Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Đề Kiểm tra Ngữ văn 10-cơ bản(trọn bộ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.13 KB, 35 trang )

PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 1
Đề kiểm tra 15 phút / Tháng 09-10 Môn : Ngữ
văn
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 10. . . . . .
Nội dung đề số : 001
1). Cảnh tôi tớ mang của cải đi theo Đăm Sănkhông được so sánh với hình ảnh nào
sau đây?
A). Vò vẽ đi chuyển hoa B). Kiến đi tha mồi C). Ong
đi chuyển nước D). Trai gái đi giếng làng cõng nước
2). Thể thơ nào không phải là thể thơ của dân tộc?
A). Lục bát B). Song thất lục bát C). Thất ngôn bát cú D). Hát
nói
3). Dòng nào không phải là chức năng ( mục đích ) chủ yếu của hoạt động giao tiếp?
A). Tác động ( hành động ) B). Giáo dục ( cải tạo ) C). Bộc
lộ ( biểu cảm ) D). Thông báo ( nhận thức )
4). Loại truyện dân gian nào nhằm mục đích phê phán giải trí?
A). Truyện cổ tích B). Truyện cười C). Truyện ngụ ngôn D).
Truyện thơ
5). Dòng nào sau đây khái quát chính xác nhất hai chủ đề lớn xuyên suốt văn học
Việt Nam?
A). Căm thù giặc và tự hào dân tộc B). Yêu nước và nhân đạo
C). Yêu thiên nhiên và yêu con người D). Tự hào về dân tộc và lạc
quan, ham sống
6). Dòng nào sau đây không phải là động cơ chủ yếu khiến Đam san chiến đấu với
Mtao Mxay?
A). Vì danh dự B). Vì cuộc sống gia đình C). Vì sự
bình yên của thò tộc D). Vì ghen tuông
7). Văn học dân gian và văn học viết
A). Văn học dân gian và văn học trung đại B). Văn học hiện đại và văn học
dân gian C). Văn học trung đại và văn học hiện đại
8). Văn học trung đại chủ yếu dùng loại chữ viết nào?


A). Chữ Hán và chữ của một số dân tộc thiểu số B). Chữ
Hán và chữ quốc ngữ C). Chữ Hán và chữ Pháp D). Chữ
Hán và chữ Nôm
9). Sách giáo khoa, luận án , luận văn, công trình nghiên cứu thuộc kiểu văn bản là
gì?
A). Văn bản chính luận B). Văn bản khoa học C). Văn bản báo chí D). Văn
bản nghệ thuật
10). Trong các câu sau, câu nào là tục ngữ?
A). Nhà rách vách nát B). Ăn kó no lâu C). Ngày lành tháng tốt D).
Bảy nổi ba chìm
PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 2
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - - ~ 04. - / - - 07. ; - - 10. - /
- -
02. - - = - 05. - / - - 08. - - - ~
03. - / - - 06. - - - ~ 09. - / - -

Nội dung đề số : 002
1). Văn học dân gian và văn học viết
A). Văn học trung đại và văn học hiện đại B). Văn học dân gian và văn học
trung đại C). Văn học hiện đại và văn học dân gian
2). Văn học trung đại chủ yếu dùng loại chữ viết nào?
A). Chữ Hán và chữ của một số dân tộc thiểu số B). Chữ
Hán và chữ Nôm C). Chữ Hán và chữ quốc ngữ D). Chữ
Hán và chữ Pháp
3). Dòng nào sau đây khái quát chính xác nhất hai chủ đề lớn xuyên suốt văn học
Việt Nam?
A). Tự hào về dân tộc và lạc quan, ham sống B). Yêu nước và nhân đạo
C). Yêu thiên nhiên và yêu con người D). Căm thù giặc và tự hào dân
tộc

