Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Trăc nghiệm tin học A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.38 KB, 13 trang )

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ VÀ TIN HỌC
TẬP ÔN THI
TIN HỌC A
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
THÁNG 3 NĂM 2006
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây
Câu 1 : Để chọn cửa sổ của chương trình cần làm việc trên HĐH Windows 98 ta chọn:
a) Nhấn chọn biểu tượng chương trình trên thanh Taskbar .
b) Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được chương trình .
c) (a) và (b) đúng
d) (a) và (b) sai
Câu 2 : Tên thư mục trong HĐH Windows 98 cần thoả điều kiện:
a) không quá 255 ký tự
b) tối đa 8 ký tự , không có khoảng trắng
c) tối đa 255 ký tự , không bắt đầu bằng chữ số
d) tối đa 255 ký tự , không có khoảng trắng
Câu 3 : Để khởi động lại HĐH Windows 98 ta làm như sau:
a) Start  Shut down  OK b) Nhấn Ctrl + Shift + Del
c) (a) và (b) đều đúng d) (a) và (b) đều sai
Câu 4 : Muốn sắp xếp các cửa sổ của chương trình ứng dụng trên HĐH Windows 98 theo hình
mái ngói ta click phải tại vùng trống trên thanh TaskBar và chọn:
a) Cascade Windows b) Casdade Windows
c) Casscade Windows d) Cascdade Windows
Câu 5 : Hệ điều hành Windows 98 là hệ điều hành có:
a) giao diện đồ hoạ b) màn hình động
c) đa nhiệm d) các ý trên đều đúng
Câu 6 : Để tạo các biểu tượng (Short cut) của chương trình ta di chuyển đến tập tin chương trình
cần tạo short cut  click phải và chọn :


a) create shortcut b) new shortcut
c) sent to  desk top (create shortcut) d) ý (a) và (c) đều đúng
Câu 7 : Để thay đổi nền màn hình ta
a) Click phải  Properties  Background  chọn nền màn hình  Apply  Ok
b) Click phải  Properties  Desktop  chọn nền màn hình  Ok
c) Click phải  Properties  Screen save  chọn nền màn hình  Apply  Ok
d) Tất cả các ý trên đều sai
Câu 8 : Để tạo các biểu tượng (Short cut) của chương trình lên màn hình Desktop ta di chuyển đến
tập tin chương trình cần tạo short cut  click phải và chọn :
a) create shortcut b) new shortcut
c) sent to  desk top (create shortcut) d) ý a và c đều đúng
e) các ý trên đều sai
Câu 9 : Muốn đổi tên thư mục trong HĐH Windows 98 ta dùng :
a) Edit  rename b) File  rename
c) File  New  Folder d) Ctrl + C
Câu 10 : Muốn sắp xếp các biểu tương trên desktop theo tên ta click phải trên desktop 
Arrange Icon và chọn:
a) sort by name b) by name
c) by size d) sort by size
2
Câu 11 : Để tìm kiếm tập tin trong HĐH Windows 98 ta chọn:
a) click phải tạo ổ đóa hay thư mục cần tìm kiếm tập tin  find (hay Search )  nhập tên
tập tin cần tìm  find now (hay Search).
b) Start  Find (hay Search)  nhập tên tập tin cần tìm  chọn ổ đóa , thư mục cần tìm
kiếm tập tin  find now(hay search).
c) Cả 2 ý trên dều sai d) Một ý kiến khác
Câu 12 : Muốn xoá tập tin trong HĐH Windows 98 ta nhấn chọn tập tin cần xoá và nhấn chọn
a) Delete b) Shift + Delete
c) Edit  Delete d) các ý trên đều đúng
Câu 13 : Để soạn thảo một văn bản mới trong microsoft word ta chọn :

a) Edit  New b) View  Open
c) File  Save d) File  New
Câu 14 : Để in một văn bản sau khi đã soạn thảo trong microsoft word ta dùng :
a) Ctrl + P b) Print Layout
c) Edit  Print d) Ý a và c đều đúng
Câu 15 : Giá trò trả về của hàm if((10<2),”sai”,”đúng”) trong microsoft excel là:
a) Đúng b) Sai
c) 10 d) 2
Câu 16 : Để tính tổng các giá trò của các giá trò tại ô A4 , A5 , A6 Trong Microsoft Excel ta
dùng hàm :
a) Sum(A4 ; A6) b) Sum(A4 + A5 + A6)
c) Sum(A4 : A6) d) Tong(A4 + A5 + A6)
Câu 17 : Để tính trung bình cộng của các giá trò tại ô A4 , A5 , A6 trong microsoft excel ta dùng
hàm:
a) AVG(A4:A6) b) Sum(A4 + A5 + A6)/3
c) (A4 + A5 + A6)/3 d) ý a và c đều đúng
Câu 18 :Khởi động microsoft word bằng cách:
a) Start  Programs  Microsoft Word
b) Double click vào biểu tượng thanh office
c) cả 2 ý trên đều đúng
d) cả hai ý trên đều sai
Câu 19 : Khi ta double click vào biểu tượng trên góc trái của cửa sổ microsoft word có
nghóa là ta :
a) tạo mới một văn bản b) đóng cửa sổ hiện hành
c) khởi động Microsoft Word d) lưu văn bản hiện hành
Câu 20 : Muốn chia cột văn bản , sau khi chọn các đoạn văn bản cần chia cột ta làm như sau:
a) Format  columns  chọn số cột Ok
b) Insert  columns chọn số cột Ok
c) Click vào biểu tượng trên thanh standard  chọn số cột Ok
d) ý a và c đều đúng

