1
KẾ TOÁN THUẾ – AC07
Hướng dẫn cách tra đáp án: Những câu hỏi chung chung thì anh chị tra cứu
bằng đáp án cho nhanh (phím tắt CTRL + F)
Có nhiều đáp án giống nhau, hoặc trùng nhau, nhưng khác câu hỏi, anh chị
đọc kỹ câu hỏi.
Chúc anh chị thi tốt!
1. Biểu thuế suất TNCN lũy tiến gồm mấy mức?
7
4
5
6
2. Biểu thuế suất TNCN lũy tiến hiện nay gồm.... mức?
>1 và < 8
>10
1
10<
3. Các trường hợp được hoàn thuế nhập khẩu:
Hàng nhập khẩu còn lưu kho lưu bãi được tái xuất và Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai
báo
Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo
Hàng nhập khẩu cịn lưu kho lưu bãi được tái xuất hoặc Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai
báo
Hàng nhập khẩu cịn lưu kho lưu bãi được tái xuất
4. Cách tính thuế TNCN của cá nhân cư trú như thế nào?
Theo mức thuế ấn định
Theo thu nhập tính thuế theo từng bậc và thuế suất biểu thuế lũy tiến
Theo tỷ lệ % trên doanh thu
Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế
5. Căn cứ tính thuế TNDN theo thu nhập tính thuế là:
Khơng có phương án nào đúng
Thu nhập tính thuế và chi phí được trừ
2
Thu nhập tính thuế và thuế suất thuế TNDN
Thuế suất thuế TNDN và chi phí được trừ
6. Căn cứ tính thuế TTĐB dựa trên:
Giá tính thuế
Giá tính thuế, thuế suất
Mức thuế tuyệt đối quy định
Thuế suất
7. Căn cứ tính thuế TTĐB dựa trên:
Giá tính thuế
Giá tính thuế, thuế suất
Mức thuế quy định
Thuế suất
8. Căn cứ tính thuế TTĐB trong trường hợp được khấu trừ là:
Thuế TTĐB của hàng bán ra trong kỳ và Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu của nguyên
vật liệu đầu vào tương ứng
Thuế TTĐB của hàng bán ra trong kỳ
Thuế suất
Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu của nguyên vật liệu đầu vào tương ứng
9. Căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu theo tỷ lệ % dựa trên:
Giá tính thuế từng mặt hàng
Số lượng từng mặt hàng
Tất cả các phương án
Thuế suất từng mặt hàng
10. Căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận thuế xuất nhập khẩu?
Tờ khai hải quan
Vận đơn
Hóa đơn thương mại
Hợp đồng
11. Chữ viết tắt sau: HSKT có nghĩa là gì trong quản lý thuế
Cả 3 phương án
Hồ sơ khai thuế
Hồ sơ khấu trừ
Hồ sơ kiểm tra
3
12. Chứng từ có liên quan tới kế tốn thuế TNDN là:
Chứng từ về nộp thuế, kê khai, quyết toán thuế
Chứng từ về chi phí được giảm trừ
Chứng từ về doanh thu
Tất cả các phương án
13. Chứng từ có liên quan tới kế toán thuế XNK là:
Chứng từ khác
Chứng từ cảng và tầu
Chứng từ hải quan
Tất cả các phương án
14. Có mấy cách tính thuế TNDN:
2
1
3
4
15. Có mấy phương pháp tính thuế XNK?
2
1
3
4
16. Có mấy phương pháp xác định giá tính thuế của hàng nhập khẩu?
6
2
4
8
17. Có những cách tính thuế TNDN nào?
Khơng có phương án nào đúng
Theo tỷ lệ % trên doanh thu và theo mức thuế ấn định
Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế và theo mức thuế ấn định
Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế và theo tỷ lệ % trên doanh thu
