Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

User Manual C.A 6417 Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.4 MB, 36 trang )

CHAUVINđ
ARNOUX

VN - Hng dn s dng

CHAUVIN ARNOUX GROUP â

Kim do dién tro dat

Measure wp

Beil

wire uid

C.A 6416
C.A 6417


Cám ơn bạn vi đã chọn mua Kìm đo điện trở đất C.A 6416 / C.A 6417. Để có kết quả tốt nhất từ thiết bị:
Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này một cách cần thận,

tuân thủ những lưu ý, khuyên cáo khi sử dụng.

Ký hiệu
Ns

Điễn giải
CẢNH BÁO, nguy cơ NGUY HIẾM! Người vận hành phải tham khảo hướng dẫn sử dụng này bất cứ khi nào
biểu tượng cảnh báo nguy hiểm xuất hiện.
Thiết bị được bảo vệ xuyên suốt bởi hai lớp cách điện hoặc cách điện tăng cường.



Được phép sử dụng thiết bị trên các dây dẫn không được cách điện hoặc để trần ở điện áp nguy hiểm.

ˆ

Sản phẩm đã được tuyên bồ có thể tái chế sau khi phân tích vịng đời của nó theo tiêu chuẩn ISO14040.
Chauvin Arnoux đã áp dụng cách tiếp cận Eco-Design (thiết kế sinh thái) đề thiết kế nên thiết bị này. Việc phân
tích vịng đời hồn chỉnh đã cho phép kiêm sốt và tối ưu hóa tác động của sản phẩm đối với môi trường. Đặc
biệt, thiệt bị này cịn vượt trên các u câu quy định đơi với việc tái chê và tái sử dụng.

C €

Đánh dấu CE cho thấy sự phù hợp với các chỉ thị của Châu Âu, đặc biệt là LVD và EMC.

x

Thùng rác với một đường kẻ chạy qua cho biết rằng, tại Liên minh Châu Âu, sản phẩm phải được xử lý có chọn

'

a

i

lọc theo Chỉ thị WEEE

2012/19/EU. Thiêt bị này khơng được coi là rác thải sinh hoạt

Thông tin hoặc chỉ dẫn hữu ích.


Định nghĩa các cấp đo lường điện:
Danh mục đo IV tương ứng với các phép đo được thực hiện tại nơi lắp thiết bị điện hạ áp.
Ví dụ: bộ câp nguồn, thiết bị đo đêm và thiết bị bảo vệ.

Danh mục đo lII tương ứng với các phép đo về lắp đặt tịa nhà.

;

Ví dụ: tủ phân phơi, bộ ngắt điện, máy móc hoặc thiêt bị cơng nghiệp cơ định.

Danh mục đo lÌ tương ứng với các phép đo được thực hiện trên các mach nối trực tiếp với hệ thống điện hạ áp.
Ví dụ: ngn cấp điện cho các thiết bị điện sinh hoạt và các dụng cụ câm tay.

KHUYEN CAO AN TOAN KHI SU’ DUNG
Thiết bị này và các phụ kiện của nó tuân thủ tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-1, IEC 61010-030 và IEC 61010-2-032 đối với điện
áp 600V loại IV ở độ cao dưới 2000m, trong nhà, với mức độ ô nhiễm không quá 2.

Việc khơng tn thủ các hướng dẫn an tồn có thể dẫn đến giật điện, cháy, nỗ gây hư hại về thiết bị cũng như các thiết bị điện
liên quan.

Người vận hành và (hoặc) cơ quan có trách nhiệm phải đọc kỹ và hiểu rõ về các biện pháp phòng ngừa khác nhau
dụng. Có kiên thức đây đủ và nhận thức rõ các môi nguy hiêm về điện là điêu cân thiêt khi sử dụng thiệt bị này.

khi sử

Nếu sử dụng thiết bị này không đúng với quy định, sự bảo vệ mà thiết bị cung cấp có thể bị xâm phạm, và sẽ gây nguy hiểm

đên người dùng.

Không sử dụng thiết bị trên các lưới điện có điện áp hoặc loại đo vượt q những gì đã đề cập.


Khơng sử dụng thiết bị nếu có dấu hiệu bị hỏng, móp méo hoặc hở lớp vỏ bảo vệ bên ngồi.
Trước mỗi lần sử dụng, hãy kiểm tra tình trạng của lớp cách điện trên thân máy. Bất

hỏng (thậm chí một phân) phải được đánh dâu sửa chữa hoặc loại bỏ.

kỳ phụ kiện nào mà lớp cách điện bị hư

Sử dụng thiết bị bảo hộ một cách có hệ thống.

Khi sử dụng thiết bị, hãy đảm bảo các ngón tay được giữ phía sau lớp bảo vệ vật lý.
Mọi sự cố và kiểm tra đo lường phải được thực hiện bởi nhân viên có năng lực và được cơng nhận đặc biệt.

Tránh tác động vào đầu đo, đặc biệt là khe hở tiếp xúc đầu kẹp.

Giữ các bề mặt tiếp xúc của khe hở đầu kẹp sạch sẽ; ngay cả một chút bụi bẩn cũng có thể gây ra sự cố cho kẹp.
Luu y: Bluetooth® la một thương hiệu đã được đăng ký.


MUC LUC
10.4 /ei02/eie727100/I2) 0
1.1
1.2
1.3.

2.3

2.4.
2.5_


“ad
II...

Ba...

7

CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ. . . . . .
c1 111111111111 1111111 1111111 11T HT TH TH TH TH TH TH TT TH TT HT Tà TT Tàn TH Tự
Y/mi;1/e/eài 28:0...
.dd...Ăăaai

MAT SAU THIẾT BỊ, ....................-- Sc c S121 1111511111151 11 1151111 111 111111 111111 11T 11H11 TH TT
MÀN HÌNH HIẾN THỊ,. . . . . . . . . .TÍN HIỆU ÂM THANH ........................ .--

e0)

THỊ 7
8

TH TT TH T TT T Hàng. 9

T121 11 1121111 11 1111 11 1111 111111 HT TH TH TH TT TH TH TT TT TH TT TH Tự TH TH Tự TH TH Tự net 10
CQ 1111111111151 1111111 1111111 1111111 1111111 T111 11H T1 TT TT Tự TT TH TH TH TH TH TH TH te 11

80842/eiá9.9/)e1.

Eø»6)ieai 28:0.

12


ada::ỉi:

4d

All

13

Am...
ằ ằ.ằ.ằ..ằ.ằ.ằ
VN
/Ì an si:
n: 8
..
na
ằằ.ằ.ằ.ằ.ằ..ằtC
4.3. THIẾT LẬP THỜI GIAN. ..................
CC C1211 1 5111111 1111111111 11 1111 1xx TT TH TT TH TT TH TT TH TT TH TT TT HT ệt
4.4
CHÉ ĐỘ TIÊU CHUAN VA NANG CAO ..........................TT TH TT TH TT TH TT HT Tà HT TH TT HT Tà TH TT HT TH Tết
4.5_ SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG ............................- QC T111 111111 1111111 1111111 1111111 11111111 TH HH TH TT TH TT HT TH Tàn HT Hy
4.6
SUP DUNG PHIM Hold 7n &&&&ä..ă.......
.

