Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Ôn tập vật lý 12 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.74 KB, 96 trang )

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 CẢ NĂM
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ.
A/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN, VẬN DỤNG:
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:
1>Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= - 5cos5
π
t (cm). Phương trình nào sau đây là
không đúng?
A.x= 5cos(5
π
t +
π
) cm. B.v= -25
π
sin(5
π
t +
π
) cm/s.
C.v= 25
π
cos(5
π
t+
1,5
π
) cm/s. D.a= -125
2
π
cos(5
π


t) cm/s
2
.
2>Một vật dao động điều hòa theo phương trình
5cos 2x t
π
=
(cm), tọa độ của vật ở thời điểm t = 10 s là
A.3 cm B.5 cm C 3 cm D 6 cm
3>Một vật dao động điều hòa theo phương trình
6cos 4x t
π
=
( cm), vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5 s là:
A.0 B.75,4 cm/s C 75,4 cm/s D.6 cm/s
4>Chọn câu không đúng :
Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 24cos(
π
2
t +
π
) (cm). Ở thời điểm t= 0,5 s vật có
A.x= -16,9 cm. B.a= 41,6 cm/s
2
. C.v= 26,64 cm/s. D.0,5 Hz.
5>Một vật dao động điều hòa với phương trình là x= 4cos(5
π
t +

3

) (cm). Li độ và chiều chuyển động của
vật lúc ban đầu (t= 0) là
A.x
0
= -2 (cm); ngược chiều dương trục Ox . B. x
0
= -2 (cm); cùng chiều dương trục Ox .
C.x
0
= 2 (cm); ngược chiều dương trục Ox . D. x
0
= 2 (cm); cùng chiều dương trục Ox.
6>Một vật dao động đều hòa theo phương trình:
5cos( )
6
x t
π
π
= − +
cm. Pha ban đầu của dao động là:
A.
6
π
ϕ
=
rad B.
6
π
ϕ
= −

rad C.
5
6
π
ϕ
= −
rad D.
5
6
π
ϕ
=
rad
7>Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của chất
điểm là bao nhiêu?
A.30 cm. B.15 cm. C 15 cm. D. 7,5 cm.
8>Một vật dao động điều hòa, quãng đường đi được trong một chu kì là 16 cm. Biên độ dao động của vật là
A.2,5 cm B.14 cm C.4 cm D.12,5 cm
9>Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng
như vậy. Chu kì của dao động là
A.0,5 s B.1 s C.2 s D.4 s
10>Một vật thực hiện dao động tuần hoàn. Biết rằng mỗi phút vật thực hiện 360 dao động. Tần số dao động
của vật này?
A.f=
1
6
Hz B.f=6Hz C.f=60Hz D.f=120Hz
11>Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos(4
π
t +

2
π
) cm. Chu kì dao
động của vật là
A.2 s B.
1
2
π
s C.
2
π
s D.0,5 s
12>Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng có chiều dài 8 cm. Vận tốc của vật khi qua vị
trí cân bằng là 20 cm/s. Chu kì dao động của vật là
A.10
π
(s). B.0,4
π
(s). C. 1,6
π
(s). D. 2,5
π
(s)
13>Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật có li độ là 3cm thì vận tốc của vật là
2
π
m/s. Tần số
dao động của vật là :
A.25 Hz B.0,25 Hz C.50 Hz D.
50π

Hz
14>Một vật dao động điều hòa có phương trình là
π
x=5cos(2πt+ )
3
cm. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm
là:
A. 25,12 (cm/s) B.
±
12,56 (cm/s) C.
±
8
π
(cm/s) D. 12,56 (cm/s).
15>Một vật có khối lượng m= 200g gắn vào lò xo có độ cứng k= 20 N/m dao động trên quỹ đạo dài l= 10
cm. Li độ của vật khi nó có vận tốc là v= 0,3m/s là:
A.x=
±
1 cm B.x=
±
3 cm C.x=
±
2 cm D. x=
±
4 cm
16>Một vật dao động điều hòa với phương trình x =10cos(2
π
t +
3
π

) cm. Khi vật dao động có vận tốc
15
π

(cm/s), thì có li độ là giá trị nào sau đây?
A.x=
5 7
cm B.x= -
5 7
cm C.x=
±
7
5
2
cm D. x=
±
7
10
2
cm
17>Phương trình dao động điều hòa của một vật là x = 3cos(20t +
π
3
) cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân
bằng là
A.3 m/s B.60 m/s C.0,6 m/s D.
π
m/s
18>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 5cos
π

t (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao
nhiêu?
A 5
π
(cm/s). B. 5 (cm/s). C. 5
π
(cm/s). D.
5
π
(cm/s)
19>Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t -
π
2
) cm , t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị
lớn nhất là:
A.1,5 cm/s
2
. B.1445 cm/s
2
. C.96 cm/s
2
. D.245 cm/s
2
.
20>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 0,05cos10
π
t (m). Hãy xác định đại lượng không đúng?
A.Tốc độ cực đại
Max
v

=
π
2
m/s. B.Gia tốc cực đại
Max
a
=
2

m/s
2
.
C.Chu kì T= 0,2 s. D.Tần số f= 10 Hz.
21>Một vật nhỏ thực hiện dao động đều hòa theo phương trình
10cos(4 )
2
x t
π
π
= +
cm với t tính bằng s.
Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng:
A.0,5s B.1,5s C.0,25s D.1s
CON LẮC LÒ XO:
22>Một con lắc lò xo dao động đều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn
nhất và nhỏ nhất của lò xo là
Max
l
= 50cm,
min

l
=40cm. Chiều dài của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng và biên
độ là:
A.
CB
l
=40cm; A= 5cm B.
CB
l
=45cm; A= 10cm C.
CB
l
=50cm; A= 10cm D.
CB
l
=45cm; A= 5cm
23>Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành
như vậy là bao nhiêu ? Cho g= 10 m/s
2
.
A.0,31 s. B.10 s. C.1 s. D. 126 s.
24>Một vật treo vào lò xo thì nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s
2
=
2
π
. Chu kì dao động của vật là:
A.4 s B.0,4 s C.0,04 s D.1,27 s
25>Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm, lấy g = 10m/s
2

. Chu kì dao động của vật là:
A. T = 0,178 s B. T = 0,057 s C. T = 222 s D. T =1,777 s
26>Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy
10
2
=
π
). Độ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
27> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động đều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A.tăng 4 lần B.giảm 2 lần C.tăng 2 lần D.giảm 4 lần.
28>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu dưới treo một vật dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s. Lấy g
= 10m/s
2
. Tìm độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
A. 5 cm B.6 cm C.8 cm D.10 cm
29>Một vật có khối lượng 2kg được treo vào đầu dưới của một lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa
với chu kì 0,5s. Cho g =
2
π
(m/s
2
). Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
A. 6,25 cm B. 0,625 cm C.12,5 cm D.1,25 cm
30>Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 0,5kg và lò xo có độ cứng k= 60 N/m. Biên độ dao
động của vật là 5 cm. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là
A.0,77 m/s. B.0,17 m/s. C. 0 m/s. D.0,55 m/s.
31>Một con lắc lò xo có độ cứng k= 200N/m, khối lượng m= 200g dao động điều hòa với biên độ 10cm. Tốc
độ con lắc khi qua vị trí có li độ 2,5 cm là bao nhiêu ?