18. Cơng việc kế tốn thuế thuộc quản lý trực tiếp của:
Phịng kế tốn
Cán bộ quản lý thuế
4
Ban giám đốc
Hội đồng quản trị
19. Cuối kỳ kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ thực hiện như thế nào?
Nợ TK133Có TK33311
Nợ TK33311Có TK133
Nợ TK33312Có TK33311
Tất cả các phương án
20. Cuối năm, thuế TNDN số phải nộp là 250 tr.đ, số tạm tính là 200 tr.đ thì
định khoản:
Nợ TK138/Có TK3334 50 tr.đ
Nợ TK3338/Có TK112 50 tr.đ
Nợ TK8211/Có TK3334 50 tr.đ
Nợ TK8212/Có TK3334 50 tr.đ
21. Đặc điểm của thuế là tính bắt buộc cao do
Có sự thỏa thuận trong chuyển tiền nộp thuế
Do đảm bảo về hạ tầng
Do khơng có thỏa thuận trong giao dịch chuyển tiền từ người nộp sang ngân sách mà
hồn tồn mang tính bắt buộc
Do người nộp muốn ràng buộc Nhà nước
22. Đặc điểm của thuế là tính pháp lý cao do
Các quy định về Thuế do cơ quan có thẩm quyền cao trong bộ máy Nhà nước ban hành
Do mong muốn của người dân
Do người nộp muốn ràng buộc Nhà nước
Do yêu cầu của nền kinh tế
23. Đặc điểm của thuế là:
Tất cả các phương án
Tính bắt buộc
Tính khơng hồn trả trực tiếp
Tính pháp lý cao
24. Đại lý thuế khơng có chức năng nào sau đây
Kê khai thuế
Quyết toán thuế
Tất cả các phương án
Tư vấn thuế
5
25. Điều kiện để khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt với trường hợp nhập khẩu
nguyên vật liệu chịu thuế TTĐB sản xuất hàng chịu thuế TTĐB là có:
Chứng từ nộp thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu
Hợp đồng mua
Cả 3 phương án
Hóa đơn mua nguyên vật liệu
26. Điều kiện khấu trừ thuế là:
Có chứng từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt với những hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên;
Với hàng hóa dịch vụ xuất khẩu cần có hợp động ngoại, hóa đơn hàng hóa dịch vụ, chứng
từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt, tờ khai hải quan.
Có hóa đơn GTGT hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu, chứng từ nộp thuế
GTGT trong trường hợp mua dịch vụ từ nước ngồi.
Có hóa đơn GTGT hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu, chứng từ nộp thuế
GTGT trong trường hợp mua dịch vụ từ nước ngồi; Có chứng từ thanh tốn khơng dùng
tiền mặt với những hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên; Với hàng hóa dịch vụ xuất khẩu cần
có hợp động ngoại, hóa đơn hàng hóa dịch vụ, chứng từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt,
tờ khai hải quan.
Hóa đơn GTGT sai quy định không ghi hoặc ghi không đúng tên, địa chỉ, mã số thuế của
người bán, người mua, hóa đơn giả, hóa đơn tẩy xóa, hóa đơn khống, hóa đơn ghi không
đúng giá trị thực tế.
27. Điều kiện thực hiện kế tốn giảm (hồn) thuế TTĐB là:
Tất cả các phương án
Thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, nếu được hoàn ghi giảm giá vốn
hàng bán (nếu xuất hàng để bán) hoặc giảm giá trị hàng hóa (nếu xuất trả lại do vay,
mượn…); Thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu TSCĐ, nếu được hoàn ghi giảm chi phí khác
(nếu bán TSCĐ) hoặc giảm nguyên giá TSCĐ (nếu xuất trả lại);
Thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu hàng hóa, TSCĐ nhưng đơn vị khơng có quyền sở hữu,
khi được hoàn ghi giảm khoản phải thu khác.
Thuế TTĐB phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó được hồn, được
giảm thì kế tốn ghi nhận vào thu nhập khác.