4). Cảnh tôi tớ mang của cải đi theo Đăm Sănkhông được so sánh với hình ảnh nào
sau đây?
A). Kiến đi tha mồi B). Ong đi chuyển nước C). Vò
vẽ đi chuyển hoa D). Trai gái đi giếng làng cõng nước
5). Thể thơ nào không phải là thể thơ của dân tộc?
A). Song thất lục bát B). Hát nói C). Lục bát D). Thất
ngôn bát cú
6). Dòng nào không phải là chức năng ( mục đích ) chủ yếu của hoạt động giao tiếp?
A). Thông báo ( nhận thức ) B). Bộc lộ ( biểu cảm ) C). Tác
động ( hành động ) D). Giáo dục ( cải tạo )
7). Dòng nào sau đây không phải là động cơ chủ yếu khiến Đam san chiến đấu với
Mtao Mxay?
A). Vì danh dự B). Vì ghen tuông C). Vì cuộc sống gia đình D). Vì
sự bình yên của thò tộc
8). Sách giáo khoa, luận án , luận văn, công trình nghiên cứu thuộc kiểu văn bản là
gì?
PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 3
A). Văn bản nghệ thuật B). Văn bản khoa học C). Văn
bản báo chí D). Văn bản chính luận
9). Loại truyện dân gian nào nhằm mục đích phê phán giải trí?
A). Truyện cổ tích B). Truyện cười C). Truyện thơ D).
Truyện ngụ ngôn
10). Trong các câu sau, câu nào là tục ngữ?
A). Nhà rách vách nát B). Ăn kó no lâu C). Bảy nổi ba chìm D). Ngày
lành tháng tốt
PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 4
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - / - 04. - - - ~ 07. - / - - 10. - /
- -
02. - / - - 05. - - - ~ 08. - / - -

03. - / - - 06. - - - ~ 09. - / - -
Nội dung đề số : 003
1). Văn học trung đại chủ yếu dùng loại chữ viết nào?
A). Chữ Hán và chữ Nôm B). Chữ Hán và chữ Pháp C).
Chữ Hán và chữ của một số dân tộc thiểu số D). Chữ Hán và chữ quốc ngữ
2). Dòng nào sau đây không phải là động cơ chủ yếu khiến Đam san chiến đấu với
Mtao Mxay?
A). Vì ghen tuông B). Vì sự bình yên của thò tộc C). Vì
cuộc sống gia đình D). Vì danh dự
3). Loại truyện dân gian nào nhằm mục đích phê phán giải trí?
A). Truyện thơ B). Truyện cổ tích C). Truyện cười D).
Truyện ngụ ngôn
4). Dòng nào không phải là chức năng ( mục đích ) chủ yếu của hoạt động giao tiếp?
A). Bộc lộ ( biểu cảm ) B). Thông báo ( nhận thức ) C). Tác
động ( hành động ) D). Giáo dục ( cải tạo )
5). Văn học dân gian và văn học viết
A). Văn học hiện đại và văn học dân gian B). Văn học dân gian và văn học
trung đại C). Văn học trung đại và văn học hiện đại
6). Thể thơ nào không phải là thể thơ của dân tộc?
A). Hát nói B). Thất ngôn bát cú C). Lục bát D). Song
thất lục bát
7). Sách giáo khoa, luận án , luận văn, công trình nghiên cứu thuộc kiểu văn bản là
gì?
A). Văn bản chính luận B). Văn bản khoa học C). Văn bản báo chí D). Văn
bản nghệ thuật
8). Trong các câu sau, câu nào là tục ngữ?
A). Bảy nổi ba chìm B). Ngày lành tháng tốt C). Ăn kó
no lâu D). Nhà rách vách nát
9). Cảnh tôi tớ mang của cải đi theo Đăm Sănkhông được so sánh với hình ảnh nào
sau đây?

A). Ong đi chuyển nước B). Vò vẽ đi chuyển hoa C).
Kiến đi tha mồi D). Trai gái đi giếng làng cõng nước
10). Dòng nào sau đây khái quát chính xác nhất hai chủ đề lớn xuyên suốt văn học
Việt Nam?
PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 5
A). Căm thù giặc và tự hào dân tộc B). Tự hào về dân tộc và lạc
quan, ham sống C). Yêu thiên nhiên và yêu con người D). Yêu
nước và nhân đạo
PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 6
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - - 04. - - - ~ 07. - / - - 10. - -
- ~
02. ; - - - 05. - / - 08. - - = -
03. - - = - 06. - / - - 09. - - - ~

