ÔN TẬP KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Câu 1: Thị trường tài chính có vai trò
a. Phân bổ nguồn lực từ các cá nhân sang các tổ chức
b. Phân bổ nguồn lực khan hiếm từ người tiết kiệm đến nhà đầu tư
c. Luân chuyển tiền từ nơi thừa tiền sang thị trường đầu tư chứng khoán
d. Phân bổ nguồn tài chính dồi dào từ các tổ chức đến các nhà đầu tư
Câu 2: Dịng tiền từ hoạt đợng tài chính
a. Là dịng tiền liên quan tới các hoạt đợng thay đổi về qui mô và kết cấu của vốn chủ sở
hữu và vốn vay của doanh nghiệp
b. Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động mua bán TSCĐ và đầu tư dài hạn
c. Là dòng tiền liên quan đến việc thanh lý tài sản
d. Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động kinh doanh hàng ngày và tạo ra doanh thu chủ
yếu của doanh nghiệp
Câu 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ thể hiện thông tin:
a. Lưu chuyển tiền tư hoạt động kinh doanh
b. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
c. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 4: Công ty cổ phần chịu
a. Trách nhiệm hữu hạn đối với tất cả các khoản nợ
b. Trách nhiệm vô hạn đối với tất cả các khoản nợ
c. Trách nhiệm vô hạn đối với những khoản vay ngân hàng
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng
a. Tổng tài sản bằng Nợ phải trả
b. Tổng tài sản bằng Vốn chủ sở hữu
c. Tổng nguồn vốn bằng tổng tài sản
d. Nợ dài hạn bằng tài sản dài hạn
Câu 6: Chi phí lưu giữ tiền mặt gồm:
a. Lượng đặt hàng sao cho doanh nghiệp được lợi hơn
b. Lượng đặt hàng sao cho tổng chi phí thấp nhất
c. Lượng đặt hàng sao cho tổng biến phí thấp nhất
d. Lượng đặt hàng sao cho khoản chi ra của doanh nghiệp được lợi hơn
Câu 7: Tỷ số vòng quay khoản phải thu
a. Kỳ thu tiền bình quân/Các khoản phải thu
b. Kỳ thu tiền bình quân /Các khoản phải trả
c. Các khoản phải thu/Kỳ thu tiền bình quân
d. Các khoản phải trả/Kỳ thu tiền bình quân
Câu 8: Những lý do Công ty giữ tiền mặt:
1
a. Động cơ mua sắm, động cơ đầu tư, động cơ cho vay
b. Động cơ đầu tư, động cơ giao dịch, động cơ mua sắm
c. Động cơ giao dịch, động cơ dự phịng, đợng cơ đầu tư
d. Đợng cơ giao dịch, đợng cơ mua bán, đợng cơ dự phịng
Câu 9: Vịng quay hàng tồn kho cho biết:
a. Bình qn hàng tồn kho quay được bao nhiêu vòng trong kỳ để tại ra được lợi nhuận
b. Bình quân hàng tồn kho quay được bao nhiêu vòng trong kỳ để tạo ra doanh thu
c. Bình quân hàng tồn kho quay được bao nhiêu vòng trong kỳ để tại ra số lượng hàng
tồn
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 10: Các hình thức huy động vốn của Công ty cổ phần:
a. Huy động nguồn vốn ban đầu, phát hành trái phiếu
b. Chào bán cổ phần trên thị trường chứng khốn
c. Huy đợng từ vốn vay ngân hàng, lợi nhuận giữ lại
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Lãi đơn là lãi thu được của kỳ trước không được nhập vốn để tính lãi cho kỳ sau
b. Lãi kép là lãi kỳ trước sẽ được tái đầu tư vào trong kỳ tiếp theo, tạo điều kiện cho suất
sinh lời của nhà đầu tư đạt cao hơn
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 12: Chi phí duy trì tồn kho được tính bằng
a. (Chi phí tồn kho toàn bộ) x (Số lượng hàng tồn kho)
b. (Chi phí tồn kho toàn bợ) x (Tồn kho)
c. (Chi phí duy trì tồn kho đơn vị) x (Tồn kho bình quân)
d. (Chi phí duy trì tồn kho đơn vị) x (Tồn kho)
