Tải bản đầy đủ (.doc) (150 trang)

700 trác nghiệm tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.23 KB, 150 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

1


2


MỤC LỤC
MÔ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (IU01)
IU01.1 Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính.................................................................1
IU01.2 Các ứng dụng của cơng nghệ thơng tin – truyền thơng (CNTT-TT)....................................11
IU01.3 An tồn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT-TT.......................................15
IU01.4 Các vấn đề an tồn thơng tin cơ bản khi làm việc với máy tính...........................................16
IU01.5 Một số vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT....................................17
MÔ ĐUN 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (IU02)
IU02.1 Các hiểu biết cơ bản để bắt đầu làm việc với máy tính........................................................19
IU02.2 Làm việc với Hệ diều hành..................................................................................................21
IU02.3 Quản lý thư mục và tệp........................................................................................................26
IU02.4 Một số phần mềm tiện ích....................................................................................................32
IU02.5 Sử dụng tiếng Việt...............................................................................................................34
MÔ ĐUN 03: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (IU03)
IU03.1 Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản....................................................37
IU03.2 Sử dụng một phần mềm xử lý văn bản cụ thể......................................................................38
IU03.3 Định dạng văn bản...............................................................................................................43
IU03.4 Nhúng (embed) các đối tượng khác nhau vào văn bản.........................................................47
IU03.5 Kết xuất và phân phối văn bản.............................................................................................57
MÔ ĐUN 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (IU04)
IU04.1 Kiến thức cơ bản về bảng tính..............................................................................................58


IU04.2 Sử dụng phần mềm bảng tính...............................................................................................62
IU04.3 Thao tác đối với ơ (ơ tính)....................................................................................................65
IU04.4 Thao tác trên trang tính........................................................................................................69
IU04.5 Biểu thức và hàm.................................................................................................................75
IU04.6 Định dạng một ô, một dãy ô.................................................................................................84
IU04.7 Biểu đồ.................................................................................................................................86
IU04.8 Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính.........................................................................88
MƠ ĐUN 05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (IU05)
IU05.1 Kiến thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếu..............................................................91
IU05.2 Sử dụng phần mềm trình chiếu............................................................................................92
IU05.3 Xây dựng nội dung bài thuyết trình......................................................................................96
IU05.4 Đưa biểu đồ, sơ đồ tổ chức vào trong trang thuyết trình......................................................99
IU05.5 Đưa các đối tượng đồ họa vào trong trang thuyết trình........................................................99

3


IU05.6 Chuẩn bị, trình chiếu và in bài thuyết trình..........................................................................100
MƠ ĐUN 06: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN (IU06)
IU06.1 Kiến thức cơ bản về Internet................................................................................................105
IU06.2 Sử dụng trình duyệt web......................................................................................................111
IU06.3 Sử dụng Web.......................................................................................................................113
IU06.4 Sử dụng thư điện tử..............................................................................................................117
IU06.5 Một số dạng truyền thông số thông dụng.............................................................................121

4


S
T

T

1

2

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Phần mềm diệt virus được A. Phần mềm hệ thống
cài đặt trong máy tính thuộc B. Phần mềm ứng dụng
nhóm phần mềm nào sau C. Phần mềm quản lý dữ
đây:
liệu
D. Phần mềm trò chơi

B

Smartphone là một ví dụ về:

D

A.
B.
C.
D.

Máy vi tính
Má y tính cá nhân

Laptop
Thiết bị di động cầm
tay

3

Thành phần nào không phải A.
là phần cứng máy tính?
tâm
B.
C.
D.

