Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bài 2 - Chùm Thơ Hai-Cư (Haiku) Nhật Bản.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.12 MB, 18 trang )

CHÙM THƠ HAI-CƯ
(HAIKU) NHẬT BẢN


Bài thơ ngắn nhất ngắn nhất n nhất t
mà bạn từng đọc là n từng đọc là ng đọc là c là
bài nào? Điều gì u gì
khiến nó được bạn n nó được bạn c bạn từng đọc là n
nhớ tới? tớ tới? i?


I
ĐỌC – TÌM C – TÌM
HIỂU CHUNGU CHUNG


1. Tri thức Ngữ văn c Ngữ văn văn

* Thơ và thơ trữ tình
- Thơ là là hình thức Ngữ văn c tổ chức ngơn từ chức Ngữ văn c ngôn từ
đặc biệtc biệtt, tn theo một mơ hình thi t mơ hình thi
luật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình c nhịp điệu nhất định. Mơ hình p điệu nhất định. Mơ hình u nhất định. Mơ hình t địp điệu nhất định. Mơ hình nh. Mơ hình
này làm nổi bật mối quan hệ giữa i bật hoặc nhịp điệu nhất định. Mô hình t mối quan hệ giữa i quan hệu nhất định. Mơ hình giữa a âm
điệtu và ý nghĩa của ngôn từ thơ ca. Với a ngôn từ thơ ca. Với thơ là ca. Với i
hình thức ngơn từ như thế, thơ có khả c ngơn từ thơ ca. Với như thế, thơ có khả thế, thơ có khả , thơ là có khả
năng diễn tả được những n tả đư thế, thơ có khả ợc những c nhữa ng tình cảm m
mãnh liệtt hoặc biệtc nhữ văn ng ấn tượng, xúc n tượng, xúc ng, xúc
động tinh tế của con người trước ng tinh tế của con người trước của con người trước a con người trước i trước c
thế của con người trước giớc i.
- Thơ là trữa tình là loại tác phẩm thơ i tác phẩm thơ m thơ là
thư thế, thơ có khả ờng có ng có dung lượng, xúc ng nhỏ, thể hiện hiệu nhất định. Mơ hình n


trực tiếp c tiế, thơ có khả p cảm m xúc, tâm trạngng của ngôn từ thơ ca. Với a nhân
vật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t trữa tình.

* Nhân vật trữ tình
(Cịn gọi là chủ thể trữ tình) là người trực tiếp bộc i là chủa ngôn từ thơ ca. Với thể hiện trữa tình) là ngư thế, thơ có khả ờng có i trực tiếp c tiế, thơ có khả p bột mơ hình thi c
lột mơ hình thi rung đột mơ hình thi ng và tình cả m trong bài thơ là trư thế, thơ có khả ới c một mơ hình thi t
khung cả nh hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình c sực tiếp tình nào đó. Nhân vật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t trữa tình
có mối quan hệ giữa i liên hệu nhất định. Mơ hình mật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t thiế, thơ có khả t với i tác giả song khơng
hồn tồn đồng nhất với tác giả. ng nhất định. Mơ hình t với i tác giả .

*

Hình ảnh thơ

Là các sực tiếp vật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t, hiệu nhất định. Mơ hình n tư thế, thơ có khả ợc những ng, trại tác phẩm thơ ng thái đờng có i sối quan hệ giữa ng đư thế, thơ có khả ợc những c
tái tại tác phẩm thơ o một mô hình thi t cách cụ thể, sống động bằng ngơn từ, thể hiện , sối quan hệ giữa ng đột mơ hình thi ng bằng ngơn từ, ng ngơn từ thơ ca. Với ,
khơ là i dật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình y cả m giác (đặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình c biệu nhất định. Mơ hình t là nhữa ng ất định. Mơ hình n tư thế, thơ có khả ợc những ng thịp điệu nhất định. Mơ hình
giác) cũng như thế, thơ có khả gợc những i ra nhữa ng ý nghĩa tinh thần nhất n nhất định. Mơ hình t
địp điệu nhất định. Mơ hình nh đối quan hệ giữa i với i ngư thế, thơ có khả ờng có i đọi là chủ thể trữ tình) là người trực tiếp bộc c.


