Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

vật liệu xây dựng uet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.35 KB, 6 trang )

HỌC QUỐC 0A ‘cova
NÀ NỘINon
Chương 1. Tính chất cơ bản

của vật liệu xây di

Bai tp 1:

Mot miu di khơ hình dáng khơng rõ rằng, cân trong khơng khí được 8O (g). Sau khi bọc
kin bề mặt mẫu bằng 0.72 (g) paraflin, khối lượng của nó cân trong nước được 37 (g).
Xác định khối lượng thể tích của đá. Cho biết khối lượng riêng của paraffin lả 0.9
{g/cm°), của nước là I.0 (g/em)).

Bài tập 2:
Một mẫu đó thiên nhiên có đường kính là 5cm, chiều cao Sem. Ở trạng thái khơ có khối
lượng là 245g. Sau khi hút no nước khói lượng tăng lên đến 249g. Xác định khối lượng.
thể tịch và độ hút nước (theo thể tích và theo khối lượng) của đá nảy.

Bài tập 3:
Một mẫu đá khô

ỏ khỏi lượng

lả 77g, sau khi hút nước cân được 79g. Tỉnh khối lượng.

thể tí độ đặc và độ rồng của đá nếu khói lượng riêng cúa nó là 2,67 g/emŠ, độ hút nước.
theo thể tích là 4,28%.

Bài tập 4:
Một mẫu đá khơ có khối lượng 250g. Khi nhúng ngập mẫu vào ống đong nước để thốt hết


bọt khi, thì mẫu làm nước dâng lên 100ml. Nhắc mẫu ra rồi lại nhúng vào ống dong thi
mẫu chiếm chỗ cúa 125ml nước. Cho hút nước

đến bão hòa mẫu cân nặng 283g. Sau khi

sấy khơ mẫu, nghiễn nhỏ, cho vào bình tỷ trọng xác định được thẻ tích đặc của nó là 90emŠ.
Hay tính khối lượng thể tích của đá ở trạng thái khó, độ hút nước theo khối lượng và theo.

thể tích, khối lượng riêng, độ rỗng hở, độ rồng toàn phẳn và hệ số bão hòa của vật liệu


Arne
081 woe cone wane
EBooningc
avoc aia nanan

Chương 1. Tính chất cơ bản của vật liệu xây dựng

Bài tập §:
Khi xác định hệ số truyền nhiệt của vật liệu người ta dùng mẫu vật liệu có diện tích bể mặt
là 0.25mẺ,
chí dày Sem. Mẫu được đặt vào thiết bị đo nhiệt, có nhiệt độ hai mặt là 100°C
va 20°C. Sau 1h năng lượng nhiệt truyền qua mẫu là 2 kW:h (1 kWh = 860 keal)
Hãy xác định hệ số truyền nhiệt 2. của vật liệu n:

Bài tập 6;
Mỗi mét khối hỗn hợp bê tơng có 300 kg xỉ măng, 600 kự cát, 1200 kg đá dăm và 180 lít
nước. Hãy tính nhiệt dung riêng của hỗn hợp bê tơng nảy, từ đó tính lượng nhiệt cẳn thiết
để năng nhiệt độ Im! hon hop


tông từ 25°%C lên 809C trong bể dưỡng hộ nhiệt. Có thể

lấy nhiệt dung riêng của cát, đả và xi măng bằng nhau, bằng 0,2 kCal/kg.°C.

|

-—.
TA nườnG Da roc cone wan

_-£

Donnas asc orang

Chương 1. Tính chất cơ bản của vật liệu xây dựng

Bài tập 7:

Một mẫu vật liệu có tiết điện vuông chiều dài 30em, đặt trên 2 gồi tựa cách nhau 24em.
Có hai lực tập trung P = 225kG đặt tại điểm cách gối tựa 1⁄3 chiều dài nhịp.

Bie

tật

liệu này có cường độ chịu uốn R„=

1350 kG/cm°. Hãy xác định kích thước tiết

diện tối thiểu của mẫu.


T———a#
Sem

Sem

§em

—,

b


G Joni|YRƯỜNG
WoC ĐẠIQUOCHỌCGIA CÔNG
NA WONOHE

Chương 3. Vật liệu gốm xây dựng
Bai tap 1

Xie định lượng đắt sét (theo khối lượng và theo thể tích) cẩn thiết để chế tạo 10000 viên

gach dit sét (220x105x65 mm) pạ, =1800 kg/m” vả 1000 viên gạch rỗng (220x 150x105 mm),
Por

|350 kg/m thỏa mãn yêu cau của quy phạm. Đất sét cỏ khối lượng thẻ tích 1700.

kg/m’, độ ẩm w = 15% tổn thất khi nung đất sét là 10% theo khối

hao hụt là 29% với tắt cá các nhóm sản phẩm.
Xích thước gpch de dat net mang

oie

(6

-

-

lượng đất khô. Lượng

gts recom nti
eet

ĐẠI hộc Qước GA NÃ hội
Chương 3. Vật liệu gốm xây dựng.