A.86,6 m/s. B.3,06 m/s. C.8,67 m/s. D.0,0027 m/s.
32>Một con lắc lò xo có khối lượng m= 50g, lò xo có độ cứng 200 N/m dao động điều hòa. Tần số dao động
của con lắc là
A.3,1 Hz. B.2,6 Hz. C.10,91 Hz. D.5,32 Hz.
33>Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4kg và một lò xo có độ cứng k = 80N/m. Con lắc
dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1m. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng?
A.0 m/s B.1,4 m/s C.2 m/s D.3,4 m/s
34>Tại vị trí cân bằng của lò xo treo thẳng đứng, lò xo dãn 4cm. Kéo lò xo xuống dưới cách vị trí cân bằng
1cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox hướng xuống dưới. Lấy g= 10 m/s
2
. Gia tốc của vật lúc vừa buông ra bằng:
A.2,5 m/s
2
. B.0 m/s
2
. C.2,5 cm/s
2
. D.12,5 m/s
2
.
35>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m. Nếu tăng độ
cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ:
A.không thay đổi B.tăng 2 lần C.tăng 4 lần D.giảm 2 lần
36>Treo vật nặng có khối lượng m = 400g vào lò xo thì hệ con lắc lò xo vật dao động điều hòa với chu kì 2s.
Thay m bằng m
/
= 100g thì chu kì dao động của con lắc là T
/
bằng bao nhiêu ?
A.0,5s B.1s C.2s D.4s

37>Một lò xo có độ cứng k, khi gắn quả nặng
1
m
vào thì quả nặng dao động với chu kì
1
T
. Khi gắn quả nặng
2
m
vào thì quả nặng dao động với chu kì
2
T
. Nếu gắn đồng thời cả hai quả nặng trên vào lò xo đó thì chu kì
dao động của nó là:
A.
2 2
1 2
T= T +T
B.
2 2
1 2
T T T= −
C.
1 2
2
T T
T
+
=
D.

1 2
T T T= +
38>Gắn quả cầu có khối lượng m
1
vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T
1
= 1,5s. Khi gắn quả cầu có khối
lượng m
1
vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T
2
= 0,8s. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo thì thì hệ
dao động với chu kì T bằng
A.2,3 s B.0,7 s C.1,7 s D.2,89 s
39> Khi gắn quả nặng
1
m
vào một lò xo, ta thấy nó dao động với chu kì
1
T
. Khi gắn quả nặng
2
m
vào lò xo
đó thì nó dao động với chu kì
2
T
<
1
T

. Nếu gắn vào lò xo một quả nặng có khối lượng bằng hiệu khối lượng
của hai quả cầu trên thì chu kì dao động bây giờ là:
A.
2 2
1 2
T= T -T
B.
2 2
1 2
T=T -T
C.
1 2
T +T
T=
2
D.
1 2
T=T -T
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA :
40>Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x= Acos(
ω
t -
π
2
) (cm). Gốc thời gian được chọn
vào lúc nào?
A.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C.Lúc chất điểm ở vị trí biên dương x= +A. D.Lúc chất điểm ở vị trí biên âm x= -A.
41>Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 0,2 m và chu kì 0,2 s, chọn gốc tọa độ O ở vị trí cân
bằng, chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc

là :
A.x=0,4cos(10
π
t +
π
2
) m. B. x=0,2cos(10
π
t +
π
2
) m.
C. x=0,4cos(10
π
t -
π
2
) m. D. x=0,2cos(10
π
t -
π
2
) m.
42>Một vật dao động điều hòa với biên độ A= 24 cm và chu kì là T= 4,0 s, chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian ( t= 0) lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
A.x= 24cos(
π
2
t +
π

2
) (cm). B. x= 24cos(
π
2
t +
π
) (cm).
C. x= 24cos(
π
2
t -
π
2
) (cm). D. x= 24cos
π
t (cm).
43>Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s, chọn gốc tọa tại vị trí cân bằng, gốc
thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
4cos(2 )
2
x t
π
π
= −
cm. B.
4cos( )
2
x t
π

π
= −
cm.
C.
4cos(2 )
2
x t
π
π
= +
cm D.
4cos( )
2
x t
π
π
= +
cm.
44>Một vật dao động điều hòa với chu kì T= 1s, tại thời điểm ban đầu (t= 0) vật có li độ 4cm và gia tốc có
độ lớn cực đại. Phương trình dao động của vật là:
A.x= 4cos2
π
t (cm). B. x= 4cos(2
π
t +
π
) (cm).
C.x= 4cos(2
π
t+

π
2
) (cm). D. x= 4cos(2
π
t-
π
2
) (cm).
45>Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz, chọn gốc tọa tại vị trí cân bằng, gốc thời
gian là lúc vật qua vị trí có li độ dương cực đại. Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A.
6cos(4 )
2
x t
π
π
= +
cm B.
6cos(2 )
2
x t
π
π
= +
cm
C.
( )
tx
π
4cos6=

cm D.
( )
tx
π
2cos6=
cm
46>Một vật dao động điều hòa, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng và đang có vận tốc âm. Vật dao
động trong phạm vi 8cm và có chu kì là 0,5s. Phương trình dao động của vật là:
A.x = 4cos(4
π
t -
2
π
) cm B. x = 4cos(4
π
t +
π
2
) cm
C. x = 8cos(4
π
t -
2
π
) cm D. x = 8cos(4
π
t +
2
π
) cm

47>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Thả vật m từ trạng thái tự nhiên, vật m dao động với biên độ A = 2cm.
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới.Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân
bằng và đang đi xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Phương trình dao động của vật là:
A.Thiếu dữ kiện B.x = 2cos(5
π
t +
2
π
) cm
C.x = 2cos(5
π
t -
2
π
) cm D.x = 2cos(10
π
t -
2
π
) cm
48>Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta
kéo quả nặng theo chiều dương ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn gốc
tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc thả vật, phương trình dao động của vật nặng là:
A.
( )
4cos 10x t=
cm B.
4cos(10 )

2
x t
π
= −
cm
C.
4cos(10 )
2
x t
π
π
= −
cm D.
4cos(10 )
2
x t
π
π
= +
cm
49>Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí
cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Chọn gốc
thời gian lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của quả nặng là:
A.
5cos(40 )
2
x t
π
= −
m B.

0,5cos(40 )
2
x t
π
= +
m
C.
0,05cos(40 )
2
x t
π
= −
cm D.
( )
tx 40cos5,0=
cm
50>Một vật dao động đểu hòa theo phương ngang. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có vận tốc là
10
π
cm/s, còn
khi ở vị trí biên gia tốc của vật là 200cm/s
2
. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
của quỹ đạo. Lấy g= 10 m/s
2
,
2
π
= 10. Phương trình dao động của vật là:
A.

20
5cos( )
2
x t
π
π
= −
cm B.
5cos(2 )
2
x t
π
π
= +
cm
C.
5cos(2 )x t
π π
= +
cm D.
5cos(2 )x t
π
=
cm
NĂNG LƯỢNG CON LẮC LÒ XO:
51>Một con lắc lò xo có biên độ 10 cm và có cơ năng 1,00 J. Độ cứng lò xo bằng
A.100 N/m. B.150 N/m. C.200 N/m. D. 250 N/m.
52>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng của con lắc là
A. 320 J B. 6,4.10

-2
J C. 3,2. 10
-2
J D. 3,2J
53>Một con lắc lò xo có tốc độ cực đại 1,20 m/s và có cơ năng 1,00 J. Khối lượng của quả cầu con lắc là
A.1kg. B.1,38kg. C.2kg. D.0,55kg.
54>Một vật nặng 500g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực
hiện được 540 dao động. Cho
10
2

π
. Cơ năng của vật là:
A. 2025J B. 0,9J C. 900J D. 2,025J
55>Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí
có li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu ?
A 0,016J B 0,008J C.0,016J D.0,008J
56>Một con lắc lò xo có cơ năng 0,9 J và biên độ dao động 15cm. Tại vị trí con lắc có li độ là -5cm thì động
năng của con lắc là bao nhiêu ?
A.0,8 J. B. 0,3 J. C.0,6 J. D. 0,1J.
57>Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục 0x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k= 100N/m. Khi vật đi
qua vị trí có li độ x= 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc là
A.8 J. B.0,08 J. C 0,08 J. D. -8 J.
58>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ
5cm. Động năng của vật khi nó có li độ bằng 3cm bằng:
A.0,08J B.0,8J C.8J D.800J
59>Một con lắc lò xo dao động với biên độ A. Khi thế năng con lắc bằng ba lần động năng của vật thì độ lớn
li độ của vật bằng
A.
2A

