Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

User Manual C.A 6292 Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8 MB, 26 trang )

VN - Hướng dẫn sử dụng

CHAUVIN®
CHAUVIN

ARNOUX

ARNOUX GROUP

(0

CHAUVIN®

ARNOUX
MALAY AWAIEXABAP CC + —.

ÍITHHTHTHHIITHHIHHIHIE

C.A 6292

C.A 6292

MICRO-OHMMETER

200A microhmmeter

Meare

wp



Cám ơn bạn đã chọn mua C.A 6292 200A microhmmeter. Để sử dụng thiết bị một cách hiệu quả nhất:

m
m

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này,

Tuân thủ các khuyên cáo an toàn khi sử dụng.

CẢNH BÁO, nguy cơ NGUY HIẾM! Người vận hành phải tham khảo những hướng dẫn này bất cứ khi nào biểu tượng
cảnh báo nguy hiểm này xuất hiện.

t>bILl EỊ

Thơng tin hoặc lời khun hữu ích.

Thiết bị được bảo vệ bởi hai lớp cách điện.

= _

“=>

Tiép dia.

Két nói USB.

Cảnh báo: Bề mặt nóng.

Chauvin Arnoux da ap dụng cách tiép can Eco-Design (thiét ké sinh thai) dé thiết kế nên thiết bị này. Phân tích vịng


oN
“~

doi hoan chỉnh đã cho phép chúng tơi kiểm sốt và tơi ưu hóa các tác động của sản phâm đên mơi trường. Cụ thê,
thiệt bị này còn vượt trên các yêu câu quy định đôi với việc tái chê và tái sử dụng.

Đánh dấu CE thể hiện sự phù hợp với các chỉ thị LVD và EMC của châu Âu.

[>

ra)

Sản phẩm có thể được tái chế sau khi thiết bị hết tuổi thọ sử dụng theo tiêu chuẩn ISO 14040.

Thùng rác với một đường kẻ chạy qua có nghĩa là trong Liên minh châu Âu, sản phẩm phải được xử lý có chọn lọc
theo chi thi WEEE

2012/19/UE. Thiét bj nay không được coi la chat thai dan dụng.

KHUYEN CAO AN TOAN KHI SU’ DUNG
Thiét bi nay tuan theo tiéu chuan an toan IEC 61010-2-030, va cac day dan tuan theo tiéu chuan IEC 61010-031, ap dung cho
mức điện áp lên đên 30V so với mặt đất. Việc không tuân thủ các hướng dẫn an tồn có thê dân đên giật điện, cháy nỗ gây ảnh
hưởng trực tiêp đên thiết bị và đôi tượng đo.
mẽ

Người
phịng
điện là
Khơng


vận hành và/hoặc cơ quan chức năng có trách nhiệm phải đọc kỹ và hiểu rõ các khuyên cáo an tồn, Các biện pháp
ngừa để có thể đưa thiết bị vào sử dụng. Có kiến thức đầy đủ và nhận thức sâu sắc về các mối nguy hiểm đối với
rất cần thiết khi sử dụng thiết bị này.
sử dụng thiết bị trên các mạng điện có điện áp hoặc thuộc danh mục ngoài những loại đã được dề cập.

Không bao giờ được phép vượt quá giới hạn bảo vệ được nêu trong phần thông số kỹ thuật.

Quan sát các điều kiện sử dụng, cụ thể là nhiệt độ, độ ẩm tương đối, độ cao, mức độ ô nhiễm và nơi sử dụng.

Khơng sử dụng thiết bị nếu có dấu hiệu bị hư hại, không dầy đủ hoặc không được đóng kín.

Trước mỗi lần sử dụng, kiểm tra tình trạng cách điện trên dây đo, vỏ nhựa bảo vệ máy và phụ kiện. Bat ky dau héu nao cho
thay vat cach dién bi hong (dù chỉ một phân) phải được đặt sang một bên để sửa chữa hoặc loại bỏ.
Trước khi vận hành thiết bị, kiểm tra thiết bị có hồn tồn được khơ ráo hay khơng. Nếu bị Am ướt, phải được sấy khô trước

khi kêt nôi dây đo và đưa vào sử dụng.

Chỉ sử dụng các dây dẫn và phụ kiện đi kèm thiết bị.

