Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Chương 8 - Ttqt.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.54 KB, 25 trang )

CHƯƠNG 8 : : PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ
1. Phương thức thanh toán nào sau đây là phương thức thanh tốn có lợi nhất đối với nhà
nhập khẩu?
a. Nhờ thu kèm chứng từ
b. Thư tín dụng khơng thể hủy ngang có xác nhận
c .Ghi sổ
d. CAD
2. Ai là người vận chuyển?
a.Người gửi hàng
b. Người giao nhận
c .Công ty vận tải
d. Người nhận hàng
3. Thanh toán bằng phương thức ghi sổ (Open Account) là hình thức thanh tốn:
a.Trả trước
b.Trả ngay
c. Trả sau
d. Trả hỗn hợp
4. Nếu bạn đại diện cho nhà nhập khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương thức
thanh toán chuyển tiền trả sau?
a. Lưu ý xem người xuất khẩu có khả năng sản xuất hàng hóa hay khơng.
b. Lưu ý xem người xuất khẩu có khả năng giao hàng hay khơng.
c. Khơng cần lưu ý hai điều trên.
d. Lưu ý xem người xuất khẩu có khả năng giao hàng và khả năng thanh tốn hay khơng
5.Cơng cụ nào sau đây có chức năng như là một giao kèo bồi hồn?
a. Thư tín dụng đối ứng
b. Thư tín dụng tuần hồn
c. Thư tín dụng dự phịng
d. Thư tín dụng có điều khoản đỏ
6. Nếu bạn đại diện cho nhà xuất khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương thức
thanh tốn tín dụng chứng từ?
a. Khả năng thanh toán của nhà nhập khẩu.


b. Nội dung, điều kiện và điều khoản của L/C
c. Số lượng hàng hóa giao cho người nhập khẩu
d. Giá cả và số lượng hàng hóa xuất khẩu


7. UCP-DC 600 bắt đầu được áp dụng phổ biến trong giao dịch thanh tốn qua phương
thức tín dụng chứng từ khi nào?
a. 1/1/2006
b. 1/1/2005
c. 1/7/2007
d. 1/1/2008
8. Nếu trong L/C khơng ghi rõ tham chiếu theo UCP-DC nào thì áp dụng:
a. UCP DC 600
b. UCP DC 500
c. Tùy trường hợp sử dụng UCP DC 600 hoặc UCP DC 500
d. Cả UCP DC 600 và UCP DC 500
9. Ai là người chỉ định ngân hàng thông báo L/C?
a. Người thụ hưởng
b. Người nhập khẩu
c. Ngân hàng phát hành
d. Ngân hàng xác nhận
10.Trách nhiệm của ngân hàng thơng báo là gì?
a. Chịu trách nhiệm dịch, diễn giải các từ chuyên môn trong L/C ra tiếng địa phương và
thông báo L/C cho nhà xuất khẩu.
b. Chịu trách nhiệm trả tiền cho người hưởng lợi.
c. Đảm bảo rằng hàng hóa được vận chuyển đúng thời gian.
d. Ngân hàng thơng báo thường chỉ có trách nhiệm thơng báo, chứ khơng nhất thiết có
trách nhiệm đối với việc thanh tốn L/C mà nó thơng báo.
11. Hai phương thức thanh tốn nào sau đây là có sự can thiệp của ngân hàng vào q
trình thanh tốn?

a. Trả tiền khi đặt hàng và ghi sổ.
b. Nhờ thu kèm chứng từ và thư tín dụng.
c. Ghi sổ và nhờ thu.
d. Thư tín dụng và trả tiền khi đặt hàng
12.Nhờ thu gồm 1 hối phiếu kèm với hóa đơn thương mại và vận đơn được gọi là:
a. Nhờ thu kèm chứng từ
b. Nhờ thu phiếu trơn
c. Nhờ thu với điều kiện chấp nhận đổi chứng từ
d. Nhờ thu với điều kiện trả tiền đổi chứng từ
13. Người bán nhờ ngân hàng thu tiền bằng chứng từ thương mại không kèm chứng từ tài
chính là:


a. D/P
b. D/A
c. D/OT
d. Nhờ thu trơn
14. Loại L/C nào được mở mà không dựa trên cơ sở của hợp đồng?
a. L/C dự phòng
b. L/C giáp lưng
c. L/C đối ứng
d. L/C tuần hoàn
15. Nếu trong L/C quy định “ Shipment to be made after July 30,2014”.. thì ngày giao
hàng sớm nhất là:
a. 29/07/2014
b. 30/07/2014
c. 31/07/2014
d. 01/08/2014
16. Trong phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ với điều khoản thanh toán là
D/A, người ký chấp nhận hối phiếu là:

a. Người xuất khẩu
b. Người nhập khẩu
c. Ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
d. Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu
17. NH mở L/C kiểm tra bộ hồ sơ xin mở L/C là nhằm:
a. Đảm bảo L/C mở theo đúng các điều khoản của hợp đồng thương mại
b. Đảm bảo rằng nhà nhập khẩu thanh toán đầy đủ và nhận hàng
c. Tránh mọi tu chỉnh L/C sau này
d. Đảm bảo L/C mở theo đúng các điều khoản của hợp đồng thương mại,đảm bảo rằng
nhà nhập khẩu thanh toán đầy đủ và nhận hàng,tránh mọi tu chỉnh L/C sau này
18. Khi bên mua từ chối thanh toán giá trị nhờ thu ngân hàng xuất trình có trách nhiệm
với bên bán về việc…
a. Lưu kho hàng hóa
b. Thơng báo cho bên bán để xử lý
c. Bảo hiểm hàng hóa.
d. Kiện bên mua vi phạm
19 .Trong mua bán qua trung gian, người cung cấp hàng có lợi khi sử dụng:
a. L/C chuyển nhượng
b. L/C giáp lưng
c. L/C đối ứng


