Chương3
3.1/ Từ hình vẽ ta có:
Diện tích từ thơng đi qua:
A=0,03.0,02=0,0006 m 2
Từ trở lõi sắt:
l
o r A
265, 26.103 AT / Wb
.c
om
R1
Từ trở khe hở :
=>
Ni
0, 236.10 3Wb
R1 R2
n 0,047Wb
an
=>
ng
g
3,98.106 AT / Wb
o A
co
R2
i
9, 42.103 H
ng
L
th
Hệ số tự cảm:
b)Ta có
du
o
3.2/
u
6
N1i1 R3 (1 2 ) R11
100i1 (51 3 2 ).10
6
N 2i2 R2 2 R3 (1 2 ) 50i2 (31 2 ).10
cu
1 (75i1 62,5i2 ).106 ; 2 (25i1 37,5i2 ).106
=>
1 N11 ( 2500i1 3750i2 ).10 4
2 N 2 2 ( 3750i1 3125i2 ).104
3.3/
Tiết diện từ thông đi qua : Aa Ab 0, 6.103 ; Ac 1, 2.103
Từ trở của các khe hở khơng khí:
Ra Rb
g
3,31.106 AT / Wb
o Aa
CuuDuongThanCong.com
/>
Rc
g
1,66.106 AT / Wb
o Ac
Từ trở của lõi sắt rất nhỏ nên bỏ qua.
c
Ni
3,57.104 Wb
Ra
Rc
2
Bài 3.4:
b)Tiết diện từ thông đi qua:
.c
om
A1 A2 6.104 ; Ac 1, 2.103
Từ trở:
R1 R2
g
2, 65.106 R,
o A1
Rc
g
R
1,326.106
o Ac
2
ng
Ta có hệ pt:
co
Rc (1 2 ) 1 R1 N1i1 N 2i2
R2 2 Rc (1 2 ) N1i1 N 2i2
1
1
2
1 2 R N1i1 N 2i2 1 N11 2 R N1 i1 N1 N 2i2
1 N i N i N 1 N N i N 2i
2
11
2 2
2
2 2
1 21
2 2
2R
2R
th
an
ng
1 2
1 2
1
N1 ; L2
N2 ; M
N1 N 2
2R
2R
2R
u
L1
du
o
c)
cu
3.5/
Từ trở của lõi sắt: R1 R2
l
R,
A1
Từ trở khe khơng khí:
Rc
g
o Ac
Mà ta lại có:
CuuDuongThanCong.com
/>
Rc (1 2 ) 1 R1 N1i1 N 2i2
R2 2 Rc (1 2 ) N1i1 N 2i2
1
1
2
1 2 R R N1i1 N 2i2
1 N11 2 R R N1 i1 N1 N 2i2
c
C
1
1
N1i1 N 2i2 2 N 2 2
N1 N 2i1 N 22i2
2
2 Rc R
2 Rc R
1
1
N12 ; L2
N 22 ;
2 Rc R
2 Rc R
M
1
N1 N 2
2 Rc R
.c
om
c) L1
3.6/
Lg=0.2cm, lc1= 20cm, lc2=27.8cm.