28. Điều kiện thực hiện kế toán hồn thuế TTĐB đã nộp là:
Hàng hóa là ngun vật liệu nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng xuất khẩu
Hàng tạm nhập tái xuất
Tất cả các phương án
6
Thuế TTĐB nộp thừa khi sáp nhập, chia tách, giải thể , phá sản... và một số trường hợp
khác
29. Doanh nghiệp có vốn đăng ký là 5 tỷ đồng thì nộp thuế môn bài theo mức
nào trong năm N? ( dự kiến thành lập từ quý 4 /N)
1.000.000
3.000.000
2.000.000
1.500.000
30. Đối tượng áp dụng phương pháp tính thuế theo khấu trừ là:
Cơ sở kinh doanh đang hoạt động có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch
vụ từ một tỷ đồng trở lên và thực hiện đầy đủ chế độ kế tốn, hóa đơn, chứng từ theo quy
định của pháp luật về kế tốn, hóa đơn, chứng từ
DN, hợp tác xã có doanh thu năm dưới 1 tỷ đồng đã thực hiện đầy đủ chế độ kế toán,
chứng từ…
Doanh nghiệp mới thành lập có thực hiện đầu tư mua sắm TSCĐ, máy móc
Tất cả các phương án
31. Đối tượng áp dụng phương pháp tính thuế theo khấu trừ là:
Cơ sở kinh doanh đang hoạt động có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch
vụ từ một tỷ đồng trở lên và thực hiện đầy đủ chế độ kế tốn, hóa đơn, chứng từ theo quy
định của pháp luật về kế tốn, hóa đơn, chứng từ
Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ thuế, trừ hộ, cá nhân
kinh doanh nộp thuế theo phương pháp tính trực tiếp: DN, hợp tác xã có doanh thu năm
dưới 1 tỷ đồng đã thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, chứng từ…
Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ hóa đơn, chứng từ chế độ kế toán theo quy
định của pháp luật về kế tốn và hóa đơn chứng từ:
Tất cả các phương án
32. Đối tượng nào áp dụng tính thuế GTGT theo khấu trừ:
Cơ sở KD có doanh thu năm từ 1 tỷ đồng trở lên (trừ trường hợp khác theo quy định); Cơ
sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng; Tổ chức, cá nhân nước ngồi cung cấp hàng
hóa, dịch vụ liên quan tới dầu khí
Cơ sở KD có doanh thu năm từ 1 tỷ đồng trở lên (trừ trường hợp khác theo quy định)
Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng
Tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan tới dầu khí
7
33. Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?
Khơng có phương án
Phương pháp khấu trừ
Phương pháp khấu trừ và Phương pháp trực tiếp
Phương pháp trực tiếp
34. Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?
Phương pháp khấu trừ
Phương pháp trực tiếp
Tất cả các phương án
35. Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?