Khi xử lý dây dẫn, đầu dò kiểm tra và kẹp cá sấu, hãy giữ các ngón tay của bạn phía sau lớp bảo vệ vật lý.

Sử dụng thiết bị bảo hộ một cách có hệ thống.
et cả các biện pháp xử lý sự cố và kiểm tra đo lường phải được thực hiện bởi nhân viên có thầm quyền và được cơng

nhận.


MỤC LỤC
LAN KHOI DONG DAU TIEN
Ale


1.3.
1.4.

...................................

4

“Tinh trang Qiao NANG wesc
neereswerreneer ramen eur oreeremmercenrerm earner anrene enema
(ao
8
G...................................Ả....

4
4

Thay thế phụ kiện. . . . . . . . .

.---- - E2 E125 5151251515323 E5151 2515113511111 5111111 11151111111 1111T1 1111111151 1105 111115111111 11x Tre 4

Lựa chọn ngôn ngữ ..........................- - - - - - c1 1n

nọ

vn

kh 5

/enr.ii an

........................................
2.1. Chere nang thidt 0n. ..........................
2.2. Mam Ainh hién thi ....c.ceccececcscscscesececececescscscscscscscscecsescecsevesevavsvsvssacacscsesssevevevevsvavasacacacesssesessavavsvevasecatecaeseseecetsees
2.3. PRIM DAM ooecececcccccesscssssssesescscscscscscscscscucesvecevavavasssasstsessnssssevesesavasasasssacscssvecevevavasasasasitititstssessusacavssitacacateteeeneeeavateces
VN
0c
on ỤỤ...
CAU HINH THIET n0: 0 ......H.....,)H)H,,..,.................H,.HH....
3.1.
SN

Menu chính
so o9

................................5...

3.3. Cài dặt ngày và giờ
3.4. Điều chỉnh độ tương phản và độ sáng màn hình hiển thị..........................
-- 5 222222222 SEEEEEEEEEEEEE2E2121 212121 121k
kh.
u. gốc .......dAaA.a2ä-H:HH..............Ả..
3.6.

®

on...

da...

dai:


6
6
7
7
7
8
9

10
11
11

SỬ DỤNG sz+zzerrzeerernetrirontrnnireitrtinititiltBHOTRDONEEGIESSRIEEEDHREISHIDEEEDERRHGIEIGRIEIEGHREISIHIDSIERSHEHERHGSETEENDEEISRHSEETSDSESESER 12
4.1.

Thận trọng khi sử dỤng. . . . . . . . . . . -

- --

c1

11221112 1112111191119 11 11k

TH

TK

TK


KH KT

KH

12

ƯVỌIỌỘỌDạađiaiadaiadii...............

15

4.2. KOt NGI AY oo. cecececececcccscscscscscscscscscscsceccevevevesavssscscscssatssssvecevavasasavasasacsesevevsvecevssasasasacscatasitetessusacavssevatasacitiseneneneecataes 12
N0 0/0) (00
ẶÃẶẶẶẶL.........
14
FT
co oi in... :(((4-{ÄAÄ䜌œä-Hg),,..,..)à)..)àH,HẬHẬH)H..... 15
4.5.

DOng dién thee nghiGm

4.6.

Tho

KH

4.8.

3 la


“THỐNG DO:

i0 8.

0i

..........43...............

.--aAdđ(Ÿ£‡Ÿ†ÃÃÃÃHg),.,..),)à..)HẬẶẬ))H....

15

16

ssasaasaaaanardandaenatditindioiliEEIGEIASSERSOTDRIDDDOSSEEEEXSERXAOXREENGESEESEEEEETGIERSSXEEERYEHEDSOSĐSETĐSSGEVSEWEEEEXSSEEAS4S22Đ 17

4.9. Ngắt kết nối. . . . . . . .S
TT 1 1 1111111212111 11T1T1111210111111111111111 111111111111 1111111111111111111111111111111111 TH rey
00:0... .......................à.)H,....)..,..,H.)),,,.,,ỚƠ
5.1. Lưu trữ kết quả phép ổO. . . . . . .
.------ E2t 211232515153 3151132511115 1111111 5111111111111 11151 11111 111101111101 111111111111 Hước
5.2. Đầy bộ nhớ:. . . . . . . . . - 11 1111111212125 151111111111111111111111 11111101 11111111111111151T1TT11111111111111111
T111 1101111111111
reg
5.3. Xem lại kết quả đo đã lƯU. . . . . . . . +5: 222215123 5151252515155 1515115 5111151111111 111511111511 1101 1111111 1115111011 11111 1H