d. L/C tuần hoàn
20. Số tiền của L/C là 50,000.00 EUR +/- 5%. Người hưởng lợi sẽ được thanh toán khi
xuất trình bộ chứng từ trị giá:
a. 47,000.00 EUR
b. 52,700.00 EUR
c. 46,900.00 EUR
d. 51,500.00 EUR
21. Hối phiếu có nơi dung: ”At 30 days after sight of first (second) Bill of Exchange, pay

to order of Mr. A …” có nghĩa là:
a. Kỳ hạn trả tiền là trả ngay khi nhìn thấy hối phiếu
b. Kỳ hạn trả tiền là trả sau bao nhiêu thời gian tùy vào lựa chọn của người trả tiền
c. Kỳ hạn trả tiền là 30 ngày sau khi nhìn thấy hối phiếu
d. Kỳ hạn trả tiền là 60 ngày sau khi nhìn thấy hối phiếu
22. Nếu bạn đại diện cho nhà nhập khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương thức
thanh tốn chuyển tiền trả trước?
a. Lưu ý xem người xuất khẩu có khả năng thanh tốn hay khơng.
b. Lưu ý xem người xuất khẩu có khả năng giao hàng hay khơng.
c. Lưu ý xem mình có khả năng thanh tốn hay khơng.
d. Lưu ý xem mình có được hưởng chiết khấu khơng
23. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về sự khác biệt giữa hối phiếu sử dụng trong
phương thức nhờ thu và hối phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ?
a. Hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu thì người nhập khẩu là người trả tiền,
trong khi hối phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ thì ngân hàng phát hành
L/C là người trả tiền.
b. Hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu thì người nhập khẩu là người trả tiền,
trong khi hối phiếu sử dụng trong hương thức tín dụng chứng từ thì ngân hàng phát hành
L/C là người đòi tiền.
c. Hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu thì người xuất khẩu là người đòi tiền,
trong khi hối phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ thì ngân hàng phát hành
L/C là người đòi tiền.
d. Hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu thì người nhập khẩu là người trả tiền,
trong khi hối phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ thì người xuất khẩu là
người trả tiền.
24. Thư tín dụng là một bức thư do một ngân hàng viết ra theo yêu cầu của người nhập
khẩu ….. cho người xuất khẩu một số tiền nhất định, trong một thời gian nhất định với
điều kiện người này thực hiện đúng và đầy đủ những điều khoản quy định trong lá thư
này.



a. Cam kết bảo lãnh
b. Cam kết cho vay
c. Cam kết trả tiền
d .Cam kết trả nợ
25. Phương thức thanh tốn nào chứa đựng rủi ro ít nhất đối với nhà xuất khẩu?
a. Ghi sổ
b. Chuyển tiền trả trước
c. Chuyển tiền trả sau
d. Tín dụng chứng từ
26. Trong số các phương tiện thanh toán quốc tế sau, loại phương tiện nào được sử dụng
phổ biến nhất, tại sao?
a. Hối phiếu, vì nó được đảm bảo chi trả.
b. Lệnh phiếu, vì nó phù hợp với nhiều phương thức thanh tốn.
c. Ngân phiếu, vì nó gần giống như tiền.
d. Hối phiếu, vì nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại phương thức thanh toán quốc
tế.
27. Nếu bạn đại diện cho nhà xuất khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương thức
thanh toán nhờ thu trơn?
a. Lưu ý xem người nhập khẩu có khả năng thanh tốn hay khơng.
b. Lưu ý xem người nhập khẩu có khả năng nhận hàng hay không.
c. Lưu ý xem ngân hàng của người nhập khẩu có khả năng thanh tốn hay khơng.
d. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do không giao hàng
28. Nếu trong L/C khơng nêu rõ loại L/C nào thì hiểu là:
a. L/C hủy ngang
b. L/C không hủy ngang
c. L/C không hủy ngang có xác nhận
d. L/C trả dần
29. Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán
nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện D/A?

a. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/A, nhà NK có thể nhận hàng mà chưa trả
tiền cho nhà xuất khẩu.
b. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/A, nhà NK không thể nhận hàng mà chưa
trả tiền cho nhà XK.
c. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/A, nhà XK có thể nhận tiền mà chưa giao
hàng cho nhà NK.
d. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/A, nhà XK không thể giao hàng mà chưa
nhận tiền của nhà NK.


30. Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán
nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện D/P?
a. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/P, nhà nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa
trả tiền cho nhà XK.
b. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/P, nhà NK không thể nhận hàng mà chưa trả
tiền cho nhà XK
c. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/P, nhà XK có thể nhận tiền mà chưa giao
hàng cho nhà NK.
d. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/P, nhà XK không thể giao hàng mà chưa
nhận tiền của nhà NK.
31.Phương thức thanh tốn nhờ thu có các loại là:
a. Nhờ thu hối phiếu trơn
b. Nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ
c. D/OTC
d. Nhờ thu hối phiếu trơn và nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ
32. Ai là người yêu cầu người tu chỉnh L/C
a. Ngân hàng phát hành
b. Người xuất khẩu
c. Người nhập khẩu
d. Người xuất khẩu và người nhập khẩu

