6.1 Giới thiệu chung, cấu tạo và nguyên lý hoạt động
6.2 Điện áp cảm ứng trong dây quấn stato, nguyên lý của máy phát điện
6.3 Nguyên lý hoạt động của động cơ đồng bộ
6.4 Khảo sát máy điện đồng bộ 1 pha
6.5 Khảo sát máy điện đồng bộ 2 pha
6.6 Khảo sát máy điện đồng bộ 3 pha
6.7 Phương trình cân bằng điện áp stato
6.8 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ động cơ
6.9 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ máy phát
6.10 Dùng động cơ đồng bộ bù cơng suất phản kháng
6.11 Tóm tắt cơng thức máy điện đồng bộ có p cực từ
1
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
6.1 Giới thiệu chung, cấu tạo và nguyên lý hoạt động
6.2 Điện áp cảm ứng trong dây quấn stato, nguyên lý của máy phát điện
6.3 Nguyên lý hoạt động của động cơ đồng bộ
6.4 Khảo sát máy điện đồng bộ 1 pha
6.5 Khảo sát máy điện đồng bộ 2 pha
6.6 Khảo sát máy điện đồng bộ 3 pha
6.7 Phương trình cân bằng điện áp stato
6.8 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ động cơ
6.9 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ máy phát
6.10 Dùng động cơ đồng bộ bù cơng suất phản kháng
6.11 Tóm tắt cơng thức máy điện đồng bộ có p cực từ
2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Page 1
Máy điện đồng bộ có thể hoạt động như
máy phát điện hoặc động cơ
- máy phát điện: biến cơ năng điện năng
+ rơ to khi đó được kéo bởi động cơ sơ cấp
(động cơ xăng, điêzen, tuabin khí hoặc nước),
+ cuộn dây stato trở thành nguồn điện áp có công suất biểu kiến Sđm
cung cấp điện năng cho phụ tải.
Máy phát điện là ứng dụng chính của máy điện đồng bộ với công
suất từ vài phần kVA đến cả ngàn MVA (1500MVA).
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
3
Máy điện đồng bộ có thể hoạt động như
máy phát điện hoặc động cơ
- động cơ: biến điện năng cơ năng
+ stato khi đó được đấu vào nguồn điện,
+ từ trường quay stato kéo rô to quay biến công suất điện
nhận được từ nguồn thành công suất cơ có ích trên trục
động cơ Pđm.
cơng suất cơ có
ích trên đầu trục
động cơ Pđm
Reliance Synchronous
Motor: 1/8-2 HP, 230 V,
4 pole, 3 phases
4
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 2
Cấu tạo
Máy điện đồng bộ bao gồm stato và rô to
stato
rô to
dây quấn stato
dây quấn rô to
5
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Cấu tạo
Dây quấn máy điện đồng bộ
• Dây quấn stato (phần
ứng) đấu vào nguồn điện/tải
có tần số f khơng đổi.
Dây
quấn
Stato
• Dây quấn rơ to (phần
cảm) được đấu vào
nguồn điện một chiều.
Nguồn
điện/tải
+
VDC
If
Dây
quấn
Rô to
Vành trượt và chổi than
6
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 3
Phân loại máy phát điện
Máy phát điện đồng bộ cực lồi, tốc độ thấp (50-300 vịng/phút), có
động cơ sơ cấp là các tuabin nước (thủy điện).
Non-uniform
air-gap
Salient-pole synchronous machine
7
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Phân loại máy phát điện
Máy điện đồng bộ cực ẩn, tốc độ cao (vài ngàn vịng/phút), có động cơ
sơ cấp là các tuabin hơi hoặc khí.
Cylindrical or round-rotor
synchronous machine
D1m
Turbine
Hơi nước
L 10 m
d-axis
Stator winding
N
Uniform air-gap
Stator
q-axis
Rotor winding
Rotor
S
8
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 4
6.1 Giới thiệu chung, cấu tạo và nguyên lý hoạt động
6.2 Điện áp cảm ứng trong dây quấn stato, nguyên lý của máy phát điện
6.3 Nguyên lý hoạt động của động cơ đồng bộ
6.4 Khảo sát máy điện đồng bộ 1 pha
6.5 Khảo sát máy điện đồng bộ 2 pha
6.6 Khảo sát máy điện đồng bộ 3 pha
6.7 Phương trình cân bằng điện áp stato
6.8 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ động cơ
6.9 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ máy phát
6.10 Dùng động cơ đồng bộ bù cơng suất phản kháng
6.11 Tóm tắt cơng thức máy điện đồng bộ có p cực từ
9
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Từ trường dây quấn rô to
Rô to
+
If
Stato
Vdc
2 cực (cực lồi)
2 cực (cực ẩn)
4 cực (cực lồi)
10
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 5
Điện áp cảm ứng trong dây quấn stato
• Dịng điện trong dây quấn rơ to từ trường móc vịng dây quấn
stato (có Nc vịng dây).
