Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Đề cương quản lý và giám sát chất lượng công trình xây dựng, checklist nghiệm thu thi công hoàn thiện MEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.37 KB, 59 trang )

ĐỀ CƯƠNG

KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG
THI CƠNG DỰ ÁN

[Hình ảnh dự án]

Cơng trình:
Địa điểm:

Chủ đầu tư:

Tư vấn giám sát:

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

1/59


[CƠNG TY …]
---o0o---

ĐỀ CƯƠNG

KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG
THI CƠNG DỰ ÁN

(Xây dựng và điều chỉnh phù hợp với từng dự án)

Công trình: [……]
Địa điểm: […….]



Chủ đầu tư: […….]

Tư vấn giám sát: […….]

CHỦ ĐẦU TƯ

<Ký tên và đóng dấu>

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

TƯ VẤN GIÁM SÁT

<Ký tên và đóng dấu>

2/59


MỤC LỤC

PHẦN I: CỞ SỞ THỰC HIỆN, VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÔNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ
TƯ VẤN GIÁM SÁT .................................................................................................................. 4

I. CƠ SỞ THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT: ............................................................. 4
II. VAI TRÒ, TRÁCH NHIỆM CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN GIÁM SÁT: ............................... 4

PHẦN II: SƠ ĐÔ TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN GIÁM SÁT .......... 5

I. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC: ................................................................................................................... 5
II. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ: ......................................................................................................... 5


III. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỌP ..................................................................... 8

PHẦN III: QUẢN LÝ HỒ SƠ ..................................................................................................... 9

I. CÁC HỒ SƠ CHUẨN BỊ THI CÔNG: ........................................................................................... 9

II. HỒ SƠ PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC GIÁM SÁT TẠI CÔNG TRƯỜNG: ............................................. 9

PHẦN IV: NỘI DUNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG ................................ 15
I.

II.

TRÌNH TỰ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CƠNG XÂY DỰNG: .................................................... 15

NỘI DUNG CÁC CÔNG TÁC GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG: ........................................................... 15

III. NỘI DUNG GIÁM SÁT CÁC CÔNG TÁC THI CƠNG KẾT CẤU VÀ HỒN THIỆN .......................... 22
IV.
V.

VI.

NỘI DUNG GIÁM SÁT CÁC CÔNG TÁC THI CÔNG CƠ ĐIỆN ................................................... 38

CÁC YÊU CẦU VỀ KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU ...................................................................... 40

CÁC YÊU CẦU VỀ LẬP HỒ SƠ NGHIỆM THU ......................................................................... 45


VII. CHUẨN BỊ HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG CUỐI CÙNG CỦA CÔNG TÁC LẮP ĐẶT .................................. 45

VIII. GIÁM SÁT VIỆC HIỂU CHỈNH VẬN HÀNH THỬ HỆ THỐNG KỸ THUẬT..................................... 45
IX.

BIỆN PHÁP PHỊNG NGỪA SAI SĨT TRONG Q TRÌNH THI CƠNG XÂY LẮP VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ... 49

X.

PHỤ LỤC: ......................................................................................................................... 55

I.

QUI ĐỊNH VỀ CÔNG TÁC XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG. ............................................................. 56

III.

MỘT SỐ QUI ĐỊNH CHUNG KHÁC: ..................................................................................... 57

PHẦN V: QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT KHỐI LƯỢNG..................................................................... 56
II.

CÁC HỒ SƠ KHỐI LƯỢNG: ................................................................................................ 56

PHẦN VI: GIÁM SÁT TIẾN ĐỘ ............................................................................................... 59
I.

GIÁM SÁT THỰC HIỆN TIẾN ĐỘ......................................................................................... 59

II. XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN LÀM CHẬM TIẾN ĐỘ CỦA TỪNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, TỪNG

NHÀ THẦU VÀ TỒN BỘ DỰ ÁN, ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VÀ KHẮC PHỤC .............................. 59

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

3/59


PHẦN I: CỞ SỞ THỰC HIỆN, VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÔNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ
TƯ VẤN GIÁM SÁT

I. CƠ SỞ THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT:
1. Các quy định của Nhà nước:
a.

Luật xây dựng của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng

b.

Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính Phủ về quản lý chất lượng và bảo trì

06 năm 2014, được thơng qua tại kỳ họp Quốc hội khố 13;
cơng trình xây dựng;

c.

Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính Phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng

d.

Hệ thống các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng Việt Nam. Các cơng trình có áp dụng các tiêu


cơng trình;

chuẩn xây dựng nước ngồi cũng được thực hiện theo đề cương này.

2. Các quy định theo thỏa thuận thêm giữa Chủ đầu tư và Nhà tư vấn QLDA và TVGS:
a.

b.
c.
d.

Hợp đồng kinh tế thực hiện công tác Quản lý dự án và Tư vấn giám sát ký kết giữa Chủ đầu tư

(CĐT) và Nhà tư vấn Quản lý dự án và Tư vấn giám sát [Công ty.......] và các phụ lục kèm theo
hợp đồng;

Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được CĐT phê duyệt bằng quyết định và đóng dấu “Bản vẽ thi
cơng đã phê duyệt” theo quy định;

Hồ sơ mời thầu thi công xây lắp và Hồ sơ dự thầu thi công xây lắp của Nhà thẩu trúng thầu thi

cơng xây dựng cơng trình (Nhà thầu) kèm theo Hợp đồng thi công xây dựng và các tài liệu khác
liên quan đến Hợp đồng ký giữa CĐT và Nhà thầu;

Những yêu cầu riêng của CĐT quy định cho cơng trình.

II. VAI TRỊ, TRÁCH NHIỆM CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN GIÁM SÁT:

1. Ban QLDA và TVGS có nghĩa vụ thực hiện đầy đủ vai trị trách nhiệm của mình như đã ký kết với

CĐT bằng Hợp đồng kinh tế;

2. Nghiệm thu xác nhận khi cơng trình đã thi cơng bảo đảm đúng thiết kế, theo quy chuẩn, tiêu
chuẩn xây dựng và đảm bảo chất lượng;

3. Từ chối nghiệm thu cơng trình khơng đạt yêu cầu chất lượng;

4. Đề xuất với CĐT xây dựng cơng trình những bất hợp lý về thiết kế nếu phát hiện ra để kịp thời sửa
đổi;

5. Yêu cầu Nhà thầu thi công xây dựng thực hiện đúng hợp đồng thi công xây lắp ký với CĐT;

6. Bảo lưu các ý kiến của Ban QLDA và TVGS đối với công việc quản lý và giám sát do Ban QLDA và
TVGS đảm nhận;

7. Từ chối yêu cầu bất hợp lý của các bên liên quan.

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

4/59


PHẦN II: SƠ ĐÔ TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN GIÁM SÁT
I. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC:
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PROJECT MANAGEMENT