3
. B.
A
2
. C.
3A
2
. D.
3A
4
LỰC ĐÀN HỒI. LỰC KÉO VỀ:
60>Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m =
0,4kg, ( lấy
10
2
=
π
). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A.
NF 525
max
=
B.
NF 12,5
max
=
C.
NF 256
max
=

D.
NF 56,2
max
=
61>Một con lắc lò xo có vật m = 100g , dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 4cos(10t
+
ϕ
) cm. Độ lớn cực đại của lực kéo về là:
A.0,04N B.0,4N C.4N D.40N
62> Một vật nặng 100g dao động đều hòa trên quỹ đạo dài 2cm. Vật thực hiện 5 dao động trong 10s. Lấy g=
10m/s
2
. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật là:
A.
2
10

N B.
3
10

N C.
4
10

N D.
5
10

N

63>Một con lắc lò xo có khối lượng m= 50g dao động điều hòa với phương trình x=0,2cos(10
π
t +
π
2
) m.
Lực kéo về ở thời điểm t= 0,15 s là
A
2
π
N. B.
2
π
N. C. 5,67 N. D. -5,67 N.
64>Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(
π
t -
2
π
) cm. Coi
2
π
=
10. Độ lớn lực kéo về ở thời điểm t = 0,5s bằng:
A.2N B.1N C.0,5N D.0
65>Khi lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật dao động đạt giá trị cực đại, đại lượng nào sau đây cũng có độ
lớn cực đại ?
A.Vận tốc. B.Li độ. C.Động năng. D.Pha dao động.
66>Một lò xo treo thẳng đứng có k = 20N/m, khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn
5cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s

2
. Chọn chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực kéo về và lực đàn
hồi là:
A.F
hp
= 2N ; F
đh(Max)
= 5N B. F
hp
= 2N ; F
đh(Max)
= 3N
C. F
hp
= 1N ; F
đh(Max)
= 3N D. F
hp
= 0,4N ; F
đh(Max)
= 0,5N
67>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 40N/m, khối lượng m = 100g. Con lắc dao động với biên độ
3cm. Cho g = 10m/s
2
. Giá trị cực tiểu của lực đàn hồi trong quá trình dao động của vật là:
A.0N B.0,2N C. 2,2N D.5,5N
68>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 3 cm. Lò xo có độ cứng k= 40N/m. Lực đàn hồi
nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là 1,2N. Độ dãn của lò xo khi vật vân bằng là
A.3 cm. B.0,06 cm. C.6 cm. D.0,03 cm.
THỜI GIAN:

69>Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos
π
t (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x= -6
cm đến vị trí x= 3 cm là
A.
5
6
(s). B.
2
3
(s). C.
1
3
(s). D.
3
5
(s).
70>Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến
vị trí có li độ x =
2
A
là:
A.
30
T
B.
12
T
C.
8

T
D.
4
T
71>Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos
π
t (cm) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ 3 ( kể từ lúc t=
0) vào thời điểm:
A.2,5s B.1,5s C.4s D.42s
72>Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = 5cos(2
π
t +
6
π
) cm. Hỏi vật qua li độ x = 2,5cm lần thứ
hai vào thời điểm nào (kể từ lúc t = 0)?
A.
2
t
=
35
12
s B.
2
t
=
13
12
s C.
2

t
=
7
4
s D.
2
t
=
3
4
s 
CON LẮC ĐƠN:
73>Một con lắc gõ giây (coi như con lắc đơn) có chu kì là 2 s. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g= 9,8 m/s
2

thì chiều dài con lắc đơn đó là bao nhiêu ?
A.3,12 m B.96,6 m. C.0,993 m. D.0,040 m.
74>Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng 50g được treo vào
đầu một sợi dây dài 2,0m. Lấy g= 9,8 m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc là
A.2 s. B.2,8 s. C.3,5 s. D.4,5 s.
75>Một con lắc đơn có dây treo dài 100 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
0
10
rồi thả nhẹ.
Bỏ qua ma sát, lấy g=
2
π
m/s

2
. Biên độ cung và tần số góc dao động của con lắc là
A.0,17 (cm) và
0,1
π
(rad/s). B. 0,17 (cm) và
0,1π
(rad/s).
C.17 (cm) và
π
(rad/s). D.10 (cm) và
10π
(rad/s).
76>Tại cùng một vị trí, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó:
A.tăng 2 lần B.giảm 4 lần C.tăng 4 lần D. giảm 2 lần
77>Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm và vật nặng có khối lượng 1kg, dao động với biên độ góc
0
α
=
0
10

tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc là:
A.0,1J B.0,5J C.0,07J D.0,025J
78>Một con lắc đơn có dây treo dài 2 m và vật có khối lượng 100 g dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn
gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g= 10 m/s
2
. Cơ năng của con lắc là

A.0,01 J. B.1,00 J. C.0,02 J. D.0,2 J.
79>Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương
thẳng đứng một góc 10
0
rồi thả không vận tốc ban đầu. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí
cân bằng là:
A. 0,35 m/s B. 0,53 m/s C. 1,25 m/s D. 0,77 m/s
80>Một con lắc đơn có chu kì dao động tự do trên Trái Đất là T
0
. Đưa con lắc lên Mặt Trăng. Gia tốc rơi tự
do trên Mặt Trăng bằng
1
6
trên Trái Đất. Coi chiều dài dây treo không đổi. Chu kì con lắc đơn trên Mặt
Trăng là:
A.T = 6T
0
B.T =
0
6
T
C.T = T
0
.
6
D.T =
0
6

T
81>Một con lắc đơn dài
l
= 2m, dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8m/s
2
. Hỏi con lắc thực hiện bao nhiêu
dao động toàn phần trong 2 phút?
A.42T B.61T C.73T D.95T
82>Một con lắc đơn dài 1,2 m dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g= 9,8 m/s
2
. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân
bằng theo chiều dương một góc
0
α
= 10
0
rồi thả tay. Chọn gốc thời gian lúc thả tay. Phương trình dao động
của con lắc là
A.s= 0,21cos2,9t (cm). B. s= 0,21cos2,9t (m).
C.s= 2,1cos(2,9t +
π
2
) (m). D. s= 0,21cos(2,9t -
π
2
) (m).
83> Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l= 25cm dao động đều hòa với biên độ góc
0
α
= 0,2rad tại nơi có

gia tốc trọng trường g= 10 m/s
2
, lấy
2
π
= 10. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
5cos(2 )
2
s t
π
π
= −
cm. B.
5cos(2 )
2
s t
π
π
= +
cm
C.
5cos(2 )s t
π π
= +
cm. D.
5cos2s t
π
=

(cm)
84>Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc lên thêm
21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc đó là:
A.101cm B.99cm C.98cm D.100cm
85>Ở cùng một nơi, con lắc thứ nhất dao động điều hòa với chu kì T
1
= 0,6s ; con lắc đơn thứ hai DĐĐH với
chu kì T
2
= 0,8s. Hỏi con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên sẽ DĐĐH với chu kì:
A.1,4s B.0,48s C.1s D.0,2s
86>Khi qua vị trí cân bằng, vật nặng của con lắc đơn có vận tốc 1m/s. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Độ cao cực đại của
vật nặng so với vị trí cân bằng là:
A.2,5cm B.2cm C.5cm D.4cm
87>Một con lắc đơn có l =50cm dao động điều hòa với chu kỳ T. Cắt dây thành hai đoạn l
1
và l
2
. Biết chu kỳ
của hai con lắc đơn có l
1
và l
2
lần lượt là T
1
= 2,4s ; T
2
= 1,8s. l