13
13
13
13

13
13

4.9

15

FAN
AB

0000) cio 0/01) \ cc 0Ai00(921/-,.. 2.08 ..........,),H,HHH..
14
LƯU TRỮ DỮ LIỆU .......................- (CC 1 1211111151111 1111 11 1111 11 111111 1111111111 HT TH Tự TH TT HT Tà TH T Tà TH Tự TH T Tá HT Hy 14

ĐIỀU CHỈNH THONG SO CANH BAO ....................... LH

VI TRE CHUC NANG O4A
5.1.
5.2

......

6.1
6.2_
6.3
6.5_
6.6

ằ ằ ằằ...


Th TH TH Tà TH TH TH TH Tà HT TH TH TH TH Tà HT Tà HT Tà TH TH Tà Hàn

. . . . . ằ.
.
.....IẴẪDỮIAUAIUI

17

SU DUNG O CHE ĐỘ TIÊU CHUAN o.eecccecccccsececcseecescscececcsceceesevaceeceveceesevaceesavaceesevacseevaceecavacaecavaceesavatecavateecevacreeees 17
SU DUNG © CHE DO NANG CAO. uoicececceccccecsssesceccsccscescecescuecscsecuessccacuevscsecuecsesscsesacsacsesseacsecacacuesasescaecaseecsvatestreaees 17
ai 9
cai: e5
ec
ăằ
...
. . 1.
ẢẢằ
18

VI TRE CHU'C NANG A

ằằằ

21

CÔNG DỤNG CHỨC NĂNG ...................... .T111 1111111 1151111 1111111 1111 11 1T
TH TH TH TT TH TH TH TH TH TT HH tt 21
ĐIỀU CHỈNH THÓNG SÓ PHÉP ĐO ....................... .-- LH ThS TH TH TH TH TH TH TH TH TH Tà Hà TH TH TH TH TH TH TH Tự Hà TH Tự Hà Hà cày 21
2e150o/en
.. . ..............

aaaaadaaa
21

xi an*^v a2

29

CC

.... . . . . . . . . . .

..........

21

PHÁT HIỆN CẢNH BÁO ..................... ST TH TH TH TH TH TH TH TH TH TH Tà Hà TH TH TH TH TH TH TH TH TH TT TH Tự TH TH Tà Hàn ri 21
ĐIỀU CHỈNH THƠNG SĨ CẢNH BAO ...........................-L- L SH T11 T1 H1 TT HT T HH TH TT HH TH TH TH HT HH TH HT HH tt 21

I;1À09.)-0:ie0|,eÄ\'):\ddtdtdddiẢ33ỶŸÃÕỶÝÕỔŸẢẢ.........

7.2_

7.3

22

e9)ca
cie v09 /ì'eổ ng.
da...aăẶẶốăố
ca. an

aaaaal
22
CHỌN CHÉ ĐỘ TRUY CẬP BỘ NHỚ .........................S111 111 115111115111 11 111 11 1111 11 111 11T T111 T TT TH TT HH TH chg 22

HIEN THI DU 0...

TT

iTẻãắi:. L‹£‹.LLLLLAAAA

22

SET-UP TT...
8.1

CÔNG

DỤNG CHỨC NĂNG .....................

25

TT HT TH TT TH TH TH TT TH TT TH TT TH Tự TT TT TH TT TH TT TH TH TH TH TH Tự Hy

25

8.2_

TRUY CẬP VÀO MENU SET-UP ........................ S1 111251115811 15111 151155511 15111 5115111111115 5115151151115 E151511T5E11 1111151151111 E111

8.4_

8.5

CHỌN MỘT MENU CỤ THẺ: ..................
n1 111131511151 5111511111111 11111111111 1E TT TT HT TT TT TT TT TT TT TT crết 25
CHI TIET MENU SET-UP .....ccecccccceccccececcscsceccevececcevsceccevacecsevacesvavacacsevacessavacacsavavscsavavacsesavacsavavacsevavaceavatacesvavaceevavareness 25

8.3.

MAN HINH HIEN TH] CUA MENU SET-UJP .......................-

Mon
9.1
TẮT
5:0
9.3 SAO
9.4. LƯU

10.

5

TÌNH TRẠNG GIAO HÀNG ......................-L- L CS. T111 111111 1151111 1151111 1111 11 1111
TT TH TT
T TH TT TH TH TT TH TH TH TH TH TH
5
LAP PIN
.....a
na . la
a.
dt an

na.
5
THIẾT LẬP NGÀY VÀ GIỜY .....................- .-- c1 1111111111111 1111111 1111111 1111111111
TH TH TT
ret 5
0a) ni ni 0/0...
......adaa
_ _.áấ
na
5

em. 0i II:
2.1
;N

ai

r0

c9 90...

sec 25

St 11v 111111151511 11 1111 11 E111 11 E111 HT TH TH TT TH HT Hàng T Hàng 25

..

NGUÒN THỦ CÔNG ...................... ..- CC c1 1S 111 1111111 1151111 1111111 1111 1x TT HT TH TH TH TT TH TH TH TH TH TH TH TH re
(ee ái 22sca...
ằ.ằ.ằẰ

LU'U 0e
(0007) 0e
1012110
......
ẼšššŸä
na aãaằa.
TRỮ LÂU DÀI .......................-..
CC c1 12111111155 151 11155111 1151111 1111111 1111111 1111 11 111511111111 TT TH TH TH TH TH TH Tết

29
29
29
29
29

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬTT ......cccecccccceccccececcscececcscececceveceesevaceesevaceesavaceesavacsesavaceesavacsesavaceesavaceesavacecsavaceusevaceesevatescaveceetavateneevers 30


10.1

10.2_
10.3.
10.4
10.5_
10.6
10.7
10.8
11.

S1 T1


TT TH TT HT TH TT HT TH TT Hà TT HT Tà HT Tà TH TT HT TH Tết 30

ĐẶC TÍNH ĐIỆN TỪ. . . . . . . - 1 1 111211211125 511111 511111 11115111111 1110111111551 1101 111105 1101111511101 T111 T111 111 1T.
CÁC BIÉN ĐỘNG ẢNH HƯỚNG ĐÉN PHẠM VI SỬ DỤNG
...........................
G11 L1 1121 5111111211111 2111111 11111 0111111 re
NGUON CÁP .........................- L0 11 111211211111 111115211111 111111111151 1115111111101
15 1111810111511 T111 110161111 HT.
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG ........................... L1 1 1 5111131511111 11111111111 E 11111111115 111811 111111181 111111011 1111111111111.
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ. ........................-- - 2L 12121 2151231511125 511115111115 811111111111 1111T 1111511115111 1111511110111 111151111111 1T.
TUÂN THỦ TIÊU CHUÄN QUÓC TẾ .......................... LG 1 S3 2111231515111 15111581111111 1111111111111 111111111111 111111111110 111111 1114
TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ........................... G- E111 315111131 1111 5111111111111 1111111115 1118T1 111111181 1111111111111 11111 g1.

