Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Co-So-Ky-Thuat-Dien__Dethi_Csktd_Hk202_Da - [Cuuduongthancong.com].Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 6 trang )

Giảng viên ra đề:

(Ngày ra đề)

(Ngày duyệt đề)

Người phê duyệt:

(Chữ ký và Họ tên)

(Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)

(phần phía trên cần che đi khi in sao đề thi)

Học kỳ/năm học 2
2020-2021
Ngày thi
25/08/2021
Cơ sở Kỹ thuật điện

THI CUỐI KỲ
Môn học
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

Ghi
chú:

Mã môn học EE2017
Thời lượng 80 phút


Mã đề 2021

- Được sử dụng tài liệu giấy

Câu hỏi 1) (L.O.1, L.O.5): Động cơ khơng đồng bộ, rotor dây quấn, đấu ∆, có các thông
số định mức: 380 V, 4 cực, 50 Hz. Các thông số 1 pha quy về stator: Ra = 3 Ω, R’r = 6 Ω,
Xm = 100 Ω, Xls = X’lr = 15 Ω. Bỏ qua tổn hao sắt. Động cơ đang mang tải chạy với tốc độ
1440 vòng/phút. Tổn hao ma sát và quạt gió là 50 W, mơmen tải không đổi theo tốc độ.
Dùng mạch tương đương gần đúng hình Γ, hãy tính:
a) Dịng dây tiêu thụ

(1,0đ)

b) Mơmen tải (mơmen đầu trục)

(0,5đ)

c) Dịng dây và mơmen điện từ lúc khởi động trực tiếp. Nhận xét.

(1,0đ)

d) Sinh viên đề xuất phương pháp tăng mômen điện từ khởi động lên 50% so với ở câu c,
tính giá trị thơng số cần thay đổi
(0,5đ)
Câu hỏi 2) (L.O.5): Cho động cơ một chiều:
Phần kích từ độc lập (khơng đổi): 300V; 0,7 A. Phần ứng: 1,2 Ω; 500 V; 20 A ở định mức.
Tốc độ định mức 2000 vòng/phút. Tổn hao cơ 250 W (không đổi). Bỏ qua tổn hao sắt trên
mạch từ.
a) Tính mơmen điện từ định mức


(0,5 đ)

b) Tính hiệu suất ở định mức

(0,5đ)

c) Tính hiệu suất khi dịng điện phần ứng 10 A

(0,5đ)

d) Tính mơmen khởi động trực tiếp

(0,5đ)

e) Tính tốc độ khơng tải của động cơ? Biết dịng điện phần ứng không tải là 1A

(0,5đ)

Câu hỏi 3) (L.O.1, L.O.5): Máy phát đồng bộ 3 pha cực ẩn 500 kVA; 3,3 kV; 50 Hz; đấu
Y, có điện kháng đồng bộ là 15 Ω/pha (bỏ qua điện trở dây quấn phần ứng). Khi máy này
phát ra công suất định mức tại điện áp định mức, tần số định mức và PF = 0,8 trễ, dịng
kích từ là 72 A. Khi máy phát vận hành tại điện áp định mức và tần số định mức:
a) Tính dịng điện phần ứng định mức của máy tại PF = 0,8 trễ

(0,5đ)

MSSV: ....................................... Họ và tên SV:...................................................................................................... Trang 1/2


b) Tính sức điện động pha Ear, góc mơmen tại điều kiện câu a/


(1,0đ)

c) Tính dịng kích từ để máy phát ra công suất định mức tại hệ số công suất đơn vị (1,0đ)
Câu hỏi 4) (L.O.2): Cho cáp điện bằng đồng rất dài có tiết diện trịn 185 mm2 như hình 1.
Cáp điện bọc lớp cách điện dày 3 mm, có hệ số dẫn nhiệt =0,24 W/(oC.m). Dịng điện
chạy qua cáp là 450 A. Cáp điện đặt trong không khí có nhiệt độ là 300C, hệ số toả nhiệt
của cáp KT=8 W/(0C.m2), Biết điện trở suất của đồng ở nhiệt độ 200C: 0,01786 mm2/m,
hệ số nhiệt điện trở  = 0,004.
a) Xác định nhiệt độ ổn định của mặt trong và mặt ngoài vách cách điện

(1,0đ)

b) Nếu nhiệt độ khơng khí là 400C, hệ số toả nhiệt của cáp KT=6 W/(0C.m2), tính dịng
điện qua cáp thỏa cùng điều kiện phát nóng của mặt trong vách cách điện như trong câu a/
(1,0đ)



d

Đồng

2

0

1
Hình 1


--- HẾT---

MSSV: ....................................... Họ và tên SV:...................................................................................................... Trang 2/2


Đáp án gợi ý:
Câu hỏi 1:

Câu hỏi 2:
=======================================================================