CƠ ĐIỆN
MEP


KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
QUALITY ASSURANCE

HOẠCH ĐỊNH &
KIỂM SOÁT HỒ SƠ
PLANNING & D.C

ĐIỀU PHỐI THIẾT KẾ
DESIGN COORDINATOR

TƯ VẤN GIÁM SÁT
XÂY DỰNG

CONSTRUCTION MANAGEMENT

II. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ:
1. Quản lý dự án

-

Lập kế hoạch và mục tiêu hoạt động của Dự án, tổ chức thực hiện, theo dõi, đơn đốc, kiểm sốt
trưởng cơng trường của các dự án. Báo cáo kết quả thực hiện lên Giám đốc quản lý của vùng
theo định kỳ hay đột xuất;

Triển khai và Quản lý Hợp Đồng các gói thầu được duyệt;

-

Triển khai xây dựng Dự án theo tiến độ đã được phê duyệt và chiến lược của công ty vùng và


-

Đảm bảo tiến độ thực hiện dự án theo đúng kế hoạch tổng thể “master time-line”, đạt chất

-

Theo dõi về chất lượng và an tồn lao động các cơng việc xây dựng của các dự án trong vùng;

tập đoàn;

lượng, ngân sách và an toàn;

-

Kiểm tra và đề xuất phê duyệt về khối lượng yêu cầu thanh toán hàng tháng của nhà thầu, cũng

-

Phối hợp Giám Sát Pháp Lý dự án để bảo đảm dự án được triển khai theo đúng pháp luật;

-

-

như khối lượng quyết tốn khi hồn tất các hợp đồng;

Phối hợp các phòng ban trong việc kiểm sốt giá xây dựng;

Cơng việc/báo cáo khác theo sự phân công theo ngành dọc của Giám đốc Khối Xây Dựng Dự Án
liên quan đến các dự án trong khu vực đang quản lý.


2. Quản lý xây dựng:

-

-

Lên kế hoạch và theo dõi kế hoạch đề ra của dự án điều hành trên cơng trường;

Lập qui trình kiểm tra cơng tác nghiệm thu chất lượng cơng trình;

-

Kiểm tra và giám sát an toàn; PCCC; bảo vệ mội trường trong phạm vi bên trong và xung quanh

-

Theo dõi hồ sơ thiết kế và kết hợp với thiết kế hiệu chỉnh phù hợp đáp ứng tiến độ cho đối tác

-

Phối hợp với “Quản lý dự án” giải quyết nhanh các vần đề liên quan đến dự án;

công trường;

tên công trường;

-

Quản lý điều phối nhân sự phù hợp nghiệp vụ, giám sát thành quả công việc của cấp dưới để xử


-

Báo cáo, đề xuất với “Quản lý dự án” và phổ biến thông báo cho các thành viên trong dự án về

lý kịp thời;

tình hình phê duyệt thiết kế, các nội dung trao đổi liên quan vấn đề kỹ thuật của dự án;

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

5/59


-

-

Cung cấp thông tin hướng dẫn cho người sử dụng và trả lời hoăc hỗ trợ giải quyết những thắc

mắc của người sử dụng liên quan đến tài liệu dự án;

Phê duyệt các bản vẽ thi công căn cứ theo thiết kế;

Tham gia giải quyết các công việc được chấp thuận của Quản lý dự án;

-

Tuân thủ nghiêm các qui định công ty và luôn hướng dẫn đồng nghiệp tuân theo qui định công


-

Nghiên cứu và áp dụng kỹ thuật thích hợp cho cơng việc một cách sáng tạo;

ty đạt hiệu quả tốt. Phải hoàn thành trách nhiệm được giao;

-

Kiểm tra khối lượng thi công của nhà thầu.

-

Liên tục theo dõi và kiểm tra công việc thi công phần Xây dựng trên công trường, phát hiện, báo

3. Công việc Kỹ sư Xây dựng:

-

-

cáo cho Trưởng Dự án/Kỹ sư trưởng Xây dựng và có phương án xử lý kịp thời các sai sót, bất
hợp lý;

Giám sát việc nghiệm thu cơng việc xây dựng ngoài hiện trường;

Kiểm tra và đảm bảo an tồn, phịng chống cháy nổ, vệ sinh mơi trường trong q trình thi cơng

phần Xây dựng;

-


Phối hợp và thúc đẩy các nhà thầu để công việc phần Xây dựng được thực hiện đúng tiến độ,

-

Giải quyết các vấn đề phát sinh về mặt kỹ thuật liên quan đến công việc được giao;

đạt chất lượng;

-

Tham gia giải quyết các công việc khác do Trưởng Dự án/Kỹ sư trưởng Xây dựng yêu cầu.

-

Tiếp nhận, chuyển giao, lưu trữ một cách có hệ thống toàn bộ hồ sơ của dự án trong suốt giai

-

Soạn thảo và dịch (nếu cần) tất cả các công văn, chỉ thị, báo cáo hoặc văn bản khác của dự án;

4. Thư ký công trường

-

đoạn tổ chức thi công dự án;

Tham dự các cuộc họp của dự án, ghi lại các nội dung trao đổi, soạn thảo các biên bản họp (nếu

có u cầu);


-

Tham gia giải quyết các cơng việc khác do Trưởng Dự án yêu cầu.

-

Chịu trách nhiệm triển khai công tác trắc đạc phục vụ thi công tại hiện trường;

5. Kỹ sư Trắc đạc:

-

-

Phối hợp với nhà thầu đảm bảo triển khai công tác trắc đạc đúng với thiết kế;

Đảm bảo tuân thủ các quy trình đo đạc hiện trường, đo vẽ bản vẽ địa hình;

-

Xác nhận kết quả đo đạc và đảm bảo tính chính xác của công tác trắc đạc diễn ra trên công

-

Định vị và đảm bảo tính chính xác các điểm tim, mốc cơng trình ngồi thực địa;

-

Lập phương án trắc đạc phục vụ các cơng tác thi cơng cơng trình khi có yêu cầu;


-

trường;

Phối hợp tư vấn trong việc đo, vẽ, tính tốn độ lún và độ chuyển dịch của cơng trình;

-

Hướng dẫn nhắc nhở cán bộ, công nhân thực hiện công việc theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đảm

-

Tham gia công tác nghiệm thu kỹ thuật cơng trình với Tư vấn giám sát;

bảo chất lượng, tiến độ, an toàn;

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

6/59


-

Công việc khác do quản lý trực tiếp yêu cầu.

