1
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Sản xuất,Truyền tải và Phân Phối Điện Năng
2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 1
Sản xuất, Truyền tải và Phân Phối Điện Năng
220-500
220, 500
kVkV
35-110
35, 110
kVkV
380 V
400V
6-22
6, 15,
kV 22 kV
400 V
380 V
400V
6-22
6, 15,
kV 22 kV
380/ 220V
380 V
3
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Hệ Thống Biến Đổi Điện Năng Cơ Năng
Chuyển động quay:
động cơ điện
4
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 2
Hệ Thống Biến Đổi Cơ Năng Điện Năng
máy phát điện
5
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
2.1 Công suất mạch 1 pha
2.2 Công suất mạch 3 pha
2.3 Phát nóng và làm mát
6
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Page 3
2.1 Công suất mạch 1 pha
2.2 Công suất mạch 3 pha
2.3 Phát nóng và làm mát
7
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Mạng 2 cực
Cực 1
v
tải R-L-C
i
cửa
• Những thiết bị trao đổi năng lượng/tín hiệu
qua một cặp cực gọi là mạng một cửa hay
mạng 2 cực (two-terminal network).
biến trạng
thái dịng
và áp (i, v)
Cực 2
• Phương trình trạng thái là phương trình mơ tả hành vi,
phản ứng của mạng 2 cực thơng qua các biến trạng thái.
Ví dụ: Biến trạng thái dòng và áp (i, v) trên 2 cực
của một mạng 2 cực là tải R-L-C.
8
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 4
Mạng 2 cực
Năng lượng điện thường sử dụng trong
công nghiệp và dân dụng là từ nguồn
điện áp dạng sin, tần số 50Hz
xét điện áp và dòng điện hàm điều hòa
v ( t ) = Vm cos (ωt + θ v ) = 2Vrms cos (ωt + θ v )
i ( t ) = I m cos (ωt + θi ) = 2 I rms cos (ωt + θi )
θv, θi là các giá trị góc pha ban đầu
Vrms =
Vm
I
, I rms = m
2
2
là các giá trị hiệu dụng
9
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Véc tơ pha
Biểu diễn hàm điều hòa bằng véc tơ pha
V = Vrms ∠θ v
I = I rms ∠θ i
suất véc tơ/độ lớn
(trị hiệu dụng)
V
đối số/góc pha
I
+
+
I
θv
V
θi
θi
Dịng điện chậm pha
Tải cảm
Hệ số cơng suất trễ
θv
Dịng điện sớm pha
Tải dung
Hệ số cơng suất sớm
10
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 5
Công suất
Nếu chọn gốc thời gian: t=0, I=Im
i ( t ) = I m cos (ωt ) , v ( t ) = Vm cos (ωt + θ v − θi )
Công suất tức thời của mạng 2 cửa:
p ( t ) = v ( t ) i ( t ) = Vm I m cos (ωt + θ v − θi ) cos (ωt )
p (t ) =
p(t ) =
Vm I m
V I
cos (θ v − θi ) + m m cos ( 2ωt + θ v − θi )
2
2
Vm I m
cos (θ v − θi )
2
V I
+ m m cos ( 2ωt ) cos (θ v − θi )
2
Vm I m
−
sin ( 2ωt ) sin (θ v − θi )
2
11
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Công suất
p (t ) =
Vm I m
V I
V I
cos (θ v − θi ) + m m cos ( 2ωt ) cos (θ v − θi ) − m m sin ( 2ωt ) sin (θ v − θ i )
2
2
2
Power with Sinusoids
voltage [Volts]
current [Amps]
power [Watts]
8
6
4
2
0
-2
-4
-6
time
12
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 6
Cơng suất tác dụng
• Giá trị trung bình của p(t) gọi là cơng suất trung bình
hay cơng suất tác dụng hoặc công suất thực hoặc công
suất hữu công P:
P=
1 T
p (t )dt
T 0
Vm I m
cos (θ v − θi ) = Vrms I rms cos (θ v − θi ) = Vrms I rms cos θ
2
P = VI cos θ
P=
T=2π/ω: chu kỳ
13
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Công suất tác dụng
P = VI cos θ
II I
V
θv
+
θ
I
θi
Các thuật ngữ
III IV
• Vrms và Irms hay V và I là các giá trị hiệu dụng (root mean
square) của điện áp và dịng điện.