Câu 13: Khoản nào sau đây không phải tài sản ngắn hạn
a. Chứng khoán ngắn hạn
b. Vật tư, hàng hóa
c. Tài sản cố định
d. Phải thu ngắn hạn
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Th hoạt đợng thì quyền sở hữu tài sản được chuyển cho người thuê khi hết thời hạn thuê
b. Thuê tài chính thì quyền sở hữu tài sản được chuyển cho người thuê khi hết thời hạn
thuê
c. Thuê tài chính không có quy định quyền chọn mua
d. Cả 3 câu đều sai
Câu 15: Hệ thống báo cáo tài chính bao gồm các báo cáo nào sau đây
a. Bảng cân đối kế toán, BC kết quả hoạt động kinh doanh, BC Lưu chuyển tiền tệ
b. Bảng cân đối kế tốn, BC kết quả hoạt đợng kinh doanh, Thuyết minh BCTC
c. Bảng cân đối kế toán, BC kết quả hoạt động kinh doanh, BC hàng tồn kho, Thuyết minh
2
BCTC
d. Bảng cân đối kế toán, BC kết quả hoạt động kinh doanh, BC Lưu chuyển tiền tệ,
Thuyết minh BCTC
Câu 16: Chi phí cơ hội nắm giữ tiền mặt là
a. Chi phí mất đi do giữ tiền mặt mà không đầu tư vào giấy tờ có giá
b. Chi phí mất đi do nắm giữ chứng khốn mà khơng được đầu tư vào khoản khác
c. Chi phí mất đi do giữ tiền mặt mà khơng giữ chứng khốn
d. Chi phí mất đi do giữ tiền mặt khiến cho tiền không được đầu tư vào mục đích sinh lợi
Câu 17: Doanh nghiệp tư nhân chịu
a. Trách nhiệm hữu hạn đối với tất cả các khoản nợ
b. Trách nhiệm vô hạn đối với tất cả các khoản nợ
c. Trách nhiệm vô hạn đối với những khoản vay ngân hàng
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 18: Bảng cân đối kế toán thể hiện ….
a. tình trạng tài chính của doanh nghiệp tại mợt thời điểm cụ thể
b. tình trạng tài chính của doanh nghiệp tại mợt khoảng thời gian cụ thể
c. tình trạng tài chính của doanh nghiệp trong thời gian một năm tài chính
d. tình trạng tài chính của doanh nghiệp trong một chu kỳ kinh doanh
Câu 19: Thị trường hiệu quả là một thị trường mà
a. Giá cả hiện tại của tài sản tài chính phản ánh đầy đủ tất cả các thông tin có liên quan
b. Giá cả phản ánh thông tin quá khứ của tài sản tài chính
c. Giá cả phản ánh thông tin được công bố hiện tại của tài sản tài chính
d. Giá cả phản ánh thông tin tương lai của tài sản tài chính
Câu 20: Dịng tiền từ hoạt đợng đầu tư
a. Là dịng tiền liên quan tới các hoạt động thay đổi về qui mô và kết cấu của vốn chủ sở
hữu và vốn vay của doanh nghiệp
b. Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động mua bán TSCĐ và đầu tư dài hạn
c. Là dịng tiền liên quan tới các hoạt đợng kinh doanh hàng ngày và tạo ra doanh thu chủ
yếu của doanh nghiệp
d. Là dòng tiền liên quan đến việc sáp nhập doanh nghiệp
Câu 21: Đối tượng quản trị tài chính
a. Quyết định về tài trợ, quyết định về đầu tư, quyết định về bán hàng
b. Quyết định về phân phối, quyết định về tài trợ
c. Quyết định về đầu tư, quyết định về tài trợ, quyết định về phân phối
d. Quyết định về đầu tư, quyết định về tài trợ, quyết định về vay vốn
Câu 22: Tỷ số nợ dài hạn
a. Nợ dài hạn/Tổng nguồn vốn
b. Nợ dài hạn/Vốn chủ sở hữu
c. Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn
d. Nợ phải trả/Tổng tài sản
3
Câu 23: Tổng tài sản của công ty Ngọc Minh là $500,000 và tổng nợ là $200,000. Giám đốc tài
chính mới muốn sử dụng tỷ số nợ ở mức 60%. Hỏi công ty phải thêm hoặc giảm bao nhiêu vốn
vay để đạt được tỷ số Nợ mục tiêu trên?.