17
18
18
19

19

sốc.
nấấớớ4..................................
PHÀN MÈỀM GIAO TIẾP DATAVIEWW®................................---+ ++<+z+zSzttgcgEeEEEEExEx xưng
cv
ngưng ren
L9 co si, 1...
r1?
0i. 3 ẽa-357.................
7.2. Đặc điểm điện từ" ...............................--- . + TT T1 111111111111111 1111 121111111111111111101 11111111 111111111111111 T111 111111110 11t rêy

21
22
23
23
23

5:4.

Giải phống Bộ HHỠ seasszssaassaasaadtttsirtrrirerdrttiitgifiSGETiDiN
SA BLSDNESTSXSEEHDSNSXSSEESEGESUSDIIEISSNSHEHORENETSTSTSESNHDANIEISSEEGINNSHSQRUSINGS 20

r

BO AAG WU tre

...........................Ề6....((44.
5...


7.4. DiGU KiGN MOI HUONG ẽa
..Ồ'"3.......................
7.5. ThOng S6 VAtIY .oecceccccccccccscssssscscscsssteccesesesstssssssscscssvecesevesasasaasacatususssvssesasasasasssasisitesesensesesusasssatitititititeseseatatstensnseees
r8
In
a5...
7.7. Tương thích điện tử (CEM)_. . . . . . . . . . . . . -.
c2: 22 2S SEE15151111121211111 11 1T 111 0111111111111111011111112111111111111111
11111 HH g
:.ei 1 .........................ƠỎ
8.1. Vệ sinh
8.2. Thay thế cầu chì. . . . . . . . -- 1 11 11121212113 11511511111111111111101 11111 111111111111111511111 1111 1111111115111T111E 1111111111111
tre
:.oeN.r 0
1 ............................................HHH......ÔỎ

24

24
24
24
24
25
25


1. LÀN KHỞI ĐỘNG ĐÀU TIÊN
1.1. TÌNH TRẠNG GIAO HÀNG

=,


@@@@(@(@@)@(@3€@

|

it

/

|l a

S

TEL

LL

Một thiết bị Microhmmeter 200A C.A 6292 với cau chì bảo vệ.
Một túi đựng dây đo và phụ kiện.

Một cáp cấp nguồn.
Hai dây đo Kelvin 200A với đầu kẹp ca sau dai 6m.
Một dây tiếp địa màu xanh với dầu kẹp cá sấu dài 3m.
Một dây cáp USB A/B dài 1.5m.

Hai phần mềm giao tiếp dữ liệu, DataView® và MOT (Micro-Ohmmeter Transfer), trên CD-ROM.
Một hướng dẫn sử dụng trên CD-ROM (mii file 1 ngôn ngữ').
Một hướng dẫn sử dụng nhanh đa ngơn ngữ.
Một bảng dữ liệu an tồn đa ngơn ngữ.


1.2. PHỤ KIỆN CHỌN THÊM

Bộ hai dây đo Kelvin với đầu kẹp chữ C dài 6m

Bộ hai dây đo Kelvin với đầu kẹp chữ C dai 15m

Bộ hai dây đo Kelvin 200A với đầu kẹp cá sấu dài 15m
Kìm đo dòng MR 6292

ae)

=

idl

i

a

mh

@


1.3. THAY THE PHU KIEN
Bộ hai dây đo Kelvin 200A với đầu kẹp cá sấu dài 6m
Một dây tiếp địa màu xanh với dầu kẹp cá sấu dài 3m
Bộ năm cầu chì nhiệt (15A, 250V, 5x20mm)

Túi mềm

Cáp USB A/B dài 1.5m
Đối với các phụ kiện và phụ tùng, hãy truy cập trang web của chúng tơi:
www.chauvin-arnoux.com

1.4.