• θ= θv − θi: góc hệ số cơng suất (góc lệch pha u, i)
• cos(θ): hệ số công suất (power factor, pf).
Quy ước hệ số cơng suất chỉ được xác định khi góc hệ số cơng
suất: IθI<90o (phụ thuộc vào việc chọn chiều dịng và áp, ie khảo
sát ở góc I và IV của hệ trục tọa độ.)
14
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 7
Ví dụ
Ví dụ 2.1: viết dạng véc tơ pha của v(t) và i(t), và
tính giá trị cơng suất trung bình P
v ( t ) = 2.10 cos (ωt + 300 )
i ( t ) = 2.5 cos (ωt − 200 )
V = 10∠300
I = 5∠ − 200
P = V .I .cos(θ v − θi ) = (10 )( 5 ) cos(30 − ( −20 )) = 32,14 W >0
Mạng hai cực tiêu thụ cơng suất trung bình 32,14 W
15
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Ví dụ
+
V
Ví dụ 2.2: tính giá trị cơng suất trung bình P với:
v ( t ) = 2.10 cos (ωt + 300 )
i ( t ) = 2.5 cos (ωt − 90
0
)
θv
θ
θ
i
I
P = (10 )( 5 ) cos (1200 ) = −25 W < 0
Mạng hai cực phát ra cơng suất trung bình 25W
Góc hệ số cơng suất của mạch:
Hệ số công suất của mạch:
16
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 8
Công suất phản kháng
Viết lại công suất tức thời của mạng 2 cửa:
p (t ) = v(t )i (t ) = P + P cos(2ωt ) − VI sin(θ ) sin(2ωt )
• Ta đã có định nghĩa cơng suất tác dụng
P = VI cos θ
• Định nghĩa cơng suất phản kháng, hoặc công suất
ảo, hoặc công suất vô công
Q = VI sin θ
17
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Cơng suất phức
• Biểu diễn dạng phức các đại lượng điện :
V = Ve jθv
I = Ie jθi
P = Re (V ⋅ I * ) = VI cos θ
Q = Im (V ⋅ I
*
) = VI sin θ
θ = θ v − θi
• Định nghĩa cơng suất phức
S = (V ⋅ I * ) = P + jQ
18
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 9
Tổng kết công suất
tên gọi
ký hiệu và công thức
đơn vị đo
S = S = P + jQ = VI
công suất biểu kiến
Volt-Amperes (VA)
P = VI cos θ
công suất tác dụng
Watts (W)
Q = VI sin θ
công suất phản kháng Volt-Ampere
phản kháng (VAr)
19
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Nếu mạng 2 cực N là tổng trở Z:
Z = R + jX
Z=R+jX
Tính cơng suất
theo định luật Ohm, ta có
V = ZI
*
*
S = V I = Z I I = I 2 Z = I 2 ( R + jX ) = P + jQ
Vậy,
P = I 2R
Q = I2X
20
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 10
Mạch thuần trở
Xét mạch thuần trở
tổng trở Z = R, góc θ=0
V (ω ) = V ∠0 I (ω ) = I
V (ω ) V
= ∠0 = R
Z=
I (ω ) I
• Cơng suất tác dụng P=VI=I2R=V2/R
• Cơng suất phản kháng Q=0
• Cơng suất biểu kiến S=P
Dùng điện năng kế hay đồng hồ Watt-giờ
đo được năng lượng điện sử dụng=công suất tác dụng * giờ
21
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Mạch cảm kháng
Xét mạch cảm kháng,
tổng trở Z =jωL, góc θ=90o
V (ω ) = V ∠90°
Z=
I (ω ) = I
V (ω ) V
= ∠90°
I (ω ) I
+
V
• Cơng suất tác dụng P=0
• Cơng suất phản kháng Q=VI=I2 ωL
• Cơng suất biểu kiến S=Q
θv
θi
I
θ = θ v − θi = 900
Cuộn cảm L không tiêu thụ cơng suất tác dụng, vì năng lượng
được tích trữ trong từ trường, và sau đó được trả về mạch trở lại.
Q>0, ie dấu “+” quy ước cuộn L “nhận” công suất phản kháng.