1. Tri thức Ngữ văn c Ngữ văn văn

* Vần thơ, nhịp điệu, nhạc điệu, đối, thi luật, thể thơ
Vần thơn thơ ngắn nhất : sực tiếp cột mơ hình thi ng hư thế, thơ có khả ởng, hòa âm theo quy luật giữa một ng, hòa âm theo quy luật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t giữa a một mơ hình thi t
sối quan hệ giữa âm tiế, thơ có khả t trong hay cuối quan hệ giữa i dòng thơ là . Vần nhất n có chức ngơn từ như thế, thơ có khả c năng liên
kế, thơ có khả t các dịng thơ là và góp phần nhất n tại tác phẩm thơ o nên nhịp điệu nhất định. Mơ hình p điệu nhất định. Mơ hình u, nhại tác phẩm thơ c
điệu nhất định. Mơ hình u cũng như thế, thơ có khả giọi là chủ thể trữ tình) là người trực tiếp bộc ng điệu nhất định. Mơ hình u của ngơn từ thơ ca. Với a bài thơ là .
Nhịp điệup điệuu: nhữa ng điể hiện m ngắt hay ngừng theo chu kì nhất t hay ngừ thơ ca. Với ng theo chu kì nhất định. Mơ hình t
địp điệu nhất định. Mơ hình nh trên văn bả n do tác giả chủa ngôn từ thơ ca. Với đột mơ hình thi ng bối quan hệ giữa trí. Nhịp điệu nhất định. Mơ hình p điệu nhất định. Mơ hình u

chức ngơn từ như thế, thơ có khả a đực tiếp ng sực tiếp lặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình p lại tác phẩm thơ i có biế, thơ có khả n đổi bật mối quan hệ giữa i của ngơn từ thơ ca. Với a các yế, thơ có khả u tối quan hệ giữa ngôn ngữa
và hình ả nh nhằng ngơn từ, m gợc những i ra cả m giác về sự vận động của sự sực tiếp vật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình n đột mơ hình thi ng của ngơn từ thơ ca. Với a sực tiếp
sối quan hệ giữa ng và thể hiện hiệu nhất định. Mô hình n cả m nhật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình n thẩm thơ m mĩ về sự vận động của sự thế, thơ có khả giới i.

Đối:i: cách tổi bật mối quan hệ giữa chức ngơn từ như thế, thơ có khả c lờng có i văn thành 2 vế, thơ có khả cân
xức ngơn từ như thế, thơ có khả ng và sóng đôi với i nhau về sự vận động của sự cả ý và lờng có i.
Căn cức ngơn từ như thế, thơ có khả vào sực tiếp thuật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình n chiề sự vận động của sự u hay tư thế, thơ có khả ơ là ng phả n
về sự vận động của sự ý và lờng có i, có thể hiện chia đối quan hệ giữa i thành hai loại tác phẩm thơ i:
đối quan hệ giữa i cân (thuật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình n chiề sự vận động của sự u), đối quan hệ giữa i chọi là chủ thể trữ tình) là người trực tiếp bộc i (tư thế, thơ có khả ơ là ng
phả n).
Thi luật:t: tồn bột mơ hình thi nhữa ng quy tắt hay ngừng theo chu kì nhất c tổi bật mối quan hệ giữa chức ngôn từ như thế, thơ có khả c
ngơn từ thơ ca. Với trong thơ là như thế, thơ có khả gieo vần nhất n, ngắt hay ngừng theo chu kì nhất t nhịp điệu nhất định. Mơ hình p,
hòa thanh, đối quan hệ giữa i, phân bối quan hệ giữa sối quan hệ giữa tiế, thơ có khả ng trong một mơ hình thi t
dịng thơ là , sối quan hệ giữa dòng trong cả bài thơ là ,…

Nhạn từng đọc là c điệuu: cách tổi bật mối quan hệ giữa chức ngôn từ như thế, thơ có khả c các yế, thơ có khả u tối quan hệ giữa âm thanh của ngôn từ thơ ca. Với a ngôn từ thơ ca. Với
để hiện lờng có i văn gợc những i ra cả m giác về sự vận động của sự âm nhại tác phẩm thơ c (âm hư thế, thơ có khả ởng, hịa âm theo quy luật giữa một ng, nhịp điệu nhất định. Mơ hình p
điệu nhất định. Mơ hình u). Trong thơ là , nhữa ng phư thế, thơ có khả ơ là ng thức ngơn từ như thế, thơ có khả c cơ là bả n để hiện tại tác phẩm thơ o nhại tác phẩm thơ c
điệu nhất định. Mô hình u là gieo vần nhất n, ngắt hay ngừng theo chu kì nhất t nhịp điệu nhất định. Mơ hình p, điệu nhất định. Mơ hình p, phối quan hệ giữa i hợc những p thanh điệu nhất định. Mơ hình u
bằng ngơn từ, ng – trắt hay ngừng theo chu kì nhất c,…