LỰA CHỌN NGƠN NGỮ

Kết nối dây nguồn với thiết bị và ỗ cắm điện, sau đó bật cơng tắc nguồn thiết bị bằng cách chuyển cơng tắc nguồn từ O sang I.

90000

8

Oo

WY
Ise

IAS

Km,

(|

®7

O00 608

()


.

Màn hình sáng đèn và thiết bị

mm

@-

i0a p01©O

oes

>

Š240 Vao

> 100 Vac

-

50 / 60 Hz

6h

SETUP

lại

TEST


SETUP

LANGUAGE
ew}



động kiểm tra hệ : thốn
tự aong
trong q trình khởi động

=>

MEMORY

MEMORY

se

=== LANGUAGE
ENGLISH
FRANCAIS
ITALIANO

==

TEST

LANGUAGE


g


2. MƠ TẢ THIẾT BỊ
Khu vực thơng gió

O cam kết nối

CauA chi ahi Lhan vệvé

wie Klan ED

dây nguồn

hiển thi
\

=

is

Kết nói _,

/⁄⁄2 fos

O

O


|

|

an Ge alk

O



day do

\

A,
Quạt
tản

©

O

| ~

nhiệt

`
N

ok

Tiếp

O

NI

P+

\

`]

Or

2
4)

as

TS

tụ

_
f

c-

i


| +

Cơng kết
noi USB

`

a |

cnooN

C.A 629

exam tno

MICRO-OHMMETER

/

\

Cổng XLR kết nối Ampe

Cơng tắc

kìm (tùy chọn thêm)

Phím điều khiển

Núm điều chỉnh


On/Off

với 19 nút bâm

2.1. CHỨC NĂNG CỦA THIÉT BỊ
Microhmmeter C.A 6292 là thiết bị đo di động dùng để đo các giá trị điện trở rất nhỏ. Thiết bị được đặt trong một lớp vỏ nhựa

cứng và sử dụng ngn điện lưới ngồi.

C.A 6292 được sử dụng đề đo chính xác các loại điện trở tiếp xúc rất nhỏ trên các CB, công tắc, thanh cái dẫn điện, v.v., với
dòng thử nghiệm lên đên 200A.

Các phép đo có thể được lưu lại và tải qua máy tính thơng qua kết nối USB.
Một hệ thống thơng gió ngăn ngừa quá nhiệt cho thiết bị.

Thiết bị này chắc chắn và có thể được mang theo với chỉ một người.


Các đặc điểm chính của thiết bị này là:
Hệ thống làm mát giúp thiết bị thực hiện nhiều phép thử liên tiếp.

Lựa chọn nhanh dòng thử nghiệm: 50, 100, 150, 200A hoặc điều chỉnh thủ công trong khoảng từ 20 đến 200A.
Đo chính xác giá trị điện trở nhỏ.
Phạm vi đo điện trở trong khoảng từ 0.1uO đến 10.

Độ phân giải 0.1uO.
Phép đo ở chế độ Normal hoặc BSG (Nối đất hai đầu).

Hỗ trợ hiển thị 5 ngôn ngữ (Anh, Pháp, Ý, Tây Ban Nha và Đức).


Thời gian thử nghiệm có thể được lập trình từ 5 đến 120 giây; khơng giới hạn thời gian với dịng thử dưới 100A.

Xem lại giá trị kết quả đã đo trên màn hình hiễn thị.
Giao diện kết nối USB.

In trực tiếp bằng phần mềm DataView®@ trên PC.
Cài đặt cấu hình thiết bị và các phép đo từ PC thơng qua phần mềm DataView®.
Vỏ bảo vệ được thiết kế với gờ nổi bên ngoài, trọng lượng vừa phải, chống bụi và nước.
Các ứng dụng chính của thiết bị này là:
Đo điện trở tiếp xúc của công tắc;
Đo điện trở tiếp xúc của CB;
Đo điện trở của thanh cái;

Kiểm tra tính liên tục của khung máy bay;
Kiểm tra tính liên tục của đường ray;
Kiểm tra tính liên tục của đường ống dẫn dầu.

2.2.

MAN HiNH HIEN THI

Màn hình LCD với đèn sáng nền. Nó có thể hiển thị tối đa 4 dịng, 20 ký tự.

2.3.