Phương pháp trực tiếp
Phương pháp khấu trừ
Khơng có phương án
Phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp
36. Giá tính thuế của hàng nhập khẩu khơng bao gồm:
Tất cả các phương án
Thuế bảo vệ môi trường
Thuế giá trị gia tăng
Thuế nhập khẩu
37. Giá tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu bao gồm:
Giá mua từ đối tác nước ngoài
Tất cả các phương án
Thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB, Thuế bảo vệ mơi trường
38. Giá tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu bao gồm:
Giá mua từ đối tác nước ngoài
Tất cả các phương án
Thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB
39. Giá tính thuế hàng nhập khẩu bao gồm:
Giá tính thuế xác định theo một trong 6 phương pháp trị giá hải quan
Khơng có phương án nào đúng
Thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB
8
40. Giá tính thuế hàng nhập khẩu bao gồm:
Giá tính thuế xác định theo một trong 6 phương pháp
Khơng có phương án nào đúng
Thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB
41. Giá tính thuế hàng xuất khẩu bao gồm:
FOB
CIF
Cả 3 phương án
Giá hóa đơn GTGT
42. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu bao gồm:
Khơng có phương án nào đúng
Thuế bảo vệ môi trường
Thuế giá trị gia tăng
Thuế nhập khẩu
43. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng trong nước khơng bao gồm :
Khơng có phương án nào đúng
Thuế bảo vệ môi trường và Thuế giá trị gia tăng
Thuế bảo vệ môi trường và Thuế nhập khẩu
Thuế giá trị gia tăng và Thuế nhập khẩu
44. Giá tính thuế TTĐB của hàng nhập khẩu bao gồm:
Giá mua từ đối tác nước ngoài
Giá mua từ đối tác nước ngoài hoặc Thuế nhập khẩu
Giá mua từ đối tác nước ngoài và Thuế nhập khẩu
Thuế nhập khẩu
45. Giá tính thuế TTĐB của hàng nhập khẩu bao gồm:
Giá mua từ đối tác nước ngoài
Tất cả các phương án
Thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB
46. Hàng hóa dịch vụ xuất khẩu áp dụng thuế suất GTGT nào?
0%
10%
9
5%
Tất cả các phương án
47. Hàng hóa nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
Đường
Rượu
Thuốc lá
Vàng mã
48. Hàng hóa nào sau đây thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
Rượu vang
Tất cả các phương án
Thuốc lá điếu
Vàng mã
49. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt để tiêu dùng nội bộ, cho,
biếu, tặng, khuyến mại, quảng cáo khơng thu tiền, ghi:
Nợ TK632/Có TK156,154
Nợ TK632/Có TK156,154/Nợ TK641,642/Có TK511/Có TK3332
Nợ TK641, 642/Có TK156,154/Có TK3332
Tất cả các phương án
50. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt để tiêu dùng nội bộ, cho,
biếu, tặng, khuyến mại, quảng cáo khơng thu tiền, ghi:
Nợ TK632/Có TK156,154
Nợ TK632/Có TK156,154/Có TK3332
Nợ TK632/Có TK156,154/Nợ TK641,642/Có TK511/Có TK3332
Tất cả các phương án
51. Hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
Vàng mã
Bìa
Giấy học sinh
Cả ba loại
52. Hàng nông sản xuất khẩu áp dụng thuế suất nào?
0%
10%
5%
Tất cả các phương án
10
53. Hàng quý khi tạm tính thuế TNDN định khoản:
Nợ TK138/Có TK3334
Nợ TK3334/Có TK112
Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK8212/Có TK3334
54. Hàng tháng khi tạm tính thuế TNCN kế tốn định khoản:
Nợ TK138/Có TK3334
Nợ TK1388/Có TK3335
Nợ TK3334/Có TK112
Nợ TK334/Có TK3335
55. Hàng xuất khẩu để áp dụng thuế suất 0% cần điều kiện gì
Chứng từ hải quan
Có chứng từ thanh tốn qua ngân hàng
Có hợp đồng ngoại
Tất cả các phương án
56. Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng mấy phương pháp?
2
3
4
5
57. Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng phương pháp nào?
Trực tiếp và khấu trừ
Trực tiếp
Gián tiếp
Khấu trừ
58. Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng phương pháp tính thuế
nào?
Khấu trừ
Khấu trừ và Trực tiếp
Khoán
Trực tiếp
59. Hiện nay tại Việt Nam Thuế TTĐB là thuế đánh vào đối tượng nào?
Cả 3 phương án
Dịch vụ thiết yếu như vận tải, sửa chữa...
11
Hàng hóa thuộc diện hạn chế tiêu dùng như thuốc lá, rượu, bia, bài lá, vàng mã...
