HƯỚNG DẪN CHẤMNG DẪN CHẤMN CHẤMM
Bài 1: (4,0 điểm) m)
4 1 2 4 1 5
A : :
9 15 3 9 11 22
a.Tính hợp lý giá trị của biểu thứcp lý giá trị của biểu thức của biểu thứca biểu thứcu thứcc :
b.Tìm x nguyên biết:t:
x 1 . x 3 0
2n 1
4n 2 264
c.Tìm số tự nhiên n, tự nhiên n, nhiên n, biết:t rằng:ng: 2
Lời giảii giảii
4 1 2 4 1 5
A : :
9 15 3 9 11 22
a.
4 1 10 4 2 5
: :
9 15 15 9 22 22
4 5 4 22
. .
9 3 9 3
4 5 22
.
9 3 3
4 27
.
9 3
4
Vậy A =- 4
b.
N
x 1 . x 3 0
hận xét: cón xét: có
mà
x 1 x 3 x
x 1 . x 3 0
( x 1) 0, ( x 3) 0
x 1, x 3
1 x 3
Mà x nguyên nên: x 2
1
1
1 1 1
B 1 . 1 . 1 ... 1
. 1
2 3 4 2020 2021
1 2 3 2020
1
. . ....
2 3 4 2021 2021
2n 1
4n 2 264
c. 2
22n 1 22.( n 2) 264
22n 1 22n 15 264
22n 1.1 22n 1.25 264
22n 1.(1 32) 264
22n 1 8
22n 1 23
2n 1 3
2n 4
n 2
Vận xét: cóy n = 2
Bài 2: (3,0 điểm) m)
2
f ( - 1) = 2
f ( 1) = 12
a. Cho đa thứcc : f ( x ) x ax b thỏa mãn a mãn
và
Tìm nghiệm của đa thức m của biểu thứca đa thứcc
f ( x)
x
y
z
t
b. Cho x, y, z, t thỏa mãn a mãn: y z t z t x t x y x y z
x y
P
z t
Tính
2017
yz
xt
2018
z t
x y
2019
tx
zy
2020
Lời giảii giảii
2
f ( - 1) = 2
f ( 1) = 12
a. Cho đa thứcc : f ( x ) x ax b thỏa mãn a mãn
và
Tìm nghiệm của đa thức m của biểu thứca đa thứcc
f ( x)
Ta có:
f ( x ) x 2 ax b
f ( 1) ( 1)2 a.( 1) b b a 1 2 b a 1
f (1) (1) 2 a.(1) b b a 1 12 b a 11
2
2
Giải ra tìm được a = 5i ra tìm đượp lý giá trị của biểu thứcc a = 5 ;b = 6 f ( x) x ax b x 5x 6
( x 2 6x 9) ( x 3) ( x 3) 2 ( x 3) ( x 3)( x 2)
x 3; x 2
Vận xét: cóy
b)
x 3; x 2
x
y
z
t
y z t z t x t x y x y z
x
y
z
t
1
1
1
1
y z t
z t x
tx y
xyz
x y z t x y z t x y z t x y z t
y z t
z t x
txy
x yz
TH 1: x y z t 0
x y z t ; y z t x; z t y x; t x y z
x y
P
z t
z t
P
z t
2017
2017
yz
x t
x t
x t
2018
2018
z t
xy
x y
x y
2019
2019
tx
zy
2020
y z
zy
2020
P ( 1) 1 ( 1) 1 0
TH 2 : x y z t 0
y z t z t x t x y x y z x y z t
Thay các biết:n y, z , t bởi i x ta đượp lý giá trị của biểu thứcc:
2017
xx
xx
P
xx
xx
P 1 1 1 1 4
2018
xx
xx
2019
xx
xx
2020
Bài 3: (4,0 điểm) m)
a. Tìm số tự nhiên n, tự nhiên n, nhiên có ba chữ số, số tự nhiên n,, biết:t rằng:ng số tự nhiên n, đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ i của biểu thứca 18 và các chữ số, số tự nhiên n, của biểu thứca nó tỉ lệ lệm của đa thức
theo 1:2:3.
b. Ba đường cao của một tam giác có độ dài là 4;12 và a.ng cao của biểu thứca mội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ t tam giác có đội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ dài là 4;12 và a. Tìm số tự nhiên n, tự nhiên n, nhiên a.