-

Phối hợp với các bên liên quan để thiết lập tiến độ xây dựng cho các nhà thầu Cơ Điện;


-

Kiểm soát việc đặt hàng và giao hàng phần vật tư thiết bị Cơ Điện đến công trường;

6. Kỹ sư trưởng cơ điện:
-

-

-

Phê duyệt vật tư thiết bị sử dụng cho Cơ Điện và báo cáo cho Trưởng Dự án;

Quản lý chung việc thực hiện bản vẽ thi công, biện pháp thi công phần Cơ Điện để đảm bảo việc

thi công đúng theo bản vẽ và thực tế công trường;

Đánh giá tiến độ và khối lượng công việc thực hiện phần Cơ Điện;

Phối hợp với nhà thầu chính giải quyết các vấn đề trên công trường phần Cơ Điện để đảm bảo

dự án không bị gián đoạn;

Giám sát việc nghiệm thu phần Cơ Điện trên cơng trường;

-

Kiểm tra Hồ sơ hồn cơng phần việc liên quan đến Cơ Điện trước khi bàn giao cho đơn vị Quản lý

-


Chịu trách nhiệm bàn giao phần việc liên quan đến Cơ Điện cho đơn vị Quản lý tòa nhà.

-

Phối hợp với các bên liên quan để thiết lập tiến độ xây dựng cho các nhà thầu Cơ Điện;

-

Kiểm soát việc đặt hàng và giao hàng phần vật tư thiết bị Cơ Điện đến cơng trường;

tịa nhà;

7. Kỹ sư điện
-

-

Phê duyệt vật tư thiết bị sử dụng cho Cơ Điện và báo cáo cho Trưởng Dự án;

Quản lý chung việc thực hiện bản vẽ thi công, biện pháp thi công phần Cơ Điện để đảm bảo việc

thi công đúng theo bản vẽ và thực tế công trường;

Đánh giá tiến độ và khối lượng công việc thực hiện phần Cơ Điện;

-

Phối hợp với nhà thầu chính giải quyết các vấn đề trên công trường phần Cơ Điện để đảm bảo


-

Giám sát việc nghiệm thu phần Cơ Điện trên công trường;

-

dự án không bị gián đoạn;

Kiểm tra Hồ sơ hồn cơng phần việc lien quan đến Cơ Điện trước khi bàn giao cho đơn vị Quản lý

tòa nhà;

-

Chịu trách nhiệm bàn giao phần việc liên quan đến Cơ Điện cho đơn vị Quản lý tòa nhà.

-

Liên tục theo dõi và kiểm tra công việc thi công phần Cơ trên công trường, phát hiện, báo cáo

-

Giám sát việc nghiệm thu cơng việc liên quan đến phần Cơ ngồi hiện trường;

8. Kỹ sư cơ

cho Trưởng Dự án/Kỹ sư trưởng Cơ Điện và có phương án xử lý kịp thời các sai sót, bất hợp lý;

-


Kiểm tra và đảm bảo an tồn, phịng chống cháy nổ, vệ sinh mơi trường trong q trình thi cơng

-

Phối hợp và thúc đẩy các nhà thầu để công việc phần Cơ được thực hiện đúng tiến độ, đạt chất

-

Giải quyết các vấn đề phát sinh về mặt kỹ thuật liên quan đến công việc được giao;

-

phần Cơ;

lượng;

Tham gia giải quyết các công việc khác do Trưởng Dự án/Kỹ sư trưởng Cơ Điện yêu cầu.

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

7/59


III. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỌP
-

Trong tồn bộ q trình giám sát, căn cứ theo quy trình phối hợp, đơn vị Tư vấn giám sát sẽ

chịu trách nhiệm thực hiện một hệ thống báo cáo cho Chủ đầu tư một cách chi tiết bao trùm


toàn bộ các hoạt động thực hiện về chất lượng, về khối lượng, về tiến độ,… của các Nhà thầu
-

trên toàn công trường;

Hệ thống báo cáo phần giám sát cũng được thực hiện tương tự như các báo cáo trong quản lý
dự án, có nghĩa là bao gồm có các hình thức báo cáo sau:
1) Báo cáo định kỳ (báo cáo tuần, tháng);

2) Báo cáo bất thường;

3) Báo cáo sai sót, khơng phù hợp.

Tuy nhiên, hệ thống báo cáo này có thể sửa đổi tùy theo các yêu cầu của Chủ đầu tư.
1. Chế độ báo cáo:

a. Phân kỳ báo cáo: Chế độ báo cáo của KS TVGS được thực hiện ở các giai đoạn sau đây (ngồi ra
-

-

-

-

-

nếu có vấn đề đặc biệt cần báo cáo, CĐT phải có yêu cầu bằng văn bản):

Giai đoạn xây dựng hoàn thành phần cọc, đài cọc…


Giai đoạn xây dựng hoàn thành phần thân thơ;

Giai đoạn xây dựng hồn thành phần hồn thiện và cơ điện;

Giai đoạn hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng;

Sự cố cơng trình xây dựng (nếu có).

b. Nơi nhận báo cáo: CĐT sẽ nhận được các báo cáo theo định kỳ như đã nêu ở mục trên. Đồng
thời báo cáo được gửi về Công ty.

2. Tổ chức các cuộc họp:

a. Quy định tổ chức: Tất cả các cuộc họp liên quan đến cơng trình đều do CĐT tổ chức, KS TVGS
cùng các Nhà thầu tham dự và cho ý kiến nếu được yêu cầu và xét thấy cần thiết.

b. Định kỳ tổ chức: Theo định kỳ hàng tháng, CĐT sẽ họp với KS TVGS và các Nhà thầu thi cơng
xây dựng về chất lượng cơng trình xây dựng.

c. Thành phần tham dự các cuộc họp: Các cuộc họp định kỳ hàng tháng Trưởng đoàn KS TVGS
-

tham dự:

Giám đốc các đơn vị trực thuộc Cơng ty có thể thay mặt Cơng ty dự các cuộc họp do CĐT u

cầu;

Ngồi ra theo yêu cầu của CĐT trong các trường hợp đặc biệt sẽ tổ chức riêng và được báo


trước ít nhất 03 ngày bằng giấy mời. Thành phần, thời gian, địa điểm cụ thể theo giấy mời.

d. Địa điểm tổ chức: Các cuộc họp được tổ chức tại công trường là chính, CĐT có thể tổ chức tại
một nơi khác được ấn định trước.