33. L/C quy định, hàng hóa xuất khẩu là cà phê Robusta, trị giá L/C là 50,000.00 USD,
dung sai cho phép là 10%, giao hàng nào sau đây là hợp lệ?
a. 54,000.00 USD
b. 56,000.00 USD
c. 44,800.00 USD
d. 55,100.00 USD
34. Ai trả phí chuyển nhượng L/C?
a. Người được chuyển nhượng
b. Người chuyển nhượng
c. Người yêu cầu mở L/C
d. Người mua hàng sau cùng
35. Nếu trong L/C quy định “ Shipment on or about July 15, 2014” thì hiểu ngày giao
hàng trễ nhất là ngày:
a. 15/07/2014
b. 20/07/2014
c. 20/07/2014
d. 25/07/2014


36. Hình thức thanh tốn hợp đồng ngoại thương mà sau khi người bán giao hàng và xuất
trình bộ chứng từ, người mua phải ký chấp nhận hối phiếu mới được ngân hàng giao bộ
chứng từ là hình thức:
a. D/A
b. D/P
c. M/T
d. T/T
37. L/C đối ứng được dùng trong trường hợp:
a. Mua bán giữa các khách hàng lâu năm
b. Mua bán qua trung gian
c. Hàng hóa được giao nhiều chuyến

d. Gia cơng hàng hóa
38. Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về đặc điểm của phương thức thanh tốn
tín dụng chứng từ?
a. Với phương thức tín dụng chứng từ, nhà nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho nhà
xuất khẩu.
b. Với phương thức tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu là người cam
kết trả tiền cho nhà xuất khẩu.
c. Với phương thức tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu là người cam
kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu.
d. Với phương thức tín dụng chứng từ, nhà nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân
hàng phục vụ nhà xuất khẩu.
39. Trong phương thức thanh toán nhờ thu D/A:
a. Chứng từ được giao cho người mua khi người mua thanh toán tiền.
b. Chứng từ được giao cho người mua khi người mua ký chấp nhận hối phiếu.
c. Chứng từ được giao cho người mua khi ngân hàng thu hộ ký chấp nhận hối phiếu.
d. Chứng từ được giao cho người mua khi ngân hàng thu hộ ký bảo lãnh hối phiếu.
40. Theo UCP 600, ngân hàng chiết khấu L/C sẽ khơng được thanh tốn bồi hồn khi:
a. Bộ chứng từ khơng phù hợp hợp đồng
b. Chứng từ không phù hợp qui định L/C
c. Bên bán gian lận đưa chứng từ hoàn hảo
d. Bộ chứng từ không phù hợp hợp đồng và bên bán gian lận đưa chứng từ hoàn hảo
41. Hợp đồng mua bán 10.000 MT gạo trắng hạt dài Việt Nam, 5% tấm, với quy định
ngày giao hàng chậm nhất là 20/12/2014 thì ngày mở L/C nào sau đây là hợp lý:
a. 24/12/2014
b. 15/12/2014
c. 20/12/2014


d. 02/12/2014
42. Thư tín dụng …… với hợp đồng thương mại

a. Phụ thuộc
b. Độc lập
c. Bổ sung
d. Giá trị sử dụng ngang
43. Trong phương thức thanh tốn tín dụng chứng từ, ngày giao hàng phải nằm trong
khoảng thời gian nào để đảm bảo quyền lợi của nhà xuất khẩu?
a. Không sớm hơn ngày NH thông báo L/C cho nhà XK và không muộn hơn hạn cuối
giao hàng quy định trong L/C
b. Không sớm hơn ngày mở L/C và không muộn hơn ngày hết hạn L/C
c. Không sớm hơn ngày nhà nhập khẩu nộp đơn xin mở L/C và không muộn hơn 60 ngày
kể từ ngày ký kết hợp đồng thương mại.ày nhà nhập khẩu nộp đơn xin mở L/C và không
muộn hơn 60 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng thương mại.
d. Từ lúc ký hợp đồng, nhà nhập khẩu có thể gửi hàng bất cứ lúc nào cho đến hết ngày
hết hạn L/C
44. Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán
nhờ thu trơn?
a. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu có thể nhận được tiền mà
chưa giao hàng cho nhà nhập khẩu.
b. Với phương thức thanh tốn nhờ thu trơn, nhà nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa trả
tiền cho nhà xuất khẩu.
c. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà nhập khẩu phải trả tiền mới nhận được
hàng của nhà xuất khẩu.
d. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải nhận được tiền mới giao
hàng cho nhà xuất khẩu
45.Nếu trong L/C quy định “ Shipment to be made until July 25,2014” thì ngày giao
hàng nào được coi là hợp lệ:
a. 24/07/2014
b. 26/07/2014
c. 27/07/2014
d. 28/07/2014

46.Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về lợi thế của phương thức thanh toán
chuyển tiền?
a. Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho nhà nhập khẩu hơn là nhà xuất khẩu.
b. Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho nhà xuất khẩu hơn là nhà nhập khẩu.
c. Phương thức chuyển tiền trả trước có lợi cho nhà xuất khẩu hơn là nhà nhập khẩu.


d. Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho nhà nhập khẩu hơn là nhà xuất khẩu và
phương thức chuyển tiền trả trước có lợi cho nhà xuất khẩu hơn là nhà nhập khẩu.
47. Các ngân hàng xử lý gì trong quy trình thanh tốn bằng thư tín dụng?
a. Hợp đồng mua bán hàng hóa
b. Hàng hóa
c. Chứng từ
d. Các nhà cung cấp
48. Trong giao dịch chuyển nhượng L/C, ai là người được chuyển nhượng?
a. Người hưởng lợi thứ nhất
b. Người hưởng lợi thứ hai
c. Người mở thư tín dụng thứ hai
d. Người mua hàng thứ hai
49. Thanh toán quốc tế là hoạt động chi trả tiền phát sinh bởi các giao dịch kinh tế giữa
các chủ thể ở các nước khác nhau như:
a. Thương mại quốc tế
b. Đầu tư quốc tế
c. Cho nước ngoài vay
d. Thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, cho nước ngoài vay
50. Nếu L/C quy định giao hàng làm 3 lần, thanh toán từng phần mà nhà xuất khẩu không
thực hiện đúng thời hạn lần giao hàng thứ nhất nhưng vẫn đảm bảo lần giao hàng thứ 2 và
thứ 3 đúng thời hạn thì ngân hàng mở L/C sẽ làm gì theo đúng tinh thần của UCP600
a. Chỉ từ chối thanh toán cho lần thứ nhất vì nhà xuất khẩu khơng đảm bảo thời gian giao
hàng lần thứ nhất.