Câu 21 : Trong quá trình soạn thảo văn bản , để chèn hình ảnh vào văn bản ta chọn:
3
a) Insert  Picture b) Insert  Object
c) Ctrl + P d) ý a và c đều đúng
Câu 22 : Trong quá trình soạn thảo văn bản , muốn về đầu văn bản ta dùng tổ hợp phím :
a) Ctrl + Page Up b) Ctrl + Page Down
c) Ctrl + Home d) Ctrl + Down
Câu 23 : Trong quá trình soạn thảo văn bản , muốn về đầu dòng văn bản ta dùng phím:
a) Home b) End
c) Page Up d) Page Down
Câu 24 : Trong Microsoft Word , khi muốn xuống dòng nhưng chưa kết thúc một đoạn văn bản
ta chọn :
a) Enter b) Shift + Enter
c) Ctrl + = d) Ctrl + Shift + =
Câu 25 : Trong quá trình soạn thảo văn bản ,để thêm Table (Bảng) vào văn bản ta nhấn chọn:
a) Table  Insert Table b) Table  New Table
c) Insert  Table d) các ý trên đều sai
Câu 26: Muốn chèn tiêu đề (header) cho mỗi trang văn bản ta chọn:
a) Insert  Page Numbers b) Insert  header
c) View  Header And Footer d) ViewHeaders And Footers
Câu 27 : Muốn canh lề cho các đoạn văn bản, ta chọn đoạn văn bản cần canh lề và :
a) Format  Paragraph b) File  Page Setup
c) Format  Print Layout d) Print Preview
Câu 28 : Trong quá trûình soạn thảo văn bản, muốn chèn các ký tự đặc biệt ta vào menu Insert 
Symbol  chọn ký tự cần chèn và nhấn chọn :
a) Apply  Ok b) Insert  Close
c) Ok d) Apply
Câu 29 : Trong quá trûình soạn thảo văn bản, muốn tô màu nền cho đoạn văn bản ta chọn đoạn
văn bản cần tô màu nền và nhấn chọn
a) Format  Back Ground

b) Format  Chage Case
c) Format  Borders and Shading  Shading  chọn màuOk
d) Format  Back Ground  Color  chọn màuOk
Câu 30 : Muốn chèn biểu đồ trong chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word ta vào menu
Insert và chọn:
a) Chart b) Picture  Chart
c) Chart Type d) các ý trên đều sai
Câu 31 : Để lưu một tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word ta nhấn :
chọn
a) Ctrl + S b) Edit  Save
c) Alt + X d) các ý trên đều đúng
Câu 32 : Muốn đònh dạng lề của trang văn bản soạn thảo ta nhấn chọn:
a) File  Page Setup b) Format  Page Setup
c) Window  Page Setup d) Format  Paragraph
Câu 33 : Trong Microsoft Excel , hàm ABS(số) được dùng để:
a) tính căn bậc 2 của một số b)lấy phần dư của một số
4
c) lấy giá trò tuyệt đối của một số d) không có hàm này
Câu 34 : Trong Microsoft Excel , kết quả trả về của hàm ROUND(123.1635,-2) là:
a) 100 b) 0
c) 123.16 d) các ý trên đều sai
Câu 35 : Trong Microsoft Excel , kết quả trả về của hàm ROUND(123.1635,-3) là:
a) 100 b) 0
c) 123.16 d) các ý trên đều sai
Câu 36 : Trong Microsoft Excel , kết quả trả về của hàm ROUND(123.1635,2) là:
a) 100 b) 0
c) 123.16 d) các ý trên đều sai
Câu 37 : Trong Microsoft Excel , kết quả trả về của hàm Mod(1,2) là:
a) 0 b) 2
c) 0.5 d) 1

Câu 38 :Trong Microsoft Excel , kết quả trả về của hàm MID(“NGUYỄN NAM”,3,2) là :
a) UY b) AM
c) toán tử trên sai cú pháp d) một giá trò khác
Câu 39 : Muốn chèn thêm một dòng trong Microsoft Excel , ta di chuyển đến vò trí cần chèn và
nhấn chọn :
a) Row b) Rows
c) Sheet  Row d) Sheet  Rows
Câu 40 : Trong Microsoft Excel , muốn lấy ngày giờ hiện tại của hệ thống ta dùng hàm :
a) Today() b) Now()
c) Time() d) ThisDay()
Câu 41 : Kết quả trả về của hàm Not( 9+1=10 ) là :
a) True b) False
c) 10 d) hàm trên sai cú pháp
Câu 42 : Trong Microsoft Excel , đòa chỉ tuyệt đối là đòa chỉ:
a) Thay đổi toạ độ khi sao chép công thức
b) Không thay đổi toạ độ khi sao chép công thức
c) Có thể thay đổi hoặc không thay đổi toạ độ khi sao chép công thức
d) (a) và (c) đều đúng
Câu 43 : Các sheet trong cùng một word book ( tập tin excel ) :
a) trùng tên với nhau
b) có tên không quá 25 ký tự
c) có thể liên quan dữ liệu với nhau
d) các ý trên đều đúng
Câu 44 : Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính trên Microsoft Excel ta chọn :
a) Format  Sort b) Data  Sort
c) Sort  Data d) FormatDataSort
Câu 45 : Muốn đổi tên thư mục trong HĐH Windows 98 ta click phải chuột tại thư mục :
cần đổi tên và chọn
a) Rename Folder b) Folder  Rename
c) Rename d) các ý trên đều sai

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×