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

8/59


PHẦN III: QUẢN LÝ HỒ SƠ

I. CÁC HỒ SƠ CHUẨN BỊ THI CÔNG:

Các hồ sơ cần chuẩn bị cụ thể bao gồm:

1. Các quy định kỹ thuật của cơng trình về công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị, các bản vẽ toång
mặt bằng, thiết kế xây dựng, lắp đắp thiết bị kỹ thuật, hệ thống điện nước, thông gió,… các mốc
chỉ giới, lộ giới, định vị và cao độ.

2. Toång tiến độ và tiến độ xây lắp từng hạng mục.

3. Tiến độ chi tiết xây dựng và lắp đặt từng hạng mục xây dựng thiết bị.

4. Các tài liệu khảo sát địa chất, thủy văn, môi trường.

5. Hồ sơ thiết kế xây dựng và lắp đặp do nhà thiết kế cung cấp và được Chủ đầu tư phê duyệt.

6. Các quy định Nhà nước về công tác quản lý chất lượng cơng trình xây dựng.


7. Các tiêu chuẩn quy phạm Việt Nam và quốc tế đã được Chủ đầu tư quy định.

8. Kiểm tra khả naêng của thầu chính và thầu phụ (nếu có).

9. Kiểm tra thiết bị thi cơng của nhà thầu:

-

-

-

-

Tính năng kỹ thuật;

Sự phù hợp với biện pháp thi cơng;

Phiếu kiểm định;

Biện pháp an tồn khi vận hành.

II. HỒ SƠ PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC GIÁM SÁT TẠI CƠNG TRƯỜNG:
1.

Hồ sơ phục vụ cơng tác giám sát tại cơng trình (Điều kiện bắt buộc phải có)

a.


Báo cáo thẩm định thiết kế và kết hợp với thiết kế kỹ thuật để tìm hiểu và phát hiện kịp thời những

b.

Báo cáo địa chất cơng trình;

sai sót trong thiết kế kỹ thuật, khuyến cáo các đơn vị liên quan trước khi thi công;

c.

Bản vẽ thiết kế đã được phê duyệt;

d.

Danh sách cán bộ tại cơng trình của bên A và bên B;

e.

Hồ sơ dự thầu: xem xét tìm hiểu điều kiện sách của cơng trình, biện pháp thi cơng của nhà thầu;

f.

Dự tốn trúng thầu: theo dõi khối lượng thi công;

h.

Biện pháp bảo đảm chất lượng thi công của nhà thầu.

a.


Quyết định phê duyệt đầu tư của cấp có thẩm quyền;

c.

Văn bản chấp nhận của cấp có thẩm quyền về:

g.

Tiến độ và biện pháp an toàn trong thi cơng: theo dõi tiến độ và an tồn lao động;

2.

Hồ sơ phục vụ cơng tác nghiệm thu hồn thành cơng trình

b.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
-

-

-

-

Qui hoạch kiến trúc;

Thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán;

Bảng thỏa thuận thiết kế về mơi trường;


Thỏa thuận đấu nối với cơng trình hạ tầng (cấp điện, cấp thốt nước và giao thơng);

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

9/59


d.

-

-

e.

-

Thỏa thuận thiết kế về an toàn đê điều, giao thơng (nếu có).

Giấy phép kinh doanh của các đơn vị tư vấn xây dựng trong nước và chứng chỉ hành nghề của cá
nhân phù hợp với công việc thực hiện:

Tư vấn xây dựng (khảo sát, thiết kế kiến trúc, kết cấu, hệ thống hạ tầng kỹ thuật cơng trình,
cơng nghệ PCCC, thông tin liên lạc;

Giám sát thi công xây lắp;

Kiểm định chất lượng xây dựng.


Giấy phép kinh doanh của đơn vị thầu xây lắp trong nước;

f.

Giấy phép thầu xây dựng tại Việt Nam của các nhà thầu nước ngoài (thầu tư vấn xây dựng, thầu

g.

Hợp đồng thi công giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính xây lắp;

xây lắp);

h.

Biên bản bàn giao mốc chuẩn quốc gia;

j.

Báo cáo khảo sát địa chất cơng trình;

i.

k.

Hồ sơ thiết kế;

-

-


-

a.

Chỉ giới đất xây dựng;

Biên bản nghiệm thu hệ thống PCCC/Giấy chứng nhận nghiệm thu hệ thống phòng chống cháy;

Biên bản đo điện trở nối đất chống sét/Biên bản đo điện trở nối đất an toàn thiết bị;

-

Biên bản kiểm định, giấy phép sử dụng cho các thiết bị điều hịa khơng khí trung tâm/hệ thống

-

Nghiệm thu đấu nối với cơng trình hạ tầng kỹ thuật (cấp điện, cấp nước, thốt nước, giao

-

An tồn giao thông đường nội bộ;

-

-

-

-


-

b.

Thực hiện giấy phép xây dựng (đối với trường hợp phải có giấy phép xây dựng);

-

-

3.

Biên bản kiểm tra nghiệm thu hoàn thành, giấy phép của cấp có thẩm quyền về:

Văn bản nghiệm thu mơi trường/Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường;

cấp trữ đông/thang máy, thiết bị nâng/lị hơi;

thơng…);

Thơng tin liên lạc; antenna parapol, điện thoại.

Giao nhận hồ sơ

Quy định nhận hồ sơ:

Ký Phiếu giao nhận hồ sơ của Nhà thầu và lưu 1 phiếu giao nhận vào đúng nơi quy định;

Đóng dấu "RECEIVED" vào hồ sơ và ghi ngày nhận;


Cập nhật và lưu trữ vào file hồ sơ dự án;

Ngoài ra:

+ Đối với những bản chính bản vẽ phải đóng thêm dấu “ORIGINAL”

+ Đối với những bản vẽ photo phải đóng thêm dấu “CONTROLLED COPY” và ghi ngày nhận.

-

-

Quy định gửi hồ sơ:

Đóng các dấu “SENT” vào hồ sơ và ghi ngày gửi;

Làm 2 Phiếu giao nhận hồ sơ và gửi hồ sơ cho Nhà thầu;

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

10/59


-

Yêu cầu Nhà thầu ký 2 Phiếu giao nhận hồ sơ và lưu 1 Phiếu giao nhận hồ sơ vào đúng nơi quy

định;

-


Ngoài ra:

+ Khi phát hành bản vẽ thiết kế thi cơng đã được duyệt phải đóng thêm dấu “For
Construction”, có chữ ký của người quản lý;

+ Khi phát hành shopdrawing đã được duyệt phải đóng thêm dấu “shop drawing”, có chữ ký
của người quản lý.

4.