b. Thanh toán cho lần thứ 2 và lần thứ 3 giao hàng của nhà xuất khẩu.
c. Từ chối thanh toán cả ba lần
d. Vẫn thanh tốn bình thường cho cả 3 lần
51. Nếu hợp đồng ngoại thương quy định phương thức thanh toán bằng L/C, người ký
chấp nhận trên hối phiếu là:
a. Người yêu cầu mở L/C
b. Ngân hàng mở L/C
c. Người hưởng lợi L/C
d. Ngân hàng thông báo L/C
52. Hối phiếu được ký phát đòi tiền theo L/C trả ngay được ký phát ngày 1/4/2014, ngày
giao hàng là ngày 5/4/2014. L/C có quy định: thời hạn hiệu lực của thư tín dụng là 45
ngày; thời hạn xuất trình bộ chứng từ là 20 ngày kể từ ngày giao hàng. Vậy hối phiếu
phải được xuất trình cho ngân hàng vào hoặc trước ngày:


a. 25/4/2014
b. 15/5/2014
c. 5/6/2014
d. 20/4/2014
53. Một người trung gian mua hàng từ một nhà cung cấp trong nước và bán cho một nhà
nhập khẩu ở nước ngồi,loại thư tín dụng nào sau đây thì phù hợp với anh ta nhất?
a. Thư tín dụng tuần hồn
b. Thư tín dụng có điều khoản đỏ
c. Thư tín dụng chuyển nhượng
d. Thư tín dụng đối ứng
54.Thể thức thanh tốn bằng thư tín dụng có thể sử dụng trong những tình huống nào?
a. Trong trường hợp hai bên mua và bán hàng hóa khơng tín nhiệm lẫn nhau.
b. Trong trường hợp cả hai bên mua và bán hàng hóa có tín nhiệm lẫn nhau.
c. Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ khơng tín nhiệm lẫn nhau.
d. Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ có tín nhiệm lẫn nhau.

55. Một L/C sau khi sử dụng xong lại phục hồi giá trị như cũ là:
a. L/C xác nhận
b. L/C giáp lưng
c. L/C tuần hoàn
d. L/C đối ứng
56. Ngày phát hành hối phiếu là :
a. Sau ngày vận đơn
b. Trước ngày vận đơn
c. Cùng ngày vận đơn
d. Là ngày giao hàng
57. Một lợi điểm của phương thức nhờ thu kèm chứng từ đối với người xuất khẩu là :
a. Xuất khẩu có thể có được trợ giúp tài chính từ ngân hàng.
b. Ngân hàng duy trì quyền kiểm sốt hàng hóa cho đến khi người nhập khẩu hoặc là ký
chấp nhận lên hối phiếu (đối với hối phiếu kỳ hạn) hoặc là trả tiền hối phiếu (nếu là hối
phiếu trả ngay).
c. Nó rẻ hơn so với phương thức ghi sổ.
d. Nhà xuất khẩu có thể được ngân hàng trợ giúp về giao hàng hóa
58. Trong thanh tốn tín dụng chứng từ người xuất khẩu sau khi hồn thành nghĩa vụ giao
hàng thì phát hành hối phiếu đòi tiền ai:
a . Người nhập khẩu
b. Ngân hàng thanh toán


c. Ngân hàng phát hành
d. Ngân hàng thanh toán và ngân hàng phát hành
59. Khi UCP-DC 600 được sử dụng rộng rãi trong giao dịch thanh tốn qua phương thức
tín dụng chứng từ thì :
a. UCP-DC 500 khơng cịn sử dụng trong giao dịch thanh tốn qua phương thức tín dụng
chứng từ
b. UCP-DC 500 vẫn còn sử dụng trong giao dịch thanh tốn qua phương thức tín dụng

chứng từ
c. UCP-DC 500 chỉ được sử dụng trong giao dịch thanh toán qua phương thức tín dụng
chứng từ khi L/C có chỉ dẫn tham chiếu
d. UCP-DC 500 vẫn còn sử dụng trong giao dịch thanh tốn qua phương thức tín dụng
chứng từ trong vài trường hợp
60. Người hưởng lợi muốn phân chia đơn đặt hàng cho những cơng ty con của mình cần
sử dụng:
a. L/C khơng thể hủy ngang.
b. L/C có điều khoản đỏ.
c. L/C dự phòng.
d. L/C chuyển nhượng.
61. Đáp án nào sau đây thể hiện chính xác các phương thức thanh toán được sắp xếp theo
thứ tự tăng dần mức độ rủi ro của nhà nhập khẩu?
a. Thư tín dụng - Nhờ thu kèm chứng từ - Trả tiền trước - Ghi sổ
b. Trả tiền trước - Thư tín dụng - Nhờ thu kèm chứng từ - Ghi sổ
c. Ghi sổ - Nhờ thu kèm chứng từ - Thư tín dụng - Trả tiền trước
d. Nhờ thu kèm chứng từ - Ghi sổ - Thư tín dụng - Trả tiền trư
62. Trị giá hoá đơn thương mại (commercial Invoice) ).... trị giá trong L/C nếu thư tín
dụng cho phép giao hàng từng phần:
a. Lớn hơn
b. Nhỏ hơn
c. Bằng nhau
d. Tùy giá trị của hóa đơn nhỏ hay lớn
63. Câu nào sau đây phát biểu chính xác nhất về chủ thể tham gia thanh toán lệnh phiếu:
a. Người ký phát Lệnh phiếu cũng chính là người trả tiền Lệnh phiếu và người hưởng lợi
Lệnh phiếu.
b. Người ký phát Lệnh phiếu khác người trả tiền Lệnh phiếu và người hưởng lợi Lệnh
phiếu.
c. Người ký phát Lệnh phiếu, người trả tiền Lệnh phiếu
d. Người ký phát Lệnh phiếu, người trả tiền Lệnh phiếu, ngân hàng phục vụ người ký