Ac1=6cm2, Ac2=4cm2
RAc1
20 102
= 0.265 106
r 0 Ac1
co
27.8 102
= 0.55 106 ,
r 0 Ac 2
an
RAc2=
ng
Ag= 2.2cm 2.2cm 4.84cm 2
ng
2.14 104 (Wb)
du
o
R 4.11 106 ( AT
)
Wb
th
Rg 3.29 106
lc 24cm
cu
3.7/
u
1 2 n 85.6 10 3 (Wb)
lg 0.5mm
Ac 104 m 2
Ag (1 0.05)(1 0.05) 1.103 10 4 m 2
CuuDuongThanCong.com
/>
Rg
Rg
lg
3.6 106 ( AT Wb)
0 Ag
lc
r 0 Ac
1.9 106 ( AT Wb)
NI
104 (Wb)
2 Rg Rc
NI 910
ng
co
an
di1
di2
Uab L1 dt M dt
Uab L di2 M di1
2
dt
dt
di
di
1 ( L1 M ) 2 ( L2 M )
dt
dt
di di2
Uab Lab 1
dt
L M di1
L M di1
)
)
( L1 M 1
Lab(1 1
L2 M dt
L2 M dt
.c
om
3.9/ Tìm Uab
du
o
ng
th
L1 L2 M 2
Lab
L1 L2 2 M
3.11/
u
Ta có:
cu
Req R1 a 2 R2 3 10 2 0.03 6()
X eq X l1 a 2 X l 2 6.5 10 2 0.07 13.5()
Rc 20(k )
X m 200(k )
Mà:
V2 24000
cos 0.8 36.870
P
16 103
I
36.87 0 83.3 36.87 0
240 0.8
V2 cos
Vậy:
CuuDuongThanCong.com
/>
V1 aV2 (6 j13.5)(8.33 36.87 0 ) 2507.45300 (V )
Pc 6 (8.33) 2 416.33(W)
2507.452
314.37(W)
20 103
Pout
16 103
0.956
Pout Pi Pc 16 103 314.37 416.33
Pi
.c
om
2507.45
240
10
0.045
Độ biến thiên điện áp =
240
Tương tự với 0.8 PF sớm ta tính được: 0.958 , độ biến thiên điệp áp = -0.01
ng
3.12/
Ta có như sau:
co
M 15( H )
L1 M 45 L1 60( H )
th
1
0.5
L1
L2
ng
k
an
L2 M 0 L2 15( H )
du
o
Gọi i1, i2 lần lượt là dòng điện theo chiều kim đồng hồ ở 2 vòng. Ta được:
v1 i1 ( L1 M ) i1M i1 L1
cu
3.13/
u
v2 i2 RL i2 M
V2 230
S *2
8 103
Theo đề bài ta có:
I 2 *
200 34.78 200
0
V2
240
cos 0.94 20
V1 2300 (9 j15)(3.478 200 ) 2347.510 (V )
2347.25
230
10
Độ biến thiên điện áp =
0.0207
230
CuuDuongThanCong.com
/>
Pc 9 (3.478)2 108.87(W)
2347.52
1620.8(W)
3400
Pout
8 103 0.94
0.965
Pout Pc Pi 8 103 108.87 1620.8
Pi
3.14/
i2
I
1H
1H
II
an
co
ng
10cos2t
.c
om
i1
u
Ta có:
cu
a.
du
o
ng
1
10 cos 2t i1 2 ji1 2 ji2
0 2i 2 ji 1 ji
2
2
1
2
th
Ta có 2 phương trình vịng:
2i2 (1 j )
(4 4 j )i2
0.5 j
(4 4 j )i2 2 j (4 4 j )i2 0.5 ji2 10 cos 2t
i1
i2 0.8 16.260 ( A)
v2 1.6 16.260 (V )
3.15/
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
a. Phương trình viết theo định luật K2 cho vịng I và II ta được:
20 cos 4t i1 4.25 j (i1 i2 )
0 i2 12 ji2 4.25 j (i1 i2 )
ng
Làm như bài 3.14
an
co
v2 (t ) 1.6 cos(4t 770 )(V )
3.18/
Pp Pj
( SC ) : Re q 0.8()
Xeq 1.83()
du
o
Pc 4 Pc (W) n 97.32%
ng
th
P 20 103 0.8(W)
cu
u
(OC ) : Rc 66.67()
Xm 40()
3.20/
P V2 I 2 cos
Pj Pj
Pc R2eq I 22
n
V2 I 2 cos
V2 I 2 cos Pj R2eq I 22
CuuDuongThanCong.com
/>
Đạo hàm theo I 2 :
V2 cos ( Pj R2 eq I 22 )
'
n
(V2 I 2 cos Pj R2 eq I 22 ) 2
n ' 0 Pj R2 eq I 22
3.21/
.c
om
RI 2 617(W) R 1.43( )
48
Z
2.31()
20.8
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Xeq Z 2 R 2 1.81( )
a 10
Re q
R2 eq 2
10
Xeq
X 2 eq 2
10
CuuDuongThanCong.com
/>