Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

User Manual C.A 6471 Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.94 MB, 52 trang )

VN - Hướng Dẫn Sử Dụng
CHAUVIN

CHAUVIN®
ARNOUX
ARNOUX GROUP

C.A 6471

Thiết bị kiếm tra điện trở va
điện trở suât của đât

Measmre wy
ee


Cám ơn các bạn đã chọn mua thiết bị kiểm tra điện trở và điện trở suất của đất C.A 6471. Để có được dịch vụ tốt nhất từ thiết

bị của bạn:

m
m

đọc kỹ bản hướng dẫn sử dụng này,
tuân thủ các khuyến cáo an toàn khi sử dụng.
CẢNH BÁO, nguy cơ NGUY HIẾM! Người vận hành phải tham khảo những hướng dẫn này bắt cứ khi nào biểu

[>

oN
®\



it [oo]

tượng cảnh báo nguy hiêm này xuât hiện.

Thiết bị được bảo vệ bởi hai lớp cách điện.

Tiép dia.

Đánh dấu CE thể hiện sự phù hợp với các chỉ thị của châu Âu, đặc biệt là LVD và EMC.
Thùng rác với một đường kẻ chạy qua có nghĩa là trong Liên minh châu Âu, sản phẩm phải được xử lý có chọn
loc theo chi thi WEEE

2002/96/EC. Thiết bị này không được coi là chat thai dan dụng.

Định nghĩa các cấp đo lường điện
".
Danh mục đo IV tương ứng với các phép đo được thực hiện tại nguồn có đặt điện áp thấp.

“.
“.

Ví dụ: bộ cấp nguồn, bộ đếm tần số và các thiết bị bảo vệ.

Danh mục đo lll tương ứng với các phép đo về lắp đặt tịa nhà.
Ví dụ: bảng phân phối điện, bộ ngắt điện (aptomát), máy móc hoặc thiết bị công nghiệp cố định.

Danh mục đo II tương ứng với các phép đo được thực hiện trên các mạch điện được kết nối trực tiếp với lưới điện hạ áp.

Ví dụ: cấp điện cho các thiết bị điện gia dụng và các dụng cụ cầm tay.


KHUYEN CAO AN TOAN KHI SU’ DUNG
Thiết bị này được bảo vệ khỏi điện áp ngẫu nhiên không quá 50 V so với mặt đất trong danh mục đo IV. Cấp bảo vệ được bảo
đảm của thiết bị này có thể bị tổn hại nếu được sử dụng theo cách không được chỉ định bởi nhà sản xuất.

Không thực hiện các phép đo trên các dây dẫn có khả năng được kết nối với lưới điện hoặc với các

day dan tiệp địa không được ngắt kết nơi.
m
m

Khơng vượt q điện áp và dịng điện định mức tối đa và khu vực đo đo lường.
Không bao giờ vượt quá giới hạn bảo vệ được chỉ định trong thông sô kỹ thuật. Tuân thủ các điêu kiện sử dụng, cụ thê là nhiệt độ, độ âm, độ cao, mức độ ô nhiễm và nơi sử dụng.

Không sử dụng thiết bị hoặc phụ kiện của thiết bị nếu chúng có dấu hiệu bị hỏng.
m

m

Chỉ sử dụng bộ sạc được cung cấp cùng với thiét bi dé sac lai pin.

;

;

Sử dụng phụ kiện kết nồi trong đó loại quá áp và điện áp phục vụ phải lớn hơn hoặc bằng với các thiết bị đo (50V CAT
Chỉ sử dụng các phụ kiện tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn (IEC 61010-2-031 và 32).

:


IV).

Xử lý sự cố và kiểm tra đo lường chỉ phải được thực hiện bởi nhân viên đã được đào tạo được công nhận.

Mang đồ bảo hộ thích hợp (ủng và găng tay cách điện).

Lời nói đầu:
Điện áp trên các cọc đo khác nhau được sử dụng để đo tiếp địa có thê khác nhau nếu hệ thống điện gần đó bị lỗi hoặc do điều
kiện thời tiêt nhât định chiêm ưu thê (giông bão). Tùy thuộc vào điêu kiện mà người vận hành quyêt định nên tiệp tục hay tạm
ngừng đo lường trong một số tình hng nhật định.


MỤC LỤC
II

À4

ốẽẽẽ.....).)....................

4

Tỉnh trạng glã0 HÀ :s:assceissasrnsaiiiraddrditiinieseiiiDASASESISEREESEAEESSSSSSSESXEXSXEETSLSSSEERSSSSSTEESSSEEXERXSSS.YSSSSEISSESSBESSSSSEEESSESEĐSEAXEE 4

1:3.

PHữ KÌTlssssesereenserreeebbitiiinnoirDtintiiBDOODESEGEREDHOE
CS GEEDDDEELDEEELEHEEEEEEDEEDDESSEHEEERAESGĐXESEIESHASXDESSECRISREEHOETEEEEQGEEERSEECESG 5

1.2.
1.4.


rêNc

2o. co 0a an

1:1:

Nhan dan thong

2006

SE .....(.-(.L.L.AÂĂA..

Phụ kiện thay thế ......................--- - - c1 113 3 5113251515315 15111 2511115115111 11111511111 1115511111 1111181111511 15T1 E111 TT

4

111111111111 1e 5

=2
.................................................
on, ni an na ẽẽ......................................

2.1.

Chic nding cla thidt on

9:8.

Mãn HÌnh hiển THÌ sesssesssatrrrnssiititiiittiititttiditidpiptiGOASiGNiG0D|RGĐASESSSMISSIVKHGDMASSSEGINREENEHASSSDTGINEEIEDBASRĐTHGNGENSSEEENISNEGEHGARSRBBK 9


ro
2.4.

on

5.

Nguy6n ly Van Nanh

LV.L................................

nh

3. CHE DO TU DONG
3.1. DO
3.2. Do
3.3. Đo
k2

6 .........4aạ..................ÒỎ

6
7

cố.

ea.-..................