phát.
64. Giả sử bạn là người nhập khẩu, và một đối tác xuất khẩu bán hàng cho bạn đã đồng ý
với phương thức thanh toán “trả tiền vào cuối tháng sau khi nhận được hàng hóa”. Đó là
phương thức thanh toán nào?
a. Trả trước
b. Ghi sổ
c. Nhờ thu
d. Trả tiền ngay khi nhận được hàng hóa
65. Thẻ thanh tốn là một phương tiện thanh tốn khơng dùng tiền mặt
a. Cho phép người chủ thẻ có thể sử dụng để rút tiền mặt
b. Cho phép người chủ thẻ chỉ sử dụng để thanh tốn tiền hàng hóa, dịch vụ tại các điểm
chấp nhận thanh toán thẻ.
c. Thẻ thanh toán chủ yếu phục vụ cho mục đích mua bán hàng hóa giá trị lớn
d. Thẻ thanh toán là phương tiện thanh toán thơng dụng cho các hợp đồng mua bán hàng
hóa quốc tế
66. Câu nào sai khi giải thích tại sao khi ngân hàng phát hành L/C theo yêu cầu của người
nhập khẩu được xem là một hình thức tài trợ nhập khẩu?
a. Vì qua việc mở L/C ngân hàng đã cam kết thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu thay cho
nhà nhập khẩu.
b. Vì qua việc mở L/C ngân hàng đã cung cấp dịch vụ bảo lãnh cho nhà nhập khẩu.
c. Vì qua việc mở L/C ngân hàng đã cung cấp tín dụng cho nhà nhập khẩu.
d. Vì qua việc mở L/C ngân hàng nhận hàng hộ nhà nhập khẩu
67. Đáp án nào sau đây thể hiện chính xác các phương thức thanh toán được sắp xếp theo
thứ tự tăng dần mức độ rủi ro của nhà xuất khẩu?
a. Trả tiền trước - Thư tín dụng - Nhờ thu kèm chứng từ - Ghi sổ
b. Thư tín dụng - Trả tiền trước - Ghi sổ - Nhờ thu kèm chứng từ
c. Trả tiền trước - Nhờ thu kèm chứng từ - Thư tín dụng - Ghi sổ
d. Nhờ thu kèm chứng từ - Thư tín dụng - Trả tiền trước - Ghi sổ

68. Ngân hàng thơng báo có trách nhiệm gì trong thanh tốn tín dụng chứng từ khi nhận
được thư tín dụng từ ngân hàng phát hành.
a. Xem xét tính xác thật của L/C
b. Thông báo cho nhà xuất khẩu các điều khoản của L/C
c. Xem xét tính xác thật của L/C và thông báo cho nhà xuất khẩu các điều khoản của L/C
d. Thông báo cho nhà Nhập khẩu các điều khoản của L/C
69. Đáp án nào sau đây thể hiện chính xác các phương thức thanh tốn được sắp xếp theo
thứ tự giảm dần mức độ rủi ro của nhà nhập khẩu?


a.Ghi sổ - Thư tín dụng - Trả tiền trước - Nhờ thu kèm chứng từ
b. Trả tiền trước - Thư tín dụng - Nhờ thu kèm chứng từ - Ghi sổ
c. Trả tiền trước - Nhờ thu kèm chứng từ - Ghi sổ - Thư tín dụng
d. Thư tín dụng - Nhờ thu kèm chứng từ - Ghi sổ - Trả tiền trước
70. Người bán nhờ ngân hàng thu tiền bằng chứng từ tài chính khơng kèm chứng từ
thương mại là:
a. D/P
b. D/A
c. D/OT
d. Nhờ thu trơn.
71. Một L/C chuyển nhượng có thể được chuyển nhượng bao nhiêu lần?
a. Một lần
b. Hai lần
c. Ba lần
d. Nhiều lần
72. Chứng từ thanh tốn theo L/C bị từ chối khi:
a. Khơng phù hợp với hợp đồng
b. Không phù hợp với đơn yêu cầu mở L/C
c. Không phù hợp với L/C
d. Không phù hợp với hàng hóa thực tế

73. Nếu trong L/C quy định “ Shipment to be made until July 25,2014”. thì ngày giao
hàng muộn nhất là:
a. 24/07/2014
b. 25/07/2014
c. 26/07/2014
d. 31/7/2014
74. Hiện nay, phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về thư tín dụng có điều khoản
đỏ?
a. Là loại thư tín dụng mà có 1 điều khoản được viết hoặc in bằng mực đỏ.
b. Là loại thư tín dụng trong đó có một số điều khoản đặc biệt được viết hoặc in bằng
mực đỏ.
c. Là loại thư tín dụng có 1 điều khoản được viết hoặc in bằng mực đỏ bởi ngân hàng
phát hành để tập trung sự chú ý của người đọc vào điều khoản này, với nội dung cho
phép người thụ hưởng có thể nhận tiền (từ 30-50% trị giá thư tín dụng) trước khi giao
hàng.
d. Là loại thư tín dụng trong đó có 1 điều khoản đặc biệt nói rõ người thụ hưởng được ủy
thác ký phát hối phiếu trả ngay, bằng tài khoản của người mở, số tiền tương đương trị giá