Nếu rơ to có 2 cực, tần số sđđ cảm ứng trong
dây quấn stato bằng với tần số quay của rô to.
f
Ns
60
11
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Điện áp cảm ứng trong dây quấn stato
Xét rơ to có 4 cực.
Khi rơ to quay được một vịng, sđđ hay điện áp cảm ứng
trong dây quấn stato biến thiên 4/2 chu kỳ.
4 Ns
f
điện áp cảm ứng có tần số
2 60
• Nếu rơ to có p cực, khi rơ to quay được một vòng, sđđ
hay điện áp cảm ứng trong dây quấn stato biến thiên p/2
chu kỳ.
điện áp cảm ứng có tần số
f
p Ns p Ns
2 60 120
12
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 6
Máy phát điện 2 pha có 2 cực
• Máy điện 2 pha stato có 2 dây quấn
Khi máy có 2 cực, bố trí hai dây quấn
stato có trục lệch nhau trong khơng gian
một góc 90o sđđ các pha lệch nhau
góc pha 90o điện.
13
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Máy phát điện 3 pha có 2 cực
• Máy điện 3 pha có 3 dây quấn stato
Khi máy có 2 cực, bố trí ba dây quấn stato có
trục lệch nhau trong khơng gian một góc 120o cơ.
Điện áp cảm ứng các pha lệch nhau góc pha
120o điện.
trục từ pha c
trục từ pha a
trục từ pha b
14
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 7
6.1 Giới thiệu chung, cấu tạo và nguyên lý hoạt động
6.2 Điện áp cảm ứng trong dây quấn stato, nguyên lý của máy phát điện
6.3 Nguyên lý hoạt động của động cơ đồng bộ
6.4 Khảo sát máy điện đồng bộ 1 pha
6.5 Khảo sát máy điện đồng bộ 2 pha
6.6 Khảo sát máy điện đồng bộ 3 pha
6.7 Phương trình cân bằng điện áp stato
6.8 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ động cơ
6.9 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ máy phát
6.10 Dùng động cơ đồng bộ bù cơng suất phản kháng
6.11 Tóm tắt cơng thức máy điện đồng bộ có p cực từ
15
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Động cơ đồng bộ
• Động cơ đồng bộ sử dụng trong các truyền động công suất lớn đến
vài chục MW có tốc độ khơng đổi: máy bơm, nén khí, …
Động cơ đồng bộ cũng được sử dụng như máy bù đồng bộ, dùng để
bù cơng suất phản kháng.
• Động cơ đồng bộ công suất rất nhỏ với rô to là nam châm vĩnh
cửu được sử dụng trong các thiết bị như rơ le thời gian, dụng cụ tự
ghi, …
16
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 8
Nguyên lý hoạt động động cơ đồng bộ
• Khi đấu dây quấn stato với nguồn điện ba pha
dòng điện ba pha chạy trong ba dây quấn stato
tạo ra từ trường quay với tốc độ Ns (vịng/phút).
• Từ trường này tương tác với từ trường của rô to
kéo rô to quay với tốc độ Ns.
Gọi là động cơ đồng bộ.