5...


8

8

10

Gi6N trO a6...
.
dién tro dat (DHUONG PHAP 3P).........ccccececesesescscscscsescscscscscscesessevssavsssvssscseststsssesnsesesatssssatacacateseseuseeeeesevevssitititetenenens 14
điện trở đất (phương DHấậ 4D): c c sc cintsi tei irti
tivi 10G th 6193169833 98933019845353595390397935V8908393967009381334330t893VS556193
5S 16

g)......................................ỎÔỎ. 19

3.5.

Đo điện trở đất với 2 kìm dịng ...................----¿-¿- 5t + xÉEt+xEEE 2k

4.1.

Tr& 4 9c,

11 112111 1.1.1 1.1 111

TH

T111.


23

4. THONG! BAO U0) ssssesssesasssosantinointistotrtitiintidgOE00000001015802G050D10B33SSS0EGRHEIGSSGSI.EHEENHGHISSSSIRSGRIHIISSGGSSE4VSGHIENHS3G5163X50Đ148Đ13G58B8 24
4:2.

.....Ầ.ẦẦ.Ầ..............................

24

con. ...........................................

24

NHoãi BHãTTI VÌ ỞƯc+asesatrirniasdiinitiirrTESEGEEEHLEELLEEEYEERENEHEVESSEWSEEEDEEEELXSEEEEXEETSEXEELEEOSEEEIEERETSSSESSEEEETEEIS4SSEYREEETESETXSSESESETSESEXEERR 24

9000000.)

DẰ *,- sài,
5.1.

0069cl(

iiiiiii353Ư33Õ3Ý...

(0v l5 ii...

Lựa chọn tần Số ổO. . . . . . .-

.--G c x11 H1 T111 H1 T11 HT HT TH TH TH TH TH TH TH TT TH TH HT


Hà TT Hà TT Hà TT TT

26

rệt 26

5.2.

Thay 0n v1.

5.5.
5.6.
9:7.

Cài đặt thủ công cho phép đo điện trở đất (phương l90[io lo...
28
Cài đặt thủ công cho phép đo điện trở suất của đất ...................... -- -- 1 c1 121 1 3 1T 212111111111111111 011111 1010101011111 11011101111 e. 29
Cầi:đãttU cợNG:chư:BHếEB đư/với 2 KÌM ỒỞ siesesessrainooiitiitbiiiilelEUBEDHESRERUEEDEEERERDAOSRESEVRDDEDAREEIVEEEĐEEEERSMSVRSSBiag 29

5.3.
5.4.

9.8.
Le.
2L

2

6:3,


...................Ă..

24

26

Cài đặt thủ công cho phép đo điện trỞ. . . . . . .
..-- c1 211112119 TT TT TH TT
KT
KT KH KT KH KH kn 27
Cài đặt thủ công cho phép đo điện trở đất (phương pháp 3p)....................-.-- 5:2: S2 2232121212121 21 1211111111111 11x xe. 27

Smoothing................................
chinh
HH
HH HH HT TH HH2
HH HH. TT
e5 5i...

29
30

C0 I0

31

NN

0u...


0

.........+-+z-zŒœẩẬgẬặgẬậẬặg....................

i1...

30

XO4i DO flfiffsseossaodurinnioionditibtiiDDEEHIEAHEEROSHHIEEISEEEOISDASELISEEERSELSREEASAEEEESDDESIISEDOSEEESEEIHLESXLRESTSEEISEHARELEAXEEESSEASELISEEEES 32

7. CAU HINH (SETUP) 18...

4+...

.

34

HN
9 i(áe9 ưc.....--€A.AA.................................. 34
HN
ó9):
-Ÿ‡ŸÃ‡ääằẬäẬậặậặHằẰHĂ,..,...)àà..à).....).HHHHH........Ơ,ƠỎ 34
LEO N00) 0211 -..ƯƯLV-T:ÄäÄẨÄäÄäÄŒHŒHHŒHHŒ.H..,....,.............................ơƠỎ 35

r3
7
cecececccesescsecescececescececeecececeeseveceesecseeesavsceesecausevavseeevecsusevevausevevsueevavausesecaeesvavsuevetseesveveeeeveveesteveservecets 35
7.5. Thơng tin CIS Di eee —...........4................................... 35
7.6.


Kiểm tra màn hình hiễn thị,. . . . . . .-

--

E22 E23 515123 5151551115115 111151111111 11115111111 1110111101 1110111111

H101

111gr. 35

L8;
9
co on. TR................................
L0
90 (900 00/02/0 00¬ 0x, ni 0 ..................ĂAHA...
II y9 co / Vài),
v1 -.....................
10.1. Điều kiện mơi trường tham khảo ........................---

10.2. Đặc tính điện từ:. . . . . . -

--

HH

HH

+ 22222828


HH

9151515151532315 21 1 1101111111111 1111111 111111111111111 11T T HH HH 38

Ho nọ

họ

HH

KH

TK

SN b0...
10.4. Điều kiện môi trường........
10.5. Đặc điểm cấu tạo thiết bị

(0n

0/000 o0(ì0 03)003

10.7. Tương thích điện tỪ. . . . . . . .

11. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA. . . . . . . . . . . .

Họ

HH


.

s..1nn4................................Ô
-- - --

-

HH

36
37
38

nh Họ

Họ

TH

44

h 44

- S111 3 511121 1113131511111 1111111111 111111111111 11T1 1111111111115 H111 T111 111111111 TH 45

ƯA co 0
nn ố
..................................... 46
IEN- on o can. .......................................... 47


13:1: Vệ SỈRHfeseenseesnsrerdibiiitisstH0400138019095818S1SESEĐEESYSVSEEEEENGERSSEEEVEIESWNGETSEEEESEEIASETGSESEEXSVITSSSENSSDEDSSIEXSTSESE0SSESVSESES0380055E1E18138 47
Ea
con ----34+1äqœAHăHH........................ơƠ 47
13:3: THấY DIN coausnnponinitodinDioiEDIBIEIIRRDEGIAISEEISIERSTSHENGISIEHSIRISSEESASLEIREEISRREEIEIEESSELDEIESREEIRSEEEEIANEERSISESIHESSEEEIRIE4SĐSEDSRSSHHASgiEind 48

4s BAO HANG iccencsscxstenscecexcesxser ecco

ms

CC

EE

50


1. LÀN KHỞI ĐỘNG ĐÀU TIÊN
1.1. TINH TRANG GIAO HANG

HX0056-Z

(4)

Bộ sạc adapter + dây cấp nguồn sạc pin.