30-50% thư tín dụng để người thụ hưởng lãnh trước số tiền này trước khi giao hàng.
76. Loại thư tín dụng nào sau đây được mở ra để khống chế tình huống người bán khơng
thực hiện nghĩa vụ giao hàng?
a. Thư tín dụng dự phịng
b. Thư tín dụng khơng thể hủy ngang
c. Thư tín dụng khơng thể hủy ngang có xác nhận
d. Thư tín dụng có điều khoản đỏ
77. Sau khi nhận L/C, nếu kiểm tra và không chấp nhận một số nội dung quy định trong
L/C, người hưởng lợi sẽ:
a. Yêu cầu tu chỉnh L/C và giao hàng theo yêu cầu tu chỉnh
b. Yêu cầu tu chỉnh L/C và chờ nhận tu chỉnh mới giao hàng

c. Giao hàng và yêu cầu nhà nhập khẩu chấp nhận bất hợp lệ
d. Giao hàng và yêu cầu ngân hàng mở L/C thanh toán
78. Nếu bạn đại diện cho nhà xuất khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương thức
thanh toán chuyển tiền trả sau?
a. Lưu ý xem người nhập khẩu có khả năng thanh tốn hay khơng.
b. Lưu ý xem người nhập khẩu có khả năng nhận hàng hay không.
c. Không cần lưu ý hai điều trên.
d. Lưu ý xem người nhập khẩu có khả năng thanh tốn và có khả năng nhận hàng hay
khơng
79. Nếu trong L/C quy định “ Shipment on or about July 15, 2014” thì hiểu ngày giao
hàng sớm nhất là ngày:
a. 15/07/2014
b. 20/07/2014
c. 10/07/2014
d. 25/07/2014
80. L/C có quy định một ngân hàng trả tiền khác với ngân hàng mở L/C, người hưởng lợi
đòi tiền:
a. Người mua
b. Ngân hàng mở L/C
c. Ngân hàng thông báo L/C
d. Ngân hàng trả tiền
81. Hối phiếu có nơi dung: ”At 30 days after sight of first (second) Bill of Exchange, pay
only to Mr. A …” có nghĩa là:
a . Mr. A là người trả tiền hối phiếu này
b. Mr. A có quyền chuyển nhượng hối phiếu này cho người khác hưởng lợi
c. Mr. A khơng có quyền chuyển nhưỡng hối phiếu này cho người khác hưởng lợi


d. Mr. A là người trả tiền hối phiếu này và có quyền chuyển nhượng hối phiếu này cho
người khác hưởng lợi

82. Phương thức thanh toán nào sau đây là kém an toàn nhất đối với người xuất khẩu?
a. Trả tiền khi đặt hàng.
b. Ghi sổ.
c. Nhờ thu kèm chứng từ.
d. Thư tín dụng khơng thể hủy ngang.
83. Phương thức thanh toán nào chứa đựng rủi ro nhiều nhất đối với nhà nhập khẩu?
a. Ghi sổ.
b. Chuyển tiền trả trước.
c. Nhờ thu kèm chứng từ.
d. Chuyển tiền trả sau.
84. Hối phiếu có nơi dung: ”At _______ sight of first (second) Bill of Exchange, pay to
order of Mr. A …” có nghĩa là
a. Kỳ hạn trả tiền là trả ngay khi nhìn thấy hối phiếu
b. Kỳ hạn trả tiền là trả sau bao nhiêu thời gian tùy vào lựa chọn của người trả tiền
c. Kỳ hạn trả tiền là hai ngày sau khi khi nhìn thấy hối phiếu
d. Kỳ hạn trả tiền phụ thuộc vào kỳ hạn của hối phiếu
85. Trong hình thức gia cơng hàng hóa quốc tế, người đi thuê gia công và người nhận gia
công thường sử dụng loại L/C nào sau đây?
a. L/C tuần hoàn
b. L/C đối ứng
c. L/C giáp lưng
d. L/C chuyển nhượng
86. Loại thư tín dụng nào sau đây cung cấp tài chính cho người hưởng lợi trước khi giao
hàng?
a. Thư tín dụng có điều khoản đỏ.
b. Thư tín dụng giáp lưng.
c. Thư tín dụng thanh tốn dần dần.
d. Thư tín dụng tuần hồn.
87. Ngân hàng mở L/C sẽ thực hiện tu chỉnh L/C theo yêu cầu của:
a. Người hưởng lợi

b. Người yêu cầu mở L/C
c. Ngân hàng thông báo
d. Ngân hàng xác nhận
88. Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về đặc điểm của phương thức thanh tốn
tín dụng chứng từ theo L/C trả chậm?