Nội dung đề số : 004
1). Thể thơ nào không phải là thể thơ của dân tộc?
A). Hát nói B). Thất ngôn bát cú C). Lục bát D). Song
thất lục bát
2). Loại truyện dân gian nào nhằm mục đích phê phán giải trí?
A). Truyện ngụ ngôn B). Truyện thơ C). Truyện cổ tích D).
Truyện cười
3). Dòng nào sau đây không phải là động cơ chủ yếu khiến Đam san chiến đấu với
Mtao Mxay?
A). Vì danh dự B). Vì sự bình yên của thò tộc C). Vì
cuộc sống gia đình D). Vì ghen tuông
4). Sách giáo khoa, luận án , luận văn, công trình nghiên cứu thuộc kiểu văn bản là
gì?
A). Văn bản báo chí B). Văn bản chính luận C). Văn bản khoa học D). Văn
bản nghệ thuật

5). Trong các câu sau, câu nào là tục ngữ?
A). Nhà rách vách nát B). Bảy nổi ba chìm C). Ngày lành tháng tốt D). Ăn
kó no lâu
6). Dòng nào không phải là chức năng ( mục đích ) chủ yếu của hoạt động giao tiếp?
A). Giáo dục ( cải tạo ) B). Tác động ( hành động ) C). Bộc
lộ ( biểu cảm ) D). Thông báo ( nhận thức )
7). Dòng nào sau đây khái quát chính xác nhất hai chủ đề lớn xuyên suốt văn học
Việt Nam?
A). Yêu thiên nhiên và yêu con người B). Yêu nước và nhân đạo
C). Căm thù giặc và tự hào dân tộc D). Tự hào về dân tộc và lạc
quan, ham sống
8). Cảnh tôi tớ mang của cải đi theo Đăm Sănkhông được so sánh với hình ảnh nào
sau đây?
A). Ong đi chuyển nước B). Trai gái đi giếng làng cõng
nước C). Vò vẽ đi chuyển hoa D). Kiến đi tha mồi
9). Văn học trung đại chủ yếu dùng loại chữ viết nào?
PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 7
A). Chữ Hán và chữ của một số dân tộc thiểu số B). Chữ
Hán và chữ quốc ngữ C). Chữ Hán và chữ Pháp D). Chữ
Hán và chữ Nôm
10). Văn học dân gian và văn học viết
A). Văn học dân gian và văn học trung đại B). Văn học hiện đại và văn học
dân gian C). Văn học trung đại và văn học hiện đại
PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 8
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - / - - 04. - - = - 07. - / - - 10. ; -
-
02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. - / - -
03. - - - ~ 06. ; - - - 09. - - - ~
Họ tên :…………………………………………..

Lớp :……………………
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT (thang 11)-MÔN NGỮ VĂN 10 (Đề 1)
Câu hỏi : Hãy khoanh tròn các câu đúng sau đây :
1. Thể loại nào sau đây không phải văn học dân gian :
A. Sử thi B.Truyện thơ C.Tiểu thuyết D.Ca dao
2.Truyện thơ khác ca dao ở điểm nào ?
A. Là những tác phẩm giàu chất trữ tình.
B. Là những tác phẩm bằng văn học dân gian.
C. Là những tác phẩm bộc lộ nội tâm, thế giới tình cảm của con người.
D. Là những tác phẩm có sự việc, cốt truyện được kể bằng văn vần.
3. Loại truyện dân gian nào nhằm mục đích phê phán giải trí ?
A. Truyện ngụ ngôn B. Truyện cười
C. Truyện thần thoại D. Truyện cổ tích
4. Tác giả văn học dân gian là ai ?
A. Khuyết danh B. Trí thức bình dân C. Tập thể D. Cả Avà B
5. “Đăm Săn’ là sử thi của dân tộc nào ?
A. Ê-đê B. Mơ-nông C. Ba-na D. Gia-rai
6. Dòng nào sau đây không đúng với động cơ chủ yếu của Đăm Săn chiến đấu với
Mtao Mxây ?
A. Vì cuộc sống gia đình B. Vì sự bình yên của bộ tộc
C. Vì danh dự D. Vì ghen tuông
7. Việc An Dương Vương chém Mò Châu thể hiện điều gì ?
A. Sự hồ đồ và tàn nhẫn B. Sự tuân phục mệnh lệnh của thần linh
C. Sự tỉnh ngộ muộn màng nhưng cần thiết
D.Một kết cục thích đáng cho kẻ phản bội
8. Việc An Dương Vương được Rùa Vàng rẽ nước dẫn đi xuống biển thể hiện thái độ gì
của nhân dân ?
A. Thông cảm và bao dung B. Ngưỡng mộ và ngợi ca
C. Bao che và dung túng D. Yêu mến và thương tiếc
9.Thể thơ thường gặp trong ca dao là gì ?

PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 9
A. Lục bát B. Bốn chữ C. Song thất lục bát D.
Năm chữ
10. Miếng trầu có ý nghóa văn hóa thế nào trong đời sống người việt Nam ?
A. Sự gặp gỡ và xa cách B. Phong tục hôn nhân
C. Mối quan hệ gia đình D. Người con gái đẹp
------Hết------
Họ tên :…………………………………………..
Lớp :……………………
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT-MÔN NGỮ VĂN 10 (Đề 2)
Câu hỏi : Hãy khoanh tròn các câu đúng sau đây :
1. Miếng trầu có ý nghóa văn hóa thế nào trong đời sống người việt Nam ?
A. Người con gái đẹp B. Phong tục hôn nhân
C. Mối quan hệ gia đình D. Sự gặp gỡ và xa cách
2.Thể thơ thường gặp trong ca dao là gì ?
A. Bốn chữ B. Lục bát C. Song thất lục bát D. Năm chữ
3. “Đăm Săn’ là sử thi của dân tộc nào ?
A. Ê-đê B. Mơ-nông C. Ba-na D. Gia-rai
4. Loại truyện dân gian nào nhằm mục đích phê phán giải trí ?
A. Truyện ngụ ngôn B. Truyện cười
C. Truyện thần thoại D. Truyện cổ tích
5. Tác giả văn học dân gian là ai ?
A. Tập thể B. Trí thức bình dân C. Khuyết danh D. Cả Avà B
6. Việc An Dương Vương chém Mò Châu thể hiện điều gì ?
A. Sự hồ đồ và tàn nhẫn B. Sự tỉnh ngộ muộn màng nhưng cần thiết
C. Sự tuân phục mệnh lệnh của thần linh
D.Một kết cục thích đáng cho kẻ phản bội
7. Đoạn trích “Lời tiễn dặn” chủ yếu là lời của ai ?
A. Chàng trai B. Cô gái C. Người kể chuyện D. Cha mẹ cô
gái

8.Truyện thơ khác ca dao ở điểm nào ?
A. Là những tác phẩm bộc lộ nội tâm, thế giới tình cảm của con người.
B. Là những tác phẩm bằng văn học dân gian.
C. Là những tác phẩm giàu chất trữ tình.
D. Là những tác phẩm có sự việc, cốt truyện được kể bằng văn vần.
PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 10
9. Dòng nào sau đây không đúng với động cơ chủ yếu của Đăm Săn chiến đấu với
Mtao Mxây ?
A. Vì ghen tuông B. Vì sự bình yên của bộ tộc
C. Vì danh dự D. Vì cuộc sống gia đình
10. Thể loại nào sau đây không phải văn học dân gian :
A. Sử thi B. Tiểu thuyết C. Truyện thơ D. Ca dao

------Hết------
Họ tên :…………………………………………..
Lớp :……………………
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT-MÔN NGỮ VĂN 10 (Đề 3)
Câu hỏi : Hãy khoanh tròn các câu đúng sau đây :
1. Việc An Dương Vương được Rùa Vàng rẽ nước dẫn đi xuống biển thể hiện thái độ gì
của nhân dân ?
A. Thông cảm và bao dung B. Ngưỡng mộ và ngợi ca
C. Bao che và dung túng D. Yêu mến và thương tiếc
2. Đoạn trích “Lời tiễn dặn” chủ yếu là lời của ai ?
A. Chàng trai B. Cô gái C. Cha mẹ cô gái D. Người kể
chuyện
3. Miếng trầu có ý nghóa văn hóa thế nào trong đời sống người việt Nam ?
A. Người con gái đẹp B. Sự gặp gỡ và xa cách
C. Mối quan hệ gia đình D. Phong tục hôn nhân
4. “Đăm Săn’ là sử thi của dân tộc nào ?
A. Ba-na B. Mơ-nông C. Ê-đê D.

