PHỊNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (6,0 điểm) Tìm x biết:
1)
x 3
5
4 x 3
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 7
MƠN TỐN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
3
316 22.316 2
1 5
x
17
16
2 7
2) 3 2.3 5
3)
x 1 x 3 x 5 4 x
Bài 2: (4,5 điểm)
4
3
4
3
2
Cho đa thức P ( x ) 2 x 2 x x 1 và Q( x) x 2 x 2 x x
1) Tìm M ( x) biết M ( x) P ( x) Q( x)
2) Tìm nghiệm của đa thức M ( x)
3) Chứng minh rằng đa thức M ( x ) không nhận giá trị bằng 2019 với mọi x là số nguyên.
Bài 3: (2,5 điểm)
x
y
z
Cho x, y, z là ba số thỏa mãn x y 0, y z 0, z x 0 và y z x z x y
A
Tính giá trị của biểu thức
yz xz xy
x
y
z .
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A . Lấy M bất kì thuộc cạnh AB ( M không trùng với A, B ). N
thuộc tia đối của tia CA sao cho BM CN . Gọi I là giao điểm của BC và MN . Kẻ MH và
NK cùng vng góc với BC ( H , K thuộc BC )
1) Chứng minh MH KN
2) Chứng minh MN BC
3) Vẽ ra phía ngồi tam giác ABC các tam giác đều ANP và AMQ . Gọi E , F lần lượt là trung
điểm của AQ, AP . Chứng minh tam giác IEF đều.
3
2
y
z
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm các số x, y, z nguyên dương thỏa mãn x 3x 5 5 và x 3 5
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Trang 1
ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 7
MÔN TỐN 7
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1: (6,0 điểm) Tìm x biết:
1)
x 3
5
4 x 3
3
316 22.315 2
1 5
x
17
16
2 7
2) 3 2.3 5
3)
x 1 x 3 x 5 4 x
Lời giải
1)
x 3
5
4 x 3
3
3
2
x 3 x 3 4 0
TH1: x 3 0 x 3
x 3
TH2:
2
4
x 3 2
x 3 2
x 5
x 1
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
S 3;5;1
316 22.316 2
1 5
x
17
16
2 7
2) 3 2.3 5
316 1 4 2
1 5
x
16
3 3 4 5
2 7
5 2
1 5
x
7 5
2 7
2
1
x 1
5
2
15
x
4
3)
x 1 x 3 x 5 4 x
(1)
Vế trái luôn luôn không âm với mọi x nên 4 x 0 x 0
Vì x 0 nên x 1 0, x 3 0, x 5 0
x 1 x 1, x 3 x 3, x 5 x 5
Do đó (1) x 1 x 3 x 5 4 x
Suy ra x 9 (thỏa mãn điều kiện x 0 )
Vậy x 9 .
Bài 2: (4,5 điểm)
4
3
4
3
2
Cho đa thức P ( x ) 2 x 2 x x 1 và Q( x) x 2 x 2 x x
Trang 2
1) Tìm M ( x) biết M ( x) P ( x) Q( x)
2) Tìm nghiệm của đa thức M ( x)
3) Chứng minh rằng đa thức M ( x ) không nhận giá trị bằng 2019 với mọi x là số nguyên.
Lời giải
1)
4
2
Ta có M ( x) P ( x) Q( x ) x 2 x 1
2) Tìm nghiệm của đa thức M ( x)
4
2
Cho M ( x ) giá trị bằng 0, ta có x 2 x 1 0
x 4 x 2 x 2 1 0
x 2 x 2 1 x 2 1 0
x 2 1 x 2 1 0
x 2 1 0
x 1
Vậy nghiệm của đa thức M ( x ) là x 1, x 1
3) Chứng minh rằng đa thức M ( x ) không nhận giá trị bằng 2019 với mọi x là số nguyên.
M ( x) 2019 x 4 2 x 2 1 2019 x 2 x 2 2 2018
Giả sử
2
2
2
Vì x nên x x 2 2 x 2 là số chẵn
x 2 , x 2 2 cùng chẵn hoặc cùng lẻ
Mà
x 2 x 2 2 2018
2
2
là số chẵn x , x 2 cùng chẵn
x2 x2 2
Suy ra
chia hết cho 4
Mà 2018 không chia hết cho 4
Vậy điều giả sử khơng thể xảy ra. Do đó đa thức M ( x ) không nhận giá trị bằng 2019 với mọi x
là số nguyên.
Bài 3: (2,5 điểm)
x
y
z
Cho x, y, z là ba số thỏa mãn x y 0, y z 0, z x 0 và y z x z x y
yz xz xy
x
y
z .
Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
x
y
z
xyz xyz x yz
1
1
1
y
z
x
z
x
y
y
z
x
z
xy
Ta có
A
Nếu x y z 0 x y z , y z x, x z y
Ta tính được A 3
Trang 3
x y z 0
Nếu
1
1
1
x y y z z x x y z
x y yz zx
Tính được A 6 .
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A . Lấy M bất kì thuộc cạnh AB ( M khơng trùng với A, B ). N
thuộc tia đối của tia CA sao cho BM CN . Gọi I là giao điểm của BC và MN . Kẻ MH và
NK cùng vuông góc với BC ( H , K thuộc BC )
1) Chứng minh MH KN
2) Chứng minh MN BC
3) Vẽ ra phía ngồi tam giác ABC các tam giác đều ANP và AMQ . Gọi E , F lần lượt là trung
điểm của AQ, AP . Chứng minh tam giác IEF đều.
Lời giải
A
Q
E
F
O
M
B
C
H
P
K
I
N
a) Ta có MBH KCN (cùng bằng ACB )
o
o
Xét MHB ( H 90 ) và NKC ( K 90 ) có
BM CN (gt)
MBH
KCN
(cmt)
Do đó MHB NKC (cạnh huyền-góc nhọn)
(1)
MH NK (hai cạnh tương ứng)
b) Ta có: MI HI , IN IK (Trong tam giác vuông cạnh huyền lớn nhất)
suy ra IM IN HI IK BI BH IC CK BC ( BH CK )
Từ (1) suy ra BH CK (hai cạnh tương ứng)
Do đó IM IN BC hay MN BC
Trang 4
c) Gọi O là trung điểm của AN
Chứng minh được AEF OIF (c-g-c)
EF IF (hai cạnh tương ứng)
IEF cân tại F
o
Ta chứng minh được IFE 60
Suy ra tam giác IEF đều.
3
2
y
z
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm các số x, y, z nguyên dương thỏa mãn x 3x 5 5 và x 3 5
Lời giải
x , x 0 x 3x 5 x 3 5 y 5 z 5 y 5 z
3
Ta có
2
x 3 3x 2 5 x 3 x 2 x 3 5 x 3 5 x 3
x 3 ¦ (5) x 3 5; 1;1;5 x 8; 4; 2;2
Mà x , x 0 x 2
3
2
y
3
2
y
Ta có x 3 x 5 5 2 3.2 5 5 y 2
x 3 5z 5 5 z z 1
Vậy x 2, y 2, z 1 .
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Trang 5