1
, l
2
tương ứng bằng :
A.l
1
= 35cm; l
2
= 15cm B.l
1
= 28cm; l
2
= 22cm
C.l
1
= 30cm; l
2
= 20cm D.l
1
= 32cm; l
2
= 18cm
CỘNG HƯỞNG:
88>Một con lắc đơn dài 44cm được treo vào trần một xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe lửa gặp
chổ nối của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đoạn đường ray là 12,5m . Lấy g = 9,8 m/s
2
. Hỏi xe lửa
chuyển động thẳng điều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc là lớn nhất?
A.10,7 km/h B.34 km/h C.109km/h D.45 km/h
89>Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp trên con đường bằng bêtông. Cứ cách 3m trên

đường đó lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,9s. Nước trong thùng dao
động mạnh nhất khi xe đạp đi với tốc độ:
A.3,3m/s B.0,3m/s C.2,7m/s D.3m/s
90>Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước
trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc:
A. v = 100cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 25cm/s.
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG :
91>Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
1
4cos( )
6
x t
π
π
= −
cm và
2
4cos( )
2
x t
π
π
= −
cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A.4
3
cm B.2
7
cm C.2
2

cm D.2
3
cm
92>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
1
6cosx t
ω
=

(cm) ;
2
6 3 cos( )
2
x t
π
ω
= +
cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A.
6
π
B. -
6
π
C
3
π
D.
3
π

93>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc có phương trình
1
x
=
5cos2
π
t (cm) và
2
x
=
5 3
cos(2
π
t +
π
2
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x= 10cos(2
π
t +
π
3
) (cm). B.x= 5cos(3
π
t +
π
3
) (cm).
C. x= 5cos(5
π

t +
π
4
) (cm). D. x= 10cos(5
π
t -
π
4
) (cm).
94>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc có phương trình
1
x
=
4cos(5
π
t +
π
4
) (cm) và
2
x
=
4 2
cos(5
π
t -
π
2
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x= 4cos(5

π
t -
π
3
) (cm). B.x= 6cos(3
π
t +
π
4
) (cm).
C. x= 4cos(5
π
t -
π
4
) (cm). D. x= 6cos(5
π
t +
π
3
) (cm).
95>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc có phương trình
1
x
=
6cos(
π
t +
π
6

) (cm) và
2
x
= 6cos(
π
t +

6
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x= 5cos(
π
t +
π
3
) (cm). B.x= 6cos(
π
t +
π
2
) (cm).
C. x= 14cos(
π
t +
π
4
) (cm). D. x= 6cos(
π
t +
π
) (cm).

96>Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là:
1
A
=
8cm,
2
A
= 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị là:
A.2cm B.3cm C.5 cm D.21cm
97> Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha
ban đầu là
1
3
π
ϕ
=
(rad);
2
6
π
ϕ
= −
(rad). Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng:
A.
12
π
(rad) B.
6
π
(rad) C.

2
π
(rad) D.
4
π
(rad)
98> Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là:
1
4 3 cosx t
π
=
(cm);
2
4sin( )x t
π α
= +
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:
A.
α
= 0 (rad) B.
α
=
π
(rad) C.
α
=
2
π
(rad) D.
α

= -
2
π
(rad)
99>Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là:
1
4 3 cosx t
π
=
(cm);
2
4sin( )x t
π α
= +
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A.
α
= 0 (rad) B.
α
=
π
(rad) C.
α
=
2
π
(rad) D.
α
= -
2

π
(rad)
100>Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng phương, cùng tần số lần lượt là:
1
2cos(5 )
2
x t
π
π
= +
cm ;
2
2cos(5 )x t
π
=
cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A.
10 2
π
cm/s B.10
2
cm/s C.
10
π
cm/s D.44,4cm/s
B/TRẮC NGHIỆM:
Chủ đề 1: Dao động điều hòa.
1.1>Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A.li độ có độ lớn cực đại. B.li độ bằng không.
C.pha cực đại. D.gia tốc có độ lớn cực đại.

1.2>Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi vật có:
A.li độ lớn cực đại. B.vận tốc cực đại.
C.li độ cực tiểu. D.vận tốc bằng không.
1.3>Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Trong một chu kì, vật đi được quãng
đường là:
A.4A. B.2A. C.1A. D.3A.
1.4>Trong dao động điều hòa có chu kì T thì động năng biến đổi theo thời gian:
A.tuần hoàn với chu kì T. B.như hàm cosin.
C.không đổi. D.tuần hoàn với chu kì T/2.
1.8>Phương trình tổng quát của dao động điều hòa là:
A. x = Acot(ωt + ϕ). B. x = Atan(ωt + ϕ)
C. x = Acos(ωt + ϕ) D. x = Acotan(ωt + ϕ)
1.9> Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + ϕ), đại lượng (ωt + ϕ) gọi là:
A.biên độ của dao động. B.tần số góc của dao động.
C.pha của dao động. D.chu kì của dao động.
1.10>Nghiệm nào dưới đây không phải là nghiệm của phương trình x” + ω
2
x = 0 ?
A. x = Asin(ωt + ϕ). B. x = Acos(ωt + ϕ).
C. x = A
1
sinωt + A
2
cosωt. D. x = Atsin(ωt + ϕ).
1.11>Trong các dao động điều hòa x = Acos(ωt + ϕ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
A. a = Acos(ωt + ϕ). B. a = Aω
2
cos(ωt + ϕ).
C. a = – Aω
2

cos(ωt + ϕ). D. a = –Aωcos(ωt + ϕ).
1.12>Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. v
max
= ωA. B. v
max
= ω
2
A. C. v
max
= – ωA. D. v
max
= – ω
2
A.
1.13>Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. a
max
= ωA. B. a
max
= ω
2
A. C. a
max
= –ωA. D. a
max
= – ω
2
A.
1.14> Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là

A. ωA. B.0. C. – ωA. D. – ω
2
A.
1.15> Trong các dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. a
min
= ωA. B. a
min
= 0. C. a
min
= – ωA.D. a
min
= – ω
2
A.
1.16> Trong các dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
1.17> Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. vật có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có lpha dao động cực đại.
1.18> Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa:
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ.
1.19>Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa:
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ.
1.20> Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa:
A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc.

1.21>Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(
2
3
π
t + π) cm, biên độ dao động của chất
điểm là
A. A = 4 m. B. A = 4 cm. C. A =
2
3
π
m. D. A =
2
3
π
cm.
1.22>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, chu kì dao động của vật là
A. T = 6 s. B. T = 4 s. C. T = 2 s. D. T = 0.5 s.
1.23>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 0.5 hz.
1.24>Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 3cos(πt +
2
π
) cm, pha dao động của chất điểm
tại thời điểm t = 1 s là
A. –3 (cm). B. 2 (s). C. 1.5π (rad). D. 0.5 (Hz).
1.25>Một dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t = 10 s là
A. x = 3 cm. B. x = 6 cm. C. = –3 cm. D. = –6 cm.
1.26> Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, vận tốc của vật tại thời diểm t = 7,5 s

A. v = 0. B. v = 5,4 cm/s. C. v = –75,4 cm/s

2
D. v = 6 cm/s.
1.27>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5 s là
A.a = 0 cm/ s
2
. B.a = 947,5 cm/ s
2
. C.a = –947,5 cm/ s
2
. D. a = 947 cm/s.
1.28>Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10πt) cm. Khi động năng bằng ba lần thế
năng thì chất điểm ở vị trí có tọa độ là:
A.x= 2 cm. B.x= 1,4 cm. C.x= 1 cm. D.x= 0,67 cm.
1.29> Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt –
2
π
) cm. B. x = 4cos(
π
t –
π
2
) cm.
C. x = 4cos(2
π
t +
2
π
) cm. D. x = 4cos(

π
t +
2
π
) cm.
1.30> Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế nang biến đổi điều hòa cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
1.31>Phát biểu sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa không đúng?
A.Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B.Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C.Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D.Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
1.32>Một vật dao động điều hòa, quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động của vật là
A.8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 16 cm.
1.33>Một vật có khối lượng 750 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s, (lấy
2
π
= 10). Năng lượng
dao động của vật là:
A.60 kJ. B. 60 J. C. 6 mJ. D.6 J.
1.34>Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A.cùng biên độ. B.cùng pha. C.cùng tần số góc. D.cùng pha ban đầu.
Chủ đề 2: Con lắc lò xo.
1.35> Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi chuyển động qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi cùa lò xo bằng không.
1.36> Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm, lấy g = 10 m/s