Gia-rai
5. Loại truyện dân gian nào nhằm mục đích phê phán giải trí ?
A. Truyện cười B. Truyện ngụ ngôn
C. Truyện thần thoại D. Truyện cổ tích
6. Tác giả văn học dân gian là ai ?
A. Tập thể B. Trí thức bình dân C. Khuyết danh D. Cả
Avà B
7. Việc An Dương Vương chém Mò Châu thể hiện điều gì ?
A. Sự hồ đồ và tàn nhẫn B. Sự tuân phục mệnh lệnh của thần linh
C. Sự tỉnh ngộ muộn màng nhưng cần thiết
D.Một kết cục thích đáng cho kẻ phản bội
PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 11
8. Hãy điền từ thích hợp vào câu ca dao sau :
Thân em như….. lụa đào
Phất phơ giữa ….biết vào tay ai ?
A. tấm, chợ B. miếng, đồng C. chợ, nhà D.dãi, nắng
9.Thể thơ thường gặp trong ca dao là gì ?
A. Lục bát B. Bốn chữ C. Song thất lục bát D.
Năm chữ
10. Biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường sử dụng trong ca dao ?
A. So sánh B. n dụ
C. Hoán dụ D. Cả A,B,C
------Hết------
Họ tên :…………………………………………..
Lớp :……………………
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT-MÔN NGỮ VĂN 10 (Đề 4)
Câu hỏi : Hãy khoanh tròn các câu đúng sau đây :
1. Truyện cười “Tam đại con gà” thuộc thể loại truyện cười nào sau đây ?
A. Trào phúngB. Khôi hài C. Hài hước D. Cả A và B.
2.Truyện thơ khác ca dao ở điểm nào ?

A. Là những tác phẩm giàu chất trữ tình.
B. Là những tác phẩm bằng văn học dân gian.
C. Là những tác phẩm bộc lộ nội tâm, thế giới tình cảm của con người.
D. Là những tác phẩm có sự việc, cốt truyện được kể bằng văn vần.
3. Loại truyện dân gian nào nhằm mục đích phê phán giải trí ?
A. Truyện ngụ ngôn B. Truyện cười
C. Truyện thần thoại D. Truyện cổ tích
4. Tác giả văn học dân gian là ai ?
A. Khuyết danh B. Trí thức bình dân C. Tập thể D. Cả Avà B
5. “Đăm Săn’ là sử thi của dân tộc nào ?
A. Ê-đê B. Mơ-nông C. Ba-na D. Gia-rai
6. Việc An Dương Vương chém Mò Châu thể hiện điều gì ?
A. Sự hồ đồ và tàn nhẫn B. Sự tỉnh ngộ muộn màng nhưng cần thiết
C. Sự tuân phục mệnh lệnh của thần linh
D.Một kết cục thích đáng cho kẻ phản bội
7. Đoạn trích “Lời tiễn dặn” chủ yếu là lời của ai ?
A. Chàng trai B. Cô gái C. Người kể chuyện D. Cha mẹ cô
gái
PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 12
8. Việc An Dương Vương được Rùa Vàng rẽ nước dẫn đi xuống biển thể hiện thái độ gì
của nhân dân ?
A. Thông cảm và bao dung B. Bao che và dung túng
C. Ngưỡng mộ và ngợi ca D. Yêu mến và thương tiếc
9. Dòng nào sau đây không đúng với động cơ chủ yếu của Đăm Săn chiến đấu với
Mtao
Mxây ?
A. Vì ghen tuông B. Vì sự bình yên của bộ tộc
C. Vì danh dự D. Vì cuộc sống gia đình
10. Thể loại nào sau đây không phải văn học dân gian :
A. Sử thi B. Tiểu thuyết C. Truyện thơ D. Ca dao