(2)

Phần mềm xuắt dữ liệu + dây kết nối PC giao tiếp cáp quang/USB.

(3)


Đĩa CD-ROM hướng dẫn sử dụng (nhiều ngôn ngữ).

(4)

Hướng dẫn sử dụng nhanh (nhiều ngôn ngữ).

(5)

Nhãn dán thông số đặc tính thiết bị (nhiều ngơn ngữ).

(6) 2 kim đo C182 với 2 dây đo an toàn.
1 túi mềm đựng thiết bị.

1.2.

NHAN DAN THONG SO DAC TINH THIET BI

Dán nhãn thông số đặc tính thiết bị vào bên trong nắp của thiết bị (nhãn dán với nhiều ngôn ngữ khác nhau được cung cấp).

@


1.3. PHU KIEN
Bộ kit day do dién tro dat 100m

Bao gém:
m

4cọc đo,


m

4 cuộn cáp đo (đỏ 100m, xanh 100m, xanh lá 100m, đen 30m),

m

†1 cáp đo (xanh lá 10m),

m

1 búa đóng cọc,

m

5 đầu cắm hình nĩa. 4mm,

m_

1 túi mêm

đựng phụ kiện.

Bộ kit dây đo điện trở đất 150m
Bao gom:

4 coc do,
4 cuộn cáp (đỏ 150m, xanh

1 cáp đo (xanh lá 10m),


150m, xanh lá 100m, đen 30m),

1 búa đóng cọc,

5 đầu cắm hình nĩa. 4mm,
1 túi mêm

đựng phụ kiện.

Bộ kit mở rộng cho C.A 647X (cài đặt mO©)

Bao gồm:
m
m

4 cáp đo 1.5m với đầu cắm chuối đường kính 4mm,
4 kẹp cá sấu,

m

2 đầu đo.

Kìm đo C182 (đường kính 52mm) cho C.A 6471
Được cung cấp chung với 1 cáp đo 2m để kết nối với ngõ cắm ES trên thiết bị.

Kìm đo MN82 (đường kính 20mm) cho C.A 6471
Được cung cấp chung với 1 cáp đo 2m để kết nối với ngõ cắm ES trên thiết bị.

Bộ chuyên đôi để sạc pin từ đầu cắm bậtlửa

;
Bộ chuyén déi DC/DC + dây kết nối 1.80m cho đầu cắm tau thuéc.
Phần mềm

DataView cho PC

;

Phan mém trich xuat và xử lý dữ liệu được lưu trữ trên thiệt bị và theo dõi hoạt động đo kiểm từ xa.

Cáp giao tiếp Optical/RS
Dây nguồn chuẩn Quốc tế
Yêu cầu khác
m

Bộ kit do tiép dia & dién trở suất: bộ dây với những độ dài khác nhau thì có sẵn (xem danh sách kèm theo bộ dây đo tiêu
chuân) hoặc bởi yêu câu đặc biệt (liên hệ với đại lý Chauvin Arnoux hoặc đại lý được ủy quyên).

1.4. PHU KIEN THAY THE
Bộ cầu chì 10 F 0.63A, 250V, 5x20mm,

Bộ chuyên đồi nguồn sạc pin -

1.5kA

SỐ

;

Bộ sạc 18V/1.5A AC/DC + dây cập nguôn đâu căm 2 châu.

Pin sạc: Pin lưu trữ 9.6V, 4.0Ah NIMH

Cáp giao tiếp Optical/USB
Túi xách chính hãng

Yêu cầu khác
„ Bộ phụ kiện thay thé cho bộ đo điện trở đất & điện trở suất của dất: xem danh sách kèm theo bộ phụ kiện tiêu chuẩn hoặc
liên hệ với đại lý Chauvin Arnoux hoặc đại lý được ủy quyên.

Đối với các phụ kiện và phụ tùng thay thế, hãy truy cập trang web của chúng tôi:
www.chauvin-arnoux.com


1.5. SẠC PIN

Bắt đầu bằng cách sạc đầy pin trong lần sử dụng đầu tiên. Việc sạc pin phải được thực hiện trong điều kiện môi trường khoảng

từ 0 đến 40°C.

®

> 110 Vac
< 240 Vac
———-

s1)

JIIESE

——


R

50 /60 Hz

ro
r
rr

==

s"

Thời gian sac: 3h30’

ro

or

=o

{ O =e+

Sau quá trình lưu trữ thiết bị trong khoảng thời gian dài, pin có thé bị cạn kiệt. Trong trường hợp

này, lần sạc đầu tiên có thé kéo

dài vài giờ. Đề pin có thê phục hơi lại dung lượng ban đâu, nên thực hiện chu kỳ sạc/ xả nhiêu lân liên tiêp (từ 3 đên 5 chu kỳ).

Đối với chu kỳ xả, đặt công tắc

xoay ở chê độ mO.

Ngắn

mạch bằng cách nối

Chuyển thiết bị sang chế độ manual. Nhắn phim
CONFIG, sau đó nhắn phím }>, sau đó nhắn phím

tắt hai cực H và E.

CONFIG 3 lần.

: :

——
©H
Os
OES

OE

GONFI

Để phép đo tiếp tục cho đến khi pin được

Bắt đầu đo bằng cách nhắn nút

xả hết.


START/ STOP.