Lời giảii giảii
Gọi số tự nhiên cần tìm là :i số tự nhiên n, tự nhiên n, nhiên cần tìm là :n tìm là : abc (1≤a;b;c≤9)
a b c
Các chữ số, số tự nhiên n, của biểu thứca nó tỉ lệ lệm của đa thức với 1:2:3 nên i 1:2:3 nên 1 2 3
Mà abc là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ i của biểu thứca 18 nên số tự nhiên n, đó chia hết:t cho 9 và 2 :
Mà abc là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ i của biểu thứca 18 nên số tự nhiên n, đó chia hết:t cho 9 ( a b c )9
a b c 9;18; 27
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:ng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:t của biểu thứca dãy tỉ lệ số tự nhiên n, bằng:ng nhau ta có:
a b c a b c
1 2 3
6
(a b c) 6 a b c 18
a b c a b c 18
3
1 2 3
6
6
a 3; b 6; c 9
Vận xét: cóy số tự nhiên n, cần tìm là :n tìm là 369
b. Ba đường cao của một tam giác có độ dài là 4;12 và a.ng cao của biểu thứca mội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ t tam giác có đội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ dài là 4;12 và a .Tìm số tự nhiên n, tự nhiên n, nhiên a.
Gọi số tự nhiên cần tìm là :i số tự nhiên n, tự nhiên n, nhiên x,y,z là 3 cạnh tương ứng của tam giácnh tương ứng của tam giácng ứcng của biểu thứca tam giác (x,y,z > 0)
Gọi số tự nhiên cần tìm là :i S là diệm của đa thức n tích của biểu thứca tam giác (S > 0)
Suy ra: 4x=12y=a.z=2S
S
S
2S
x ; y ;z
2
6
a
Suy ra :
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:ng bất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:t đẳng thức trong tam giácng thứcc trong tam giác
S S 2S S S
2 6
a
2 6
3 a 6, a Z a 4; a 5
Vận xét: cóy a=4; a=5
Bài 4: (3,0điểm) m)
a.Tìm số tự nhiên n, nguyên x đểu thức Q có giá trị của biểu thức ngun ,biết:t :
6
b.Tìm x,y biết:t:
x 1 2 2
Q
x 1
x 3
y 2 3
Lời giảii giảii
Q
a.
x 1
x 34
x 3
4
4
1
x 3
x 3
x 3
x 3
x 3
Q nguyên
4
x 3 nguyên 4( x 3)
( x 3) Ư(4) (4) 1; 1; 2; 2; 4; 4
( x 3)
-4
-2
-1
1
2
4
x
-1
1
2
4
5
7
1
4
16
25
49
x
Vây
Loạnh tương ứng của tam giáci
x 1; 4;16; 25; 49
6
c. Tìm x;y biết:t:
x 1
2
2
y 2 3
Lời giảii giảii
a. Ta có
x 1 2 0 x 1 2 2 2
x 1
2
2
đạnh tương ứng của tam giáct GTNN bằng:ng 2
6
x 1 2 2
đạnh tương ứng của tam giáct GTLN bằng:ng 3 khi và chỉ lệ khi dất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:u “=” xải ra tìm được a = 5y
ra x 1 0 x 1
y 2 0 y 2 3 3
y 2 3
đạnh tương ứng của tam giáct GTLN bằng:ng 3 khi và chỉ lệ khi dất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:u “=” xải ra tìm được a = 5y ra y 2 0 y 2
6
x 1 2 2
y 2 3
xải ra tìm được a = 5y ra y 2 và x 1
Vận xét: cóy y 2 và x 1
Bài 5: (5,0 điểm) m)
Cho tam giác ABC , AB AC . Từ trung điểm trung điểu thứcm D của biểu thứca cạnh tương ứng của tam giácnh BC vẽ đường cao của một tam giác có độ dài là 4;12 và a.ng vng góc với 1:2:3 nên i
tia phân giác của biểu thứca góc A tạnh tương ứng của tam giáci H . Đường cao của một tam giác có độ dài là 4;12 và a.ng thẳng thức trong tam giácng này cắt các tia t các tia AB tạnh tương ứng của tam giáci E và AC tạnh tương ứng của tam giáci F . Vẽ tia
BM song song với 1:2:3 nên i EF ( M AC )
a. Chứcng minh: ABM cân.