a. Giảm 100.000 $
b. Giảm 150.000 $
c. Thêm 50.000 $
d. Thêm 100.000 $
Câu 24: Trong tháng 1/2020, Công ty A có tiền bán hàng theo giá thanh toán là 935 triệu đồng,
trong đó có 385 triệu đồng là tiền bán hàng của mặt hàng thuộc diện tính thuế tiêu thụ đặc biệt
(TTĐB). Mua vật tư theo giá chưa có thuế (VAT&TTĐB) bằng 560 triệu đồng. Biết thuế suất
thuế TTĐB là 40%, thuế TTĐB trên hóa đơn đầu vào được khấu trừ trong tháng là 100 triệu
đồng. Cty A tính VAT theo phương pháp khấu trừ với thuế suất 10% tính chung cho hoạt động
mua và bán. Tính doanh thu của Cty A?
a. 500 triệu đồng
b. 560 triệu đồng
c. 726 triệu đồng
d. 750 triệu đồng
Câu 25: Ban giám đốc Cty ABC đang xem xét để hoạch định chính sách dự trữ tiền mặt tốt nhất
cho Cty. Một số thông tin liên quan đến việc hoạch định chính sách Cty đã thu thập được như sau:
Cty ABC hiện đang có số dư tiền mặt là 500 triệu đồng. Cty dự kiến trong suốt hoạt động, tiền chi
ra vượt mức tiền thu về hàng tháng là 345 triệu đồng. Mỗi lần mua hoặc bán chứng khốn ngắn
hạn, Cty phải trả cho nhà mơi giới khoản chi phí là 0,5 triệu đồng, ngoài ra không có chi phí nào
khác. Lãi suất hàng năm khi đầu tư vào chứng khoán ngắn hạn là 7%. Giả sử bạn là nhà hoạch
định chính sách tài chính cho Cty hãy trả lời cho ban lãnh đạo câu hỏi dưới đây:
Hiện tại Cty có thể gia tăng số tiền đầu tư vào chứng khốn ngắn hạn hay khơng? Nếu có thì gia
tăng bao nhiêu?
a. Có thể gia tăng đầu tư CK thêm 256,81 triệu đồng
b. Có thể gia tăng đầu tư CK thêm 286,81 triệu đồng
c. Có thể gia tăng đầu tư CK thêm 326,81 triệu đồng
d. Không thể gia tăng
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng
a. DN phải sử dụng nguồn vốn ngắn hạn cho nhu cầu vốn trung hạn
b. DN phải sử dụng nguồn vốn ngắn hạn cho nhu cầu vốn dài hạn
c. DN phải sử dụng nguồn vốn dài cho nhu cầu vốn ngắn hạn
d. DN phải sử dụng nguồn vốn dài cho nhu cầu vốn dài hạn
Câu 27. Thị trường TT căn cứ vào thời gian luân chuyển gồm hai TT chính nào sau đây
a. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
b. Thị trường chứng khoán, thị trường liên ngân hàng
c. Thị trường vốn, thị trường tín dụng ngân hàng
d. Thị trường tiện tệ, thị trường chứng khoán
Câu 28. Hệ số thường được nhà đầu tư dùng để dự báo giá trị cổ phiếu
a. Giá trị cổ phiếu hiện tại
b. P/E
4
c. EPS
d. Tỷ lệ chia cổ tức
Câu 29. Bảng cân đối kế toán của DN thể hiện các mặt
a. Tài sản; Nợ phải trả
b. Nguồn vốn; tài sản lưu động
c. Tài sản; Nguồn vốn
d. Vốn CSH; Tài sản
Câu 30. Số lần đặt hàng
a. Số lượng hàng cần dùng/Số lượng hàng trong tháng
b. Số lượng hàng cần dùng/Số lượng đặt hàng
c. Số lượng hàng cần dùng trong tháng/Số lượng đặt hàng
d. Số lượng hàng bán/Số lượng tháng
Câu 31. Tồn quỹ tiền mặt mục tiêu là
a. Tồn quỹ tiền mặt sao cho DN được lợi hơn
b. Tồn quỹ tiền mặt sao cho thanh khoản của DN được lợi hơn
c. Tồn quỹ tiền mặt ở đó tổng chi phí lưu giữ tiền mặt ở mức tối thiểu
d. Tồn quỹ tiền mặt ở đó tổng nguồn chi ra luôn giúp DN tiết kiệm hơn
Câu 32. Trong các loại hình DN thì những đối tượng nào sau đây chịu trách nhiệm vô hạn ?