Bài tập 2:

'Cỏ thể sản xuất bao nhiều gạch đất sét thường (gạch xảy) từ 5 tắn đất sét ấm? Độ ẩm của

sét là 10%, tổn thất khi nung là 89 so với khối lượng đất khơ. Gạch xây có pạ, =1750
kg/m! kích thước (220x 05x65).
Bài tập 3:

Người ta cần có 1000 viên gạch xốp (220x105x60 mm) có pạy =1000 kg/mẺ, khỏi lượng thể

t tir dat sét củng loại là 1850 kg/mẺ, Hãy tỉnh toán lượng mạt
gỗ (theo khối lượng) dùng để

sản xuất 1000 viên gạch xốp ấy nếu như khỏi lượng thẻ tích


của mạt là 300 kg/mỲ, Giá thiết sau khi cháy, khối lượng tro không đáng kẻ, biết khối lượng

riêng của gạch đất sét là 2,65 g/em"


Parnes
cơnoNO!none
oar noc càQUOClọcGANA

Chương 4. CHẤT KẾT DÍNH VƠ Cơ

Bài tập 1:

Hãy tính lượng đá thạch cao thiên al

sẲn thiết để sản xuất 10 tắn thạch.

Xây dựng.

(khơng có tạp chấu. Biết đá thạch cao thiên nhiên cỏ 85% CaSO,.2H;0 và độ âm là 29.

Bài tập 2:
Hãy xác định lượng nước thủy hóa (% khối lượng) của thạch cao xây dựng. Nếu dùng 5
tấn thạch cao xây dựng làm vữa trang trí thì lượng nước sẽ tham gia vào thành phần của.

vữa thạch cao là bao nhiêu?
Bài tập 3:

Tinh ham lượng Ca(OH); và H;O có trong vơi nhuyễn. Biết loại vơi nhuyễn này có py =


1350 kg/m? vi peacony, = 2,1. g/em® ; py = 1.g/em® . Trong vơi nhuyễn có 2% thé

tích bot khí.

WYONG
AL NOEGIACOND
NOC QUOC
NANO! NO E

Chương

Bai tip 4:

4.

CHAT

KET

DINH

VO CO’

Cần bao nhiêu vơi sống (có độ hoạt tính 100%) để thu được 1,Sm`vơi nhuyễn
tỉnh khiết có khối lượng thể tích 1400 kg/mẺ

lết khối lượng riêng của

Ca(OH); là 2,05 g/em°, cúa nước là ] g/em` và trong vơi nhuyễn có 1% thể

tích bọt khí.


(@

011 dọc cơng non
(ãihoc NVhường
cuốc
sàn sọc
Chương 6. BÊ TƠNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA BÊ TÔNG
Bài tập 1:

Kiểm tra thành phân bạt của hai loại cát dựa vào kết quả sảng phản tích 1000g

cát khơ mỗi loại cho ở bảng dưới đây, căn cứ vào quy định của quy phạm TCVN
7ã70:2006 đối
{én tục của cát dùng chế tạo bê tông nặng.

Loại cát

Chương

6.

5

BỀ TƠNG

Lượng sót riêng biệt trên mỗi sảng (g)


2.5

VÀ CÁC

SÀN

125 |

PHẨM

CỦA

063 | 04315| 0.14

BÊ TƠNG

Bài tập 2:
Sảng phân tích 3000 gam mỗi loại đá đăm khô và thu được kết quả sảng như
bảng.
Hãy kiểm tra thành phẫn hạt của chúng theo yêu cầu của e
tiêu chuẩn cho cốt liệu bê tơng, TCVN 7570:2006.
Lượng sót riêng biệt trên mỗi sàng (g)
100

20
10
1410 | 310

5



TRUONG DAI HOC CONG NONE

"aR DAI HOC QUOC GIA HA NOF

Chuong 6. BE TONG VA CAC SAN PHAM CUA BE TONG
Bai tap 3:

Thiết kế sơ bộ thành phân một loại bê tông nặng cấp độ bên B25 dùng cho cấu
kiện bề tông cốt thép cột, dầm. Vật liệu sử dung có những đặc trưng kỳ thuật như
sau:

* Xi mang Portland PC30; p, = 3100 kg/m.

® Cat cé chat long trung binh, thanh phan hat va ham lượng tạp chất hợp
quy phạm, ø; = 2600 kg/m.

® Da dim granit, D,,,, = 40 mm, pyg = 1500 kg/m? , rg = 40%, cap phoi
hợp quy phạm, tạp chất khơng đáng kẻ.
® Bê tơng thi cơng
cơ giới, điều kiện khí hậu tốt.
Se

an

BẢNG 7.15
A

Ay


Chất lượng cao

0,65

0,43

=

Chất lượng trung bình

0,60

0,40

& ẻ

Chất lượng

0,55

0,37

Men

thấ

EP

B
Điều kiện làm việc của kết cấu cơng trình

ˆ = =<
Bị anh

ae xúc Ni nước
hướng của mưa

6
gió

phương tiện bao vệ
- Khơng bị ảnh hưởng của mưa gió

khơng
khơng

¬

Phương

Bằng tay



265
250

220

pháp
_


đầm chặt

38 e£

Ww
wr
S322)

2%-e

3
8 Ễ

Bằng máy

2

240
220

200

_
>

Phương pháp thì cơng

Loại kết cấu


Cơ giới

*

Thủ cơng

3

SN, cm

ĐC, s

SN, cm

š

- Bê tịng nền - mớng cơng trình

1+2

25 + 35

2+3

=

- Bê tơng khối lớn ít hay khéng cé cétthep |

224


15 +25

3+8

s

- Bản, đầm, cột, lanh tơ, ơ vãng...

4+6

12 + 15

8+8

- Bê tơng có hàm lượng cốt thép trung bình

6+8

10 + 12

8+12

12+15

- Bê tơng có hàm lượng cốt thép dày
- Bê tơng đồ trong nước

- Bề tông xi măng mặt đường

8:12


$+10

42:48

<5

1+4

25 +35

2:8

2 # ˆ e

Š

6-b Supg

Chất lượng cốt liệu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×