Hàng tiêu dùng thông thường
60. Hiện nay tại Việt Nam Thuế TTĐB là thuế gì?
Gián thu
Khấu trừ
Trực thu
Trực tiếp
61. Hiện nay thuế tài nguyên có mức thuế cao nhất là bao nhiêu %?
40%
100%
60%
80%
62. Hiện nay, phần mềm hỗ trợ kê khai thuế là phần mềm được cung cấp bởi:
Tổng cục Thuế
Bộ tài chính
Chi cục Thuế
Cục thuế
63. Hồ sơ khai thuế có các loại
Tất cả các phương án
Theo năm
Theo Quý
Theo tháng
64. Hồ sơ khai thuế gồm ... giấy tờ
Hai
Không
Một
Nhiều
65. Hồ sơ khai thuế liên quan đến đất được xử lý tại bộ phận nào của cơ quan
thuế?
Bộ phận kê khai và khấu trừ thuế
Bộ phận quản lý các khoản thu từ đất
Nơi nhận hồ sơ
Phòng dữ liệu của cơ quan thuế
12
66. Hồ sơ khai thuế liên quan đến đất được xử lý tại bộ phận nào?
Bộ phận quản lý các khoản thu từ đất
Bộ phận kê khai và khấu trừ thuế
Nơi nhận hồ sơ
Phòng dữ liệu của cơ quan thuế
67. Kê khai thuế hiện nay dùng phần mềm gì:
htkk
Misa
ehou
effect
68. Kế tốn khoản Thuế nhập khẩu được hồn (giảm) xuất trả lại hàng hóa có
giá trị là 50 tr.đ kế tốn ghi:
Khơng có phương án nào đúng
Nợ TK3333/Có TK511 50 tr.đ
Nợ TK3333/Có TK632, 152,153,15650 tr.đ
Nợ TK3333/Có TK811 50 tr.đ
69. Kế tốn thuế có trách nhiệm và quyền hạn…
Khác với các kế toán khác
Giống với cán bộ quản lý thuế
Giống với cán bộ thuế
Giống với các kế toán khác
70. Kế toán thuế GTGT hàng nhập khẩu sử dụng TK nào?
Tất cả các phương án
TK333
TK33311
TK33312
71. Kế toán thuế GTGT hàng nhập khẩu tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp thì ghi nhận :
TK152,156,211…/ Có TK33312
Tất cả các phương án
Nợ TK133/ Có TK33312
TK642/ Có TK33312
72. Kế tốn thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của hàng nội địa sử dụng tài
khoản nào khác với tài khoản kế toán thuế theo phương pháp trực tiếp
13
TK133
TK33312
TK133 và TK33312
TK33311
73. Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của hàng nội địa sử dụng TK
nào?
TK133
TK133 và TK33311
TK33311
TK33312
74. Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp sử dụng tờ khai thuế giá trị
gia tăng nào?
TK04/GTGT
TK01/GTGT
TK02/GTGT
TK03/GTGT
75. Kế tốn thuế nhập khẩu hàng hóa theo định khoản nào?
Nợ TK156/ Có TK3333
Nợ TK3338/ có TK3333
Nợ TK 642/ Có TK3333
Nợ TK211/ Có TK333
76. Kết chuyển chi phí thuế hiện hành vào cuối kỳ định khoản thế nào?
Nợ TK911/Có TK8211
Tất cả các phương án
Nợ TK421/Có TK8211
Nợ TK642/Có TK8211
77. Kết chuyển chi phí thuế hiện hành vào TK nào?
Nợ TK421/Có TK8211
Nợ TK632/Có TK8211
Nợ TK911/Có TK8211
Tất cả các phương án
78. Khai thuế GTGT theo quý áp dụng với doanh nghiệp:
Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 10 tỷ
Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 50 tỷ
14
Có tổng doanh thu năm liền kề trên 50 tỷ
Doanh thu trên 5 tỷ
79. Khai thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu áp dụng như thế nào?
Theo năm
Theo quý
Theo tháng
Theo từng lần nhập
80. Khai thuế XNK như thế nào trong trường hợp nhập xuất khẩu nhiều lần
nhưng hàng khác nhau và thời gian trên một tháng
Theo năm
Theo quý
Theo tháng
Theo từng lần nhập, xuất
81. Khai thuế XNK như thế nào?
Theo năm
Theo quý
Theo tháng
Theo từng lần nhập, xuất
82. Khi bán hàng hóa có thuế bảo vệ mơi trường kế tốn định khoản thế nào
trong trường hợp tách riêng được thuế bảo vệ môi trường?