Các bộ xử lý trung C

4

Hard Disk, ROM, Keyboard A. Nhớ trong – nhớ ngoài
lần lượt là các thiết bị nào?
– thiết bị ra
B. Nhớ trong – nhớ ngoài
– thiết bị vào
C. Nhớ ngoài – nhớ trong
– thiết bị vào
D. Nhớ ngoài – nhớ trong
– thiết bị ra

5

Sự giống nhau cơ bản giữa A. Đều có thể ghi và đọc A

bộ nhớ ngồi và bộ nhớ
thơng tin
RAM là:
B. Đều lưu trữ bảo quản
thông tin ổn định, lâu
bền
C. Đều không mất thông
tin khi mất điện hoặc
tắt máy
D. Đều mất thông tin khi
mất điện hoặc tắt máy

6

Số KB của một đĩa mềm có A. 1.44 x 1000 KB
dung lượng là 1.44MB được B. 1.44 x 1204 KB
tính theo công thức:
C. 1.44 x 1042 KB
D. 1.44 x 1024 KB

Các máy in
Các hệ điều hành
Các màn hình

1

C

D



S
T
T

7

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Trong máy tính RAM có nghĩa A. Là bộ xử lý trung tâm B
là gì?
B. Là bộ nhớ truy xuất
ngẫu nhiên
C. Là bộ nhớ chỉ đọc
D. Là bộ nhớ ngoài
Phát biểu nào sau đây là sai:

8

A. Đơn vị điều khiển C
(Control Unit) trong
CPU điều khiển tất cả
các
hoạt
động
của máy
B. CPU là bộ xử lý trung
tâm, thực hiện việc xử

lý thông tin lưu trữ
trong bộ nhớ
C. ALU là đơn vị số học
và logic; các thanh ghi
cũng nằm trong ALU
D. Memory Cells là tập
hợp các ô nhớ

9

Bạn đã cài đặt một bộ vi xử A. Máy tính của bạn sẽ A
lý mới có tốc độ đồng hồ
chạy nhanh hơn
cao hơn vào máy của bạn. B. ROM sẽ có dung
Điều này có thể có kết quả
lượng lớn hơn
gì?
C. RAM sẽ có dung
lượng lớn hơn
D. Đĩa cứng máy tính sẽ
lưu trữ dữ liệu nhiều
hơn
CPU là viết tắt của cụm từ A. Case Processing Unit
D
nào?
B. Common Processing
Unit

10


C.

Control
Unit

Processing

D.

Central
Unit

Processing

2


S
T
T

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Chọn phát biểu đúng trong A. Bộ nhớ trong gồm: các C
các câu sau:
loại đĩa cứng, đĩa
mềm,...
B. Bộ nhớ ngoài gồm:

RAM và ROM
C. RAM là bộ nhớ trong,
11
thông tin tồn tại tạm
thời trong q trình
máy hoạt động
D. ROM là bộ nhớ có
thể đọc, ghi, sửa, xóa
tùy ý

12

Hãy chọn phương án đúng A. Màn hình và máy in
nhất. Các bộ phận chính B. CPU, bộ nhớ
trong sơ đồ cấu trúc máy
trong/ngồi, thiết bị
tính gồm:
vào/ra

B

C. Bàn phím và con
chuột
D. Máy quét (scanner) và
đĩa cứng

13

Hãy chọn phương án đúng A. Chứa hệ điều hành
D

nhất. ROM là bộ nhớ dùng B. Người dùng có thể xóa
để:
hoặc cài đặt chương
trình vào
C. Chứa các dữ liệu quan
trọng
D. Chứa các chương trình
hệ thống được hãng
sản xuất cài đặt sẵn và
người dùng thường
không thay đổi được
4 byte bằng bao nhiêu bit?

14

A. 8 bit
B. 16 bit
C. 24 bit
D. 32 bit

3

D


S
T
T

15


Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Chọn phát biểu sai trong các A. Bộ nhớ trong dùng để A
câu sau:
lưu trữ lâu dài các thông
tin và hỗ trợ cho bộ nhớ
ngoài.
B. Thanh ghi là vùng nhớ
đặc biệt được CPU sử
dụng để lưu trữ tạm
thời các lệnh và dữ
liệu đang xử lý.
C. Các thơng tin lưu trữ
trong bộ nhớ ngồi sẽ
khơng mất khi tắt máy.
D. Bộ nhớ ngồi dùng để
lưu trữ lâu dài các thông
tin và hỗ trợ cho bộ nhớ
trong.
Trong các kết luận sau đây, A. Thông tin trong bộ nhớ D
kết luận nào đúng?
ngồi bị xố sạch khi
ngắt điện.