------Hết------


HỌ VÀ TÊN :………………………………………LỚP : 10A 5
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT (tháng 01) - Mơn Ngữ Văn - Ngày :……/……/2008.
CÂU HỎI : Hãy khoanh tròn các câu đúng sau đây :
1 / Văn bản “Phú sơng Bạch Đằng” được Trương Hán Siêu sáng tác khi nào ?
A.Khi nhà Trần bắt đầu có dấu hiệu suy thối
B.Khi nhà Trần đang cường thịnh
C.Khi nhà Trần vừa đánh thắng qn Ngun Mơng
D.Khi nhà Trần vừa củng cố lại chủ quyền độc lập
2 / Văn bản “Phú sơng Bạch Đằng” có mấy nhân vật trữ tình ?
A. hai B.năm C.bốn D.ba
3 / Trong đoạn 3 bài phú này, tác giả đã khẳng định nhân tố nào là sự thắng lợi của cơng
cuộc đánh giặc giữ nước ?
A. Qn đội mạnh C. Địa thế sơng núi hiểm trở
B. Vua anh minh D. Vai trò con người
4 / Văn bản “Nghề làm rối nước” được trình bày theo hình thức kết cấu nào ?
A. Thời gian B. Khơng gian C. Lơgic D. Hỗn hợp
5 / Đoạn cuối văn bản “Danh thắng Vịnh Hạ Long” nói về vấn đề nào ?
A. Vẻ đẹp của các cụm đảo đá có hình dáng ngộ nghĩnh.
B. Vẻ đẹp của động Thiên cung.
C. Vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long ở các thời khắc khác nhau.
D. Giải thích nguồn gốc hình thành Vịnh Hạ Long gắn với truyền thuyết.
6 / Ý nào sau đây giải thích khơng đúng về văn bản thuyết minh ?
A. Là giải thích, chứng minh sự vật, hiện tượng một cách khách quan.
B. Là trình bày sự vật, hiện tượng, một vấn đề đảm bảo tính trung thực, chính xác.
C. Là giới thiệu sự vật, hiện tượng, một vấn đề tự nhiên, xã hội con người.
D. Là giới thiệu trình bày danh thắng, danh nhân, tác giả- tác phẩm văn học.

PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 13
7 / Hình ảnh “mười màu sương” trong văn bản “Đất khách mười màu sương; về thăm quê
ngoảnh lại ; Ê-đô là cố hương.” thể hiện tình cảm gì?
A. Nhớ mẹ tha thiết sau mười năm xa quê.
B. Chỉ việc Ba-sô xa quê 10 năm.
C. Thời gian Ba-sô sống ở Ê-đô.
D. Cả B và C
8 / Quý ngữ trong văn bản “Vắng lặng u trầm; thấm sâu vào đá; tiếng ve ngân.” là
A. U trầm B. Tiếng ve ngân C. Vắng lặng D.Cả A và B
9 / Dòng nào sau đây viết không đúng về nhà thơ Ba-sô ?
A. Sinh ra ở U-ê-nô, xứ I-ga, tỉnh Mi-ê ( Nhật Bản ).
B. Là nhà thơ Hai-cư hàng đầu của Nhật Bản .
C. Tác phẩm : “Phơi thân đồng nội”, “Đoản văn trong đãy”, “Áo tơi cho em”
D. Năm 28 tuổi ông chuyển đến sống ở Ê-đô ( nay là Tô-ki-ô )
10 / Văn bản “Phú sông Bạch Đằng ” không thể hiện :
A. Lòng yêu nước và niềm tự hào dân tộc trước chiến công trên sông.
B. Ca ngợi truyền thống yêu lịch sử, điển tích cổ thời Trần.
C. Ca ngợi truyền thống anh hùng bất khuất-đạo lí nhân nghĩa của dân tộc ta.
D. Là đỉnh cao nghệ thuật của thể phú.
---HẾT---
HỌ VÀ TÊN :………………………………………LỚP : 10A 5
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - Môn Ngữ Văn - Ngày :……/……/2008..
CÂU HỎI : Hãy khoanh tròn các câu đúng sau đây :
1 / Văn bản “Phú sông Bạch Đằng” được Trương Hán Siêu sáng tác khi nào ?
A.Khi nhà Trần bắt đầu có dấu hiệu suy thoái
B.Khi nhà Trần đang cường thịnh
C.Khi nhà Trần vừa đánh thắng quân Nguyên Mông
D.Khi nhà Trần vừa củng cố lại chủ quyền độc lập
2 / Văn bản “Phú sông Bạch Đằng” có mấy nhân vật trữ tình ?
A. ba B.năm C.bốn D. hai