Thể thơ thơ ngắn nhất : sực tiếp thối quan hệ giữa ng nhất định. Mơ hình t giữa a mơ hình thi
luật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t và loại tác phẩm thơ i hình nột mơ hình thi i dung của ngôn từ thơ ca. Với a tác phẩm thơ m
thơ là . Các thể hiện thơ là đư thế, thơ có khả ợc những c hình thành và duy trì
sực tiếp ổi bật mối quan hệ giữa n địp điệu nhất định. Mơ hình nh của ngơn từ thơ ca. Với a chúng trong quá trình hình
thành phát triể hiện n của ngôn từ thơ ca. Với a lịp điệu nhất định. Mơ hình ch sử văn học. văn họi là chủ thể trữ tình) là người trực tiếp bộc c.


2. Thơ hai-cư hai-cư
a


Đặc điểmc điể thơm

Hai-cư thế, thơ có khả là thể thơ truyền thống thơ hai-cư truyền thốngn thốngng, có vịp điệu nhất định. Mơ hình trí quan trọi là chủ thể trữ tình) là người trực tiếp bộc ng trong văn họi là chủ thể trữ tình) là người trực tiếp bộc c Nhật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t Bả n, đồng nhất với tác giả. ng
thờng có i đư thế, thơ có khả ợc những c xem là một mơ hình thi t trong nhữa ng hình thức ngơn từ như thế, thơ có khả c cơ đọng nhấtng nhấn tượng, xúc t của ngôn từ thơ ca. Với a thơ là ca thế, thơ có khả giới i.
Bài thơ là Hai-cư thế, thơ có khả trong tiế, thơ có khả ng Nhật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t chỉ gồm gồng nhất với tác giả. m 3 dịng (dịng 1 và dịng 3 có 5 âm tiế, thơ có khả t,
dịng 2 có 7 âm tiế, thơ có khả t).
Thơ là hai-cư thế, thơ có khả đư thế, thơ có khả ợc những c cất định. Mơ hình u tức ngơn từ như thế, thơ có khả quanh một mơ hình thi t phát hiệu nhất định. Mơ hình n mang tính chất định. Mơ hình t “ bừ ng ngộng tinh tế của con người trước ” về sự vận động của sự mối quan hệ giữa i
quan hệu nhất định. Mơ hình giữa a các sực tiếp vật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t, hiệu nhất định. Mơ hình n tư thế, thơ có khả ợc những ng, về sự vận động của sự sực tiếp tư thế, thơ có khả ơ là ng thơng đần nhất y bí ẩm thơ n giữa a thế, thơ có khả giới i và
con ngư thế, thơ có khả ờng có i. Thơ là thiên vền thống khơ hai-cưi gợng, xúc i hơ là n là miêu tả và diễn tả được những n giả i.
Sức ngơn từ như thế, thơ có khả c sối quan hệ giữa ng của ngôn từ thơ ca. Với a thơ là hai-cư thế, thơ có khả nằng ngơn từ, m ởng, hịa âm theo quy luật giữa một khả năng kiệtm lời trước i mà vẫn gợi nhiều cảm xúc và suy n gợc những i nhiề sự vận động của sự u cả m xúc và suy
tư thế, thơ có khả ởng, hòa âm theo quy luật giữa một ng.


2. Thơ hai-cư hai-cư
b Một số tác giả tiêu biểu t sối: tác giả tiêu biểu tiêu biể thơu

Mát-chư-ô Ba-sô (1644
- 1694) là nhà thơ là hàng
đần nhất u của ngôn từ thơ ca. Với a Nhật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t Bả n. Ơng
có cơng lới n trong việu nhất định. Mơ hình c
hồn thiệu nhất định. Mơ hình n thơ là hai-cư thế, thơ có khả ,
đư thế, thơ có khả a nó trởng, hịa âm theo quy luật giữa một thành thể hiện thơ là
đột mơ hình thi c đáo nhất định. Mơ hình t của ngơn từ thơ ca. Với a Nhật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t
Bả n.