16

B. Thơng tin trong bộ nhớ

trong bị xố sạch khi
ngắt điện.
C. Thơng tin trong bộ nhớ
chỉ đọc bị xố sạch khi
ngắt điện.
D. Thông tin trong bộ nhớ
truy cập ngẫu nhiên bị
xoá sạch khi ngắt điện.

17

Đĩa cứng là thiết bị thuộc A. Bộ nhớ trong
loại:
B. Bộ nhớ ngoài

D
B

C. Bộ xử lý trung tâm
D. Bộ nhớ bán dẫn

18

Hãy chọn danh sách có chứa A. USB Flash, CD-ROM,
tên thiết bị không phải là
Keyboard
thiết bị nhớ ngồi của máy B. Floppy Disk, Hard
tính.
Disk, USB Flash
C. Hard Disk, CD-ROM,

USB Flash
D. Floppy Disk, Hard
Disk, CD-ROM

4

A


S
T
T

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

19

Chữ viết tắt MB thường gặp A. Là đơn vị đo độ phân D
trong các tài liệu về máy
giải màn hình
tính có nghĩa là gì?
B. Là đơn vị đo cường độ
âm thanh
C. Là đơn vị đo tốc độ xử

D. Là đơn vị đo khả năng
lưu trữ


20

Trong các giá trị dung lượng A. 128 GB
sau, giá trị nào lớn nhất?
B. 1024 KB
C. 2024 MB
D. 2024 Bytes

21

Phát biểu nào sau đây là phù A. Đơn vị đo khối lượng C
hợp nhất về khái niệm bit?
kiến thức
B. Chỉ chữ số 1
C. Đơn vị đo lượng thông
tin
D. Một số có 1 chữ số
Hãy chọn phương án đúng:

22

23

A

A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 bit
C. 1KB = 1024MB
D. 1bit= 1024B


A

Cho biết thiết bị nào dưới A. Máy in
đây là ví dụ về thiết bị vào? B. Máy vẽ

D

C. Loa phát âm thanh
D. Chuột máy tính

24

Màn hình máy tính là một ví A. Phần mềm
D
dụ về:
B. Hệ thống hỗ trợ ra
quyết định
C. Hệ thống quản lý
D. Phần cứng

25

Các thiết bị ngoại vi kết nối A. Modem
vật lý với máy tính thơng qua: B. Router
C. Cổng kết nối
D. Chương
dụng

5


trình

C

ứng


S
T
T

26

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đâu là một ví dụ về phần A. Hệ điều hành
mềm máy tính?
B. Ổ SSD

A

C. Đĩa DVD
D. Đĩa Bluray
Phần mềm hệ thống bao A. Hệ điều hành, các B
gồm:
chương trình tiện ích, các A
chương trình điều khiển
thiết bị và các chương

trình dịch

27

B. Hệ điều hành, các
chương trình giải trí, các
chương trình điều khiển
thiết bị và các chương
trình dịch
C. Hệ điều hành, các
chương trình tiện ích, các
chương trình soạn thảo
văn bản và các chương
trình dịch
D. Hệ điều hành, các
chương trình tiện ích, các
chương trình điều khiển
thiết bị và các chương
trình bảng tính điện tử

Chức năng nào không phải A. Quản lý các luồng B
là chức năng của hệ điều thông tin vào ra.
hành?
B. Dịch và thực hiện các
28
chương trình nguồn.
C. Quản lý các tệp tin.
D. Bảo mật.

6



S
T
T

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đặc trưng của phần mềm A. Phần mềm sản xuất ra
nguồn mở là gì?
để bán thu lợi nhuận

29

B

B. Phần mềm được phát
triển và phổ biến nhờ
cộng đồng
C. Dễ bị vi phạm bản
quyền
D. Sản phẩm phần mềm
hồn thiện hồn tồn
miễn phí.