¿

@

@))

rre

"J1
lờ

START/STOP

©

U,

we

1.

nha

MANUAL

C3»

ˆ

bRtt


2. GIO! THIEU THIET BI

z

op

“ẹp

oud gs les ng eA op
dọud 5go nẹp }eq 9G

dn-L3s 5Éou op

Bueu 24u2 uỏu2 6+1]

deyd oe9 yuly neo wig =

(Bunp ugAnyd ộp eu9) op
AONVLSIG

AONANODAYS/SIANOD

yjyoouws op deyd ea

"

op dayd eno gs Bugyy =

Đợ2 E9 }E] in ugIH

=

HLOOWS | AW1dSIG

Í

ie =

2a Bues

nộI| op ugAnyo

ouu oq deo

Anu ea op dad
YW

| IAIN

oeo ny nn

ouu oq A|

PAW

uenb ea op dọud

wud 9e9 eno


hyd Bueu onyo

969 uuIu nẹ5 quịp

puz

ẹo do Án1J

nẹp oBu 22

iq 19!u) uẹ1) 29

C3


2.1. CHỨC NĂNG CỦA THIÉT BỊ
Máy đo điện trở đất CA 6471 là một thiết bị đo cầm tay chuyên dụng dành cho các phép đo điện trở đất và đo điện trở suất của

đất. Thiết bị được đặt trong một lớp vỏ nhựa phù hợp để sử dụng tại hiện trường và được cấp nguồn bởi một pin sạc có bộ sạc
tích hợp.
Chức năng đo lường

điện trở, 2 dây hoặc 4 dây,
điện trở dat, 3 diém hoac 4 diem

khớp nỗi của điện trở đât

điện trở dat chon loc
điện trở suat của đất

điện trở đât với 2 kìm dịng

Điều khiển

Cơng tắc xoay 7 vị trí, 6 phím bắm và nút START/ STOP

Hiễn thị

Màn hình hiển thị LCD 108 x 84mm có đèn sáng nền với 3 thơng số kết quả hiển thị đồng thời

2.2.

PHÍM BÁM

Khi cịi báo được kích hoạt (ký hiệu *») được hiễn thị), thiết bị xác nhận mỗi lần nhấn phím bằng một tiếng bíp. Một tiếng bíp to
hơn bình thường có nghĩa là phím bâm bị vơ hiệu hố hoặc khơng có tác dụng.

Nhắn và giữ (hơn 2 giây) sẽ được xác nhận bằng một tiếng bíp thứ hai.
Chức năng của các phím bám được mơ tả ngắn gọn ở phía trên và phía dưới của phím bắm đó.
Trường

hợp đặc biệt:

Để tăng một con số hoặc một giá trị đang nhấp nhay, nhdn phim A.
Để giảm một con số hoặc một giá trị đang nhấp nháy, nhấn phím 2nd và Â. biểu tượng 2nd vẫn được hiển thị để chỉ ra rằng
phím 2nd vẫn đang được kích hoạt và khơng phải nhấn nhiều lần, khi đó phím Ÿ' có thể được truy cập trực tiếp. Để đảo chức
năng phim bam, nhắn lại phím 2nd.
Để thay đổi mục hoặc tần số, bám phím Ì>.



2.3.

MÀN HÌNH HIEN THỊ
q)

2)

@)

(4)

®

® @®

») CTE
W
5

rte

(5)

TH

|

Lge

(=


@

:

te

eos
1 €9; oS

Ht t_# 1 SMOOTH

đ TI

â)

ReMTE

@@@@@ @@@đ(@@đ@(@@@đ@)đ@@

om 2
ni ty)

=

<

9

oo


3

TH
.

=

DISTAN TH
N

Qftt
+}

ey mVA

mt

DC Ac

+ ef ina

Lt
HI

R

Hi

Lil —_,


ae



ae
bar

Œ3

oe

oa

Oh

I

1 2 3 4 OK

D0 EO Wet Eames | —

o— Ts) ee
S——rTrd+. `=

o—

COUPLING




———e›

—@

TT

a

®

keatt

EEI——

@

đỡ)

Hinh. 1

Ky higu NGUY HIEM.
Bat am bao.

Ký hiệu «>» hoặc «<» nhấp nháy cho biết giá trị đo được nằm ngoài giới hạn được thiết lập trước.
Chỉ thị tình trạng pin sạc.

Chỉ thị phép đo ĐIỆN TRỞ ĐÁT 3 điểm hoặc EARTH COUPLING đã được chọn. Đối tượng (OB.)) và số lần DO
KIEM (TEST) dành cho việc lưu trữ kết quả.
Chỉ thị chức năng bù cho phép đo 2 dây đang được kích hoạt.

Chức năng DISTANCE

được sử dụng để nhập khoảng cách đang được kích hoạt.

Chức năng FREQUENCY để thay đổi tần số trong quá trình đo đang được kích hoạt.

Phím 2nd đã được nhắn.
Chế độ MANUAL

hoặc AUTO

đang được kích hoạt.

Tạp âm gây nhiễu cho phép đo đã được phát hiện.

Chế độ CONFIG, cho phép thay đổi các thơng số đo kiểm, đang được kích hoạt.
Chế độ MR, cho phép hiển thị các kết quả đo được lưu trữ trước đó, đang được kích hoạt.
Chế độ MEM (lưu trữ kết quả) đang được kích hoạt.
Cho biết thiết bị đang được điều khiển từ xa bởi máy tính (REMOTE).
Chế độ SMOOTHing của kết quả đo đang được kích hoạt.
Chi thi rằng kìm dịng phải được kết nối (nhấp nháy) hoặc đã được kết nối (ỗn định, không nhấp nháy) với ngõ
cắm ES.


@ @@@@(@®@

Hién thị thơng số đo (R, U, I).
Biểu tượng các mũi tên đang xoay cho biết rằng một phép đo đang được tiến hành.
Chỉ thị chức năng ALARM


đang được kích hoạt.