Phu-cư-ma-xư-y-a Chi-y-ơ (1703 1775) là ngư thế, thơ có khả ờng có i đánh dất định. Mơ hình u sực tiếp hiệu nhất định. Mơ hình n
diệu nhất định. Mơ hình n của ngơn từ thơ ca. Với a các tác giả nữa trong truyề sự vận động của sự n
thối quan hệ giữa ng thơ là hai-cư thế, thơ có khả . Trư thế, thơ có khả ới c bà, thơ là haicư thế, thơ có khả của ngơn từ thơ ca. Với a tác giả nữa thư thế, thơ có khả ờng có ng bịp điệu nhất định. Mơ hình coi
thư thế, thơ có khả ờng có ng và qn lãng. Bà đã trởng, hịa âm theo quy luật giữa một

thành một mơ hình thi t tiế, thơ có khả ng nói thơ là ca đột mơ hình thi c đáo,
đư thế, thơ có khả ợc những c nhiề sự vận động của sự u ngư thế, thơ có khả ờng có i yêu thích.

Cơ-ba-y-a-si Ít-sa (1763
- 1828) là nhà thơ là kiêm
tu sĩ Phật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t giáo. Ơng cịn
là họi là chủ thể trữ tình) là người trực tiếp bộc a sĩ tài ba, nổi bật mối quan hệ giữa i tiế, thơ có khả ng
với i nhữa ng bức ngơn từ như thế, thơ có khả c tranh có
đề sự vận động của sự các bài thơ là hai-cư thế, thơ có khả do
ông sáng tác.


II
KHÁM PHÁ
VĂN BẢNN


1

Văn bả tiêu biểu n 1

 Hình ả nh trung tâm: con quại tác phẩm thơ .
 Mối quan hệ giữa i quan hệu nhất định. Mơ hình giữa a con quại tác phẩm thơ
với i các yế, thơ có khả u tối quan hệ giữa khơng gian,
thờng có i gian:

• Cánh quại tác phẩm thơ đáp xuối quan hệ giữa ng cành khô làm nổi bật mối quan hệ giữa i bật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t sực tiếp mênh
mơng và tĩnh lặc biệtng của ngôn từ thơ ca. Với a không gian, nối quan hệ giữa i không gian
thực tiếp c (sực tiếp hiệu nhất định. Mơ hình n diệu nhất định. Mơ hình n đơ là n đột mơ hình thi c, sắt hay ngừng theo chu kì nhất c nét của ngôn từ thơ ca. Với a hai đối quan hệ giữa i
tư thế, thơ có khả ợc những ng nhỏ bé) với không gian u huyền của vũ trụ. bé) với i không gian u huyề sự vận động của sự n của ngôn từ thơ ca. Với a vũ trụ thể, sống động bằng ngơn từ, .

• Cành khơ vối quan hệ giữa n gợc những i lên ất định. Mơ hình n tư thế, thơ có khả ợc những ng về sự vận động của sự một mơ hình thi t mùa tiêu sơ là ,
tàn úa, khi có thêm cánh quại tác phẩm thơ , vẻ tiêu sơ, tàn úa càng tiêu sơ là , tàn úa càng
đư thế, thơ có khả ợc những c tơ đật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình m, khiế, thơ có khả n ngư thế, thơ có khả ờng có i quan sát lật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình p tức ngơn từ như thế, thơ có khả c nhật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình n ra
đó là hình ả nh điể hiện n hình của ngơn từ thơ ca. Với a mùa thu, chiề sự vận động của sự u thu.

=> Cánh quạ đã đem mùa thu, chiều thu đến cho bức tranh thơ.
 Trại tác phẩm thơ ng thái của ngôn từ thơ ca. Với a con quại tác phẩm thơ cũng là trại tác phẩm thơ ng thái tực tiếp tại tác phẩm thơ i, không
đuổi bật mối quan hệ giữa i bắt hay ngừng theo chu kì nhất t cái gì cả , khơng đột mơ hình thi ng vọi là chủ thể trữ tình) là người trực tiếp bộc ng bởng, hịa âm theo quy luật giữa một i bất định. Mô hình t cức ngơn từ như thế, thơ có khả cái gì bên
=> ngồi.
Gợi sự thức tỉnh về ý nghĩa của những khoảng lặng trong đời sống.


2

Văn bả tiêu biểu n 2

 Hình ả nh trung tâm: dây hoa triêu
nhan vư thế, thơ có khả ơ là ng vào sợc những i dây gàu.
 Phát hiệu nhất định. Mơ hình n: Hai sực tiếp vật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t tư thế, thơ có khả ởng, hịa âm theo quy luật giữa một ng như thế, thơ có khả
khơng liên quan lại tác phẩm thơ i quất định. Mơ hình n quýt với i
nhau trong tư thế, thơ có khả ơ là ng quan bại tác phẩm thơ n bè:

• Hoa triêu nhan: biể hiện u tư thế, thơ có khả ợc những ng cho cái đẹp của p của ngôn từ thơ ca. Với a
thiên nhiên ban sơ là , thuần nhất n khiế, thơ có khả t, mong manh.
• Dây gàu: một mơ hình thi t sực tiếp vật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t đờng có i thư thế, thơ có khả ờng có ng xù xì, thơ ráp,
vối quan hệ giữa n chỉ gồm mang chức ngơn từ như thế, thơ có khả c năng thực tiếp c dụ thể, sống động bằng ngôn từ, ng: (để hiện
ngư thế, thơ có khả ờng có i ta) múc nư thế, thơ có khả ới c.