Trường hợp p=2
17
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
6.1 Giới thiệu chung, cấu tạo và nguyên lý hoạt động
6.2 Điện áp cảm ứng trong dây quấn stato, nguyên lý của máy phát điện
6.3 Nguyên lý hoạt động của động cơ đồng bộ
6.4 Khảo sát máy điện đồng bộ 1 pha
6.5 Khảo sát máy điện đồng bộ 2 pha
6.6 Khảo sát máy điện đồng bộ 3 pha
6.7 Phương trình cân bằng điện áp stato
6.8 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ động cơ
6.9 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ máy phát
6.10 Dùng động cơ đồng bộ bù công suất phản kháng
6.11 Tóm tắt cơng thức máy điện đồng bộ có p cực từ
18
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Page 9
Khảo sát máy điện một pha
Các thuật ngữ
trục từ stato
trục từ rơ to
rãnh stato
cuộn dây stato
răng stato
khe hở khơng khí
19
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Khảo sát máy điện một pha
Tính mơ men điện từ
• Từ thơng móc vịng dây quấn stato và rơ to (kết quả từ ví dụ 4.2)
s Ls is M sr ( )ir
r M sr ( )is Lr ir
Lsr
• Đồng năng lượng
Wm'
1 2 1 2
Lsis Lr ir Lsr isir
2
2
Chỉ có Lsr phụ thuộc vào θ
Bố trí dây quấn trên rãnh sao cho sức từ động (stđ) và do
đó hỗ cảm Msr có dạng gần sin, ta có:
M sr M cos
• Mô men điện từ T e
dM sr
Wm'
is ir
is ir M sin
d
20
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 10
Khảo sát máy điện một pha
θ
Các phương trình điện - cơ
Các phương trình cân bằng điện dây quấn stato và rô to:
v s i s Rs
d s
dt
v r i r Rr
Các phương trình cân bằng cơ:
J
d 2
d
K B
Te T m
2
dt
dt
dr
dt
vs
vr
Với
Tm: mô men tải tác động lên trục rơ to theo chiều dương góc θ
θ: tính từ điểm cân bằng
J: mơ men qn tính cơ
21
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Khảo sát máy điện một pha
Tính cơng cơ học
Xét chế độ xác lập điều hòa:
is I s cos st
ir I r cos r t
Công cơ học
pm T e m m I s I r M cos s t cos r t sin
Với:
m t
m t
ωm: tần số góc quay của rơ to,
ωs, ωr: tần số góc của dịng điện stato và rơ to
γ: hằng số ban đầu bất kỳ
22
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 11
Khảo sát máy điện một pha
Tính cơng cơ học
T e I s I r M cos st cos r t sin mt
pm T em m I s I r M cos s t cos r t sin mt
sin m (s r ) t sin m s r t
pm m I s I r M
sin m s r t sin m s r t
để giá trị trung bình của mơ men hoặc cơng cơ học pm ≠0 (Pm(tbinh)≠0),
nghĩa là diễn ra sự biến đổi năng lượng điện cơ (hoặc ngược lại) thì
cần thỏa điều kiện về tần số:
ωm = ωs-ωr
e
Ttbinh
m I s I r sin 4
Pm tbinh m I s I r sin 4
Khi đó
Tuy vậy mơ men vẫn có dạng đập mạch (qua trị số 0) do vẫn còn
tồn tại các hàm điều hòa khác trong biểu thức Te hoặc pm.
Khắc phục bằng cách dùng máy điện hai pha để tạo ra từ trường quay.
23
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
6.1 Giới thiệu chung, cấu tạo và nguyên lý hoạt động
6.2 Điện áp cảm ứng trong dây quấn stato, nguyên lý của máy phát điện
6.3 Nguyên lý hoạt động của động cơ đồng bộ
6.4 Khảo sát máy điện đồng bộ 1 pha
6.5 Khảo sát máy điện đồng bộ 2 pha
6.6 Khảo sát máy điện đồng bộ 3 pha
6.7 Phương trình cân bằng điện áp stato
6.8 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ động cơ
6.9 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ máy phát
6.10 Dùng động cơ đồng bộ bù công suất phản kháng
6.11 Tóm tắt cơng thức máy điện đồng bộ có p cực từ
24
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Page 12
Khảo sát máy điện hai pha
Máy điện hai pha:
• Stato gồm hai cuộn dây a và b đặt lệch
nhau một góc 90o trong khơng gian, dịng
điện 2 pha cân bằng trong 2 cuộn dây là
ias và ibs lệch pha nhau góc pha 90o.
ibs I s sin st
ias I s cos st
• Rơ to gồm hai cuộn dây a và b đặt lệch
nhau một góc 90o trong khơng gian, dòng
điện 2 pha cân bằng trong 2 cuộn dây là
iar và ibr lệch pha nhau góc pha 90o.
iar I r cos r t
ibr I r sin r t
Cuộn dây stato (hay rơ to) tạo ra từ thơng
chỉ móc vịng với hai cuộn dây của rơ to
(hay stato).
25
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Khảo sát máy điện hai pha
Tính mơ men điện từ (xem (6.3) [1])
• Viết biểu thức từ thơng móc vịng cho từng cuộn dây
• Tính đồng năng lượng W’m
• Tính mơ men điện từ Te và công suất pm:
Wm'
T
M iar ibs ias ibr cos ias iar ibr ibs sin
pm T em m I r I s M sin m s r t
e
Để giá trị trung bình của pm khác 0 (Pm(tbinh) ≠0), ie năng lượng được
biến đổi (từ điện năng ↔ cơ năng), thì cần thỏa điều kiện về tần số:
ωm =ωs - ωr
Khi đó, cơng suất pm m I r I s M sin const
e
và mô men điện từ T I r I s M sin const
Nhận xét: khơng cịn thành phần mơ men điều hịa nào trong pm và Te
mơ men khơng cịn dạng đập mạch như trong trường hợp máy điện một pha.