BẢO TRÌ VÀ BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ_. . . . . 11.1
11.2
11.3.

12.

ĐIỀU KIỆN THAM KHẢO .......................-- CS

30
31
31
32
32
32
32


E2 12325 1115323E5151 23 51112511111 11111 1111111111111 C11115 11105 E111 gay 33

VỆ SINH. . . . . . . . . . . . . S.
c CT1 111111111111111 1111101110101 11111 H111 111111111111 H111 1111111111111 11111111111 11g 33
THAY PIN. . . . . . . . . TT TT 5 1111111111111111T1 111111111 111111111111111111 1 1111111111111
1111111111151
110111111111 1xEe 33
KIÊM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC. . . . . . . . . . . .
L1 S11 1 1151111115111 111111111 111111 110111111111 111118111111 111111111111 11181 111011111111 rệt 33
. 0°.
33

BẢO HÀNH


1.
4.1

LÀN KHỞI ĐỘNG ĐẦU TIÊN

TÌNH TRẠNG GIAO HÀNG
STT

x|G@|œ|+>|C|»

1 _

Mơ tả

Hộp đựng thiết bị.

Kìm đo điện trở đất C.A. 6416 hoặc C.A. 6417.

Bộ pin 4 AA (1.5V).

Đĩa CD chứa phần mềm GTC và hướng dẫn sử dụng.
Chứng nhận kiểm định xuất xưởng.
Bảng hướng dẫn an tồn đa ngơn ngữ
Hướng dẫn sử dụng nhanh đa ngơn ngữ

Phụ kiện tùy chọn thêm

Vịng hiệu chuẩn CL1
Phần mềm ứng dụng DataView
Đầu thu Bluetooth
Phụ kiện thay thế
Hộp đựng MLT 110
Bộ 12 pin LRG hoặc pin AA
Bộ 24 pin LRG hoặc pin AA

Đối với các phụ kiện tùy chọn thêm và phụ tùng thay thế, hãy tham khảo trang web của chúng tơi:
http:/Awww.chauvin-arnoux.com

1.2

LAP PIN

Tham khảo §11.2.

4.3.


THIẾT LẬP NGÀY VÀ GIỜ

Đặt công tắc xoay chọn chức năng thành O+A. Tắt cả các biểu tượng của màn hình hiển thị sáng trong khoảng 2 giây. Thiết bị
sẽ đợi ngày và giờ của thiết bị được thiết lập bằng cách sử dụng các phim bam A, Y, và >-; tham khảo § 4.3 để biết thêm mơ
tả chỉ tiết về quy trình thiết lập này.

1.4
MAN HINH HIEN THI MAU
Hinh bén cho thay man hinh hién thi, khi st dụng lần đầu, với thiết bị được đặt ở chức

năng Q+A.
Dòng điện đo được là 30.0mA và trở khang la 7.90.

s0)
mA

Bộ âm báo đang được kích hoạt và bộ nhớ trống.

.

Lưu ý: Màn hình này tương ứng với chế độ Tiêu Chuẩn. Trong chế độ Nâng cao, 2
màn hình hiển thị thơng số phụ bổ sung sẽ được thêm vào; xem §5.2.

MEM

đ



Hình 2


O


Hinh bén cho thay man hinh hién thi, khi sử dụng lần đầu, với thiết bị được đặt ở chức

năng A. Dòng điện đo được là 30.0mA.

Bộ âm báo đang được kích hoạt và bộ nhớ trống.

Hình 3


2.

MƠ TẢ THIẾT BỊ

Kìm đo điện trở đất được thiết kế để đo kiểm điện trở của bất kỳ hệ thống dẫn điện nào mà dây dẫn có các đặc tính của một

vịng lặp. Thiệt bị được ứng dụng cho việc thực hiện:

m
m
m

2.1
m

Các phép đo điện trở của hệ tiếp địa mắc nối tiếp trong một vòng lặp liên tục với dây dẫn của nó;
Các phép đo tiếp địa khác: tiếp địa mở rộng, ví dụ như dây bảo vệ giữa các cột truyền tải điện hoặc các cột viễn thông;

Hoặc tiếp địa phân phối của một hệ tiếp địa.

CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ

Thiết bị dễ dàng sử dụng đề đo trở kháng mạch vòng trong hệ tiệp địa song song, bằng phương pháp đơn giản hơn phương
pháp truyện thông với 2 thanh tiép địa phụ.
Loop ohmmeter: do tro khang vong lap tiv 0.010 dén 1,500Q. Chức năng ohmmeter cho phép tạo ra sự hiện diện của điện

cảm trong vòng lặp, giúp các phép đo trở kháng chính xác hơn ở các giá trị thâp.

Ammeter: đo dòng điện từ 0.2mA đến 40A.
Contact voltage: điện áp tiếp xúc được ước tính bằng cách tính tích số trở kháng của vịng lặp với dòng điện rò. Giá trị đo
được là giới hạn trên của điện áp giữa điểm đo với đất, vì trở kháng được tính đến là trở kháng của tồn bộ vịng lặp.

m
m

Màn hình hiển thị OLED lớn đa chức năng.
Hiển thị ở chế độ Tiêu chuẩn (chỉ 1 màn hình) hoặc Chế độ nâng cao (chuyển đổi giữa 3 màn hình).

m

Đường

m

Lưu trữ các phép đo (O và / hoặc A, cùng với thời gian thực hiện phép đo).
C.A. 6416: lưu trữ lên đên 300 phép đo.
C.A. 6417: lưu trữ lên đên 2000 phép đo.


m

Khả năng đọc các phép đo được lưu trữ trên thiết bị.
C.A. 6417: Có khả năng đọc các phép đo được lưu trữ thơng qua Bluetooth®

m

Giữ kết quả đo bằng phím HOLD và / hoặc bằng cách mở kẹp (chế độ PRE-HOLD).

m

Trọng lượng được giảm nhẹ nhờ vào việc sử dụng các vật liệu từ tính mạnh.

m
m
m

Dễ dàng mở kẹp bằng cần bóp có hệ thống trợ lực.
Thiết kế khoa học và thuận tiện cho người dùng (cầm nắm và đọc màn hình hiển thị).
Ảnh hưởng bởi dịng gây nhiễu thấp.

kính kìm 35mm.


2.2

MẶT TRƯỚC THIÉT BỊ

Đầu đo lường


@
Phan chắn bảo vệ

@)

Cần bóp
mở kẹp

©
Cơng tắc xoay được sử
dụng để chọn chức

Phim bat/ tắt đèn nền
màn hình hiển thi

năng do, SET-UP,

@

truy cập bộ nhớ

@)

————.