Chỉ thị khoảng cách d hoặc/ và A.

Chi thi rằng kìm dịng phải được kết nối (nhấp nháy) hoặc đã được kết nối (ổn định, không nhấp nháy) với ngõ cắm H.
Chi thị rằng các ngõ cắm H, S, ES và E đã được kết nối (ổn định, không nhấp nháy) hoặc chưa được kết nối (nhấp nháy)

theo chức năng đo được chọn.

Cho biết rằng điện trở suất của đất p được đo bằng phương pháp Wenner hoặc Schlumberger (pw hoặc ps).

Trong hướng dẫn sử dụng này, biểu tượng —.

= cho biết giá trị đang nhấp nháy.
*

2.4..

`

NGUYÊN LÝ VẬN HÀNH

Thiết bị có 2 chế độ hoạt động:

„Chê độ tự động sử dụng cho các phép đo kiểm thông thường,
m
Chế độ Thủ cơng / Chun gia, người dùng có thể thay đổi các thông số của các chức năng do.

2.4.1. CHE DO TU DONG
Đặt công tắc xoay ở chức năng cần đo kiểm mong muốn,

Kết nối, thiết lập dây đo phù hợp với chức năng đã chọn,

Nhấn nút START. Thiết bị tự động thực hiện phép đo và tự động dừng quá trình đo.

Kết quả đo được hiển thị trực tiếp trên màn hình và bắm phim DISPLAY dé hién thi các thông số liên quan. Tất cả thông tin và
kết quả của phép đo có thể được lưu vào bộ nhớ trong của thiết bị.
2.4.2. CHE DO THU CONG HOAC CHUYEN DUNG
Đặt công tắc xoay ở chức năng cần đo kiểm mong muốn,
Kết nối, thiết lập dây đo phù hợp với chức năng đã chọn,
Chọn chế d6 "MANUAL".

Thiết lập các thơng số đo kiểm khác nhau bằng phím CONFIG.
Nhắn nút START.

Có thể thay đổi tần số đo hoặc hướng của dịng điện (đo điện trở) trong q trình thử nghiệm để xem tác

động của việc thay đổi các thông số này lên phép đo và có thé xem các thông số liên quan đến phép đo bằng phim DISPLAY.

m_

Khi kết quả đo được hiển thị, dừng phép đo bằng cách nhắn nút STOP.

Kết quả đo được hiển thị trực tiếp trên màn hình và bam phim DISPLAY dé hién thị các thông số liên quan. Kết quả của phép
đo có thể được lưu vào bộ nhớ trong của thiết bị.


3. CHÉ ĐỘ TỰ ĐỘNG
3.1. ĐO ĐIỆN TRỞ
3.1.1. PHƯƠNG


PHÁP ĐO 2 DÂY

Nối dây đo tới điện trở cần đo giữa các

Đặt cơng tắc xoay ở vị trí mO.

đâu căm H và E. Điện trở này phải khơng
được mang điện áp.

/

O



CON

®

R)

S

2
ALARM

+

OES


LOE

a es a

RT

„~~~-

©

Bắt đầu đo bằng cách nhắn nút

START/ STOP.

em)

=

R

con

=

” wpe

`

R- -


=

en)

®

đó đảo chiều của dịng điện

m

ne! R +) ) ++(R(R=)

AUTO

2

:



voi dong dién am (R-).

____

.

het

th


R

và thực hiện phép đo khác

TT

#

AUTO

Thiết bị thực hiện phép đo với
dịng điện dương (R+), sau

=

°

=

Lut,

bo

PhN,

R-

24.

©


AUTO

Dé hién thi cdc thong sé do, nhan phim DISPLAY nhiéu Ian.
Thiét bj hién thi cdc théng sé sau (xem bang chu thich, §12):

C)

R+, R-, +UHeE, tlHe, -Une, -lHe, U-Act (UH-e

-

va tan sd), va Rao nêu chức năng bù cho dây đo được kích hoạt.

DISPLAY

3.1.2.

BU SAISO DAY DO

Bù trừ điện trở của dây đo thử nghiệm từ kết quả đo được.

Z—
©H
Os
OES
OE

2nd


rơi

nhân

nút

START/


š .S

Chức năng bù chì bị mất khi chuyển cơng tắc xoay chọn sang chức năng khác.

Giá trị này sẽ bị loại bỏ khỏi tất cả các
kết quả đo điện trở đo được sau đó.

®

oe») HT)
R

-_-

=o

BB

phím

ME


0

Bắt đầu phép đo bằng cách nhắn

Kết nối hai đầu dây đo.

rR

é

A

ri

ots

[~“]

{

AUTO

a

ˆ

P



3.1.3.

CHỨC NĂNG CẢNH BÁO

Chức năng này chỉ có thể thực hiện trên phép đo điện trở 2 dây. Theo mặc định, cảnh báo hình ảnh (biểu tượng ALARM nhấp
nháy) và cảnh báo âm thanh (âm báo kêu trong vài giây) được kích hoạt khi R < 20. Ngưỡng

trong phần SET-UP.

cảnh báo này có thể được thiết lập

Đặt cơng tắc xoay ở vị trí SET-UP.

~..—



\

bu -

Ea

(i

D

Đ

Để đặt giá trị cảnh báo trong

phạm vi khoảng từ 1 đến 9990.

6

T3

ca,

DISPLAY

Đề chuyển hướng thông số
cần cần điều chỉnh.

()

2 hb

0”

bon

Để BẠT hoặc TAT
cảnh báo.

Đ

Ms

rian


\’\

ye

V7

J1) (00A

Để chọn cảnh báo mức thấp (<)
hoặc cao (>).

un

SỐ

Để hoàn thành việc thiết lập cảnh báo.

l..

0

DIRPLA'

5

SET-UP @®

(i

O



3.1.4.

PHƯƠNG

PHÁP ĐO 4 DÂY

Phương pháp đo này được sử dụng để cải thiện độ phân giải (tốt hơn 10 lần so với phép đo 2 dây) cho các giá trị điện trở
nhỏ; không cần thực hiện bù điện trở dây đo.