2
. Chu kì dao động của vật là
A. T= 0,178 s. B. T = 0,057 s. C. T = 222 s. D. T = 1,777 s.
1.37> Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Lực kéo về phụ thuộc và độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
1.38> Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
1.39> Con lắc lò xo gồm vật m = 100 g và lò xo k = 100 N/m, (Lấy π
2
= 10 ) dao động điều hòa với chu kì là
A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
1.40> Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g, (lấy
π
2
= 10). Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k = 6400 N/m.
1.41> Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg
(lấy π
2
= 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. F
max
= 525 N. B. F
max
= 5,12 N. C. F
max

= 256 N. D. F
max
= 2,56 N.
1.42> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc
thả vật thì phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t) cm. B. x = 4cos(10t –
2
π
) cm.
C. x = 4cos(10πt –
2
π
) m. D. x = 4cos(10πt +
2
π
) cm.
1.43> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là
A.160 cm/s. B.80 cm/s. C.40 cm/s. D.20 cm/s.
1.44> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là
A. E = 320 J. B. E = 6,4.10
–2
J. C. E = 3,2 .10
–2
J. D. E = 3,2 J.
1.45> Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Muốn tần số dao động của
con lắc là f’ = 50Hz, thì khối lượng của vật m phải thỏa mãn là
A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m.

1.46>Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng
ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5 m. B. A = 5 cm. C. A = 0,125 m. D. A= 0,125 cm
1.47> Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2 s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một
lò xo, nó dao động với chu kì T
2
= 1,6 s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kì dao động của
chúng là
A. 1,4 s. B. 2,0 s. C. T = 2,8 s. D. T = 4,0 s.
Chủ đề 3: Con lắc đơn, con lắc vật lý.
1.48> Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.
1.49> Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
1.50> Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

1.51> Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kì phụ thuộc vào
A. khối lượng của quả nặng. B. trọng lượng của quả nặng.
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng. D. khối lượng riêng của quả nặng.
1.52> Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, chiều dài của con
lắc là
A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m.
1.53> Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3 m sẽ dao động
với chu kì là
A. 6 s. B. 4,24 s. C. 3,46 s. D. 1,5 s.
1.54> Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao
động với chu kì T
1
= 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2

A. 0,7 s. B. 0,8 s. C. 1,0 s. D. 1,4 s.
1.55> Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm
bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của
con lắc ban đầu là
A. 25 m. B. 25 cm. C. 9 m. D. 9 cm.

1.56> Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian,
người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng
chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l
1
= 100 m, l
2
= 6,4 m. B. l
1
= 64 cm, l
2
= 100 cm.
C. l
1
= 1,00 m, l
2
= 64 cm. D. l
1
= 6,4 cm, l
2
= 100 cm.
1.58>Một con lắc đơn dao động điều hòa, có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng
đến vị trí có li độ cực đại là
A. t = 0,5 s. B. t =1,0 s. C. t = 1,5 s. D. t = 2,0 s.
1.59>Một con lắc đơn dao động điều hòa, có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng
đến vị trí có li độ x = A/2 là
A. t = 0,25 s. B. t = 0,375 s. C. t = 0,750 s. D. t = 1,50 s.
Chủ đề 4: Tổng hợp dao động.
1.60> Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. ∆ϕ = 2nπ (với n ∈ z). B. ∆ϕ = (2n + 1)π (với n ∈ z)

C. ∆ϕ = (2n + 1)
2
π
(với n ∈ z ). D. ∆ϕ = (2n + 1)
4
π
(với n ∈ z ).
1.61> Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x
1
= 3cos(πt +
6
π
)cm và x
2
= 3cos(πt +
3
π
)cm.
B. x
1
= 4cos(πt +
6
π
)cm và x
2
= 5cos(πt +
6
π
)cm.

C. x
1
= 2cos(2πt +
6
π
)cm và x
2
= 2cos(πt +
6
π
)cm.
D. x
1
= 3cos(πt +
4
π
)cm và x
2
= 3cos(πt –
6
π
)cm.
1.62> Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cung tần số có biên độ phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. B. biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động hợp thành. D. độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
1.63> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8
cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm.
1.64> Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số

x
1
= sin2t (cm) và x
2
= 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm.
1.65>
1.66> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x
1
= 4sin(πt +
α) cm và x
2
= 4
3
cos(πt ) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. α = 0 (rad). B. α = π (rad). C. α =
2
π
(rad). D. α = –
2
π
(rad)
1.67> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x
1
= 4 sin(πt
+ α) cm và x
2
=4
3
cos(πt) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. α = 0 (rad). B. α = π (rad). C. α =
2
π
(rad). D. α = –
2
π
(rad).
1.68> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x
1
= –4sin(πt)
cm và x
2
= 4
3
cos(πt) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x = 8sin (πt + π/6) cm. B. x = 8cos(πt + π/6) cm.
C. x = 8sin(πt –
6
π
) cm. D. x = 8cos(πt – π/6) cm.
Chủ đề 5: Dao động tắt dần.
1.69> Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là:
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
1.71> Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành
A. nhiệt năng. B. hóa năng. C. nhiệt năng. D. quang năng.
1.72>Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k= 100N/m và vật m= 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
µ

= 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10
cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là:
A.50 m. B.25 m. C.50 cm. D. 25 cm.
Chủ đề 6: Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng.
1.73>Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A.dao động điều hòa. B.dao động riêng. C.dao động tắt dần. D.dao động cưỡng bức.
1.74>Phát biểu nào sau đây nói về sự cộng hưởng là không đúng?
A. Tần số góc lực cưỡng bức luôn bằng tần số góc dao động riêng.
B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
1.75>Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
1.76>Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước
trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ
A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s.
1.77>Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách
3m, trên đường lại có một rảnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước trong
thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ là
A. v = 10m/s. B. v = 10km/s. C. v = 18m/s. D. v = 18km/s.
Câu hỏi và bài tập tổng hợp:
1.78> Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối
lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
1.79> Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được
40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. v

max
= 1,91cm/s. B. v
max
= 33,5cm/s. C. v
max
= 320cm/s. D. v
max
= 5cm/s.
1.81> Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc
của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g = π
2
). Vận tốc của vật khi qua VTCB là
A. v = 6,28cn/s. B. v = 12,57cm/s. C. v = 31,14cm/s. D. v = 62,83cm/s.
1.82> Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của
vật là 2m/s
2
. Khối lượng của vật là
A. m = 1kg. B. m = 2kg. C. m = 3kg. D. m = 4kg.
1.83> Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = π
2
m/s
2
). Chu kì
dao động tự do của vật là
A. T = 1,00s. B. T = 0,50s. C. T = 0,32s. D. T = 0,28s.
1.84> Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục 0x với phương trình x = 4cos(2t)
cm. Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm là
A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ.
C/TRẮC NGHIỆM BỔ XUNG:
1.85>Biểu thức li độ của một vật DĐĐH có dạng

cos( )x A t
ω ϕ
= +
, vận tốc của vật có giá trị cực đại là:
A.
2
Max
v A
ω
=
B.
2
Max
v A
ω
=
C.
2
Max
v A
ω
=
D.
Max
v A
ω
=
1.86>Một vật dao động điều hòa theo phương trình
cos( )x A t
ω ϕ

= +
. Chọn phương trình không đúng:
A.
cos( )v A t
ω ω ϕ
= − +
B.
2
cos( )a A t
ω ω ϕ
= − +
C.
sin( )v A t
ω ω ϕ
= − +
D.
2
cos( )a A t
ω ω ϕ π
= + +
1.87>Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi theo quy luật hình sin có cùng:
A.biên độ B.tần số góc C.pha ban đầu D.pha dao động
1.88>Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc a theo li độ x trong dao động điều hòa là:
A.đoạn thẳng B.đường parabol C.đường cong D.đường hình sin
1.89>Công thức tính chu kì dao động con lắc lò xo:
A.
2
k
T
m