Quy định mã số tài liệu/hồ sơ tại công trường

a. Quy định ghi mã số hồ sơ (Không bao gồm hồ sơ nghiệm thu)

AAAAA-BBB-CCC-nnn.R01

Lần phát hành: Bắt đầu từ 01 và tăng dần
Số thứ tự: Bắt đầu từ 001 và tăng dần
Loại hồ sơ: Theo quy ước viết tắt của quy định này
Đơn vị phát hành: Ghi ký hiệu viết tắt của Đơn vị phát hành
Mã dự án: Theo quy định viết tắt tên dự án

b. Quy định ghi mã số hồ sơ nghiệm thu

AAAAA-BBB-CCC-DD-FF.nnn

Số thứ tự: Bắt đầu từ 001 và tăng dần
Khu vực nghiệm thu: Theo quy ước viết tắt của quy định này
Loại công tác nghiệm thu: Theo quy ước viết tắt của quy định này

Loại hồ sơ nghiệm thu: Theo quy ước viết tắt của quy định này
Đơn vị phát hành: Ghi ký hiệu viết tắt của Đơn vị phát hành
Mã dự án: Theo quy định viết tắt tên dự án

c. Quy ước viết tắt tài liệu-hồ sơ
TT

TIẾNG VIỆT

QUR

Báo cáo khuyết tật

Report For Defect

RFD

Báo cáo sự không phù hợp

Non Conformance Report

Báo cáo chất lượng

3
4
5
6

VIẾT TẮT


Quality Report

1
2

TIẾNG ANH

Báo cáo công trường
Báo cáo khảo sát

Chỉ thị công trường

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

Construction Report

Survey Report

Site Instruction

COR
SUR

NCR
SII

11/59


TT


TIẾNG VIỆT

7

Công văn

9

Nghiệm thu công việc

Construction Work Inspection

Nghiệm thu vật liệu - vật tư

Material Inspection

Thông báo phát sinh

Variation Order Notice

8
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21

Nghiệm thu chất lượng
Nghiệm thu hạng mục

Phiếu giao nhận hồ sơ

Shop Drawing Submission

Trình duyệt khác

Other Submission

Trình duyệt biên pháp thi cơng

6
7
8
9

10
11
12
13

Weekly Schedule


Method Statement Submission

Trình duyệt vật tư

Material Submission

Yêu cầu nghiệm thu

Request For Inspection

Yêu cầu cung cấp thông tin

TIẾNG VIỆT

Request For Information

TIẾNG ANH

VIẾT TẮT

LET

QUI

CWI
CSI

MAI
TRA


VON
COS

WES
SDS

MSS
OTS

MAS
RFI

RFIs
VIẾT TẮT

Quality Report

QUR

Báo cáo khuyết tật

Report For Defect

RFD

Báo cáo sự khơng phù hợp

Non Conformance Report

3

5

Transmittal

Trình duyệt Bản vẽ

Tiến độ tuần

Báo cáo chất lượng

4

Construction Stage Inspection

Construction Schedule

1
2

Quality Inspection

Tiến độ công trường

d. Quy ước viết tắt các Công tác
TT

Letter

TIẾNG ANH


Báo cáo công trường
Báo cáo khảo sát

Chỉ thị công trường

Construction Report

Survey Report

Site Instruction

Công văn

Letter

Nghiệm thu công việc

Construction Work Inspection

Nghiệm thu vật liệu - vật tư

Material Inspection

Thông báo phát sinh

Variation Order Notice

Nghiệm thu chất lượng
Nghiệm thu hạng mục


Phiếu giao nhận hồ sơ

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

Quality Inspection

Construction Stage Inspection
Transmittal

COR
SUR

NCR
SII

LET

QUI

CWI
CSI

MAI
TRA

VON

12/59



TT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG ANH

VIẾT TẮT

14

Tiến độ cơng trường

Construction Schedule

COS

16

Trình duyệt Bản vẽ

Shop Drawing Submission

SDS

Trình duyệt khác

Other Submission

15


Tiến độ tuần

17

Trình duyệt biên pháp thi công

18
19
20

Material Submission

Yêu cầu nghiệm thu

Request For Inspection

e. Quy ước viết tắt các Khu vực
TT

Method Statement Submission

Trình duyệt vật tư

Yêu cầu cung cấp thông tin

21

Weekly Schedule

TIẾNG VIỆT


Request For Information

Block

1

Khối tháp (ghi số khối)

3

Khu Thương mại

Podium

Tầng (ghi số tầng)

Floor

2

Tháp (ghi số tháp)

4

Khu vực (ghi số khu)

5
6


Tầng hầm (ghi số tầng hầm)

 Lưu ý:

TIẾNG ANH

Tower

Zone

Basement

i.

Khi nghiệm thu theo phương:

-

Phương ngang (Horizontal) ghi thêm chữ H ngay sau số thứ tự.



Dự án Sunrise Riverside (SRR.NB);

-

WES
MSS
OTS


MAS
RFI

RFIs
VIẾT TẮT

B
T

P
Z

F

BA

Phương đứng (Vertical) ghi thêm chữ V ngay sau số thứ tự.

Ví dụ: SRR.NB-HBC-CSI-SB-F7.002V







ii.

Đơn vị phát hành: Nhà thầu Hịa Bình (HBC);
Hồ sơ nghiệm thu hạng mục: (CSI);


Hạng mục nghiệm thu: nền, móng cọc (SB);
Khu vực nghiệm thu: Tầng 7 (F7);

Phiếu nghiệm thu số: (002);

Nghiệm thu theo phương đứng (V).

Khi nghiệm thu khu vực tháp kết hợp với tầng nghiệm thu: ghi thêm mã số tầng
nghiệm thu ngay sau mã số tháp.

Ví dụ: SRR.NB-HBC-CSI-SB-B1-F703.001


Dự án Sunrise Riverside (SRR.NB);

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

13/59








Đơn vị phát hành: Nhà thầu Hịa Bình (HBC);
Hồ sơ nghiệm thu hạng mục: (CSI);


Hạng mục nghiệm thu: nền, móng cọc (SB);

Khu vực nghiệm thu: Tháp 1 (B1) - Tầng 7 (F7) căn hộ số 3 (03);

Phiếu nghiệm thu số: (001).

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

14/59


PHẦN IV: NỘI DUNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG
I. TRÌNH TỰ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CƠNG XÂY DỰNG:

Chất lượng thi cơng xây dựng cơng trình phải được kiểm sốt từ cơng đoạn mua sắm, sản xuất, chế tạo

các sản phẩm xây dựng, vật liệu xây dựng, cấu kiện và thiết bị được sử dụng vào cơng trình cho tới
cơng đoạn thi cơng xây dựng, chạy thử và nghiệm thu đưa hạng mục cơng trình, cơng trình hồn thành
vào sử dụng. Trình tự và trách nhiệm thực hiện của các chủ thể được quy định như sau:

Quản lý chất lượng đối với vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho cơng trình xây dựng.