3 / Trong đoạn 3 bài phú này, tác giả đã khẳng định nhân tố nào là sự thắng lợi của công
cuộc đánh giặc giữ nước ?
A. Quân đội mạnh C. Địa thế sông núi hiểm trở
B. Vua anh minh D. Vai trò con người
4 / Hình ảnh “mười màu sương” trong văn bản “Đất khách mười màu sương; về thăm quê
ngoảnh lại ; Ê-đô là cố hương.” thể hiện tình cảm gì?
A. Thời gian Ba-sô sống ở Ê-đô.
B. Chỉ việc Ba-sô xa quê 10 năm.
C. Nhớ mẹ tha thiết sau mười năm xa quê.
D. Cả A và B.
5 / Đoạn đầu văn bản “Danh thắng Vịnh Hạ Long” nói về vấn đề nào ?
A. Vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long ở các thời khắc khác nhau.
B. Vẻ đẹp của động Thiên Cung.
C. Vẻ đẹp của các cụm đảo đá có hình dáng ngộ nghĩnh.
D. Giải thích nguồn gốc hình thành Vịnh Hạ Long gắn với truyền thuyết.
6 / Dòng nào sau đây viết không đúng về nhà thơ Ba-sô ?
PhạmQuangDuy-Đề KT 15-THPT ĐứcTrí –TânChâu-AnGiang 14
A. Là nhà thơ Hai-cư hàng đầu của Nhật Bản .
B. Tác phẩm : “Phơi thân đồng nội”, “Đoản văn trong đãy”, “Áo tơi cho em”
C. Sinh ra ở U-ê-nô, xứ I-ga, tỉnh Mi-ê ( Nhật Bản ).
D. Năm 28 tuổi ông chuyển đến sống ở Ê-đô ( nay là Tô-ki-ô )
7 / Văn bản “Nghề làm rối nước” được trình bày theo hình thức kết cấu nào ?
A. Thời gian B. Không gian C. Hỗn hợp D. Lôgic
8 / Quý ngữ trong văn bản “Vắng lặng u trầm; thấm sâu vào đá; tiếng ve ngân.” là
A. U trầm B. Vắng lặng C. Tiếng ve ngân D.Cả A và B
9 / Ý nào sau đây giải thích không đúng về văn bản thuyết minh ?
A. Là trình bày sự vật, hiện tượng, một vấn đề đảm bảo tính trung thực, chính xác.
B. Là giải thích, chứng minh sự vật, hiện tượng một cách khách quan.
C. Là giới thiệu sự vật, hiện tượng, một vấn đề tự nhiên, xã hội con người.
D. Là giới thiệu trình bày danh thắng, danh nhân, tác giả- tác phẩm văn học.

10 / Văn bản “Phú sông Bạch Đằng ” không thể hiện :
A. Lòng yêu nước và niềm tự hào dân tộc trước chiến công trên sông.
B. Ca ngợi truyền thống anh hùng bất khuất-đạo lí nhân nghĩa của dân tộc ta.
C. Ca ngợi truyền thống yêu lịch sử, điển tích cổ thời Trần.
D. Là đỉnh cao nghệ thuật của thể phú.
---HẾT---
HỌ VÀ TÊN :………………………………………LỚP : 10A 5
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - Môn Ngữ Văn - Ngày :……/……/ 2008.
CÂU HỎI : Hãy khoanh tròn các câu đúng sau đây :
1 / Văn bản “Phú sông Bạch Đằng” được Trương Hán Siêu sáng tác khi nào ?
A. Khi nhà Trần vừa đánh thắng quân Nguyên Mông
B. Khi nhà Trần vừa củng cố lại chủ quyền độc lập
C. Khi nhà Trần bắt đầu có dấu hiệu suy thoái
D. Khi nhà Trần đang cường thịnh
2 / Văn bản “Phú sông Bạch Đằng” có mấy nhân vật trữ tình ?
A. ba B.năm C. hai D. bốn
3 / Trong đoạn 3 bài phú này, tác giả đã khẳng định nhân tố nào là sự thắng lợi của công
cuộc đánh giặc giữ nước ?
A. Quân đội mạnh B. Địa thế sông núi hiểm trở
C. Vai trò con người D. Vua anh minh
4 / Văn bản “Nghề làm rối nước” được trình bày theo hình thức kết cấu nào ?
A. Thời gian B. Hỗn hợp C. Lôgic D. Không gian
5 / Quý ngữ trong văn bản “Vắng lặng u trầm; thấm sâu vào đá; tiếng ve ngân.” là
A. Tiếng ve ngân B. U trầm C. Cả B và D D. Vắng lặng
6 / Ý nào sau đây giải thích không đúng về văn bản thuyết minh ?
A. Là giới thiệu sự vật, hiện tượng, một vấn đề tự nhiên, xã hội con người.
B. Là giới thiệu trình bày danh thắng, danh nhân, tác giả- tác phẩm văn học.
C. Là giải thích, chứng minh sự vật, hiện tượng một cách khách quan.
D. Là trình bày sự vật, hiện tượng, một vấn đề đảm bảo tính trung thực, chính xác.

×