=> Sự gắn kết, tương giao giữa các sự vật trong
thế giới.


 Ứng xử nhân văn: “xin nước nhà bên”:ng xử văn học. nhân văn: “xin nư thế, thơ có khả ới c nhà bên”:
• Để hiện hoa tiế, thơ có khả p tụ thể, sống động bằng ngơn từ, c vư thế, thơ có khả ới ng vít bên sợc những i dây gàu => Khơng
muối quan hệ giữa n phá vỡ sự liên kết giữa các sự vật. sực tiếp liên kế, thơ có khả t giữa a các sực tiếp vật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t.
• Sang xin nư thế, thơ có khả ới c nhà hàng xóm để hiện tại tác phẩm thơ o nên sực tiếp gắt hay ngừng theo chu kì nhất n kế, thơ có khả t, yêu
thư thế, thơ có khả ơ là ng, chia sẻ tiêu sơ, tàn úa càng .


3

Văn bả tiêu biểu n 3

 Hình ả nh trung tâm: một mơ hình thi t
con ối quan hệ giữa c nhỏ bé) với không gian u huyền của vũ trụ. bé.

 Mối quan hệ giữa i tư thế, thơ có khả ơ là ng quan giữa a “con ối quan hệ giữa c” và “núi Phu-gi”:
• Con ối quan hệ giữa c: nhỏ bé) với không gian u huyền của vũ trụ. , bình dịp điệu nhất định. Mơ hình , chật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình m rì.
• Núi Phu-gi: lới n lao, hùng vĩ, để hiện chinh phụ thể, sống động bằng ngôn từ, c
phả i trả i qua một mơ hình thi t hành trình gian khổi bật mối quan hệ giữa , lâu dài.

=> Tương phản.
 Con ối quan hệ giữa c: ung dung, tực tiếp tại tác phẩm thơ i trong hành trình
“chật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình m rì”.
=> Gợi cảm giác thanh thốt, tự do, tự tại khi đối
diện với chính mình.


III
TỔNG KẾTNG KẾTT



1. Nghệt thuậtt
• Kế, thơ có khả t cất định. Mơ hình u hư thế, thơ có khả khơng, tối quan hệ giữa i giả n.
• Thiên về sự vận động của sự gợc những i hơ là n là miêu tả và diễn tả được những n giả i.

2. Nộng tinh tế của con người trước i dung
Thể hiện hiệu nhất định. Mơ hình n phát hiệu nhất định. Mơ hình n mang tính chất định. Mơ hình t
“bừ thơ ca. Với ng ngột mơ hình thi ” về sự vận động của sự mối quan hệ giữa i quan hệu nhất định. Mô hình giữa a các sực tiếp
vật hoặc nhịp điệu nhất định. Mơ hình t, hiệu nhất định. Mơ hình n tư thế, thơ có khả ợc những ng, về sự vận động của sự sực tiếp tư thế, thơ có khả ơ là ng thơng đần nhất y
bí ẩm thơ n giữa a thế, thơ có khả giới i và con ngư thế, thơ có khả ờng có i.


IV
LUYỆN TẬPN TẬPP


Từng đọc là việuc đọc là c ba bài thơ ngắn nhất trong
chùm thơ ngắn nhất hai-cư, hãy viến nó được bạn t
đoạn từng đọc là n văn (khoả tiêu biểu ng 150 chữ) )
trình bày vều gì điều gì u mà bạn từng đọc là n cả tiêu biểu m
thất y thú vịp điệu nhất t ở thể thơ hai- thể thơ thơ ngắn nhất haicư.


V
VẬPN DỤNG NG


Bạn từng đọc là n đã gặc điểmp nhữ) ng “thách thức” c”
nào khi đọc là c, cả tiêu biểu m nhật:n chùm thơ ngắn nhất
hai-cư của Basho, Chiyo, Issa? Vì a Basho, Chiyo, Issa? Vì

sao nhữ) ng điều gì u bạn từng đọc là n vừng đọc là a nêu có
thể thơ được bạn c gọc là i là “thách thức” c”?




×