Phim MEM, để lưu

trữ kêt quả đo

Bost


Phím HOLD, để giữ
kết quả đo trên màn
hình

ot OC

Rez CEEOL,
Phím }>, để xác nhận và

duyệt trong màn hình đo
lường

hoac

; AEE



caged OA S887

meer oA 47
——=——===

(i#@.N.#F1 TẾ STETE

Hình 4

tay


Man hinh hién thi

OLED @


STT

Mô tả

1
2

Đầu đo lường.
Phần bảo vệ. Tay cầm của người sử dụng phải ở dưới vùng này và không được chạm vào đầu đo (mục 1).

3

Công tắc xoay chọn chức năng.

Xem §

-

4.5

OFF: tắt nguồn thiết bị.

9

O+A: lựa chọn đồng thời Phép đo trở kháng vòng lặp và Phép do dòng rò.


5

Ä: lựa chọn Phép đo dòng điện.

6

MR: (Đọc dữ liệu lưu) hiễn thị dữ liệu được lưu trữ khi nhắn nút bám MEM (mục 8).

7

SET-UP: truy cập vào cấu hình cài đặt của các tham số và xóa các phép đo được lưu trữ.
4

8

Phím HOLD: đóng băng, giữ các phép đo được và hiển thị giá trị, bất ky lúc nào, cùng với các chỉ báo chức
năng khác nhau.
Ñ: Chỉ dành cho model C.A. 6417. Khi công tắc xoay được đặt ở vị trí MR hoặc SET-UP,
kích hoạt hoặc hủy kích hoạt kết nỗi Bluetooth®.

5

nhắn phím này sẽ

Màn hinh hién thi OLED

6
7


46

Cần bóp mở kẹp đầu đo.
Phim bam chức năng kép:
+
(khi thiết bị được đặt ở vị trí Q+A hoặc A): tăng độ sáng của màn hình hién thị OLED; giúp xem màn

2.4

-

hình hiên thị dễ dàng hơn với ánh sáng tăng cường. Ảnh sáng này được kích hoạt trong khoảng 30

giây.
A

(khi thiết bị được đặt ở vị tri SET-UP

hodc MR) : déng vai tro nhu mii tên lên khi duyệt điều hướng

giữa các menu và thay đổi giá trị lựa chọn. Độ sáng của màn hình hiển thị khơng thay đổi khi thiết bị
được đặt ở vị trí SET-UP hoặc MR.

8

Phim bam chức năng kép.
MEM

Vv



-

-

(khi thiết bị được đặt ở vị trí Q+A hoặc A): lưu lại giá trị đo được. Tất cả dữ liệu được lưu lại, ở chế
độ Tiếu chuân hoặc Nâng cao.

(khi thiết bị được đặt ở vị trí SET-UP hodc MR): đóng vai trị như mũi tên xuống khi duyệt điều hướng

giữa các menu và thay đôi giá trị lựa chon.

Chức năng phụ thuộc vào vị trí của cơng tắc xoay chọn chức năng, như sau:

Khi thiết bị được đặt ởvị trí Q+A (Ché độ Nâng cao)

Nhân nhanh: chuyên màn hình qua 3 chê độ sau, theo thứ tự:

48
`

-

525

m Hiển thị trở kháng được tính toán ở tần số đã chọn.
m Hiển thị điện áp tiếp xúc (kết quả tính tốn Z * I).

m Hiễn thị giá trị R và L.


Nhân và giữ: kích hoạt hoặc hủy kích hoạt các cảnh báo âm thanh.

khi thiết bị được đặt ở vị trí SET-UP

Xác thực khi duyệt điều hướng giữa các menu và thay đổi giá trị.

khi thiết bị được đặt ở vị trí MR (Chế độ Nâng cao)

-

Chun đơi giữa các màn hình hiên thị kêt quả đo va màn hình hiên thị ngày / giờ thực hiện phép đo.

2.3.

MAT SAU THIET BỊ

Hinh 5

STT

10
11
12

Mơ tả

Các vít khóa nắp ngăn chứa pin.
Nắp ngăn pin.
Pin (4 AA - LR6, 1.5V).


Xem §

11.2
11.2
11.2

2.5


MAN HINH HIEN THI

L1

ˆlem) HBEI Noise at@ni

!IBRRX
'BäBSDBO A @8pB!
(8

STT

=|

5 RezH B882:

t

oo

2.4


ú2

Hình 6

Mơ tả

Xem §

m Hiển thị trạng thái kích hoạt âm báo; biêu tượng sẽ bị mắt khi bộ âm báo khơng được kích hoạt.
m Lựa chọn chê độ hoạt động của bộ âm báo thông qua menu SET-UP 2.
Chỉ báo màn hình đo được đóng băng khi phím HOLD

được nhấn hoặc ở chế độ

Cho biết màn hình chính đang hiển thị ngày (với công tắc chức năng được đặt ở

Pre-Hold (Giữ trước)

8.5
8.5
4.6
4.7

vị trí MR hoặc SET-UP).

Biểu tượng cho biết có sự hiện diện của nhiễu (dịng điện) trong vịng lặp khiến cho phép đo trở kháng đo

được không thê đảm bảo.


Đơn vị hién thi phụ phía trên 4,000-số đếm phép đo dòng điện và 500-số đếm phép đo điện cảm vòng lặp
(Chê độ nâng cao).

Báo hiệu cho biết việc đóng kẹp khơng chính xác; khơng thể thực hiện phép đo trong trường hợp này. Nếu

chê độ Pre-Hold (Giữ trước) được kích hoạt, biểu tượng Hold sẽ nhấp nháy và phép đo bị đóng băng.
Lựa chọn chê độ giữ trước thơng qua menu

4.6

SET-UP 11.

Kìm đo hoạt động liên tục (tự động tắt nguồn bị vơ hiệu hóa).
Lựa chọn chế độ tự động tắt nguồn thông qua menu SET-UP 3.
Chỉ báo sạc pin với 3 trạng thái:

m Không hiễn thị: pin đầy.
m Nhấp nháy: pin yếu. Thiết bị vẫn hoạt động, nhưng pin cần sớm được thay thế.

8.5
11.2.1

m Hiển thị cô định: hết pin. Màn hình hiển thị thơng báo Lo bat. Thiết bị không thể thực hiện các phép đo, đọc
kết quả đo đã lưu hoặc cài đặt cấu hình các tham số.

Đơn vị số đo của thông số phụ phía trên của màn hình hiễn thi:
a MH: don vi do của giá trị điện cảm vòng lặp.

a mA hoac A: don vị đo lường của dòng điện (mA hoặc A).
10


Đơn vị số đo của thơng số chính trên màn hình hiển thị:
m V: đơn vị đo của điện áp tiếp xúc.