30

31


32

Những phần mềm nào thuộc A.
loại phần mềm nguồn mở?

MediaPortal, VLC
Media Player, 7-Zip,
GIMP

B.
C.

Windows
Media
Player
Microsoft Office

D.

Adobe

A

Đọc các thơng số cấu hình A. Tốc độ của bộ vi xử lý D
của một máy tính thơng B. Dung lượng bộ nhớ
thường: 2GHz - 250GB ngồi
256MB, thì thơng số 256MB C. Dung lượng của bộ
chỉ điều gì?
nhớ chỉ đọc ROM

D. Dung lượng của bộ
nhớ truy cập ngẫu
nhiên RAM
Yếu tố nào sau đây sẽ không A. Virus
ảnh hưởng đến hiệu năng B. Các tệp tin rác
máy tính?
C. Chạy nhiều ứng dụng
đồng thời.

B
D

D. Hệ điều hành
Mạng đô thị MAN là viết tắt A. Metropolitan Address
của cụm từ tiếng Anh nào?
Network.

33

B. Metropolitan
Network.

Area

C. Metropolitan Access
Network.
D. Metropolitan
Application Network.

7


B


S
T
T

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Mạng diện rộng WAN là A. Wire Area Network.
34

viết tắt của cụm từ tiếng B. WiMAX
Anh nào?
Network.

D

Area

C. Web Area Network.
D. Wide Area Network.
Mạng cục bộ LAN là viết tắt A. Local Area Network.
của cụm từ tiếng Anh nào?

B. Local


A

Address

Network.

35

C. Link

Address

Network.
D. Link Area Network.
Địa chỉ IPv6 sử dụng bao A. 32
36

nhiêu bit để đánh địa chỉ?

C

B. 64
C. 128
D. 256

37

Đâu là một địa chỉ IPv4 hợp A. 192.168.10.6

C


lệ?

A

B. 192:168:10:6
C. 192.168.10.256
D. 192:168:10:256

Đâu là một địa chỉ IPv4 không A. 192.182.10.254
38

hợp lệ?

C

B. 162.198.101.69
C. 256.168.254.50
D. 102.254.200.25

Địa chỉ IPv4 được chia làm 4 A. Dấu hai chấm (:)
39

C

nhóm, mỗi nhóm cách nhau B. Dấu chấm than (!)
bởi dấu nào?

C. Dấu chấm (.)
D. Dấu chấm phẩy (;)


Loại mạng nào đòi hỏi một A. Mesh
40

thiết bị kết nối trung tâm?

B

B. Star
C. Bus
D. Ring

Loại mạng nào đòi hỏi từ A. Mesh
41

một trạm có kết nối tới tất cả B. Star
các trạm cịn lại của mạng?

C. Bus
D. Ring

8

A


S
T
T


Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Loại mạng nào nếu sự cố A. Mesh
42

43

B

xảy ra trên thiết bị kết nối B. Star
trung tâm thì ảnh hưởng đến C. Bus
tồn mạng?

D. Ring

Hãy chọn phương án đúng:

A. Modem với 57600
bps có băng thông
rộng gấp 2 modem
với 28800 bps

A

B. Modem với 57600
bps có băng thơng
rộng gấp 3 modem
với 28800 bps

C. Modem với 57600
bps có băng thơng
rộng gấp 4 modem
với 28800 bps
D. Modem với 57600
bps có băng thơng
rộng gấp 5 modem
với 28800 bps

44

Đơn vị đo tốc độ truyền dữ A. Byte, Kb, Mb, Gb.
liệu trên mạng là:
B. Bit, bps, Kb, MB
C. Bit, Kb, Mb, Gbps
D. Bps,
Gbps

9

Kbps,

Mbps,

D


S
T
T


Nội dung câu hỏi

Hãy chọn đáp án đúng:

Các phương án trả lời

A. Băng
thông
(bandwidth) là đại diện
tốc độ đường truyền
của phương tiện truyền
thơng.

A

B. Băng
thơng
(bandwidth) là đại diện
tốc độ của máy tính.
C. Băng
thông
(bandwidth) là đại diện
khả năng lưu trữ của
bộ nhớ

45

D. Đơn vị đo băng thông
là Byte, Kb, Mb


46

Công cụ nào dưới đây là ví A. Cáp điện thoại
dụ về phương tiện truyền B. Cáp đồng trục
dẫn khơng dây:
C. Cáp quang

D

D. Sóng vô tuyến

47

Dịch vụ web sử dụng giao A.
thức nào?
B.
C.
D.
HTTP là gì:

48

TCP/IP
HTTP
IPX/SPX
NetBEUI

A. Giao thức truyền siêu
văn bản

B. Ngơn ngữ để soạn thảo
nội dung các trang web
C. Tên của trang web
D. Địa chỉ của trang web

10

B

A


S
T
T

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

B

49

Đâu là phát biểu sai về mạng A. Intranet là một mạng
Intranet?
sử dụng nội bộ như
WAN, LAN.
B. Intranet không sử
dụng được phương

thức truyền siêu văn
bản HTTP và truyền
file FTP.
C. Điều quan trọng nhất
đối với Intranet là vấn
đề bảo mật thông tin
nội bộ.
D. Intranet là kho thông
tin dữ liệu điện tử sử
dụng nội bộ (Internal
Web).

A
C

50

Đâu là phát biểu đúng về A. Các Extranet không
mạng Extranet?
cần bảo mật thơng tin
như Intranet.
B. Mọi người đều có thể
truy cập được vào
Extranet site giống
như Internet site.
C. Một Extranet cung
cấp một Internet site
có thể truy cập đến
một nhóm người đã
chọn.

D. Intranet là sự mở
rộng của Extranet.

A

51

Việc đưa nội dung một trang A. Upload lên Website
lên một Web Server được B. Download lên
gọi là gì?
Website
C. Copy lên Website
D. Scan lên Website

11


S
T
T

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Trong các phương thức kết A. Quay số qua mạng
nối sau, phương thức nào
chậm nhất?

A


điện thoại (Dial-up)
B. Kết nối thông qua

52

kênh

thuê

riêng

(Leased-Line)
C. Kết nối không dây
D. Kết nối băng rộng
D

53

Đâu không phải là một A. Dial-up
phương thức kết nối B. Leased-Line
Internet?
C. Wi-Fi
D. TCP/IP

B

54

Đâu là một phương thức kết A.

nối Internet?
B.
C.
D.

55

Trong các công nghệ dưới A. ADSL
đây đâu là công nghệ “DSL B. SDSL
đối xứng“?
C. RADSL
D. VDSL

56

Khẳng định nào sau đây là A. Có tốc độ download và
đúng khi nói về DSL đối
upload bằng nhau và
xứng?
đều ở mức thấp.
B. Có tốc độ download và
upload bằng nhau và
đều ở mức cao.
C. Có tốc độ download
cao hơn tốc độ upload
nhưng đều ở mức cao.
D. Có tốc độ download
thấp hơn tốc độ upload
nhưng đều ở mức cao.


NetBEUI
Leased-Line
IPX/SPX
TCP/IP

12

A
B

B


S
T
T

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

B
C

57

Khẳng định nào sau đây là A. Để kết nối, người
sai khi nói về phương thức
dùng cần có một
kết nối quay số qua mạng

đường điện thoại và
điện thoại (Dial-up)?
một modem.
B. Máy tính của người
dùng kết nối với
Modem và modem
được kết nối tới đường
điện thoại.
C. Kết nối kiểu này luôn
thường trực 24/24.
D. Kiểu kết nối này có
tốc độ chậm nhất
trong các phương
thức kết nối Internet.

A

58

Khẳng định nào sau đây là A. Để kết nối, người
đúng khi nói về phương thức
dùng cần có một
kết nối quay số qua mạng
đường điện thoại và
điện thoại (Dial-up)?
một modem.
B. Đây là một công nghệ
băng rộng.
C. Kết nối kiểu này ln
thường trực 24/24.