Ket qua ________________________________________
a) Tdt_dm = 45.454652 Nm
b) Eff_dm = 90.793340 %
c) Eff_c = 88.867562 %
d) Tdt_kd = 946.971911 Nm
e) n_o = 2095.798319 vong/phut (hoặc n_o2 = 1050.4 vong/phut)


% Cau_DC_De thi_CSKTD_HK202_CQ
clc
clear all
Vkt = 300;
% V
Ikt = 0.7;
% A
Ru = 1.1
% Ohm
V_dm = 500; % V
Iu_dm = 20;

% A
n_dm = 2000
% vong / phut
Pthco= 250
% W
disp('Bai giai _______________________________')
TEXT = sprintf('__________________________Cau a)'); disp(TEXT)
E_dm = V_dm-Ru*Iu_dm
Pdt_dm= E_dm*Iu_dm
w_dm=2*pi*n_dm/60
Tdt_dm=Pdt_dm/w_dm
TEXT = sprintf('__________________________Cau b)'); disp(TEXT)
Pout_dm=Pdt_dm-Pthco
Pin_dm=V_dm*Iu_dm + Vkt*Ikt
Eff_dm=Pout_dm/Pin_dm
TEXT = sprintf('__________________________Cau c)'); disp(TEXT)
Iu_c = 10 % A
Pin_c=V_dm*Iu_c + Vkt*Ikt
Pout_c=V_dm*Iu_c-Ru*Iu_c^2-Pthco
Eff_c=Pout_c/Pin_c
TEXT = sprintf('__________________________Cau d)'); disp(TEXT)
Iu_kd = V_dm/Ru
Tdt_kd=Tdt_dm*Iu_kd/Iu_dm
TEXT = sprintf('__________________________Cau e)'); disp(TEXT)
I_o = 1 % A
E_o = V_dm - Ru*I_o
n_o = n_dm*E_o/E_dm
% Cách 2:
I_o = 1.0; % A (Đề bài nhầm, dịng khơng tải đúng phải là 0,5 A)
P_o = 250;

E_o2 = P_o/I_o;
n_o2 = n_dm*E_o2/E_dm;
% n_o2 = 1050.4 vong/phut < n_dm: không hợp lý!
% Do đề bài nhầm, nên sinh viên tính ra dáp số này vẫn được chấm 0,5 điểm.
disp('Ket qua _________________________________________________________')
disp('.')
TEXT = sprintf('a) Tdt_dm = %f Nm', Tdt_dm); disp(TEXT)
TEXT = sprintf('b) Eff_dm = %f %%', Eff_dm*100); disp(TEXT)
TEXT = sprintf('c) Eff_c = %f %%', Eff_c*100); disp(TEXT)
TEXT = sprintf('d) Tdt_kd = %f Nm', Tdt_kd); disp(TEXT)
TEXT = sprintf('e) n_o = %f vong/phut', n_o); disp(TEXT)
disp('.')
disp('Ket thuc ............................................................')

Câu hỏi 3:

a/
Iar = 87.4773 A


b/
ia = 69.9819 -52.4864i A
ear = 2.6926e+003 +1.0497e+003i V
Ear = 2.8899e+003 V
theta = 21.2990 độ
c/
iac = 87.4773 A
ec = 1.9053e+003 +1.3122e+003i V
Ec = 2.3134e+003 V
thetac = 34.5554 độ

Ifc = 57.6357 A

ra
xs
Sr
Va
PF
If

=
=
=
=
=
=

0;
15;
500e+3;
3.3e+3/sqrt(3);
0.8; %lag
72;

Iar = Sr/(3*Va)
ia = Iar*(0.8 - j*0.6)
ear = Va + (ra + j*xs)*ia
Ear = abs(ear)
theta = angle(ear)*180/pi
PFc = 1;
iac = Iar

ec = Va + (ra + j*xs)*iac
Earc = abs(ec)
thetac = angle(ec)*180/pi
Ifc = If*Ec/Ear

Câu hỏi 4:
a/ Xác định nhiệt độ ổn định của mặt trong và mặt ngoài vách cách điện.
15,3476 mm

q  185 mm 2  d  4q /   11,89.103 m
RT2 

1
2

ln

d  2
 0, 2190 C / W
d

RT1 

1
1

 1,8640 C / W
kT S kT  (d  2 ).1



 .1

T  P 

q

I2

𝜃2 = 𝑅(𝜃2 ). 𝐼 2 (𝑅𝑇2 + 𝑅𝑇1 ) + 𝜃0
𝜃2 = 80,58𝑜

1  T . RT   0  75, 27 oC
1

b/ Tính dịng điện qua cáp thỏa cùng điều kiện phát nóng của mặt trong vách cách điện

RT1  2, 4850 C / W

 2  80,58 oC
 2   0  I 2 R( RT  RT )
2

 I  353,8 A

1



×