π
=
B.
1
2
k
T
m
π
=
C.
1
2
m
T
k
π
=
D.
2
m
T
k
π
=
1.90>Một con lắc lò xo DĐĐH với chu kì T. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên điều hòa với
chu kì là:
A.T B. T C.2T D.
2
T

1.100>Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình x =10cos(4
π
t +
2
π
) cm , với t tính bằng giây.
Động năng của vật đó biến thiên điều hòa với chu kì:
A.0,5s B.1,5s C.0,25s D.1s
1.101>Vận tốc của chất điểm trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A.li độ của chất điểm có độ lớn cực đại B.li độ của chất điểm bằng không
C.gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. D.pha của dao động cực đại.
1.102>Một vật dao động điều hòa, điều khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A.Khi vật qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B.Khi vật qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C.Khi vật qua vị trí biên, vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
D.Khi vật qua vị trí biên, động năng bằng thế năng.
1.103>Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa:
A.Vận tốc và li độ luôn ngược pha. B.Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha.
C.Li độ và gia tốc luôn vuông pha. D.Vận tốc và gia tốc luôn vuông pha.
1.104>Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và :
A.cùng pha với nhau B.lệch pha nhau
2
π
C.Lệch pha nhau
4
π
D.ngược pha nhau.
1.105>Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t
0
= 0 vật đang

ở vị trí biên. Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =
4
T
là:
A.
A
2
B.2A C.A D.
A
4
1.106>Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật:
A.Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
B.Khi vật đi qua vị trí cân bằng, lực kéo về có giá trị cực đại vì lúc đó vận tốc của vật là lớn nhất.
C.Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên đến vị
trí cân bằng.
D.Lực kéo về luôn biến thiên đều hòa và có cùng tần số với li độ.
1.107>Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật:
A.Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ.
B.Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ.
C.Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì các vectơ vận tốc và gia tốc của vật luôn ngược
chiều nhau.
D.Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì các vectơ vận tốc và gia tốc của vật luôn ngược chiều
nhau.
1.108>Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương:
A.khối lượng của vật nặng B.độ cứng của lò xo C.chu kì dao động D.biên độ dao động
1.109>Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của dao động điều hòa :
A.Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B.Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng.
C.Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất.
D.Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng.

1.110>Nếu một vật dao động điều hòa có chu kì dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì tỉ số của năng
lượng của vật khi đó và năng lượng của vật lúc đầu là:
A.
9
4
B.
4
9
C.
2
3
D.
3
2
1.111>Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hòa khi:
A.chu kì dao động không đổi B.biên độ dao động nhỏ
C.không có ma sát D.không có ma sát và biên độ dao động nhỏ
1.112>Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng con lắc lên 2 lần thì con lắc sẽ dao động
với tần số là:
A.f B.
2 f
C.
2
f
D.
2
f
1.113>Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A.gia tốc trọng trường B.chiều dài con lắc
C.căn bậc hai gia tốc trọng trường D.căn bậc hai chiều dài con lắc

1.114>Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên độ góc
0
α
. Khi con lắc đi qua vị trí
α
thì
tốc độ của con lắc được tính bằng công thức nào ? Bỏ qua mọi ma sát.
A.
0
2lg(cos cos )v
α α
= −
B.
0
(cos cos )v gl
α α
= −

C.
0
2lg(cos cos )v
α α
= −
D.
0
2 (1 cos )v gl
α
= −
1.115>Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc
0

α
. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc
độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu?
A.
0
(1 cos )gl
α

B.
0
2 .cosgl
α
C.
0
2 (1 cos )gl
α

D.
0
.cosgl
α
1.116>Một con lắc đơn dao động với biên độ góc
0
α
nhỏ (
0 0
sin
α α

(rad)). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân

bằng. Công thức tính thế năng nào ở li độ góc
α
là không đúng?
A.
(1 cos )
t
W mgl
α
= −
B.
cos
t
W mgl
α
=
C.
2
2 sin ( )
2
t
W mgl
α
=
D.
2
1
2
t
W mgl
α

=
CHƯƠNG II: ÔN TẬP SÓNG CƠ - SÓNG ÂM.
A/BÀI TẬP ĐƯỢC PHÂN DẠNG:
Dạng: Bước sóng, tốc độ truyền sóng, chu kì, tần số.
1>
Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s.
Sóng này có bước
sóng là:
A. 0,8 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,2 m.
2>Một sóng lan truyền với tốc độ v= 200 m/s có bước sóng
λ
= 4m. Tần số f và chu kì T của sóng là:
A. f = 50 Hz ; T = 0,02 s. B. f = 0,05 Hz ; T = 200 s.
C. f = 800 Hz ; T = 1,25s. D. f = 5 Hz ; T = 0,2 s.
3>Một người quan sát một chiếc phao nhô trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong 8s và thấy khoảng
cách hai ngọn sóng kề nhau là 0,2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 60 cm/s
4>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 gợn
sóng liên tiếp qua trước mặt trong khoảng thời gian 8s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước:
A.v= 3,2m/s B.v= 2,5m/s C.v= 3m/s D.v= 1,25m/s
5>Một nguồn sóng dao động theo phương trình
cos20u a t
π
=
(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời
gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A.40 B.30 C.20 D.10
Dạng: Phương trình truyền sóng.
6>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π(
t

0.1

x
50
)(mm), trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Chu kì của sóng là:
A. 0,1s. B. 50s. C. 8s. D. 1s.
7>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π(
t
0.1

x
50
)(mm), trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Bước sóng là:
A. 0,1m. B. 50cm. C. 8mm. D. 1m.
8>Phương trình sóng tại nguồn O là
O
u
= 2cos(2πt) (cm). Biết sóng lan truyền từ O đến M với bước sóng 0,4
m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn
sóng O là 10 cm là:
A. u
M
= 2cos(2πt -
2
π
) (cm). B. u
M
= 2cos(2πt -

4
π
) (cm).
C. u
M
= 2cos(2πt -
4
3
π
) (cm). D. u
M
= 2cos(2πt +
4
3
π
) (cm).
9>Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v= 40 cm/s. Phương trình sóng của
một điểm O trên phương truyền sóng đó là
4cos 2u t
π
=
(cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm sau O và
cách O một khoảng 25cm là:
A.
4cos(2 )
4
M
u t
π
π

= −
cm B.
5
4cos(2 )
4
M
u t
π
π
= −
cm
C.
4cos(2 )
4
M
u t
π
π
= +
cm D.
4cos(2 )
2
M
u t
π
π
= +
cm
10>Một dao động truyền từ O đến M với vận tốc v= 60cm/s , biết OM= 2cm. Phương trình dao động tại M ở
thời điểm t là

cos(10 )
M
u A t
π
=
cm. Phương trình sóng tại O là:
A.
cos(10 )
3
O
u A t
π
π
= −
cm B.
cos(10 )
6
O
u A t
π
π
= −
cm
C.
cos(10 )
2
O
u A t
π
π

= +
cm D.
cos(10 )
3
O
u A t
π
π
= +
cm
11>Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt - πx) (cm) (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng:
A.
1
6
m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D.
1
3
m/s.
Dạng: Độ lệch pha.
12>Một sóng cơ học có bước sóng
λ
truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách
MN = d. Độ lệch pha
ϕ

của dao động tại hai điểm M, N là:
A.
2 d
π

ϕ
λ
∆ =
B.
d
π
ϕ
λ
∆ =
C.
2
d
π
ϕ
λ
∆ =
D.
4
d
π
ϕ
λ
∆ =
13>Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s, độ lệch pha của sóng tại hai
điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng 50cm là:
A.
3
2
π
rad B.