D. Kiểu kết nối này có tốc
độ nhanh nhất trong
các phương thức kết
nối Internet.
Trong các yếu tố sau, yếu tố A. Công nghệ thông tin
nào quan trọng nhất đối với B. Nguồn nhân lực
phát triển thương mại điện tử? C. Mơi trường pháp lý,
kinh tế

A

59

D. Mơi trường chính trị,
xã hội

13


S
T
T

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đâu không phải là lợi ích A. Giảm chi phí, tăng lợi
của thương mại điện tử?
nhuận

60

C

B. Dịch vụ khách hàng
tốt
C. Giao dịch an tồn
D. Tăng thêm cơ hội
mua bán

61

Đâu khơng phải là đặc điểm A. Cập nhật mới nhanh
của E-learning?
B. Sử dụng phấn trong bài
giảng
C. Học mọi lúc mọi nơi

B

D. Học liệu hấp dẫn

62

Nhược điểm của các dịch vụ A. Tổng dung lượng tệp
thư điện tử trên web
tin đính kèm theo thư
(webmail) là gì?
mỗi lần gửi bị giới
hạn.

B. Khi người sử dụng có
thể truy nhập Internet
và có trình duyệt Web
là có khả năng sử dụng
thư điện tử.
C. Gần như tất cả các dịch
vụ thư điện tử trên
Web đều miễn phí.
D. Sử dụng đơn giản.

63

Nhược điểm của thư điện tử A.
là gì?
B.
C.
D.

Đáng tin cậy
Chi phí thấp
Tốc độ nhanh
Thư rác

14

A

D



S
T
T

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

64

Phát biểu nào sau đây về thư A. Thư điện tử là hệ
điện tử là sai?
thống chuyển/ nhận
thư từ qua mạng
internet.
B. Thư điện tử chỉ
chuyển và nhận chữ ,
hình
ảnh,
khơng
truyền/ gửi được âm
thanh.
C. Sử dụng thư điện tử có
thể cùng một lúc gửi
thư được cho nhiều
người.
D. Một người có thể có
nhiều địa chỉ để nhận
thư điện tử.


65

Giao thức nào dưới đây
được sử dụng để truyền tải
thư điện tử của MicroSoft
Outlook?

66

A.
B.
C.
D.

B

POP/IMAP
FTP
HTTP
TELNET

A

Chương trình nào dưới đây A. Yahoo Mail

C

không cho phép bạn gửi và B. Gmail
nhận thư điện tử?


C. IDM
D. Outlook Express
A

67

Hệ thống thư điện tử được A. Message Transfer
chia làm hai phần: MUA và
Agent.
MTA. MTA là viết tắt của B. Mail Transfer Agent.
cụm từ tiếng Anh nào?
C. Message Transfer
Application.
D. Mail Transfer
Application.

B

68

Hệ thống thư điện tử được A. Mail User Application.
chia làm hai phần: MUA và B. Mail User Agent.
MTA. MUA là viết tắt của C. Message
Use
cụm từ tiếng Anh nào?
Application.
D. Mail Use Agent.

15



S
T
T

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

69

Dịch vụ tin nhắn ngắn SMS A. 90
giới hạn văn bản dài nhất B. 100
bao nhiêu ký tự?
C. 120
D. 160

C

70

Đâu không phải là ưu điểm A. Giá thành rẻ
của VoIP:
B. Sử dụng được mọi lúc
mọi nơi có Internet.
C. Chất lượng cuộc gọi
phụ thuộc vào đường
truyền Internet
D. Có kèm hình ảnh
Đâu khơng phải là đặc điểm A. Được xây dựng bởi

của diễn đàn:
cộng đồng và dành
cho cộng đồng

D

71

B. Dữ liệu của diễn đàn
đóng góp một lượng
lớn vào Internet
C. Dễ dàng xem lại bài
viết cũ
D. Thông tin trên diễn
đàn là riêng tư

16

D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×