= Q: don vi do cla trở kháng. Ký hiệu được sử dụng cho các trở kháng tại tần số đo, cho các trở kháng

được quy về tần số lưới điện hoặc cho các thành phần điện trở.

11

Đơn vị của giá trị cảnh báo được hiễển thị. Cảnh báo có thể được xác định dựa trên trở kháng, điện áp hoặc
dòng điện, tùy thuộc vào loại phép đo được chọn (O+A hoặc A).

8.5

mA: cảnh báo đo lường dòng điện.
mO: cảnh báo đo lường điện trở.

m V: cảnh báo đo lường điện áp.
12

Hiển thị ngưỡng cảnh báo:
m Hiển thị một trong các cảnh báo (hiển thị 1000-số đếm) với các đơn vị đo khác nhau.
m 3 chữ số này cũng được sử dụng khi cài đặt cấu hình cho chế độ hiển thị thời gian (A. cho A.M., P. cho

8.5

13

Chỉ báo vượt trên (dưới) ngưỡng cảnh báo (sẵn sàng cho việc sử dụng hoặc thiết lập thơng số):


8.5

14

Tín hiệu chỉ ra có sự hiện diện của điện áp nguy hiểm tiềm ẩn. Nhấp nháy khi điện áp tiếp xúc vượt quá 50V.

P.M. hoặc 24H) trong menu SET-UP menu 8.
A —
AL
Y

Chỉ báo vượt ngưỡng cảnh báo.
Chế độ điều chỉnh ngưỡng cảnh báo hoặc Chức năng cảnh báo.
Chỉ báo dưới ngưỡng cảnh báo.


STT

Mơ tả

15...

Xem §

C.A. 6417: Vẫn hiễn thị trong khi kết nối Bluefooth đang được thiết lập. Nhấp nháy trong suốt thời gian giao

-

16.


Hiễn thị chỉ số bộ nhớ. Hiễn thị kỹ thuật số 4 chữ số (0 đến 9999 sé dém):

-

17

Chế độ Truy cập bộ nhớ.

tiệp với thiệt bị ngoại vi.

;

m Của sô thứ tự phép đo, của bộ nhớ hiện tại đang được sử dụng được liên kêt với các chỉ báo Truy cập bộ
nhớ (MR) hoặc Lưu trữ (MEM).
m Của mẫu ngày tháng (năm) khi thiêt bị được thiêt lập thông sô.

18
19

7

Chế độ Lưu trữ dữ liệu.

4.8

Trong chế độ Nâng cao, các ký hiệu này xác định giá trị được hiễển thị (điện trở hoặc trở kháng).

5.2


20

Đơn vị hiển thị chính:

21.
22

Ở chế độ Nâng cao, chỉ báo hiển thị khi thành phần cảm ứng không đáng kể so với thành phần điện trở.
Chỉ báo cho biết Chế độ nâng cao đang được lựa chọn.

m Phép đo trở kháng hoặc điện áp.

-

-

-

-

m Hiển thị ngày và giờ (tháng-ngày và giị-phút) ở chế độ thiết lập thơng số và đọc giá trị được lưu trữ.

5.2.5
52

Lưu ý: khi được bật nguồn, thiết bị sẽ tự động kiểm tra nhanh toàn bộ màn hình hiển thị. Tất cả các biểu tượng và ký hiệu có sẵn

được hiên thị nhanh. Trong st q trình này, việc nhân liên tục vào nút HOLD

2.5


sẽ kéo dài thời gian hiên thị của màn hình.

TÍN HIỆU ÂM THANH

Thiết bị có thể phát ra tín hiệu âm thanh của bốn loại:
Loại âm thanh

Thời lượng

Ẩm thấp

Ngắn

Sử dụng bình thường (âm phím bám).

Kéo dài

Vượt quá (hoặc đưới) ngưỡng cảnh báo đo (O, A).

Ngắn

Sử dụng khơng bình thường (ví dụ: bộ nhớ đầy).

Kéo dài

Vượt quá ngưỡng cảnh báo an toàn (V).

Âm cao


Dién giai

Tín hiệu âm thanh có thể được kích hoạt hoặc hủy kích hoạt trong SET-UP (xem chương 8, menu 2). Biểu tượng ®!l|

1) hoạt động như sau:

(Hình 6, mục

Biêu tượng *)\!

Điễn giải

Xuất hiện

Âm báo được kích hoạt; khi một cảnh báo xuất hiện hoặc khi nhắn phím sẽ tạo ra một tín hiệu âm thanh và
được phát ra.

Khơng xuất hiện

Khơng có tín hiệu âm thanh nào được phát ra.

Chức năng này được sao lưu và khôi phục sau mỗi lần khởi động lại. Có thé hủy kích hoạt cảnh báo âm thanh trong menu

UP (xem chương 8, menu 2).

SET-

Trong khi đo, nhắn và giữ phím - để chuyển đổi giữa kích hoạt và hủy kích hoạt âm báo.
°


1

Vì tần số đo có thể nghe được nên người sử dụng sẽ nghe thấy một tín hiệu âm thanh khơng liên tục (bíp-bíp). Đây khơng

phải là lỗi vận hành cũng khơng phải là cảnh báo, và âm thanh này không thể được loại bỏ. Tín hiệu âm thanh này được
khuêch đại bởi sự hiện diện của dòng điện trong vòng lặp.


3.

NGUYÊN

LÝ ĐO LƯỜNG

Sơ đồ dưới đây minh họa trường hợp chung của phép đo điện trở của một vòng dây bao gồm:
m Điện cực đất Rx;
m

m
m

Đất;

Một số điện cực đất của điện trở Rị;
Một dây bảo vệ vòng qua tất cả các điện cực đất này, được đưa vào thành một thành phần cảm ứng.

Thiết bị tích hợp hai chức năng trong đầu đo:
m
m


;

;

Cuộn dây của bộ phát của kìm đo phát ra một điện áp xoay chiêu ở mức E khơng đơi.
Cuộn dây bộ thu (đo dịng điện) thu vê giá trị | = E/Zioop.

Biết được E do bộ phát áp đặt vào đối tượng đo và giá trị / đo được, giá trị Zioop có thể được suy ra và hiễn thị trên thiết bị. Chế

độ Nâng cao giúp người dùng có thê phân biệt phân điện trở và phân cảm ứng và tham chiêu trở kháng với tân sơ lưới điện.

Tổng qt hơn, ngun lý này có thê được sử dụng đề tìm ra được một tiếp địa bị lỗi. Điều này là do điện trở của vịng lặp bao
gồm:
m Rx (giá trị cần tìm);
Zeann (giá trị này thường rất thấp, nhỏ hơn 10);
R1//R2...// Rn (giá trị thường không đáng kể: trường hợp nhiều tiếp địa mắc song song);
Zquard wire (giá trị này thường rất thấp, nhỏ hơn 1Ơ).
Rioop=Rx+Zeartht(R//R...//R_ )+Zguard wire;

Do đó, Zioop có thể được coi là tương đương với Rx.