22
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 11
Mạch dung kháng
Xét mạch dung kháng
tổng trở Z= -j/(ωC, góc θ=-90o
V (ω ) = V ∠ − 90°
Z=
I (ω ) = I
V (ω ) V
= ∠ − 90°
I (ω ) I
+
V
θi
• Cơng suất tác dụng P=0
• Cơng suất phản kháng Q=-VI=-I2/(ωC)
• Cơng suất biểu kiến S=Q
θv
I
θ = θ v − θi = −900
Tụ điện C không tiêu thụ công suất tác dụng, vì năng lượng
được tích trữ trong điện trường, và sau đó được trả về mạch trở lại.
Q<0, ie dấu “-” quy ước tụ C “phát” công suất phản kháng.
23
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Ý nghĩa công suất tác dụng và phản kháng
• Cơng suất tác dụng là cơng suất (tiêu thụ) của thành phần
điện trở R
Công suât tác dung = P = VI cos(θ )
• Cơng suất phản kháng: cơng suất do cuộn cảm (/tụ điện)
nhận (/trả) trong ¼ chu kỳ, sau đó trả (/nhận) lại vào (/từ) mạch
điện ở ¼ chu kỳ kế tiếp khi dịng hoặc áp đổi chiều.
cơng suât phan kháng = Q = VI sin(θ )
góc θ=90o
Q=VI=I2 ωL
Quy ước cuộn dây “hấp
thu” cơng suất phản kháng
góc θ=-90o
Q=-VI=-I2/(ωC)
Quy ước tụ điện “phát ra”
công suất phản kháng
24
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 12
Một số thuật ngữ khác liên quan đến cơng suất
• Góc hệ số cơng suất ≡θ (có thể ký hiệu là góc φ)
quy ước góc hệ số cơng suất: IθI<90o,
θ= θv− θi
V
θv
θ
I
+
θi
• Hệ số cơng suất (power factor, pf)≡cosθ (có thể gọi là cosφ)
- Hệ số công suất trễ ứng với tải cảm khi θ>0, dòng điện
chậm pha so với điện áp
θ>0 sin θ>0 Q>0, ie công
suất phản kháng bị hấp thu (nhận)
- Hệ số công suất sớm khi tải dung khi
θ<0, dòng điện sớm pha so với điện áp
θ<0 sin θ<0 Q<0, ie công suất
phản kháng được phát ra (trả)
25
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Ví dụ
Ví dụ 2.4: Xác định cơng suất phức của đại lượng
điện có v(t) và i(t) đi qua:
v ( t ) = 2.10 cos (ωt + 100 )
i ( t ) = 2.20sin (ωt + 700 )
V = 10∠100
i ( t ) = 2.20 cos (ωt + 700 − 900 )
I = 20∠ − 200
Công suất phức:
S = (VI * ) = (10∠100 )( 20∠200 ) = 200∠300 = 173, 2 + j100 VA
P = 173, 2 W
Q = 100 VAR
26
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 13
Tam giác tổng trở phức
Z = R + jX
Tam giác tổng trở phức
Điện kháng
Điện trở
Chú ý: = V - I
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
27
Tam giác công suất phức
Tam giác công suất phức
*
S = V I = P + jQ
S = VI
|S| = biểu kiến
Q = VI sin θ
đơn vị: Volt-Amps
Q = phản kháng
đơn vị: VArs
P = VI cos θ
P = tác dụng
Đơn vị: Watts
θ= θV - θI
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 14
28
Ví dụ
Ví dụ 2.7: Vẽ tam giác cơng suất
S = VI * = (100∠100 )(10∠ − 26.80 ) = 1000∠36.80 = 800 + j 600 VA
*
Với
P = 800 W
Q = 600 VAR
S = 1000 VA
Vì Q > 0, dịng chậm pha
Q = 600
VAR
36.80
hơn áp nên tải có tính cảm.
P = 800 W
Giải các BT 2.8, 2.9 và 2.10: xem [1]
29
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Sự Bảo Tồn Cơng Suất
• Với mạch nối tiếp
S = V ⋅ I * = (V1 + V2 + ... + Vn )I * = S1 + S 2 + ... + S n
• Với mạch song song
S = V ⋅ I * = V (I1 + I 2 + ... + I n ) = S1 + S 2 + ... + S n
*
• Như vậy cơng suất phức tổng sẽ bằng tổng các công suất
phức thành phần, với 2 thành phần P tổng và Q tổng được
xác định bởi:
P = P1 + P2 + ... + Pn
Q = Q1 + Q2 + ... + Qn
30
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 15
Mơ tả cơng suất của tải
•V
•I
Có 6 đại lượng điện liên
• cosθ
quan đến tải:
•S
•P
•Q
thơng qua ba quan hệ:
S = VI = P 2 + Q 2
P = VI cos θ
Q = VI sin θ
31
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
2.1 Công suất mạch 1 pha
2.2 Công suất mạch 3 pha
2.3 Phát nóng và làm mát
32
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Page 16
Hệ Thống Ba Pha
• Khái niệm về hệ thống ba pha
- Hệ thống ba pha gồm nguồn ba pha và tải ba pha.