Trước tiên thiết bị phải được cấu hình cho phép o 4 dõy.
Nhn phớm
CONFIG

:
'

= AUro=

aly

CONFIG

o))
BH

đ

eat


x

.

2@=
ars

CONFIG

R

(s)

;
z OS

YL)]=ơ

â

ws

CONFIG

Pele,
yp

ft


:
3 O=>

=1)

@3

-_-

=-_=

=

Rt

ee

R>

Looe



AUTO.

AUTO

Lap li quy trỡnh tương tự phương pháp đo hai dây.

Kết nối dây đo tới điện trở cần đo ở chế


độ 4 dây. Điện trở này phải khơng được
mang điện áp.

§J—

Bắt đầu đo bằng cách nhắn nút

START/ STOP.


Los

R

© ES

es

—©

E

¿

START/STOP

Dé hién thị thêm các thơng số đo, nhắn phím DISPLAY nhiều lần.
Thiết bị hiển thị các thơng số sau (xem bảng chú thích, §12):
R+, R-, +Us.cs, +lh-e, -Us-es, -lH-e, U-Act (Uses,


DISPLAY

Un-e và tần số của chỳng).

eằ)) i}

â.

ôIan=

o (eau,
@

â

R*+

R

=

t11R

(E,E

o

(a3
(Eid


t
tio

oO
a

:


3.2... ĐO ĐIỆN TRỞ ĐÁT (PHƯƠNG PHÁP 3P)
Chức năng này được sử dụng để đo điện trở đất với 2 điện cực phụ.

Có một số phương pháp đo. Chúng tơi đề xuất phương pháp "62%".
Cắm cọc điện cực H và S lên mặt đất để tạo thành một đường thẳng so với lưới tiếp

Đặt cơng tắc xoay ở vị trí “3 poles”.

địa. Khoảng cách giữa cọc điện cực S và lưới tiếp địa bằng 62% khoảng cách giữa
cọc điện cực H và lưới tiếp địa; khoảng cách giữa cọc điện cực H và S

ít nhất là 30m.

z—

OH
os
OES

|


| <—___"**
62% d __ >

i

A

d>80m

OE

Để tránh nhiễu điện từ, nên xả hết toàn bộ chiều dài cuộn dây cáp đo, giữ các sợi cáp càng xa nhau càng tốt trên mặt đất, cần
thận để khơng tạo thành vịng lặp và tránh đặt các sợi cáp gân hoặc song song với vật dẫn kim loại (cáp, đường ray, hàng rào,
v.v.). Kết nối cáp với đầu cực H và S trên thiết bị; ngắt kết nối dây tiếp địa khỏi hệ thống điện, sau đó kết nối đầu cực E với hệ tiếp

địa cần thử nghiệm.

----

H

RO

5

a

ee ee
AUTO




R

Ê
UV...

âC

START/STOP

i

â

H-E



@



3

=

EARTH


tt

=

en)

~H

=

(H)

LM

cach

=!
Mts

bang

HH

=

E

R
â


do

nhan nut START/ STOP.

EARTH

R

â

Bat dau

HT )

3 ~~

eằ)

BS

đ

hin th thờm các thơng số đo, nhắn phím DISPLAY nhiều lần.

C)

Thiết bị hiển thị các thơng số sau (xem bảng chú thích, §12):

Re, Use, lu-e, U-Act (Ur-e, Us-e va tan số của chúng).
Ta

;
Thông sô Ru, Rs sẽ được thêm vào nêu phép đo được bắt đầu bằng cách nhân và giữ START/ STOP.

DISPLAY

Dé đo điện trở của điện cực H và S, hoặc nếu điện trở của các
điện cực quá lớn (xem §4), hãy nhân giữ nút START/ STOP
trong một khoản thời gian nhất định với phép đo đó.

START/STOP

Lig

Puy

iD

LO

5

a.

wt

wc

Rị

=.


EARTH

zn.


i=

s›)) IT]


3.2.1 KHUYÉN NGHỊ ĐẺ ĐẢM BẢO TÍNH CHÍNH XÁC CỦA KÉT QUẢ ĐO
Di chuyển các điện cực phụ

;

;

Di chuyén coc dién cuc S vé phia dién cực H một khoảng bang

10% cua chiêu dài d và thực hiện một phép đo khác. Sau đó lại di

chuyển cọc điện cực S một khoảng bằng 10% của d, nhưng về phía hệ tiếp địa.


OH

IT”

H


=

TT

|

l

|

I

s

"

|

1

72%

4

-

|

Os


OES

%

l

——I

52%d

Ì.„.

“Œ——————|

62% d

`¬—

d

>

3 két qua do phai gan giống nhau trong tỷ lệ vài phần trăm. Nếu đúng như vậy, phép đo là hợp lệ.
Nếu không, điện cực S nằm trong vùng ảnh hưởng của lưới tiếp địa. Khi đó phải tăng khoảng cách d và lặp lại các phép đo.

m Vi tri cua cac coc dién cyc phu

-


Dé bao dam kết quả đo không bị nhiêu, nên lặp lại các phép đo với các cọc điện cực phụ được căm ở những khoảng cách khác

nhau và theo những hướng khác nhau (ví dụ: xoay 90° so với lân đo kiêm đâu tiên).

He

Sse

H

e
<

S

e
=

ịỊ 8

Ee
>

Nếu các giá trị gần giống nhau, thì đó là phép do dang tin cậy. Nếu các giá trị đo khác nhau đáng kể, có khả năng chúng

bị ảnh

hưởng bởi các dòng chảy hoặc dòng nước ngầm dưới mặt đất. Có thể cắm các cọc điện cực vào sâu hơn hoặc làm ướt mặt đất
xung quanh cọc để giảm điện trở tiếp xúc của chúng với đất.