2
3
π
rad C.
2
π
rad D.
3
4
π
rad
14>Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng
λ
= 120cm. Sóng tại N trễ pha hơn
sóng tại M là
3
π
rad. Khoảng cách từ MN là:
A. 15cm B. 24cm C. 30cm D. 20cm
15>Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền
sóng, dao động lệch pha nhau góc
2
π
, cách nhau:
A. 0,10 m. B. 0,20 m. C. 0,15 m. D. 0,40 m.
16>Sóng cơ có tần số f= 80Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ v= 4 m/s. Dao động của các phần
tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là
1
d
=31cm và

2
d
= 33,5cm, lệch pha nhau góc:
A.
2
π
rad B.
π
rad C.
2
π
rad D.
3
π
rad
17>Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền sóng mà các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là:
A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
18>Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng đó là:
A. 220 Hz. B. 150 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
19>Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động đều hòa với tần số f= 20Hz. Thấy rằng hai điểm A và B trên
mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d= 10cm luôn dao động ngược pha. Biết
rằng tốc độ truyền sóng từ 0,7m/s đến 1m/s. Tốc độ truyền sóng là:
A.v= 0,75m/s B.v= 0,8m/s C.v= 0,9m/s D.v= 0,95m/s
Dạng: Giao thoa của hai nguồn kết hợp cùng pha.
20>Thực hiện giao thoa với hai nguồn sóng kết hợp S
1
,S
2

. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ 2 cm,
bước sóng bằng 20 cm thì sóng tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là 50 cm và 10 cm có biên độ là :
A. A = 1 (cm) . B. A =
2
(cm) . C. A = 4 (cm) . D. A = 2 (cm).
21>Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng
1
S

2
S
dao động với
phương trình là
1 2
4cos
s s
u u t
π
= =
cm. Tốc độ truyền sóng là v= 10cm/s. Biểu thức sóng tại điểm M cách
1
S

2
S
một khoảng lần lượt là
1
d
= 5cm,
2

d
=10cm là:
A.
3
4 2 cos( )
4
M
u t
π
π
= −
cm B.
4 2 cos( )
4
M
u t
π
π
= −
cm
C.
3
4 2 cos( )
4
M
u t
π
π
= +
cm D.

8cos
M
u t
π
=
cm
22>Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động
1
S

2
S
cùng phương, cùng phương trình dao động
1 2
cos(2 )
2
s s
u u A ft
π
π
= = −
. Trong khoảng
1
S
2
S
, khoảng cách giữa một điểm dao động cực đại và điểm dao
động với biên độ cực tiểu gần nó nhất là:
A.
8

λ
B.
4
λ
C.
2
λ

4
λ
23>Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp
1
S

2
S
dao động cùng pha với tần
số f= 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v= 30m/s. Gọi
1
d
,
2
d
lần lượt là khoảng cách từ điểm đang
xét đến nguồn sóng
1
S
,
2
S

. Tại điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại?
A.
1
d
= 25cm,
2
d
=20cm B.
1
d
=24cm,
2
d
=21cm
C.
1
d
=25cm,
2
d
=21cm D.
1
d
=26cm ,
2
d
=27cm
24>Tại hai điểm
1
S


2
S
trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương, cùng
pha và cùng tần số dao động f= 40Hz. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên
tiếp trên
1
S
2
S
là 1,5cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng:
A.v= 2,4m/s B.v= 1,2m/s C.v= 0,3m/s D.v= 0,6m/s
25> Khi thực hiện giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp S
1
,S
2
dao động cùng pha cách nhau 24 cm và
bước sóng λ = 5 cm. Thì số gợn giao thoa đứng yên trên đoạn S
1
S
2
là:
A. 8. B. 10. C. 6. D. 4.
26>Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn
1
S

2
S
cùng phương và có cùng

phương trình dao động
1 2
2cos 20
s s
u u t
π
= =
cm. Hai nguồn đặt cách nhau
1
S
2
S
= 15cm. Vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s. Số đường dao động cực đại trên đoạn nối
1
S
2
S
bằng:
A.7 B.3 C.9 D.5
27>Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
dao động cùng pha với tần số f=
15Hz. Tại điểm M cách S
1
, S
2
lần lượt là

1
d
= 23cm,
2
d
= 26,2cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường
trung trực của S
1
, S
2
còn có một dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A.v= 18cm/s B.v= 21,5cm/s C.v= 24cm/s D.v= 25cm/s
28>Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
dao động với tần số f= 13Hz.
Tại điểm M cách hai nguồn S
1
, S
2
những khoảng
1
d
= 19cm,
2
d
=21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của S
1

S
2
không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A.v= 26cm/s B.v= 28cm/s C.v= 30cm/s D.v= 36cm/s
Dạng: Sóng dừng.
29>Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số
của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 40 cm/s. B. 90 cm/s. C. 90 m/s. D. 40 m/s.
30>Trên một sợi dây dài 15(cm) hai đầu cố định có sóng dừng. Người ta thấy có 5 bó sóng. Bước sóng
truyền trên dây là:
A.4(cm) B.5(cm) C.6(cm) D.7(cm)
31>Một sợi dây dài l = 150cm, hai đầu cố định và trên dây có sóng dừng với 3 nút sóng ( chưa kể hai nút ở
đầu dây). Bước sóng là:
A.
λ
=3(m) B.
λ
=1,5(m) C.
λ
=0,75(m) D.
λ
=0,5(m)
32> Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hòa với tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A
được coi là nút sóng. Kể cả A và B, trên dây có:
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.
33>Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz,
trong khoảng giữa AB có bao nhiêu nút sóng? Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 50 m/s
A. 5. B. 4 C. 3. D. 6.
34>Một sợi dây hai đầu cố định dài l = 4m. Hỏi người ta có thể tạo ra sóng dừng trên dây với bước sóng lớn

nhất là bao nhiêu?
A.
Max
λ
=2m B.
Max
λ
=4m C.
Max
λ
=8m D.
Max
λ
=12m
35>Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là
100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.v= 50m/s B.v= 100 m/s C.v= 25m/s D.v= 75m/s
36>Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài l = 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điển khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.v= 8m/s B.v=4m/s C.v= 12m/s D.v= 6m/s
37>Một sợi dây AB dài l = 50cm treo lơ lửng với đầu A dao động với tần số f= 20Hz còn đầu B tự do. Người
ta thấy trên dây có 12 bó sóng nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.40cm/s B.80cm/s C.120cm/s D.160cm/s
Dạng: Sóng âm.
38>Cường độ âm tại một điểm là I= 10
-6
W/m
2
, cường độ âm chuẩn là I

0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại
điểm đó là:
A.6dB B.6B C.12dB D.12B
19>Một nguồn điểm có công suất P= 2W phát ra âm. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Tìm
mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm là 1m. Biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
.
A.112dB B.11,2dB C.26dB D.52dB
40>Cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L= 40 dB, cường độ âm I
tại đó là:
A.10
-6
W/m
2
B.10
-7
W/m

2
C.10
-8
W/m
2
D.10
-9
W/m
2
41>Khi mức cường độ âm của một âm nào đó tăng thêm 4B. Hỏi cường độ âm của âm tăng lên gấp bao
nhiêu lần?
A.10
4
lần B.4 lần C.10
2
lần D.12 lần
42>Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là:
A.10 B.20 C.100 D.1000
43>Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ ba có tần số
bằng:
A.28Hz B.56Hz C.84Hz D.168Hz
44>Một người đứng gần một chân núi bắn một phát súng, sau 6,5s thì nghe tiếng vang từ núi vọng lại. Biết
vận tốc sóng âm truyền trong không khí là 340m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là:
A.1105m B.2210m C.1150m D.552,5m
B/TRẮC NGHIỆM:
Chủ đề 1: Sóng cơ. Phương trình sóng:
2.1>Sóng cơ là:
A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
C. chuyển động tương đối của vật này so vật khác.