- Nguồn ba pha gồm 3 nguồn sức điện động một pha ghép lại.
- Tải ba pha gồm 3 tải một pha ghép lại.
• Mơ hình nối nguồn ba pha với tải
ba nguồn
một pha
Cho ba nguồn một pha và ba tải
một pha riêng biệt.
a’
a
Nối sao (Y) hoặc tam giác (∆)
3 nguồn một pha.
b’
b
Nối sao (Y) hoặc tam giác (∆)
3 tải một pha.
c’
c
ba tải
một pha
33
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Nối Sao và Nối Tam Giác
• Nối sao/sao Y/Y
a’
a
b’
b
c’
c
a
n: điểm
trung tính
nguồn
• Nối tam giác/tam giác ∆/∆
a’
a
b’
b
c’
c
b
a’≡b’ ≡c’≡n
c
c
N: điểm
trung tính tải
c’ a
b’
b
a’
34
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 17
Sơ Đồ Thực Tế Hệ Thống Ba Pha
Trong thực tế, hệ thống ba pha
Tổng trở
Y-Y cân bằng bao gồm:
nguồn
• nguồn điện ↔ tổng trở nguồn Zs
• đường dây ↔ tổng trở đường dây Zᶩ
• tải ↔ tổng trở tải ZL
Tổng trở đường dây
Tổng
trở tải
a
Giải gần đúng: xem nguồn điện là
lý tưởng bỏ qua tổng trở nguồn
và đường dây.
b
c
35
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Điện áp pha và véc tơ pha nguồn điện đấu sao
Điện áp pha tức thời của pha a, b và c
bằng với nguồn sức điện động của pha tương ứng.
van = eA
vbn = eB
vcn = eC
a
+
−
n
eA van
ia
in
c
b
ib
ic
điện áp pha Ξ điện áp giữa dây pha và dây trung tính (đấu Y)
36
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 18
Điện áp pha và véc tơ pha nguồn điện đấu sao
a
+
−
n
Nếu nguồn điện ba pha cân bằng
van = Vm cos (ωt )
vcn = Vm cos (ωt + 120
ia
in
c
vbn = Vm cos (ωt − 1200 )
0
van
b
ib
VΦ
ic
)
V cn
Van = Vφ ∠0 0
V an = Vφ ∠ 0 0
Vbn = Vφ ∠ − 120 0
Vcn = Vφ ∠120 0
V bn
Với VΦ (hoặc ký hiệu Vp) là điện áp pha Ξ điện áp giữa dây pha và dây trung tính (đấu Y)
37
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Thứ Tự Pha
a
b
Van = Vφ ∠0 0
c
Vbn = Vφ ∠ − 120 0
Vcn = Vφ ∠120 0
V cn
• Thứ tự pha thuận: a-b-c (theo thứ
tự xuất hiện các giá trị đỉnh trên đồ
thị theo thời gian).
V an
V bn
• Theo thứ tự xuất hiện
các giá trị đỉnh trên đồ thị
theo chiều kim đồng hồ.
38
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 19
Thứ Tự Pha
Ví dụ: xác định thứ tự pha của hệ thống sau:
van = 200 cos(ωt + 10°)
vbn = 200 cos(ωt − 230°)
vcn = 200 cos(ωt − 110°)
39
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Điện Áp Dây và Véc Tơ Dây nguồn điện đấu sao
a
+
−
n
Điện áp dây= Điện áp giữa các dây pha
Ví dụ tính điện áp dây giữa pha a và pha b
Vab = Van − Vbn = 2Vφ cos ( 300 ) = 3Vφ
van
ia
in
vab
c
b
ib
ic
Tương tự
Vab = Van − Vbn = 3Vφ ∠300
Vbc = Vbn − Vcn = 3Vφ ∠ − 90
V cn
0
V ab
V ca
Vca = Vcn − Van = 3Vφ ∠1500
V an = Vφ
V bn
V bc
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 20
40