26
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 13
Từ trường quay máy điện 2 pha
Xét máy điện 2 pha có hai cực
Minh họa từ trường trong khe hở khơng khí
máy điện hai pha là từ trường quay
Br (t , )
Tại thời điểm t bất kỳ, ở góc Ψ tùy ý trong
khe hở khơng khí, từ trường B do dòng
điện chạy trong dây quấn stato sinh ra:
Br (t , ) Brm cos s t cos sin st sin
Brm cos(s t )
Chụp hình hình ảnh từ trường theo
từng thời điểm t=0, t=π/(2ωs), t=π/ωs,
t=3π/(2ωs), t=2π/ωs, quan sát sự di
chuyển của giá trị cực đại
từ trường quay dọc theo khe hở
khơng khí với vận tốc góc ωs.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
27
6.1 Giới thiệu chung, cấu tạo và nguyên lý hoạt động
6.2 Điện áp cảm ứng trong dây quấn stato, nguyên lý của máy phát điện
6.3 Nguyên lý hoạt động của động cơ đồng bộ
6.4 Khảo sát máy điện đồng bộ 1 pha
6.5 Khảo sát máy điện đồng bộ 2 pha
6.6 Khảo sát máy điện đồng bộ 3 pha
6.7 Phương trình cân bằng điện áp stato
6.8 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ động cơ
6.9 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ máy phát
6.10 Dùng động cơ đồng bộ bù công suất phản kháng
6.11 Tóm tắt cơng thức máy điện đồng bộ có p cực từ
28
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Page 14
Lưu ý máy điện 1 pha chỉ tạo ra từ trường đập mạch
• Từ trường B do dịng điện chạy trong dây quấn stato
tạo nên trong khe hở khơng khí tại thời điểm t bất kỳ:
Br (t , ) Brm cos st cos
Dòng điện trong dây quấn stato máy điện 1
pha tạo ra từ trường đập mạch trong khe hở
khơng khí.
Từ trường đập mạch này có thể được phân
tích thành hai từ trường quay theo chiều thuận
và ngược chiều kim đồng hồ với cùng tốc độ.
1
1
Br (t , ) Brm cos(st ) Brm cos(st )
2
2
29
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Từ trường quay máy điện 3 pha
Xét máy điện có hai cực
Dịng điện ba pha cân bằng chạy trong dây quấn stato từ trường tổng
trong khe hở khơng khí có biên độ khơng đổi, nhưng góc pha thay đổi theo
thời gian từ trường quay.
Br
3
Br
2
Nhận xét: Từ trường từng pha là từ trường đập mạch.
Chiều quay của từ trường phụ thuộc vào thứ tự pha của dòng điện.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 15
30
Tính mơ men điện từ khi dịng điện rơ to khơng đổi
Xét máy điện có 2 cực
Trong trường hợp dòng điện ba pha cân bằng ở dây quấn stato
và dịng điện kích từ khơng đổi ở dây quấn rơ to:
0
ib 2 I a cos s t 1200 ic 2 I a cos s t 120
ia 2 I a cos s t
ir I r const
• Tính từ thơng móc vịng của ba cuộn dây stato và cuộn
dây kích từ rơ to.