Nếu giá trị này rất cao, thì nên kiểm tra lại điện cực nối đất này.

Z guard wire

Rx

R1
Hinh 7


R2

Rn


4.
4.1

SU’ DUNG THIET BI

LAP PIN

Tham khảo §11.2.
4.2

VAN

HANH

THIET BI

Với kim đóng và không kẹp bắt kỳ dây dẫn nào, hãy đặt cơng tắc xoay chọn chức năng sang vị trí khác với vị trí OFF. Tat ca cdc
biêu tượng của màn hình hiên thị sẽ sáng trong khoảng 2 giây, trước khi có thê thiêt lập lại ngày và giờ (xem phân tiêp theo).

Trong vài giây đầu tiên hoạt động, thiết bị sẽ tự động điều chỉnh các hệ số hiệu chỉnh đề tối ưu hóa phép

đo trở kháng. Việc hiệu

chỉnh này có thể cho phép các thay đổi của khe hở tiếp xúc đầu đo có thể xảy ra trong một số điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cụ


thé.

Trong suốt quá trình điều chỉnh này, màn hình hién thi CAL GAP. Néu thiét bi phat hién sw cé, man hinh sé hién thi Err CAL khi

công tac xoay được đặt ở

vị trí Q+A. Khi đó, cần phải kiểm tra độ sạch của khe hở tiếp xúc, kiểm tra xem thiết bị phải không

được kẹp bất cứ dây dẫn nào, và sau đó tắt và bật lại thiết bị.

Khi việc điều chỉnh này hoàn thành, thiết bị sẽ hiển thị màn hình tương ứng với chức năng ở

vị trí của công tắc xoay.

Lưu ý: việc tắt thiết bị được mô tả trong chương 9.
4.3.

THIET LAP THO! GIAN

Cài đặt thời gian, cho phép lưu thời gian thực hiện của các phép đo vào chế độ lưu trữ cùng với chúng, chỉ thực hiện việc này
trong lần đâu tiên sử dụng thiệt bị hoặc sau khi thiệt bị không được lắp pin trong hơn 2 phút.

Lưu ý: nếu việc lưu thời gian thực hiện phép đo là khơng cần thiết, vì ví dụ như người dùng không cần các bản lưu kết quả đo cân xác định thời
gian, thì có thê bỏ qua thao tác này. Đề bỏ qua phân thiết lập ngày và giị, hãy nhắn phím *- cho đến khi màn hình đo tương ứng với chức năng
tại vị trí của công tắc xoay (Q+A, A, MR hoặc SET-UP)

được hiền thị. Ngày và giờ có thê được thiết lập sau ở

vị trí SET-UP


tại màn hình Giờ và

Ngày; xem chương 8, menu 7 và 8.
Thiết lập ngày và giờ. Năm, tháng, ngày, chế độ hiễn thị (AM/PM - hiển thị từ 01:00 đến 12:00, ký hiệu A. hoặc P. hoặc 24-giờ,
ký hiệu 24H), và thời gian. Chỉnh sửa giá trị đang nhập nháy bằng phím A hoặc
và xác nhận bởi phím }>. Khi kết thúc quá
trình, thiệt bị sẽ hiên thị màn hình chức năng đã chọn (O+A, A, MR hoặc SET-UP).

Người dùng phải thay đổi thủ công giữa tiêu chuẩn và tiết kiệm năng lượng.
4.4

CHE DO TIEU CHUAN

VA NANG

CAO

Kìm đo điện trở đất có thể được sử dụng theo hai cách.
m Chế độ Tiêu chuẩn thực hiện các phép đo điện trở vòng lặp tiêu chuẩn.
m

Chế độ Nâng cao được sử dụng để chọn lọc và hoàn thành các phép đo:

-_ Trở kháng được quy về tần số đã chọn.
- _ Điện áp tiếp xúc.
-

Cac gia tri điện trở và điện cảm của trở kháng mạch vòng.

Lựa chọn chế độ Tiều chuẩn hoặc Nâng cao và các ngưỡng cảnh báo được thiết lập trong menu


5, 6, và 9 để biết chỉ tiết.

4.5

Cài đặt cơng tắc chức năng

Xem §

9

5

Sử dụng ở chế độ Tiêu chuẩn

5.1

Sử dụng ở chế độ Nâng cao

5.2

Thông tin bổ sung
Điều chỉnh thơng số cảnh báo.
A
MR
SET-UP

4.6

§8.5, menu 4,


SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG

OFF

O+A

SET-UP. Xem

5.3
4.9

6
7
8

SỬ DỤNG PHÍM HOLD

Chức năng này, có hiệu lực ở chê độ đo O+A và A,dong bang màn hình và giữ kêt quả của phép đo ngay khi phím HOLD được

nhấn. Các biểu tượng NOISE, mở kẹp ( œ&&É ), và cảnh báo quá ngưỡng ( BÄ ) sẽ hiển thị nếu chúng được kích hoạt.

Với trạng thái HOLD được kích hoạt:


m
m
m

Phím » duoc kich hoat va c6 thé duoc st’ dung, ở chế độ Nang cao, dé hién thị các màn hình đo lường khác nhau.

Phím MEM được kích hoạt và có thể được sử dụng để lưu lại các giá trị đo được hiễn thi.
Phím HOLD được sử dụng để thoát khỏi trạng thái HOLD. Biểu tượng
sẽ biến mắt và thiết bị trở lại trạng thái chức
năng trước đó.

4.7

SỬ DỤNG CHỨC NĂNG GIỮ TRƯỚC (PRE-HOLD)

Nếu chế độ Pre-Hold được kích hoạt trong phần thiết lập cài đặt cấu hình (xem §8.5, menu

11), việc mở kẹp sẽ đặt thiết bị ở

trạng thái giống với chế độ HOLD miễn là kẹp đang mở. Tiện ích của chức năng này là nó giúp người dùng dễ dàng đóng băng,
giữ phép đo chỉ với một tay, đặc biệt khi khó để tiếp cận phím HOLD. Nếu cần, sau đó có thể nhấn phim HOLD dé dong bang
màn hình hiển thị và thả tay cầm.
Nếu phím HOLD khơng được nhắn, việc đóng kẹp sẽ tự động thoát khỏi chế độ Pre-hold.
4.8
LƯU TRỮ DỮ LIỆU
Các giá trị được hién thị trong q trình đo có thể được lưu lại và đọc sau đó.

4.81

DIEU KIỆN

Lưu trữ dữ liệu thì có hiệu lực ở cả hai chế độ đo O+A và A, miễn là bộ nhớ lưu trữ còn trống.

4.8.2

HIỆU QUẢ LƯU TRỮ


Dữ liệu được lưu trữ ngay khi phím MEM

4.8.3.

được nhắn. Một tín hiệu âm thanh dài xác nhận việc lưu dữ liệu.