1.

Quản lý chất lượng của nhà thầu trong quá trình thi cơng xây dựng cơng trình.

2.
3.

Giám sát thi cơng xây dựng cơng trình của chủ đầu tư, kiểm tra và nghiệm thu công việc xây dựng


4.

Giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế trong thi công xây dựng công trình.

trong q trình thi cơng xây dựng cơng trình.

5.

Thí nghiệm đối chứng, thí nghiệm thử tải và kiểm định xây dựng trong q trình thi cơng xây dựng

6.

Nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng, bộ phận (hạng mục) công trình xây dựng (nếu có).

cơng trình.

Nghiệm thu hạng mục cơng trình, cơng trình hồn thành để đưa vào khai thác, sử dụng.

7.

Kiểm tra cơng tác nghiệm thu cơng trình xây dựng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

8.

Lập hồ sơ hồn thành cơng trình xây dựng, lưu trữ hồ sơ của cơng trình và bàn giao cơng trình xây

9.

dựng.


II. NỘI DUNG CÁC CÔNG TÁC GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG:

1.

Kiểm tra các điều kiện khởi cơng cơng trình xây dựng theo quy định tại điều 107 của

a.

Ban QLDA và TVGS thay mặt CĐT bàn giao mặt bằng cơng trình cho Nhà thầu thi công.

b.

Luật Xây dựng:

-

Kiểm tra, xem xét và cho ý kiến về hồ sơ do CĐT cung cấp bao gồm:
Giấy phép xây dựng;

-

Bản vẽ thi công của hạng mục cơng trình, cơng trình đã được phê duyệt. Bản vẽ bắt buộc phải

-

Biện pháp thi công, biện pháp để đảm bảo an tồn, vệ sinh mơi trường trong q trình thi cơng

có dấu “BẢN VẼ ĐÃ PHÊ DUYỆT” của CĐT theo quy định;
xây dựng do Nhà thầu trình lập và được CĐT phê duyệt.


2.

Kiểm tra sự phù hợp năng lực của Nhà thầu với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây dựng.

a.

Kiểm tra về nhân lực, thiết bị thi công của Nhà thầu đưa vào công trường:

Bao gồm:

-

b.

Kiểm tra nhân lực của Nhà thầu theo đúng hồ sơ trúng thầu đã phê duyệt, tất cả các trường hợp

khác với hồ sơ trúng thầu đều phải được CĐT đồng ý bằng văn bản;

Thiết bị thi công của Nhà thầu phải có tên trong danh sách thiết bị đưa vào cơng trình theo hồ

sơ trúng thầu được phê duyệt, tất cả các trường hợp khác với hồ sơ trúng thầu đều phải được
CĐT đồng ý bằng văn bản.

-

Kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng của Nhà thầu.

Hệ thống quản lý chất lượng của Nhà thầu phải được thể hiện trong hồ sơ trúng thầu, nếu trong
hồ sơ trúng thầu không có hoặc thiếu thì kiến nghị CĐT u cầu Nhà thầu xây dựng cung cấp;


PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

15/59


-

Trường hợp hệ thống quản lý chất lượng của Nhà thầu khơng đúng như trong hồ sơ trúng thầu

thì kiến nghị CĐT yêu cầu Nhà thầu thực hiện đúng như trong hồ sơ trúng thầu, nếu Nhà thầu có
thay đổi thì phải có văn bản đề nghị và được CĐT chấp thuận bằng văn bản.

c.

Kiểm tra giấy phép sử dụng các máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu an tồn phục vụ thi cơng xây

dựng cơng trình: Các máy móc thiết bị đưa vào cơng trình phải có các tài liệu sau: Lý lịch máy, giấy
chứng nhận kiểm định an tồn đối với các thiết bị có u cầu nghiêm ngặt về an tồn do cơ quan
có thẩm quyền cấp.

d.

Kiểm tra phịng thí nghiệm và các cơ sở sản xuất vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng phục vụ thi

-

cơng xây dựng cơng trình.

Nhà thầu phải đệ trình phương án sử dụng các phịng thí nghiệm hợp chuẩn, như trong hồ sơ

trúng thầu, có chứng chỉ cấp nhà nước (dấu LAS);

Các cơ sở sản xuất vật tư vật liệu dự định cung cấp cho cơng trình theo cam kết của Nhà thầu

trong hồ sơ trúng thầu (phải có giấy phép, có các giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng sản
phẩm do cơ quan có thẩm quyền cấp).

3.

Kiểm tra và giám sát chất lượng vật tư, vật liệu và thiết bị lắp đặt vào cơng trình do Nhà

a.

Trước khi đưa vật tư vật liệu vào công trường, Nhà thầu trình danh mục vật tư vật liệu theo thiết kế

thầu cung cấp theo yêu cầu của thiết kế.

đã được CĐT phê duyệt và kiểm soát Nhà thầu đưa đúng những vật tư vật liệu đó vào cơng trường;

b.

Kiểm tra giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất trước khi đưa vật tư thiết bị vào cơng trình,
phiếu kết quả thí nghiệm của các phịng thí nghiệm hợp chuẩn, của các tổ chức được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền công nhận đối với vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị lắp đặt vào
cơng trình;

c.

Khi nghi ngờ các kết quả kiểm tra chất lượng vật liệu, thiết bị lắp đặt vào cơng trình do Nhà thầu


cung cấp thì KS TVGS kiến nghị CĐT thực hiện kiểm tra trực tiếp vật tư, vật liệu và thiết bị lắp đặt
vào cơng trình, bởi một phịng thí nghiệm hợp chuẩn do CĐT chỉ định và KS TVGS chấp nhận;

d.

Các kết quả kiểm tra và số lượng vật tư vật liệu đưa vào cơng trình từng thời điểm trong ngày được
ghi trong nhật ký cơng trình;

e.

Theo QCVN 16:2014/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng quy định các yêu cầu kỹ thuật

phải tuân thủ đối với các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được sản xuất trong nước, nhập
-

-

-

-

-

-

-

khẩu và lưu thông trên thị trường Việt Nam thuộc các nhóm sản phẩm, hàng hóa sau đây:
Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng;


Nhóm sản phẩm kính xây dựng;

Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tơng và vữa;

Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhơm và hợp
kim nhơm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua khơng hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở
gỗ;

Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe;

Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát;

Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh;

Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa (cát, đá dăm, sỏi, sỏi dăm,...);

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

16/59


-

-

4.
a.

Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi;


Nhóm sản phẩm vật liệu xây (gạch đất sét nung, gạch không nung,...);

Chi tiết cụ thể các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng thuộc các nhóm trên được nêu trong
Phần 2, QCVN 16:2014/BXD.

Kiểm tra, nghiệm thu và giám sát trong quá trình thi công xây dựng.
-

Kiểm tra biện pháp thi công của Nhà thầu so với hồ sơ dự thầu đã được CĐT chấp thuận.

KS TVGS kiểm tra và xem xét tất cả các biện pháp thi công chi tiết trong hồ sơ trúng thầu. Các

biện pháp thi công này Nhà thầu xây dựng cơng trình phải có tính tốn, đảm bảo an toàn cho
người, thiết bị và cấu kiện xây dựng trong thi công và phải tự chịu trách nhiệm về kết quả tính

-

tốn đó;

Đối với các biện pháp thi cơng được CĐT chấp thuận là biện pháp đặc biệt thì phải có thiết kế

riêng. KS TVGS có trách nhiệm giám sát thi công và xác nhận khối lượng đúng theo biện pháp
được duyệt.

b.

Kiểm tra và giám sát thường xuyên có hệ thống q trình Nhà thầu triển khai các cơng việc tại hiện
-

trường. Kết quả kiểm tra phải được ghi nhật ký cơng trình hoặc biên bản kiểm tra theo quy định.


Việc giám sát thường xuyên, liên tục, có hệ thống, được hiểu có nghĩa như sau: Theo đúng quy

trình nghiệm thu, tiến độ thi công được duyệt, KS TVGS sẽ có mặt tại hiện trường, để kiểm tra
và nghiệm thu cơng việc xây dựng hồn thành sau khi có phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà

thầu. Việc kiểm tra nghiệm thu và ghi chép nhật ký cơng trình diễn ra theo một quy trình nhất

định, tuần tự, khơng thay đổi trong suốt q trình xây dựng cơng trình. Được gọi là thường
-

xuyên, liên tục, có hệ thống.

CĐT yêu cầu Nhà thầu lập sổ Nhật ký thi công xây dựng cơng trình.
+

+

c.

-

Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình là tài liệu gốc về thi cơng cơng trình (hay hạng mục

cơng trình) nhằm trao đổi thơng tin nội bộ của Nhà thầu thi công xây dựng, trao đổi thông
tin giữa Ban QLDA và TVGS với Nhà thầu;

Sổ nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình được đánh số trang, đóng dấu giáp lai của Nhà

thầu theo quy định hiện hành.


Quy định về mẫu và ghi chép trong sổ nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình.

Xác nhận bản vẽ hồn cơng:

Bản vẽ hồn cơng là bản vẽ bộ phận cơng trình, cơng trình xây dựng hồn thành, trong đó thể

hiện kích thước thực tế so với kích thước thiết kế, được lập trên cơ sở bản vẽ thi công đã được
phê duyệt. Mọi sửa đổi so với thiết kế được duyệt phải được thể hiện trên bản vẽ hồn cơng;

Các sửa đổi trong q trình thi cơng đều phải có ý kiến của thiết kế, trong trường hợp sửa đổi

thiết kế không làm thay đổi lớn đến thiết kế tổng thể cơng trình, người chịu trách nhiệm thiết kế

(chủ trì thiết kế, chủ nhiệm đồ án thiết kế) ghi trong nhật ký cơng trình (hoặc phiếu sử lý thiết
kế), những sửa đổi bổ sung này nhất thiết phải có ý kiến đồng ý của CĐT, là cơ sở để Nhà thầu

lập bản vẽ hồn cơng, phần sửa đổi bổ sung này được vẽ riêng thành một bản kèm theo ngay

sau bản hồn cơng theo bản vẽ thi cơng (có ghi chú vẽ từ nhật ký hoặc phiếu sử lý thiết kế), chi
tiết sửa đổi trong bản vẽ thi công được khoanh lại và chỉ dẫn xem ở bản chi tiết nếu trong bản
PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

17/59


vẽ thi công không thể hiện được (bản vẽ chi tiết này mang số của bản vẽ thi công mà nó thể
-

hiện chi tiết nhưng đánh thêm dấu (*) ở sau số bản vẽ);


Nhà thầu có trách nhiệm lập bản vẽ hồn cơng xây dựng cơng trình. Trong bản vẽ hồn cơng
phải ghi rõ họ tên, chữ ký của người lập bản vẽ hồn cơng. Người đại diện theo pháp luật của
Nhà thầu phải ký tên và đóng dấu. Bản vẽ hồn cơng là cơ sở để thực hiện bảo hành và bảo trì

d.

-

-

cơng trình;

Bản vẽ hồn cơng được KS TVGS ký tên xác nhận.

Tổ chức nghiệm thu cơng trình xây dựng theo quy định tại điều 27, Điều 30 của Nghị định

46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính Phủ.

Hệ thống tiêu chuẩn xây dựng áp dụng cho công tác nghiệm thu:
+

+

Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam, bao gồm quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn xây dựng. Tiêu

chuẩn Quốc tế, nước ngoài, thuộc các tiêu chuẩn của một số nước được phép áp dụng tại
Việt Nam.

Các tiêu chuẩn sau đây bắt buộc phải áp dụng (tùy từng cơng trình mà quy định áp dụng


cho phù hợp):
o
o
o
o
o

-

o

Điều kiện khí hậu;

Điều kiện địa chất thủy văn, khí tượng thủy văn;
Phân vùng động đất;

Phịng chống cháy nổ;
Bảo vệ mơi trường;
An tồn lao động.

Nhà thầu thi công xây dựng phải tự tổ chức nghiệm thu các công việc xây dựng, đặc biệt là các

công việc, bộ phận bị che khuất; bộ phận cơng trình; các hạng mục cơng trình và cơng trình,

trước khi u cầu CĐT nghiệm thu. Các bộ phận bị che khuất của cơng trình phải được nghiệm
-

Đối với một số cơng việc nhất định nghiệm thu nhưng chưa thi công ngay hoặc đối với một số vị


-

Đối với công việc, giai đoạn thi công xây dựng sau khi nghiệm thu được chuyển Nhà thầu khác

e.

thu và vẽ bản vẽ hồn cơng trước khi tiến hành các cơng việc tiếp theo;

-

trí có tính đặc thù, thì trước khi thi cơng tiếp theo phải tổ chức nghiệm thu lại;

thực hiện tiếp thì phải được Nhà thầu thực hiện giai đoạn tiếp theo cùng tham gia nghiệm thu và
ký xác nhận;

Sau khi nghiệm thu nội bộ đạt yêu cầu, Nhà thầu lập “Phiếu yêu cầu nghiệm thu” gửi Ban QLDA
và TVGS.

