UBND HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2,5 điểm)
a) Tính giá trị
b) Tìm x biết
A=1000−{(−5)3 .(−2)3 −11 . [ 72 −5 .23 +8( 11 2−121 ) ] }
(
3−
c) Tìm x thỏa mãn
9
19
2 4
−|x+2| : −1− + =1
10
10
5 5
)(
10
)
11
|x−10| +|x−11| =1
Bài 2: (3,0 điểm)
a) Tìm hai số dương khác nhau x , y biết rằng: Tổng, hiệu và tích của chúng lần lượt tỉ lệ
nghịch với 35; 210 và 12.
b) Cho a, b, c là các số thực khác 0. Tìm các số thực x, y, z khác 0 thoả mãn:
2
2
2
xy
yz
zx
x + y +z
=
=
= 2 2 2
ay+bx bz+cy cx +az a +b +c
Bài 3: (2,5 điểm)
2
a) Tìm x , y nguyên thoả mãn 3xy 5 x 2 y
b) Tìm số có bốn chữ số
abcd
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
i) ab, ad là hai số nguyên tố;
ii)
db
+ c = b2+ d.
Bài 4: (2,0 điểm)
^
Cho tam giác ABC có B^ < 900 và B^ =2 C . Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho
BE BH (với H là chân đường vng góc kẻ từ A đến BC ), đường thẳng EH cắt AC ở D .
a) Chứng minh rằng: DA DC .
b) Chứng minh rằng: AE HC.
…………….. Hết ……………..
Trang 1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI MÔN TỐN
TRƯỜNG THCS
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1: (2,5 điểm)
a) Tính giá trị
b) Tìm x biết
A=1000−{(−5)3 .(−2)3 −11 . [ 72 −5 .23 +8( 11 2−121 ) ] }
(3−109 −|x+2|) :(1910 −1− 25 )+ 54 =1
c) Tìm x thỏa mãn
10
11
|x−10| +|x−11| =1
Lời giải
a) (1 đ)
A 1000
125 . 8 –11. 49 – 40 8. 121 –121
1000 1000 –11. 9 8.0
= 1000 – (1000 – 11. 9)
= 99
b) (0,75đ)
Ta có
9
2 4
19
x 2 : 1 1
3
5 5
10
10
4
30 9
19 10 4
x 2 :
1
5
10 10
10 10 10
21
5 1
x2 :
10
10 5
21
1 5
x2 .
10
5 10
21 1
x2
10 10
x 2 2
x 4; 0
x 4; 0
Vậy
c) (0,75 đ)
x 10 1
10
11
x 10 1
x 10 x 11 1
x 11 0
x 11 0
- Nếu x 11 thì
( trái với đề bài)
10
x 10 0
x 10 0
10
11
x 10 0
x 10 x 11 1
11
x 11 1 x 11 1
x 11 1
- Nếu x 10 thì
(loại)
Trang 2
- Nếu 10 < x < 11 thì
10
0 x –10 1
0 x 10 1 x 10 x 10
11
1 x 11 0
0 x 11 1
x 11 x 11
10
Do đó
Suy ra
11
x 10 x 11 x 10 x 11
10
11
|x−10| +|x−11|
(loại)
- Nếu x 10 hoặc x 11 thay vào thấy thỏa mãn
x 10; 11
Vậy
Bài 2: (3,0 điểm)
a) Tìm hai số dương khác nhau x , y biết rằng: Tổng, hiệu và tích của chúng lần lượt tỉ lệ
nghịch với 35; 210 và 12.