PHÍM BÁM

Bàn phím chữ và số được sử dụng để gán tên cho các đối tượng (nhóm kiểm tra) và để nhập ngày giờ.
Các phím chức năng được sử dụng để chọn một trong số các tham số cấu hình.

m

CAPS LOCK: Khi được kích hoạt (đèn chỉ thị màu xanh phía trên phím sáng), các chữ cái sẽ được viết hoa. Khi khơng được
kích hoạt, các chữ cái sẽ là chữ thường.

NUM LOCK: Khi được kích hoạt ((đèn chỉ thị màu xanh phía trên phím sáng), bàn phím sẽ chỉ nhập được các chữ số. Khi

khơng được kích hoạt, bàn phím sẽ được sắp xếp theo thứ tự abc.
MENU: Đề hiển thị menu chính, từ đó bạn có thể định cấu hình thiết bị và các phép đo.
DEL: Xóa.

SAVE: Để ghi lại cấu hình và di chuyển lên một cấp menu.
ESC: Để hủy và di chuyển lên một cấp menu.
MODE: Để chuyển đổi giữa chế độ vận hành Normal và BSG (Nối dat hai đầu).
START: Bắt đầu bơm dòng đo.
STOP: Dừng bơm dịng và kết thức tiến trình đo.

2.4.
m
m
m

NUM DIEU CHỈNH
Num diéu chinh có hai chức năng:

Điều chỉnh dịng đo;

Điều hướng trong màn hình menu và tùy chọn.

Khi đang ở màn hình chính, nhắn núm điều chỉnh có tác dụng tương tự như nhắn phim MENU.

Trong màn
chỉnh



hình menu,

chức

năng

núm

điều

trong danh sách các tùy chọn.

diéu

hướng

Trong một menu, nhắn núm để xác nhận tùy

Trong một tùy chọn menu, nhắn giữ núm điều

phím SAVE.

phím ESC.

chọn


đã chọn;

nó có tác dụng

—G

Trong suốt q trình đo ở chế độ Normal, co thé nhan để đặt dòng thử.

tương

tự như

khiển trên
2 giây có tác dụng tương tự như nhắn


3. CÁU HÌNH THIÉT BỊ
3.1.

MENU CHÍNH

()

Nhắn phím MENU để vào menu cài đặt hoặc quay lại màn hình chính.

ý




{

a

`

Xoay núm theo chiều kim đồng hồ để di chuyển lên (hoặc ngược chiều kim đồng hồ để di
chuyển xuống) trong danh sách các tùy chọn.

Khi tùy chọn mong muốn được chọn, xác thực nó bằng cách nhắn núm điều chỉnh.
a

Nhắn núm điều chỉnh hoặc phím SAVE để lưu lại cài đặt.

Nhắn va giữ núm điều khiển hoặc nhắn phím ESC, để hủy lệnh.

i

Bất cứ lúc nào trong khi duyệt, nhắn phím MENU sẽ đưa bạn trực tiếp về menu chính.

Các chức năng trong menu chính:
SETUP TEST
m
Edit Record Name
m
Test current
m
Test duration
mg Return
LANGUAGE

m
English
m
Frangais
gm
italiano

m
m

Espanol

Deutsch


MEMORY
m
Retrieve
mw Clear all
m
Usage
m
Return
SETTINGS
m
Date format
mw MM/DD/YY
mg DD/MM/YY
Time format
m12H

m24H
m
Setdate
Set time
m
Auto save
a Off
mg On
m
Fan
m
Auto
mg On
mg Display unit
mg Brightness
m
Contrast
m
Return
m
System info
Return

H

3.2.

Thiết bị này cũng có th c cu hỡnh bng phn mm DataViewđ (xem Đ6).

LA CHỌN NGƠN NGỮ


(Xem §1.4).

3.3. CÀI ĐẶT NGÀY VÀ GIỜ
===

>

SETUP TEST
LANGUAGE

===

LANGUAGE
MEMORY

MEMORY

>

=== SETTINGS MENU
>
DATE FORMAT
TIME

MENU

*

FORMAT


SETTINGS

=== DATE FORMAT
MM/DD/YY
DD /MM/YY

===

DATE

===
Xác thực lựa chon của bạn
bằng cách nhân núm điêu
chỉnh hoặc phím SAVE.