Tránh kéo cáp kết nói của các điện cực tiếp địa gần hoặc song song với các đường cáp khác (đường truyền cáp tín hiệu hoặc cáp
mang điện), vật dân kim loại, đường
phép đo.

ray hoặc hàng rào: tân sô thử nghiệm cao có thê gây ra tác động chéo và ảnh hưởng đên


3.3.. ĐO ĐIỆN TRỞ ĐÁT (PHƯƠNG PHÁP 4P)
ĐO ĐIỆN TRỞ ĐÁT KHƠNG DÙNG KÌM DỊNG

3.3.1.

Chức năng này phù hợp với phép đo điện trở đất có giá trị rất tháp. Giá trị đo được sẽ có độ phân giải tốt hon (gap 10 lần so với
phép đo 3P) và không cân bù điện trở dây đo.

Đặt công tắc xoay ở vị trí “4 poles”.

Cắm các cọc điện cực H và S ở vị trí cách nhau ít nhất 30m.

=
> 30m

„e—

4

©H

#T——


Os
F—ˆ9 ES
OE

7”

>30m

Để tránh nhiễu điện từ, nên xả hết toàn bộ chiều dài cuộn dây cáp đo, giữ các sợi cáp càng xa nhau càng tốt trên mặt đất, cẩn
than dé khong tạo thành vòng lặp và tránh đặt các sợi cáp gan hoặc song song với vật dẫn kim loại (cáp, đường ray, hàng rào,
.v.). Kết nối cáp với đầu cực H và S trên thiết bị; ngắt kết nối dây tiếp địa khỏi hệ thống điện, sau đó kết nối các đầu cực E và ES
với hệ tiếp địa cn th nghim.

đ
â

@

Bt u o bng cỏch

e)) HT}

R

nhn

-

2


2

=

E
R

H

â

AUTO

nỳt

@

START/

=

â

e1)

R

oi}

Đ


â

(
a

(

Us
I

â

START/STOP

(

Q

ơ1

{

H-E

hin th thêm các thơng số đo, nhắn phím DISPLAY nhiều lần.
Thiết bị hiển thị các thông số sau (xem bảng chú thích, §12):

L)


Re, Us,

lH.e, U-Act (Un.e, Us.e và tân số của chúng).

Thông số Rau, Rs, Un.e sẽ được thêm vào nếu phép đo được bắt đầu bang cách nhắn và giữ START/ STOP.

DISPLAY

Dé do điện trở của điện cực H và S, hoặc nếu điện trở của các điện cực quá lớn (xem §4), hãy nhấn giữ nut START/ STOP
trong một khon thi gian nht nh vi phộp o ú.

l,So

START/STOP

đ)
â
@
â

eằ)) i}

R

d1

Elam

lam


T1

(

(

e

R
H

R

t...

5

(1
hal
AUTO

1
Cro

kết quả đo được đảm bảo chính xác, nên lặp lại phép đo với các cọc điện cực phụ được đặt ở những khoảng cách khác

nhau và theo các hướng khác nhau (xem §3.2.1).


3.3.2.


ĐO KÉT HỢP VỚI KÌM DỊNG (TIẾP ĐỊA CHỌN LOC)

Đối với phép đo tiếp địa chọn lọc, cần một kìm dòng, C182 (đi kèm với thiết bị) hoặc MN82 (phụ kiện tuỳ chọn thêm). Kẹp C182
chính xác hơn, phù hợp với phép đo có dịng điện cao (lên đên 40 Arms) trên các dây cáp có kích thước lớn, trong khi kẹp MN82,

dê xử lý hơn, chỉ phát hiện được dịng điện tơi đa lên đên 10 Arms và chỉ có thê sử dụng cho dây cáp có đường kính tơi đa 20mm.
Chỉ hai loại kìm dịng này, được thiết kế đặc biệt để dùng chung với máy đo điện trở tiếp địa và điện trở suất của đất C.A 6471.

Để tránh nhiễu điện từ, nên xả hết toàn bộ chiều dài cuộn dây cáp đo, giữ các sợi cáp càng xa nhau càng tốt trên mặt đất, cẩn
thận để khơng tạo thành vịng lặp và tránh đặt các sợi cáp gần hoặc song song với vật dẫn kim loại (cáp, đường ray, hàng rào,

V.V.).

Đặt công tắc xoay ở vị trí

Cắm các cọc điện cực H và S cách nhau ít nhất 30m sao cho không giao nhau với các
mạch nước ngầm có thế hình thành xung quanh chúng.

“4 poles”


4 poles

y

ee

|


7

i+|

©H
©s

B +

OES

ee

SE
—~—

Rey

Rep

“oe

Kết nối cáp với đầu
trên thiết bị; thiết bị
dịng với cùng một
kìm dịng; điều này

cực H và S trên thiết bị. Kết nối cáp từ đầu cực E tới hệ tiếp địa cần đo kiểm.
tự động nhận dạng kìm. Kẹp kìm dịng vào cáp của hệ tiếp địa cần kiểm tra.
đường cáp này (phần kết nối với đầu cực ES trên thiết bị). Chú ý không đặt

để tránh ảnh hưởng của tín hiệu AC đến kìm (đặc biệt nếu sử dụng kìm dịng

Reg

Rea

LOA ALLL

Kết nối kìm dịng tới đầu cực ES
Kết nối đầu cắm cịn lại của kìm
cáp của in cc H quỏ gn vi
MN82).

Bt u o bng cỏch
nhõn

e@
@

fa.

oo

Sf

oo

R

=


*
R

â

STOP.

Q

START/


(

â

9

ơ
3

nỳt

emi ` ễ

R

=f LOS


ch,

_

B

ON

@ ee tu


(

cđ3*

I

START/STOP

©

.

TV
Bộ

Bi

RsEL= Rei


Trong trường hợp

như sơ đồ trên.

Sina
:

Bây giờ có thê di chuyển kìm và dây đo đề thực hiện

các phép đo điện trở dat khác, Rea, Ra,....