b) Cho a, b, c là các số thực khác 0. Tìm các số thực x, y, z khác 0 thoả mãn:
2
2
2
xy
yz
zx
x + y +z
=
=
= 2 2 2
ay+bx bz+cy cx +az a +b +c
Lời giải
a) (1,5 đ)
Gọi hai số phải tìm là x và y ( x 0, y 0 và x y )
Theo đề bài ta có:
35. x y 210. x y 12 x. y
Chia các tích trên cho BCNN ( 35, 210, 12) là 420 ta được:
35 .( x+ y ) 210( x− y ) 12 xy
=
=
420
420
420
x + y x− y xy
=
=
2
35
hay 12
(1)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x + y x− y ( x + y ) + ( x− y ) ( x+ y )−( x− y )
=
=
=
12
2
12+2
12−2
x + y x− y x y
⇔
=
= = (2)
12
2
7 5
xy x y xy xy
= = = =
Từ (1) và (2) ta có: 35 7 5 7 y 5 x
Vì x 0; y 0 nên 7 y 35 y 5 ; 5 x 35 x 7
Vậy hai số phải tìm là 7 và 5
b) (1,5 đ)
xy
yz
zx
zxy
xyz
yzx
=
=
⇒
=
=
Do x, y, z khác 0 nên ay+ bx bz +cy cx +az ayz+bxz bzx +cyx cxy + azy
Suy ra ayz+bxz=bzx+cyx=cxy +azy ⇒ az=cx , bx=ay
Do đó
x z x y
x y z
= , = ⇒ = = =t ⇒ x=at , y=bt , z=ct
a c a b
a b c
,t≠0
Trang 3
2
2
2
2 2
2 2
2 2
xy
x +y +z
at . bt
a t + b t +c t
= 2 2 2⇒
=
abt +bat
a 2 +b 2 +c 2
Ta có ay+ bx a +b + c
t 2
1
=t ⇒t =
2 (do t ≠ 0)
Suy ra 2
a
b
c
x= , y= , z=
2
2
2
Vậy
Bài 3: (2,5 điểm)
2
a) Tìm x , y nguyên thoả mãn 3xy 5 x 2 y
b) Tìm số có bốn chữ số
abcd
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
i) ab, ad là hai số nguyên tố;
db
ii)
+ c = b2+ d.
Lời giải
a) (1 đ)
3 xy – 2 y x 2 5 y 3 x – 2 x 2 5 1
Theo đề ta có
2
Do x , y nguyên nên suy ra x + 5 3 x 2
9 x 2 45 3 x 2
(3 x 2)(3 x 2) 49 3 x 2
49 3x 2
3x – 2
{−49;−7;−1;1;7;49 }
x
{ 1; 3;17 }
Thay x lần lượt vào (1) ta được y
{ 6; 2;6 }
3x
{−47;−5;1; 3; 9;51 }
Vậy các cặp số ( x, y ) là (1;6), (3;2), (17;6)
b) (1,5 đ)
Do
ab;ad
là các số nguyên tố nên b và d lẻ khác 5 (1)
Mặt khác từ điều kiện ii) ta có
Có 9d + c ¿
9d c b b 1
2
9 nên từ (2) suy ra b 3 mà b lẻ ⇒
b = 7; 9
+ Nếu b 7 9d c 42 3 d 4 trái với (1)
+Nếu b 9 9d c 72 6 d 8 mà d lẻ ⇒
d=7
Thay vào điều kiện (2) được c = 9.
Do
a9;a7
là các số nguyên tố nên a chỉ có thể nhận các giá trị tương ứng 1; 2; 5; 7; 8 hoặc 1;
3; 4; 6; 9. Suy ra a = 1 và
abcd=1997
, thử lại thấy đúng.
Trang 4
Bài 4: (2,0 điểm)
^
Cho tam giác ABC có B^ < 900 và B^ =2 C . Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho
BE BH (với H là chân đường vng góc kẻ từ A đến BC ), đường thẳng EH cắt AC ở D .
a) Chứng minh rằng: DA DC .
b) Chứng minh rằng: AE HC.
Lời giải
a) (1,0 đ)
Ta có Δ BEH cân tại B BEH BHE
ABC 2. ACB DHC
DCH
1
Ta có ABC 2.BHE 2.DHC mà
Suy ra DCH cân tại D nên DH DC
Xét
ACH : CAH
DCH
900 , CHD DHA
900 2 .
Từ (1), (2) suy ra DAH DHA , do đó DAH cân tại D , suy ra DA DH .
Từ đó suy ra DA DC (DH )
b) (1,0 đ)
Lấy B’ đối xứng với B qua H , suy ra ABB’ cân tại A ( AH là trung trực của BB’)
’H ABC
AB AB’, B’H BH , AB
.
Ta có AB’H ABC 2.C C CAB’ C CAB’
do đó B’ AC cân tại B’ nên B’ A B’C
Vì AB AC nên AB’ AB AC nghĩa là B’ ở giữa H và C nên
HC HB’ B’C = HB AB’ BE AB AE
=> AE HC
…………………………
Trang 5