D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
2.2>Bước sóng là:
A. quãng đường mà mỗi phân tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
2.3>Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây?
A. 330m B. 0,3m C. 3,3m D. 0,33m.
2.4>Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
2.5>Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây?
A. x= Acos
(ωt+ )
ϕ
. B. x= Acos
x
ω(t- )
λ
C. x=Acos
t x
2π( - )

. D. x=Acos
t
ω( + )
T
ϕ

2.6>Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng λ
được tính theo công thức:
A. λ = vf B. λ = v/f. C. λ = 2vf D. λ = 2v/f
2.7>Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
2.8> Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
2.9> Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
2.10>Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì
bước sóng:
A. tăng 4 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
2.11>Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. năng lượng sóng. B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng.
2.12>Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc truyền sóng trên mặt biển là:
A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.
2.13>Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u
M
= 4cos(200πt –

2 xπ
λ
)(cm). Tần
số của sóng là:
A. 200Hz. B. 100Hz. C. 100s. D. 0,01s.
2.14> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π(
t
0.1

x
50
)(mm), trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Chu kì của sóng là:
A. 0,1s. B. 50s. C. 8s. D. 1s.
2.15>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π(
t
0.1

x
50
)(mm), trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Bước sóng là:
A. 0,1m. B. 50cm. C. 8mm. D. 1m.
2.16> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 4cos2π(t +
x
5−
)mm, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Tốc độ truyền sóng là:
A. 5m/s. B. –5m/s. C. 5cm/s. D. –5cm/s.
2.17> Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai

điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên đây là:
A. 400cm/s. B.16m/s. C. 6,25m/s. D. 400m/s.
2.18>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5sinπ(
t
0,1

x
2
) (mm), trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm t = 2s là:
A. u
M
= 0mm. B. u
M
= 5mm. C. u
M
= 5cm. D. u
M
= 2,5cm.
Chủ đề 2: Phản xạ sóng. Sóng dừng.
2.19>Sóng truyền trên sợi dây hai đầu cố định có bước sóng
λ
. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài L
của dây phải thỏa mãn điều kiện là:
A.L=
λ
. B.L=
2
λ
C.L=

2
λ
D.L=
2
λ
2.20>Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định khi chiều dài của:
A. dây bằng một phần tư bước sóng. B. bước sóng gấp đôi chiều dài dây.
C. dây bằng bước sóng. D. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây.
2.21>Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì:
A. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
2.22>Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
2.23>Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là:
A. λ = 3,3cm B. λ = 20cm. C. λ = 40cm. D. λ = 80cm.
2.24>Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s.
2.25>Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s.
2.26>Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống,
trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là :
A. λ = 20cm. B. λ = 40cm. C. λ = 80cm. D. λ = 160cm.
2.27>Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là:

A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.
Chủ đề 3: Giao thoa sóng.
2.28>Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương:
A.chuyển động ngược chiều nhau.
B.cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C.cùng bước sóng giao nhau.
D.cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
2.29>Hiện tượng giao thoa xảy ra khi:
A.hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B.hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C.hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
D.hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha gặp nhau.
2.30>Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, cùng pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.
2.31>Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động với biên độ cực đại tạo thành
các vân giao thoa.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường
thẳng cực đại.
2.32>Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm sóng có độ dài là:
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
2.33>Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz
và đo được khoảng cách giữa hai gợn lõm liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng
của sóng trên mặt nước là:

A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm.
2.34>Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz
và đo được khoảng cách giữa hai gợn lõm liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là:
A. 0,2m/s. B. 0,4m/s. C. 0,6m/s. D. 0,8m/s.
2.35> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại
một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của
AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s.
2.36> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz.
Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 19cm, d
2
= 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M
và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s.
2.37>Âm thoa điện mang một nhánh có hai mũi nhọn dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước tại hai
điểm S
1
, S
2
. Khoảng cách S
1
S
2
= 9,6cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s. Số gợn sóng trong
khoảng giữa S
1
và S

2
là:
A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng.
Chủ đề 4: Sóng âm. Nguồn nhạc âm.
2.38>Cảm giác về âm phụ thuộc vào:
A.nguồn âm và môi trường truyền âm. B.nguồn âm và tai người nghe.
C.môi trường truyền âm và tai người nghe. D.tai người nghe và dây thần kinh thị giác.
2.39>Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A.độ đàn hồi của nguồn âm. B.biên độ dao động của nguồn âm.
C.tần số của nguồn âm. D.đồ thị dao động của nguồn âm.
2.40>Giá trị mức cường độ âm mà tai con người có thể nghe được là:
A.từ 0dB đến 1000dB. B.từ 10dB đến 100dB.
C.từ -10dB đến 100dB. D.từ 0dB đến 130dB.
2.41>Âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A.Họa âm có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B.Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C.Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2.
D.Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.
2.42>Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì?
A.Làm tăng độ cao và độ to của âm.
B.Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C.Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D.Tránh được tạp âm và tiến ồn, làm cho tiến đàn trong trẻo.
2.43>Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm đó là:
A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f= 200Hz. D. f = 255Hz.
2.44>Một sóng cơ có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là:
A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. sóng vô tuyến.
2.45>Tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn có:
A.tần số 10Hz. B.tần số 30kHz. C.chu kì 2,0

μs
D.chu kì 2,0ms.
2.46>Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
2.47>Vận tốc âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A.Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí.
C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn.
2.48>Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Độ lệch pha ∆ϕ giữa hai
điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là:
A. ∆ϕ = 0,5π (rad). B. ∆ϕ = 1,5π(rad). C. ∆ϕ = 2,5π(rad). D. ∆ϕ = 3,5π(rad).
2.49>Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
2.50>Hộp cộng hưởng có tác dụng:
A.tăng tần số âm. B.tăng tốc độ âm. C.tăng độ cao âm. D.tăng cường độ âm.
2.51> Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit–tông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí
trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí là
330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài:
A. l = 0,75m. B. l = 0,50m. C. l = 25,0cm. D. l = 12,5cm.
Câu hỏi và bài tập tổng hợp:
2.58> Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Tốc
độ truyền sóng trên dây là:
A. 1m. B. 6m. C. 100cm/s. D. 200m/s.
2.59> Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình
u = 3,6cos(πt)(cm), vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một
đoạn 2m là:
A. u

M
= 3,6cos(πt)cm. B. u
M
= 3,6cos(πt – 2)cm.
C. u
M
= 3,6cosπ(t – 2)cm. D. u
M
= 3,6cos(πt + 2π)cm.
2.60> Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động với
tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Những điểm có các khoảng cách d
1
, d
2
tương ứng
với hai nguồn sóng nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d
1
= 25cm và d
2
= 20cm. B. d
1
= 25cm và d
2
= 21cm.
C. d

1
= 25cm và d
2
= 22cm. D. d
1
= 20cm và d
2
= 25cm.
2.61>Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại hai điểm O
1
và O
2
trên mặt nước hai nguồn
sóng cùng cùng biên độ, cùng pha. Biết O
1
O
2
= 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn
hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O
1
O
2
là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là:
A. 0,1m/s. B. 0,2m/s. C. 0,4m/s. D. 0,8m/s.
2.62> Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là
L
A
= 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
0

= 0,1nW/m
2
. Cường độ của âm đó tại A là :
A. I
A
= 0,1nW/m
2
. B. I
A
= 0,1mW/m
2
. C. I
A
= 0,1W/m
2
. D. I
A
= 0,1GW/m
2
.
2.63>Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA= 1m, có mức cường độ âm là
L
A
= 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1nW/m
2
. Mức cường độ âm đó tại điểm B cách N một
khoảng NB = 10m là:
A.7B. B.7dB. C.80dB. D.90dB.

2.64>Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng
cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
l
=1m. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A.100cm/s B.50cm/s. C.75cm/s. D.150cm/s.
C/TRẮC NGHIỆM BỔ XUNG:
2.64>Chọn câu phát biểu đúng.
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc phương truyền sóng.
C. Sóng ngang là sóng có phương truyền sóng theo phương ngang.
D. Sóng dọc là sóng có phương truyền sóng theo phương dọc.
2.65>Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
C. Phương trình truyền sóng và tần số sóng. D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.
2.66>Phát biểu nào dưới đây không đúng về sóng cơ học:
A. Sóng ngang truyền được trong chất rắn. B. Sóng ngang không truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất khí. D. Sóng dọc không truyền được trong chân không.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×