THONG TIN LIÊN QUAN ĐÉN DỮ LIỆU ĐƯỢC LƯU TRỮ

Tất cả các giá trị trở kháng và / hoặc dịng điện được tính tốn, cùng với các giá trị phụ có thể truy cập được ở chế độ Nâng cao,

được lưu trữ ngay khi phím MEM được nhấn, cụ thể là:
m

Đo lường dịng điện (A);

Đo lường điện trở, độ tự cảm và trở kháng (Z);

Đo điện áp tiếp xúc (V);
Cấu hình tại thời điểm đo của thiết bị;
Số thứ tự của bản lưu;
Ngày và giờ của bản lưu.

Thông số hiễn thị cho biết số thứ tự của phép đo cuối cùng được lưu lại hoặc 0 nếu chưa có dữ liệu đo. Dữ liệu được bảo tồn
khi thiệt bị tắt ngn hoặc khơng có pin.

4.8.4

ĐÀY BỌ NHỚ


Khi 300 giá trị đã được lưu trữ và bộ nhớ đầy (model C.A 6416), số thứ tự được thay thế bằng FULL. Lần tiếp theo khi phím

MEM được nhân, một tiêng bíp đứt quãng sẽ phát ra và chỉ báo FULL nhập nháy. Bộ nhớ từ chôi lưu dữ liệu; sau đó cân phải
xóa tồn bộ dữ liệu bộ nhớ trước khi lưu dữ liệu lại. Tham khảo chương 8, menu 1.
Model giao tiếp C.A 6417 có khả năng lưu trữ lớn hơn, 2000 phép đo. Giao diện PC có thể được sử dụng để kích hoạt chế độ

lưu dữ liệu vịng lặp, trong đó 2000 giá trị gần nhát được lưu giữ, với số thứ tự tối đa là 9999. Nếu chế độ lưu vòng lặp được

kích hoạt, ngay khi vượt quá ngưỡng 2000 giá trị, số thứ tự được hiển thị xen kẽ với FULL để thông báo việc ghi đè lên các bản
lưu cũ nhất. Khi đạt đến ngưỡng 9999 bản lưu, số thứ tự được thay thế bằng FULL. Lần tiếp theo khi phím MEM
một tiếng bíp đứt quãng sẽ phát ra và chỉ báo FULL nhấp nháy.

được nhắn,


4.8.5

ĐỌC DỮ LIỆU LƯU TRỮ

Có thể truy cập dữ liệu để xem kết qua đo được với chức năng MR. Xem chương 7.

4.9

ĐIỀU CHỈNH THƠNG SĨ CẢNH BÁO

Thiết bị có 3 cảnh báo riêng biệt có thể được thiết lập.
e
i

4.9.1


Các ngưỡng cảnh báo (Q, V, A) được xác định trong menu SET-UP,
được kích hoạt hoặc hủy kích hoạt trong cùng các menu này.

dịng 4, 5, và 6; xem §8.5. Cảnh báo có thể

KHƠNG PHÁT HIỆN CẢNH BÁO

Nếu khơng có chức năng cảnh báo nào được kích hoạt, các biểu tượng cảnh báo sẽ

không hién thị

(dữ0

Khi chưa vượt ngưỡng phát hiện cảnh báo, màn hình cảnh báo sẽ hiển thị ngưỡng

mA

cảnh báo, cùng với hướng kích hoạt Và &) của cảnh báo trở kháng, điện áp hoặc
dong dién.

J

H

o
O

MEM


g

1.

Hình 8

4.9.2

CẢNH BÁO ĐIỆN ÁP

Nếu điện áp (của ZxI) vượt quá ngưỡng đã được thiết lập, biểu tượng cảnh báo

và ngưỡng cảnh báo sẽ hiên thị và nhập nháy.

Nếu âm báo đang hoạt động, tín hiệu cảnh báo âm thanh có cường độ cao sẽ được
phát ra.

(¿00

j

|

Hinh 9

4.9.3

CẢNH BÁO DỊNG ĐIỆN

Nếu dịng điện vượt quá ngưỡng đã được thiết lập, biểu tượng cảnh báo và

ngưỡng cảnh báo sẽ hiển thị và nhấp nháy.
Nếu âm báo đang hoạt động, một tín hiệu âm thanh có cường
phat ra.

độ thấp sẽ được

{O68

ẤN...

¬

Hình 10

A


4.9.4

CANH

BAO

TRO’ KHANG

Néu khơng có cảnh báo điện áp, khơng phát hiện NHIEU (NOISE), va khơng có cảnh báo dịng điện, một cảnh báo về trở kháng
có thê được phát hiện. Nêu âm báo đang hoạt động, tín hiệu cảnh báo âm thanh tương ứng sẽ được phát ra.

4.9.4.1


Thiết lập cấu hình ngưỡng thấp

Tín hiệu âm thanh sẽ được

(phép đo kiểu liên tục).

phát ra khi trở kháng dưới

ngưỡng

được thiết lập

{ ẻ Ũ D

mA

Hinh 11

4.9.4.2

Thiết lập cấu hình ngưỡng cao

Tín hiệu âm thanh sẽ được phát ra đối với các giá trị vượt quá ngưỡng (phát hiện

trở kháng tiếp địa quá cao).

{ ẻ ug

mA


Nếu trở kháng vượt qua ngưỡng đã chọn, một tín hiệu âm thanh có cường độ thấp sẽ được phát ra.
4.9.4.3

Mức độ ưu tiên của các cảnh bao

Nếu một số cảnh báo được phát hiện đồng thời, một quy tắc ưu tiên sẽ xác định giá trị hiển thị và âm thanh tương ứng:
m Cảnh báo điện áp được ưu tiên vì nó liên quan đến sự an tồn của người sử dụng.
m Cảnh báo dòng điện được ưu tiên thứ hai.
m Cảnh báo trở kháng được hiển thị khi khơng có cảnh báo nào khác được phát hiện.


5. VỊ TRÍ CHỨC NĂNG O+A

ï

Vi tần số đo có thể nghe được nên người sử dụng sẽ nghe thấy một tín hiệu âm thanh khơng liên tục (bíp-bíp). Đây không phải

H

5.1.

là lỗi vận hành cũng không phải là cảnh báo, và âm thanh này không thể được loại bỏ. Tín hiệu âm thanh này được khuếch dai
bởi sự hiện diện của dòng điện trong vòng lặp.

SU’ DUNG O CHE DO TIEU CHUAN
H

Việc lựa chọn chế độ Chuẩn được mô tả trong §8.5, menu 9.

5.1.4

CƠNG DỤNG CHỨC NĂNG
Trong chế độ Tiêu chuẩn, chỉ một màn hình đo lường được hiển thị. Kìm đo trở kháng mạch vịng (O) ở tần số cố định 2083Hz
và đo dịng điện rị.

5.1.2.