a. Với phương thức thanh toán L/C trả chậm, nhà nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa
trả tiền cho nhà xuất khẩu.
b. Với phương thức thanh toán L/C trả chậm, nhà nhập khẩu không thể nhận hàng mà
chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu.
c. Với phương thức thanh toán L/C trả chậm, nhà xuất khẩu không thể giao hàng mà chưa
nhận tiền của nhà nhập khẩu.
d. Với phương thức thanh tốn L/C trả chậm, nhà xuất khẩu có thể nhận tiền mà chưa
giao hàng cho nhà nhập khẩu.
89. Đáp án nào sau đây thể hiện chính xác các phương thức thanh toán được sắp xếp theo
thứ tự giảm dần mức độ rủi ro của nhà xuất khẩu?
a. Thư tín dụng - Ghi sổ - Nhờ thu kèm chứng từ - Trả tiền trước
b. Ghi sổ - Thư tín dụng - Nhờ thu kèm chứng từ - Trả tiền trước
c. Trả tiền trước - Ghi sổ - Nhờ thu kèm chứng từ - Thư tín dụng
d. Ghi sổ - Nhờ thu kèm chứng từ - Thư tín dụng - Trả tiền trước
90. Ngân hàng phát hành L/C sẽ từ chối thanh tốn giá trị L/C khi
a. Bên bán trình bộ chứng từ trễ hẹn
b. Chứng từ không phù hợp với qui định trong L/C
c. Khi ngân hàng khơng có khả năng thanh tốn
d. Bên bán trình bộ chứng từ trễ hẹn và chứng từ không phù hợp với qui định trong L/C
91. Thanh toán hợp đồng ngoại thương bằng phương thức CAD (Cash Against
Documents), người bán nhận được tiền vào thời gian:
a. Sau 3 ngày kể từ ngày giao hàng
b. Sau 3 ngày kể từ ngày lập bộ chứng từ

c. Sau 3 ngày kể từ ngày nhận thư xác nhận
d. Sau 3 ngày kể từ ngày gửi bộ chứng từ và thư xác nhận cho ngân hàng
92. Nếu trong L/C quy định “Drafts at 30 DAYS AFTER B/L DATE”. Biết ngày B/L là
July 01, 2014 thì hối phiếu sẽ được thanh toán vào ngày
a. 01/07/2014
b. 31 /07/2014
c. 01/08/2014
d. 16/07/2014
93. Ai là người phát hành thư tín dụng dự phịng?
a. Người xuất khẩu
b. Người nhập khẩu
c. Ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
d. Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu


94. Nếu hối phiếu được lập theo L/C thì:
a. Số tiền trên hối phiếu không được vượt quá số tiền ghi trên hóa đơn và số tiền ghi trên
L/C.
b. Số tiền trên hối phiếu không được vượt quá số tiền ghi trên hóa đơn nhưng có thể vượt
quá số tiền ghi trên L/C.
c. Số tiền trên hối phiếu không quá số tiền ghi trên L/C nhưng có thể vượt được vượt quá
số tiền ghi trên hóa đơn
d. Số tiền trên hối phiếu được vượt quá số tiền ghi trên hóa đơn và số tiền ghi trên L/C
95. Ngân hàng sẽ kiểm tra bộ chứng từ xuất trình thanh tốn tối đa cho phép là
a. 5 ngày làm việc
b. 6 ngày làm việc
c. 7 ngày làm việc
d. 8 ngày làm việc
96. Nếu bạn đại diện cho ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi
thực hiện phương thức thanh toán chuyển tiền trả trước?

a.Lưu ý xem nhà xuất khẩu có khả năng giao hàng hay khơng.
b. Lưu ý xem ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu có khả năng phục vụ nhà xuất khẩu hay
khơng.
c. Lưu ý xem tài khoản của nhà nhập khẩu có đủ số dư hay không.
d. Lưu ý xem nhà xuất khẩu có khả năng giao hàng hay khơng và xem ngân hàng phục vụ
nhà xuất khẩu có khả năng phục vụ nhà xuất khẩu hay không.
97. Nếu bạn đại diện cho ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi
thực hiện phương thức thanh tốn tín dụng chứng từ?
a. Lưu ý xem nhà xuất khẩu có uy tín giao hàng hay khơng
b. Lưu ý xem nhà nhập khẩu có uy tín tín dụng hay khơng
c. Lưu ý xem ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu có đủ uy tín khi kiểm tra bộ chứng từ hay
d. Lưu ý xem nhà xuất khẩu có uy tín giao hàng hay không và lưu ý xem ngân hàng phục
vụ nhà xuất khẩu có đủ uy tín khi kiểm tra bộ chứng từ hay khơng
98. Trong phương thức thanh tốn L/C, người bán sau khi giao hàng sẽ lập bộ chứng từ
gửi và địi tiền ngân hàng thơng báo L/C. Vậy ở trường 41D trong L/C, câu nào sau đây
được thể hiện?
a. Available with advising bank by payment
b. Available with any bank by negotiation
c. Available with the issuing bank by payment/acceptance
d. Available with the bank A by payment
99. Trong phương thức thanh toán L/C, người bán sau khi giao hàng sẽ lập bộ chứng từ


gửi và đòi tiền ngân hàng phát hành. Vậy ở trường 41D trong L/C, câu nào sau đây được
thể hiện?
a. Available with advising bank by payment
b. Available with any bank by negotiation
c. Available with the issuing bank by payment/acceptance
d. Available with the bank A by payment
100. Trong phương thức thanh toán L/C, người bán sau khi giao hàng sẽ lập bộ chứng từ