b. Chứcng minh: MF BE CF .
c. Qua D vẽ đường cao của một tam giác có độ dài là 4;12 và a.ng thẳng thức trong tam giácng vng góc với 1:2:3 nên i BC cắt các tia t tia AH tạnh tương ứng của tam giáci I .Chứcng minh IF AC .
Lời giảii giảii
a) Chứcng minh: : ABM cân.
Ta có BM EF (gt) mà EF AH (gt)
Nên BM AH
Xét ABO và AMO có:
BAO
MAO
(vì AH là tia phân giác của biểu thứca góc A)
AO cạnh tương ứng của tam giácnh chung
AOB AOM (90o )
(vì BM AH )
Do đó ABO AMO (g-c-g)
AB AM (2 cạnh tương ứng của tam giácnh tương ứng của tam giácng ứcng)
ABM cân tạnh tương ứng của tam giáci A
b) Chứcng minh: MF BE CF .
Xét AEH và AFH có:
EAH
FAH
(vì AH là tia phân giác của biểu thứca góc A)
AH chung
AHE AHF (900 )
(vì AH EF )
Do đó AEH AFH (g-c-g)
AE AF (cạnh tương ứng của tam giácnh tương ứng của tam giácng ứcng)
AE AB EB
AF AM MF
mà AB AM nên EB MF (1)
Có D là trung điểu thứcm của biểu thứca BC
BM DE cmt) suy ra DF là đường cao của một tam giác có độ dài là 4;12 và a.ng trung bình của biểu thứca CBM
MF FC (2)
Từ trung điểm (1) và (2 ) MF BE CF
c ) IF AC
Có DI là đường cao của một tam giác có độ dài là 4;12 và a.ng trung trự nhiên n,c của biểu thứca BC IC IB
Có IO là đường cao của một tam giác có độ dài là 4;12 và a.ng trung trự nhiên n,c của biểu thứca BM IB IM
IC IM MIC cân tạnh tương ứng của tam giáci I
MF FC (cmt )
Nên IF là đường cao của một tam giác có độ dài là 4;12 và a.ng trung tuyết:n của biểu thứca tam giác cân MIC
Nên đồng thời cũng là đường cao của tam giác cân MICng thờng cao của một tam giác có độ dài là 4;12 và a.i cũng là đường cao của một tam giác có độ dài là 4;12 và a.ng cao của biểu thứca tam giác cân MIC
IF MC IF AC
Bài6: (1,0 điểm) m) Cho tam giác ABC đều, u, M là mội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ t điểu thứcm nằng:m trong
tam giác sao cho MA : MB : MC 3 : 4 : 5 Tính số tự nhiên n, đo AMB .
Lời giảii giảii
MA : MB : MC 3 : 4 : 5
Dự nhiên n,ng tam giác đều, u ADM
ADB AMC (c.g .c) DB MC
DBM : DB MC ; MD MA MD : MB : DB 3 : 4 : 5
DBM
0
Vuông tạnh tương ứng của tam giáci M suy ra AMB 150
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =T = = = = = = = = = =