• Tính đồng năng lượng W’m
• Tính mơ men điện từ (của máy điện cực ẩn):
Te
Wm'
I I
2 a r 3M sin m s t
2
(xem (6.4) [1])
31
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Tính mơ men điện từ khi dịng điện rơ to khơng đổi
Xét máy điện có 2 cực
Te 2
Ia Ir
3M sin m s t
2
Để giá trị trung bình của Te khác 0, thì cần thỏa điều kiện về tần số:
ωm =ωs gọi là tốc độ góc đồng bộ
Khi đó T e
3
I a I r M sin const
2
32
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 16
Tốc độ góc quay và tốc độ góc đồng bộ
Khi máy điện có hai cực:
f
Ns
60
N s 60 f vịng/phút
Tốc độ quay của rơ to:
ω m = ωs
Tốc độ góc quay cơ:
Tốc độ góc đồng bộ ωs =2πf
Khi máy điện có p cực:
p Ns p Ns
2 60 120
120 f
Ns
p
f
Tốc độ quay của rô to:
Tốc độ góc quay cơ ωm= (2/p)ωs
Tốc độ góc đồng bộ ωs =2πf
Tốc độ góc quay cơ lớn nhất khi máy có 2 cực:
Ns= 3600 vòng/phút (rpm) nếu f=60Hz
Ns= 3000 vòng/phút (rpm) nếu f=50Hz
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
rpm: revolutions per minute
33
6.1 Giới thiệu chung, cấu tạo và nguyên lý hoạt động
6.2 Điện áp cảm ứng trong dây quấn stato, nguyên lý của máy phát điện
6.3 Nguyên lý hoạt động của động cơ đồng bộ
6.4 Khảo sát máy điện đồng bộ 1 pha
6.5 Khảo sát máy điện đồng bộ 2 pha
6.6 Khảo sát máy điện đồng bộ 3 pha
6.7 Phương trình cân bằng điện áp stato
6.8 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ động cơ
6.9 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ máy phát
6.10 Dùng động cơ đồng bộ bù công suất phản kháng
6.11 Tóm tắt cơng thức máy điện đồng bộ có p cực từ
34
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Page 17
Tính điện áp cảm ứng ở hai đầu cực
Tính điện áp ở chế độ xác lập của máy điện cực ẩn
Xét máy điện đồng bộ 3 pha cân bằng hoạt động
với nguồn điện ba pha cân bằng đưa về mạch
tương đương một pha, ví dụ pha a:
Điện áp cảm ứng ở hai đầu cực pha a:
va
d a
di
di
di
dM ar
La a M ab b M ac c I r
dt
dt
dt
dt
dt
Điện áp
cảm ứng
do tự cảm
cuộn dây a
Điện áp cảm
ứng do hỗ
cảm với cuộn
dây pha b và c
Điện áp cảm
ứng do hỗ
cảm với cuộn
dây rô to
3
MI
Va j L0s I a j r s e j
2
2
Tính được
35
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Phương trình cân bằng điện áp stato
Phương trình cân bằng điện áp stato:
Va jxs I a Ear
Ia
E ar
Va
Ir
xs
3
L0s
2
Ear j
điện kháng đồng bộ
MI r
MI
s e j s r
2
2
2
điện áp cảm ứng hay sức điện động cảm
ứng phần ứng (trong dây quấn stato).
Va điện áp ở hai đầu cực pha a khi có dịng điện Ia trong dây quấn stato.
36
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Page 18
Phương trình cân bằng điện áp stato
Nếu khơng bỏ qua điện trở dây quấn stato Ra,
jxs
Va ( Ra jxs ) I a Ear
Ra
Va
Ia
Ear
37
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
6.1 Giới thiệu chung, cấu tạo và nguyên lý hoạt động
6.2 Điện áp cảm ứng trong dây quấn stato, nguyên lý của máy phát điện
6.3 Nguyên lý hoạt động của động cơ đồng bộ
6.4 Khảo sát máy điện đồng bộ 1 pha
6.5 Khảo sát máy điện đồng bộ 2 pha
6.6 Khảo sát máy điện đồng bộ 3 pha
6.7 Phương trình cân bằng điện áp stato
6.8 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ động cơ
6.9 Sơ đồ thay thế, giản đồ véc tơ chế độ máy phát
6.10 Dùng động cơ đồng bộ bù cơng suất phản kháng
6.11 Tóm tắt cơng thức máy điện đồng bộ có p cực từ
38
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Page 19
Giản đồ dịng chảy cơng suất máy điện
hoạt động ở chế độ động cơ
Pout T outm
PT T em công suất điện từ
Pin
điện năng
tổn hao sắt,
ma sát+làm
mát
PT
Pout
Gần đúng
cơ năng
tổn hao sắt,
ma sát+làm
mát
Pin
điện năng
tổn hao
đồng
PT
Nếu hệ thống
khơng có tổn hao
Pout
cơ năng
Pm
PT
cơ
năng
điện
năng
tổn hao
đồng
Giản đồ đúng
Ghi chú: Total input power
Giản đồ gần đúng
39
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
Sơ đồ thay thế - Giản đồ véc tơ
Máy điện hoạt động ở chế độ động cơ
PT
điện
năng
Pm
Ia
cơ
năng
Va jxs I a Ear
Với
Ear
3
xs L0s
2
s MI r
Ear
Va
Ir
2
Ear: điện áp (sức điện động) cảm ứng phần ứng (stato)
Va: điện áp pha của nguồn điện lưới
jxs
Mạch thay thế tương đương
Ia
Va
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V4
nguồn điện
có điện áp Va
Page 20
Ear
động cơ
đồng bộ
40