a. Chủ DN tư nhân, thành viên hợp danh là cá nhân
b. Chủ DN tư nhân, thành viên góp vốn trong công ty hợp danh
c. Giám đốc công ty hợp danh , chủ DN tư nhân
d. Tổng giám đốc công ty cổ phần, giám đốc công ty TNHH
Câu 33. Dòng tiền từ hoạt đợng kinh doanh:
a. Là dịng tiền liên quan tới các hoạt động mua bán TSCĐ và đầu tư dài hạn
b. Là dịng tiền liên quan tới các hoạt đợng kinh doanh hàng ngày và tạo ra doanh thu chủ yếu
của DN
c. Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động thay đổi về qui mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu
và vốn vay của DN
d. Cả A,B,C đều đúng
Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Tổng TS = Nợ phải trả
b. Tổng TS = Vốn CSH
c. Tổng NV = Tổng TS
d. Nợ ngắn hạn = TS dài hạn
Câu 35. Dòng tiền ra của dòng tiền từ hoạt động đầu tư
a. Bán TSCĐ
b. Thu từ khách hàng
c. Phát hành cổ phiếu
d. Mua trái phiếu
Câu 36. Thông tin trình bày trên thuyết minh báo cáo tài chính:
5
a. Dòng tiền vào & ra trong kỳ của doanh nghiệp
b. Doanh thu, chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp
c. Biến động vốn CSH, thông tin chi tiết khoản phải thu, phải trả của doanh nghiệp
d. Tình hình TS, NV, Doanh thu & chi phí của doanh nghiệp
Câu 37. Vốn CSH là những khoản nào sau đây:
a. Tiền, lợi nhuận tích luỹ, các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
b. Tiền, các khoản phải trả, các quỹ
c. Tiền, lợi nhuận tích luỹ, nợ đối tác
d. Tiền, lợi nhuận tích luỹ, các khoản phải trả
Câu 38. Báo cáo KQ hoạt động kinh doanh thể hiện
a. Doanh thu của doanh nghiệp
b. Doanh thu, chi phí của doanh nghiệp
c. Doanh thu, chi phí & thuận lợi của doanh nghiệp
d. Tình hình TS, NV, Doanh thu & chi phí doanh nghiệp
Câu 39. Dòng tiền từ hoạt đợng tài chính
a. Là dịng tiền liên quan tới lợi nhuận của DN
b. Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động mua bán TSCĐ & đầu tư dài hạn
c. Là dịng tiền liên quan tới các hoạt đợng kinh doanh hàng ngày & tạo ra doanh thu chủ yếu
của DN
d. Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động thay đổi về qui mô & kết cấu của vốn CSH & vốn
vay của DN
Câu 40. Hệ số khả năng thanh tốn nhanh được tính dựa trên những khoản nào sau đây
a. Tiền, hàng tồn kho
b. Tiền, đầu tư chứng khoán ngắn hạn
c. Tiền, đầu tư chứng khoán ngắn hạn, phải thu khách hàng
d. Tiền, đầu tư chứng khoán ngắn hạn, phải thu khách hàng, hàng tồn kho
6