cả trong cách nói, cách viết. Thủ tớng Phạm Văn
Đồng, ngời học trò, ngời đồng chí gần gũi với Bác, đã cho chúng ta biết : "Giản dị
trong đời sống, trong quan hệ với mọi ngời, trong tác phong, Hồ Chủ Tịch cũng rất
giản dị trong lời nói và bài viết, vì muốn quần chúng nhân dân hiểu đợc, nhớ đợc, làm
đợc"

(Phạm Văn Đồng - Chủ tịch Hồ Chí Minh,
tinh hoa và khí phách của dân tộc, lơng tâm của thời đại.)
* Đoạn văn dẫn gián tiếp :
Thủ tớng Phạm Văn Đồng trong công trình nghiên cứu "Chủ tịch Hồ Chí Minh,
tinh hoa và khí phách của dân tộc, lơng tâm của thời đại." đã chỉ rõ phong cách giản
dị của Bác Hồ. Phong cách ấy không những thể hiện trong đời sống, quan hệ mà
trong cả lời nói, cách viết. Bởi Ngời muốn nhân dân ta hiểu, nhớ và làm đợc.
Đề Bài:
Trắc nghiệm (2đ) Chọn đáp án dúng nhất trả lời vào bài làm .
Câu1. Từ Đầutrong dòng nào sau đây đợc dùng theo nghiã gốc ?
A. Đầu bạc răng long . B.Đầu súng trăng treo.
C. Đầu non cuối bể . D.Đầu sóng ngọn gió .
Câu2.Dòng thơ nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ ?
A. Con ở Miền Nam ra thăm lăng Bác. (Viễn Phơng )

×