Để hiển thị thêm các thơng số đo, nhắn phím DISPLAY nhiều lần.
(_)
DISPLAY

Thiết bị hién thị các thông số sau (xem bảng chú thích, §12):

c

Rset, Us-es, IH-e, R-Act (Reass), U-Act (Ux-e va tan sd), I-Act (les va tan s6).

Thdéng sé Re, Ru, Rs, Ue-s sé duoc thém vào nếu phép đo được bắt đầu bằng cách nhắn va gi? START/ STOP.


Đề đo điện trở của cọc điện cực H và S, hoặc nếu điện trở của
các cọc điện cực quá lớn (xem §4), hãy nhân giữ nút START/
STOP trong một khon thi gian nht nh vi phộp o ú.

đ


CO

>2s

START/STOP

â
@
â

em)

R

of Le

SEL|.

@=


3.4.

ĐO ĐIỆN TRỞ SUÁT CỦA DAT p

Dé do dién trở suất của đắt, có thể lựa chọn giữa hai phương pháp Wenner và Schlumberger. Sự khác biệt giữa hai phương pháp

năm ở vị trí căm các cọc điện cực. Theo mặc định, thiệt bị sẽ chọn phương pháp Wenner, nhưng nêu muôn thay đôi khoảng cách
giữa các điện cực, hãy sử dụng phương pháp Schlumberger, cho phép chỉ di chuyên 2 điện cực đo thay vì 3.


Phép đo điện trở suất của đất với các khoảng cách d khác nhau, và do đó ở các lớp (độ sâu) khác nhau của đất, có thể được sử
dụng dé thiết lập các cau hình điện trở suất của đất được đề cập, có thê hữu ích cho phân tích địa chất, thăm dị trầm tích, nghiên
cứu thủy van, v.v., va dé xác định vị trí của điện cực dat.

3.4.1.

LỰA CHỌN PHƯƠNG

PHÁP ĐO

Theo mặc định, phương pháp Wenner được chọn. Để chọn phương

pháp Schlumberger, hãy tiến hành như sau:

Đặt công tắc xoay ở v trớ p.
em)
) Du
;

=

a

LS

R

e

=


'

â

=

Om

7 7
Ty

a



1

ơ1ủ1

Du

32



+

(11




â

pare

Gi

=e

Xac nhan va thoat.

eằ)) I}

đp:
po

4

i: oo

324
cus

out



{ c li


â

CONFIG

Th
a

C)
=

[>

â

ơ
chuyờn v phng
Phng

-

-

=

out



AUTO


e9)
P.

â_..@-;.@ __@

|

CONFIG

)

q

CONFIG

q

â

om

nwa

@ B:

C)

:

a


on) I

)

3.4.2.

_-_

SES


ce Z /

5) [N)
pw

®

CONFIG

1anas

°

{ 2 R

=

x2

conFia

AUTO

`
pháp Wenner, chỉ cân lặp lại q trình này.

pháp đo cuối cùng được chọn (Wenner hoặc Schlumberger) được lưu trong bộ

nhớ khi tắt thiết bị.

=.=m

=—=—=m
AUTO

THIẾT LẠP KHOẢNG CÁCH

Khoảng cách có thể được thiết lập trước hoặc sau khi đo. Nếu giá trị của khoảng cách không được nhập, chỉ giá trị của Rs.zs sẽ
được hiên thị, vì giá trị của p vân chưa được xác định.
Đặt công tắc xoay

Nhan nut DISTANCE.

v trớ p.

1!) HN}

se) Tit


WE


Pp

+

ơơ>

@

+
LS

OFF

P

W
=

-

a

&

a

@


'

R

+

g6

TT

:
@

d

~t

teen

cox

â



â

â


9

fam

#

2nd

(_)

@

GONFI

â

ù

P

7m

mm

R

gi,

TT


%b

I MHHEE

d

cm

xo

cm


chn hng trm
.
(một).

đ

chn hng

se) HT}
pw

chuc.

@

â


â

4

QO

og

,.bo-

@

:

t

A

â)

thay i hng
chc.
k

đ

7

4


O



A

@
+

A

mm
:
pw

6

A

DySTANCE
"AUTO

â

L)

e) iD
pw

“es


©

“os

Whe.
DISTANCE



AhÌo

Để chọn và thay đổi hàng đơn vị và phần
thập phân của mét.

Ree

©

puis

T~=”e

.-

L)

DISTANCE
alto


L)

A

A

Để kết thúc việc thiết lập
khoảng cách.

Trong trường hợp sử dụng phương pháp Schlumberger, cần phải thiết lập thêm
khoảng cách A. Việc này được thực hiện tương tự như việc thiết lập khoảng cách d.



CONFIG

3.4.3.

PHƯƠNG

PHÁP WENNER
Cắm

4 cọc điện cực trên một đường

thẳng, cách nhau

một khoảng d và độ sâu p < 1/3 d.

Khoảng cách d phải từ 2 đến 30m. Kết nối cáp từ các cực H, S, ES và E trên thiết bị đến các


Đặt công tắc xoay ở vị trí D.

cọc điện cực tương ứng.

PC
OH
os

SS)

at

—© ES
ao

—s

Ae
la_——a _—

4——dl——w
|

he

ae

Để tránh nhiễu điện từ, nên xả hết toàn bộ chiều dài cuộn dây cáp đo, giữ các sợi cáp càng xa nhau càng tốt trên mặt đất, cần
thận để khơng tạo thành vịng lặp và tránh đặt các sợi cáp gần hoặc song song với vật dẫn kim loại (cáp, đường ray, hàng rào,


V.V..).

Thiết lập khoảng cách d và bắt đầu đo

em

bằng cách nhân nút START/ STOP.

or


=

©


R

@
:

©

GAS

2

2]


©

on

ee


Gn



@

^^”


ALTO

:

©

CO
START/STOP

( TTqian

(




@

R

t

(dẻ

5-E5
{

AUTO

Pw = 2.11.d.Rs-es

a



×