ĐIÊU CHỈNH THƠNG SÓ PHÉP ĐO

5.1.3

ĐO LƯỜNG

Nếu cần, hãy điều chỉnh các ngưỡng cảnh báo như được chỉ ra trong §8.5, menus 4, 5, và 6.
m

m
m

Đặt dây dẫn của mạch điện cần đo vào trong kẹp và đóng kẹp lại. Nếu kẹp được đóng khơng chính xác, biểu tuong ami sé

hién thi.
Nếu cần, hãy sử dụng phím HOLD để đóng băng phép đo. Xem §4.6,
Nếu cần, hãy sử dụng phím MEM để lưu kết quả đo. Xem §4.8.2,

Lưu ý:
Nếu trở kháng đo được nhỏ hơn 1O, màn hình đo sẽ hiển thị xen kẽ giữa giá trị đo được và từ LOOP, để cảnh báo người dùng
chú ý đến rủi ro khi đo vịng lặp cục bộ tại điểm thử nghiệm khơng bao gồm điện trở tiếp địa.

5.1.4
KÉT QUẢ PHÉP ĐO

Khi phép đo đã ổn định, màn hình sẽ hiển thị:
mẽ

Dịng điện rị.

m

Trở kháng của mạch vòng ở tần số 2083Hz.

`
¡1n

mA

Trở kháng chỉ được đo nếu dòng rò nhỏ hơn 10A. Trong dải đo 10A-40A, chỉ

dòng điện được hiển thị; biểu tượng
thay thê bằng dâu gạch ngang.

NOISE sẽ nhập

nháy và trở kháng

được

O
MEM

Lj




-

Hình 13
5.1.5

LƯU

TRỮ PHÉP ĐO

Tham khảo §4.8.2.
5.1.6

PHATHIEN CANH BAO

Tham khảo §4.8.2 Nếu điện áp tiếp xúc vượt quá 50V, màn hinh sé hién thi dong dién / tro khang va dién ap tiép xtc luan phién.

5.2.

SỬ DỤNG Ở CHÉ ĐỘ NÂNG CAO

5.2.1

CÔNG DỤNG CHỨC NĂNG

Trong chế độ này, 3 màn hình đo lường được cung cấp đề hiễn thị (trở kháng liên quan đến tần số đã chọn và dòng điện rò,
điện áp tiếp xúc, hiển thị giá trị R và L). Kìm đo trở kháng mạch vòng

(Q) ở tần số 2083 Hz. Tuy nhiên, ngoài những


thực hiện ở chế độ Tiêu chuẩn, trở kháng được tính tốn lại ở tần số được tùy chỉnh và xác định trước đó.
5.2.2

LỰA CHỌN

Việc lựa chọn chế độ này cho phép hiển thị các thông số đo bỗổ sung chỉ khi công tắc xoay ở vị trí chức năng O+A.

gì được


H

Việc lựa chọn chế độ Nâng cao được mô tả trong §8.5, menu 9.

Việc lựa chọn tần số đo được mơ tả trong §8.5, menu 10

5.2.3.
ĐIỀU CHỈNH THƠNG SĨ PHÉP ĐO
Nếu cần, trước tiên hãy điều chỉnh các ngưỡng cảnh bao (Q, V, 1); xem §8.5, menu 4, 5, và 6.
5.2.4
m

ĐOLƯỜNG
Đặt dây dẫn của mạch điện cần đo vào trong kẹp và đóng kẹp lại. Nếu kẹp được đóng khơng chính xác, biểu tuong ami sé

hién thi.
Nếu cần, hãy sử dụng phím HOLD để đóng bang phép do. Xem §4.6.
Nếu cần, hãy sử dụng phím MEM để lưu kết quả đo. Xem §4.8.2.


m
m
5.2.5

KÉT QUẢ PHÉP DO

Màn hình thứ nhất

Khi phép đo đã ổn định, màn hình đầu tiên sẽ hién thi, cho biết:

m

Dòng điện rò.

m

Trở kháng của vòng lặp quy về tần số đã chọn.

B+

ji

Trở kháng chỉ được đo nếu dòng rò nhỏ hơn 10A. Trong dải đo 10A-40A, chỉ
dòng điện được hiên thị; biêu tượng NOISE sẽ nhấp nháy và trở kháng được

thay thế bang dấu gạch ngang.

Nhân

-


MA

Z
MEM

Màn hình thứ hai

(d0
Oo
a

1n

Hình 14

-

} dé hién thi man hình thứ hai, cho biết điện áp tiễp xúc (của ZxI).

Hình 15

Màn hình thứ ba

Nhắn > để hiển thị màn hình thứ ba, cho biết giá trị của R và L.

"

Điện


cam

vong

lặ p va

diér

tro’

vo

19

la p

duo

c

ie

1 th i.

I1
"

Aa
"


MEM

Hinh 16

m

Khi thành phần cảm ứng không đáng kể (*) so với thành phần điện trở, biểu
tượng R = Z được hiễn thị và chỉ có trở kháng được hiễn thị; phần điện cảm
được thay thê bằng dâu gạch ngang.

(*) R > 250 hoặc R[Q] / L[H] > 105.

B+

~ BOD.

MEM



Hình 17

5.3.

THONG TIN BO SUNG

Théng tin bé sung nay được hiển thị ở cả chế độ Tiêu chuẩn và Nâng cao.

Q



5.2.1

ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC ĐƯỢC TÍNH TỐN TỪ ZXI LỚN HƠN 50V

Trong trường hợp này:

m

Biểu tượng Noise được hiển thị và nhấp nháy.

m

Trở kháng nhấp nháy.

m

Biểu tượng điện áp nguy hiểm À

nhấp nháy.

5.3.2

TRỞ KHÁNG LỚN HƠN 15000

¬

Hình 18

Trong trường hợp này:

m

Giá trị trở kháng sẽ hiển thị O.R (Vượt quá phạm vi đo).

MEM

01000 »
UP
o
10
Hinh 19

5.3.3

DONG RO DIEN NHIEU

Nếu dòng điện lớn hơn 5A hoặc nếu có biến dạng dịng điện đáng kể:
m

Biểu tượng Noise được hiển thị và nhấp nháy.

m

Trở kháng nhấp nháy.

ey

294

onl) 3


NOIS

s

MEM

A

a

30

Hinh 20

5.3.4

DỊNG ĐIỆN LỚN HƠN 10A

Nếu dịng điện lớn hơn 10A:
m

Biểu tượng Noise duc hién thị và nhấp nháy.

m

Trở kháng được thay thế bằng - - - -

om


T

gg

“~“^“”o
MEM

1n

Hình 21


Nếu dịng điện lớn hơn 40A, màn hình dịng điện hiển thị O.E (Vượt quá phạm vi đo).

GF
MEM

30

Hinh 22
5.3.5
Tham

LƯU TRỮ PHÉP ĐO
khảo § 4.8.2.

5.3.6
PHÁT HIỆN CẢNH BÁO
Tham khảo §4.9.




×