gửi và và yêu cầu ngân hàng chiết khấu hối phiếu tại bất cứ ngân hàng nào để chiết khấu.
Vậy ở trường 41D trong L/C, câu nào sau đây được thể hiện?
a. Available with advising bank by payment
b. Available with any bank by negotiation
c. Available with the issuing bank by payment/acceptance
d. Available with the bank A by payment
101. L/C trả chậm quy định thanh toán sau 30 ngày kể từ ngày giao hàng, vậy ở trường
42C trong L/C câu nào sau đây được thể hiện:
a. Draft at 30 days after shipment date for 100PCT of invoice value
b. Draft at 30 days after Bill of Exchange ‘s date for 100PCT of invoice value
c. Draft at 30 days after Bill of Lading date for 100PCT of invoice value
d. Draft at 30 days after shipment date for 100PCT of invoice value và Draft at 30 days
after Bill of Lading date for 100PCT of invoice value
102. L/C trả chậm quy định thanh toán sau 60 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu, vậy ở
trường 42C trong L/C câu nào sau đây được thể hiện:
a. Draft at 60 days after shipment date for 100PCT of invoice value
b. Draft at 60 days after Bill of Exchange ‘s date for 100PCT of invoice value
c. Draft at 60 days after sight for 100PCT of invoice value
d. Draft at 60 days after Bill of Lading date for 100PCT of invoice value
103. L/C trả chậm quy định thanh tốn sau 90 ngày kể từ ngày nhìn thấy hối phiếu, vậy ở
trường 42C trong L/C câu nào sau đây được thể hiện:
a. Draft at 90 days after shipment date for 100PCT of invoice value
b. Draft at 90 days after Bill of Exchange ‘s date for 100PCT of invoice value
c. Draft at 90 days after sight for 100PCT of invoice value
d. Draft at 90 days after Bill of Lading date for 100PCT of invoice value
104. Một L/C phát hành bằng Swift khơng dẫn chiếu một UCP nào:
a. Khơng có giá trị thực hiện
b. Có giá trị thực hiện theo phiên bản UCP mới nhất
c. Do ngân hàng thông báo quy định
d. Do người xuất khẩu và người nhập khẩu quy định trong hợp đồng ngoại thương



105. Trường hợp ngân hàng phát hành gửi L/C trực tiếp cho nhà xuất khẩu:
a. L/C có giá trị thực hiện
b. Khơng có giá trị thực hiện
c. Do người xuất khẩu và người nhập khẩu quy định trong hợp đồng ngoại thương
d. Chờ ngân hàng thông báo hướng dẫn
106. Trong phương thức thanh toán nhờ thu phiếu trơn, ngân hàng:
a. Khống chế bộ chứng từ gửi hàng
b. Không khống chế bộ chứng từ gửi hàng
c. Khống chế nếu người bán uỷ quyền
d. Không khống chế nếu người mua yêu cầu
107. Người XK ký phát hối phiếu đòi tiền người nhập khẩu thuộc phương thức thanh tốn
nào?
a. Tín dụng chứng từ
b. Chuyển tiền
c. Nhờ thu kèm chứng từ
d. Tín dụng chứng từ và nhờ thu kèm chứng từ
108. Hối phiếu ký phát trong phương thức Documentary Collection đòi tiền ai?
a. Ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
b. Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu
c. Người nhập khẩu
d. Người xuất khẩu
109. Trong thanh tốn quốc tế, thuật ngữ "negotiate" có nghĩa là:
a. Thanh toán ngay lập tức
b. Kiểm tra chứng từ rồi gửi đến ngân hàng phát hành yêu cầu thanh toán
c. Chiết khấu hối phiếu
d. Nhà xuất khẩu thương lượng lại với nhà nhập khẩu về cách thanh toán
110. Nếu trong L/C khơng dẫn chiếu áp dụng UCP nào, thì các bên tham gia sẽ tuân thủ
UCP 600 của ICC

a. Đúng
b. Sai
c. Tùy từng trường hợp
d. Chờ hướng dẫn của ngân hàng thơng báo
111. Trong phương thức thanh tốn Clean Collection, nhà xuất khẩu phải xuất trình
chứng từ nào cho ngân hàng
a. Bill of Lading
b. Bill of Exchange
c. C/O


d. Commercial Invoice
112. Sự khác nhau giữa thư tín dụng chuyển nhượng và thư tín dụng giáp lưng là:
a. Thư tín dụng chuyển nhượng thì người xuất khẩu thực thụ nhận được tiền trước người
trung gian, cịn thư tín dụng giáp lưng thì người xuất khẩu thực thụ nhận được tiền sau
người trung gian
b. Là thư tín dụng khơng hủy ngang
c. Thư tín dụng chuyển nhượng thì người xuất khẩu thực thụ nhận được tiền sau người
trung gian, còn thư tín dụng giáp lưng thì người xuất khẩu thực thụ nhận được tiền trước
người trung gian
d. Được áp dụng trong trường hợp mua bán qua trung gian
113. Bộ chứng từ hồn hảo là cơ sở để:
a. Nhà xuất khẩu địi tiền ngân hàng phát hành L/C
b. Ngân hàng thông báo đòi tiền ngân hàng phát hành L/C
c. Nhà nhập khẩu hoàn trả ngân hàng phát hành số tiền mà ngân hàng này đã thanh toán
cho người hưởng
d. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng phát hành L/C và Nhà nhập khẩu hoàn trả ngân hàng
phát hành số tiền mà ngân hàng này đã thanh toán cho người hưởng
114. Ngân hàng phát hành phải chịu trách nhiệm thanh toán cho người hưởng lợi đối với
bộ chứng từ có lỗi vì đã phát hành bảo lãnh nhận hàng cho người nhập khẩu là:

a. Đúng
b. Sai
c. Tuỳ từng loại L/C
d. Nếu được sự chấp nhận của người nhập khẩu
115. Ai là người đưa ra quyết định cuối cùng về việc bộ chứng từ có phù hợp với các điều
kiện và điều khoản của L/C hay không?
a. Người yêu cầu mở L/C
b. Ngân hàng phát hành
c. Ngân hàng xác nhận
d. Người yêu cầu mở L/C và ngân hàng phát hành
116. Điểm khác nhau giữa hối phiếu sử dụng trong thanh toán Nhờ thu và Tín dụng
chứng từ là:
a. Người trả tiền
b. Người ký phát
c. Thời hạn thanh toán
d. Người hưởng lợi
117. Loại L/C nào sau đây được coi là phương tiện cấp vốn cho bên xuất khẩu?
a. Stand-by L/C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×