Nợ TK131/Có TK511/Có TK33311
Nợ TK131/Có TK511/Có TK33311/Có TK33381
Nợ TK511/Có TK33381
Tất cả các phương án
83. Khi chi trả cho các cá nhân bên ngoài doanh nghiệp, thu nhập phải chịu
thuế TNCN là:
Nợ TK622,641 … /Có TK112
Nợ TK622,641… /Có TK3335/Có TK111,112
Nợ TK622,641… /Có TK334
Nợ TK622,641…/Có TK3335
84. Khi mua hàng hóa nhập khẩu dùng cho Sản xuất kinh doanh tính thuế TTĐB
định khoản như thế nào?
Nợ TK156/Có TK331,112
Nợ TK156/Có TK3332
15
Nợ TK156/Nợ TK3332/Có TK331,112
Tất cả các phương án
85. Khi mua hàng hóa nhập khẩu thanh tốn nhiều lần thì ghi sổ theo tỷ giá
như thế nào?
Nợ TK152,153.../Có TK3333
Tỷ giá tại các ngày thanh toán
Tất cả các phương án
Tỷ giá ngày nhận hàng
86. Khi mua hàng hóa nhập khẩu ủy thác (kế toán tại bên giao ủy thác) lúc
nhận được hàng định khoản thuế nhập khẩu được thông báo như thế nào?
Nợ TK152,153.../Có TK3333
Nợ TK3333/Có TK111
Nợ TK3333/Có TK138
Tất cả các phương án
87. Khi mua hàng hóa nhập khẩu ủy thác (kết toán tại bên giao ủy thác) định
khoản như thế nào?
Tất cả các phương án
Nợ TK3333/Có TK111
Nợ TK3333/Có TK138
Nợ TK3333/Có TK338
88. Khi mua hàng hóa nhập kho dùng cho Sản xuất kinh doanh tính thuế theo
phương pháp khấu trừ định khoản như thế nào?
Nợ TK156Có TK331,112
Nợ TK156Nợ TK133Có TK331,112
Nợ TK632Nợ TK133Có TK331,112
Tất cả các phương án
89. Khi mua vật liệu nhập khẩu dùng cho Sản xuất hàng chịu thuế TTĐB định
khoản thuế TTĐB tính được như thế nào?
Nợ TK152/Có TK3332
Nợ TK33311/Có TK3332
Nợ TK3332 đầu ra/Có TK3332 đầu vào
Nợ TK155/Có TK3332
90. Khi nào phải nộp quyết toán thuế TNDN?
31/3
16
31/01
31/12
01/4
91. Khi quyết tốn thuế TNDN số phải nộp ít hơn số tạm tính thì giảm số thừa,
định khoản:
Nợ TK3334/Có TK8211
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK8212/Có TK3334
92. Khi quyết tốn thuế TNDN số phải nộp ít hơn số tạm tính thì giảm số thừa:
Nợ TK3334/Có TK8211
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK8212/Có TK3334
93. Khi quyết tốn thuế TNDN số phải nộp lớn hơn số tạm tính thì bổ sung số
thiếu :
Nợ TK138/Có TK3334
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK8212/Có TK3334
94. Khi quyết toán thuế TNDN số phải nộp lớn hơn số tạm tính thì bổ sung số
thiếu, định khoản:
Nợ TK138/Có TK3334
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK8212/Có TK3334
95. Khi tính lệ phí mơn bài kế tốn định khoản:
Nợ TK138/Có TK3338
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK641/Có TK3338
Nợ TK642/Có TK3338, 112
96. Khi tính thuế mơn bài kế tốn định khoản:
Nợ TK642/Có TK3338, 112
Nợ TK138/Có TK3338
17
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK641/Có TK3338
97. Khi tinh thuế nhà đất kế tốn định khoản thuế nào?
Nợ TK642/Có TK3337
Nợ TK627/Có TK3337
Nợ Tk632/Có TK3337
Nợ TK811/Có TK333
98. Khi tính thuế nhà đất, kế tốn định khoản thế nào?
Nợ TK627/Có TK3337
Nợ TK632/Có TK3337
Nợ TK642/Có TK3337
Nợ TK811/Có TK333
99. Khi tinh thuế Tài nguyên định khoản thuế nào
Nợ TK627/Có TK3336
Nợ Tk632/Có TK3336
Nợ TK811/Có TK333
Tất cả các phương án
100. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB mà chưa xác
định được thuế tại thời điểm giao dịch phát sinh thì kế tốn định khoản như
thế nào?
Nợ TK111,131/Có TK511, 33311( doanh thu gồm có cả thuế TTĐB)
Nợ TK511/ Có TK3332
Khơng có phương án nào
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332
101. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, không tách
được riêng thuế khi phát sinh thì kế tốn định khoản như thế nào?
Khơng có phương án nào
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332
Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳNợ TK511/Có TK3332
Tất cả các phương án
102. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, khơng tách
được riêng thuế khi phát sinh thì kế tốn định khoản như thế nào?
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332
18
Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳNợ TK511/Có TK3332
Tất cả các phương án
103. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, tách được
riêng thuế khi phát sinh thì kế tốn định khoản như thế nào?
Khơng có phương án nào
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332
Nợ TK111/131Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3332
Tất cả các phương án
104. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, tách được
riêng thuế khi phát sinh thì kế tốn định khoản như thế nào?
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332
Nợ TK111/131Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3332
Tất cả các phương án
105. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, không
tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế tốn định khoản như thế nào?
Khơng có phương án nào đúng
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3333
Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3333
Nợ TK511,111/Có TK3333/
106. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, tách được
riêng thuế khi phát sinh thì kế tốn định khoản như thế nào?
Khơng có phương án nào đúng
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3333
Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3333
Nợ TK511,111/Có TK3333/
107. Khi xuất khẩu hàng hóa ra nước ngồi dùng hóa đơn gì:
Hóa đơn thương mại
Hóa đơn GTGT
Cả 3 trường hợp
Hóa đơn bán hàng thơng thường
108. Luật quản lý thuế có đối tượng áp dụng là …
Tất cả các phương án
Cơ quan quản lý thuế
19
Người nộp thuế
Công chức thuế
109. Luật quản lý thuế quy định về cách thức ghi chép, định khoản về thuế
Đúng
Không rõ
Sai
Tùy vùng
110. Luật quản lý thuế quy định về:
Đối tượng áp dụng
Phạm vi điều chỉnh
Quy định với người nộp thuế
Tất cả các phương án
111. Luật quản lý thuế sửa đổi 2019 sẽ áp dụng từ năm nào:
2020
2021
2022
2019
112. Mức giảm trừ gia cảnh với mỗi cá nhân nộp thuế TNCN hiện nay là:
9.000.000
6.000.000
1.000.000
3.000.000
113. Mức phạt tiền thấp nhất với hành vì nộp tờ khai thuế quá thời hạn quy
định:
400.000
300.000
200.000
100.000
114. Nếu tổng thuế đầu vào 55 tr.đ, đầu ra 65 tr.đ, Cuối kỳ kết chuyển thuế
GTGT được khấu trừ thực hiện như thế nào?
Nợ TK133 55Có TK33311 55
Nợ TK33311 55Có TK133 55
20