Nghiệm thu công việc xây dựng:

Các căn cứ để nghiệm thu công việc xây dựng: (Các căn cứ này khi nghiệm thu được ghi rõ
trong biên bản nghiệm thu):
+

+

Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng, số... ngày.../.../....;

Bản vẽ thi công đã được phê duyệt số... (ví dụ KC-10 hoặc KT-09...) và những thay đổi thiết


kế số... đã được CĐT chấp thuận;

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

18/59


+
+

-

rõ tiêu chuẩn nước nào);

Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng (nếu có). Ví dụ như quy cách và

chủng loại vật tư vật liệu sử dụng cho công việc này (Trần thạch cao Thái Lan...);

Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị có liên quan đến đối tượng

+

Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng

+

nghiệm thu, được thực hiện trong q trình xây dựng;
nghiệm thu;

Bản sơ họa hồn cơng cấu kiện, công việc (áp dụng cho phần khuất lấp).


Nội dung và trình tự nghiệm thu:
+

+
+
+

Kiểm tra đối tượng nghiệm thu tại hiện trường: Công việc xây dựng, thiết bị lắp đặt tĩnh tại

hiện trường;

Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lường mà Nhà thầu thi công xây dựng phải thực hiện

để xác định chất lượng và khối lượng của vật liệu, cấu kiện xây dựng, thiết bị lắp đặt vào
cơng trình;

Đánh giá sự phù hợp của cơng việc xây dựng và việc lắp đặt thiết bị so với thiết kế, tiêu

chuẩn xây dựng và tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật;

Kết luận: Chấp thuận (hay không Chấp thuận) nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công

việc tiếp theo;

Các yêu cầu sửa chữa hoặc các yêu cầu khác (nếu có).

Thành phần nghiệm thu: Bắt buộc có những thành phần sau:
+


Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu (Kỹ sư thi cơng);

+

Phần khuất của cơng trình chịu lực quan trọng thì CĐT có thể u cầu Nhà thầu thiết kế

+

f.

tiêu chuẩn Việt Nam, (trừ các trường hợp đặc biệt có áp dụng tiêu chuẩn nước ngồi thì ghi

+

+

-

Quy chuẩn, Tiêu chuẩn được áp dụng: Trong biên bản cần ghi rõ tiêu chuẩn nghiệm thu là

Kỹ sư tư vấn giám sát;

cùng tham gia nghiệm thu.

Nghiệm thu bộ phận cơng trình xây dựng, giai đoạn thi cơng xây dựng, chạy thử liên động có tải:

Trước khi nghiệm thu giai đoạn, hạng mục cơng trình xây dựng, phải kiểm tra hồ sơ nghiệm thu và

lập biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu. Việc phân chia giai đoạn thi cơng xây dựng theo trình tự
-


thi cơng và được Chủ đầu tư phê duyệt.

Căn cứ nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi cơng xây dựng:
+

+
+
+

Phiếu u cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng, số... ngày.../.../....;

Bản vẽ thi công đã được phê duyệt số... (ví dụ KC-10 hoặc KT-09...) và những thay đổi thiết
kế số... đã được CĐT chấp thuận;

Quy chuẩn, Tiêu chuẩn được áp dụng: Trong biên bản cần ghi rõ tiêu chuẩn nghiệm thu là

tiêu chuẩn Việt Nam, (trừ các trường hợp đặc biệt có áp dụng tiêu chuẩn nước ngồi thì ghi
rõ tiêu chuẩn nước nào);

Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng (nếu có): Ví dụ như quy cách và

chủng loại vật tư vật liệu sử dụng cho công việc này;

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

19/59


+


Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị có liên quan đến đối tượng

+

Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng

+

+
+

-

+

+

+

+
+

Biên bản (hoặc Phiếu) nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu;

Biên bản nghiệm thu các công việc xây dựng thuộc bộ phận cơng trình xây dựng, giai đoạn
thi cơng xây dựng được nghiệm thu;

Bản vẽ hồn cơng bộ phận cơng trình xây dựng;


Cơng tác chuẩn bị các cơng việc để triển khai giai đoạn thi công xây dựng tiếp theo.
Kiểm tra đối tượng nghiệm thu tại hiện trường: Bộ phận cơng trình xây dựng, giai đoạn thi

cơng xây dựng, thiết bị chạy thử đơn động và liên động không tải tại hiện trường;

Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lường do Nhà thầu thi công xây dựng đã thực hiện;

Kiểm tra bản vẽ hồn cơng bộ phận cơng trình xây dựng;

Kết luận: Chấp thuận (hay không Chấp thuận) nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công

việc tiếp theo;

Các yêu cầu sửa chữa hoặc các yêu cầu khác (nếu có).

Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
+

Trưởng đồn KS TVGS và kỹ sư giám sát;

+

Phần khuất của cơng trình chịu lực quan trọng thì CĐT có thể u cầu Nhà tư vấn thiết kế

+

g.

nghiệm thu;


Nội dung và trình tự nghiệm thu:

+

-

nghiệm thu, được thực hiện trong quá trình xây dựng;

Người phụ trách thi công trực tiếp của Nhà thầu (Chủ nhiệm cơng trình);
cùng tham gia nghiệm thu.

Nghiệm thu hồn thành hạng mục cơng trình, cơng trình xây dựng đưa vào sử dụng:

Trước khi nghiệm hồn thành hạng mục cơng trình, cơng trình xây dựng đưa vào sử dụng, phải
-

kiểm tra hồ sơ nghiệm thu và lập biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu.

Căn cứ nghiệm thu hoàn thành hạng mục cơng trình, cơng trình xây dựng đưa vào sử dụng:
+

+
+
+

+
+

Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng, số... ngày.../.../....;


Bản vẽ thi công đã được phê duyệt số theo quyết định số... và những thay đổi thiết kế số...

đã được CĐT chấp thuận;

Quy chuẩn, Tiêu chuẩn được áp dụng: Trong biên bản cần ghi rõ tiêu chuẩn nghiệm thu là

tiêu chuẩn Việt Nam, (trừ các trường hợp đặc biệt có áp dụng tiêu chuẩn nước ngồi thì ghi
rõ tiêu chuẩn nước nào);

Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng;

Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị có liên quan đến đối tượng
nghiệm thu, được thực hiện trong quá trình xây dựng;

Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng

nghiệm thu;

PCD-SOP02.B1.1 (01-27/8/2018)

20/59



×