>

SETTINGS
DATE

FORMAT

TIME

FORMAT

DATE

MENU


-

.—xe


===
>

SETTINGS MENU
DATE FORMAT
TIME FORMAT
DATE

===

*

swe]

==

SETTINGS MENU
DATE FORMAT
TIME

>

FORMAT


—=

=—=

—=

— = DATE —
24/02/2015

FORMAT

DATE

Sử dụng bàn phím số dé
nhập ngày. Sau đó xác nhận
bang cach nhan SAVE.

===
>

=== SETTINGS MENU
> DATE FORMAT
TIME FORMAT
DATE

= = TIME
12H
24H

SETTINGS MENU

TIME FORMAT
DATE
SET TIME

(se)

=—= SHIIING5 MENU
> DATE FORMAT

ae

TIME

=—

FORMAT

=== SET TIME —=
10:36

===

Sử dụng bàn phím số để nhập thời gian. Sau đó xác nhận bằng cách nhắn núm điều khiển.
| |

Néu cé bát kỳ lỗi nào, bạn có thể nhán phím ESC để quay lại menu SETTINGS mà không thay đổi cài đặt hiện tại.

3.4. DIEU CHINH DO TUO'NG PHAN VA DO SANG MAN HiNH HIEN THI
>
m


=== MENU
SETUP TEST
LANGUAGE
MEMORY

===

=== SETTINGS MENU ===
> DATE FORMAT
TIME FORMAT
DATE

|



Comey

*

"

2255

>

=== MENU
LANGUAGE
MEMORY

SETTINGS

=== SETTINGS
AUTO SAVE
FAN
> DISPLAY

===

MENU

===


=== DISPLAY
BACKLIGHT

>

|

===

CONTRAST
RETURN

=== DISPLAY ==
> BACKLIGHT
CONTRAST
RETURN


;
sav]

Z="g

-_ Điều chỉnh độ sáng cho phù
_ hợp với bạn.

>

=== DISPLAY
BACKLIGHT
CONTRAST
RETURN

==

)
=

Điều chỉnh độ tương phản
cho phù hợp với bạn.

3.5.

HỆ THĨNG LÀM MÁT

C.A 6292 có hệ thống làm mát giúp làm tăng số lần thực hiện các phép đo mà bạn có thê thực hiện liên tiếp mà khơng làm q
nóng thiết bị.


-

-

-

-

Hệ thơng làm mát bao gơm các lồ thơng gió trên bảng điêu khiển, góc bên trái phía trước của thiết bị, bộ lọc để giữ bụi không xâm
nhập vào thiết bị và quạt để hút khí nóng.
Có 2 lựa chọn:
m
Quạt tản nhiệt chỉ hoạt động khi nhiệt độ bên trong quá cao (AUTO)
m
Quạt tản nhiệt hoạt động liên tục (ON)

===

>

3.6.

MENU

===

===

SETTINGS


LANGUAGE

SET

MEMORY

AUTO

SETTINGS

>

FAN

CAC THAM SO KHAC

Các tham số khác được giải thích trong muc §4 va §5.

TIME
SAVE

MENU

===

===
*

AUTO

ON

FAN

===


4. SỬ DỤNG
i]

Thiết bị phải được sử dụng theo quy trình an tồn và các quy tắc sử dụng cho các hệ thống có điện áp cao.

Điện áp và dịng điện được tạo ra có thể nguy hiểm.

4.1. THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Thiết bị phải được nối đất thông qua tiếp điểm tiếp địa.
Chỉ sử dụng dây và dây dẫn được cung cấp cùng với thiết bị này.
Trong suốt quá trình đo điểm tiếp xúc của CB, các tiếp điểm phải được đóng và nói đát. Phần nối đất phải được kết nối với
cực C của thiết bị.

Kiểm tra đảm bảo khơng có điện áp trên các đầu dây đo hoặc trên tiếp điểm nối đất.
Nhiệt độ cao có thể xuất hiện trên các điện cực của dây bơm dịng.

Khơng bao giờ được phép kết nối hoặc ngắt kết nối dây dẫn trong suốt quá trình đo. Ngừng quá trình đo trước.

Thiết bị không bao giờ được sử dụng trong mơi trường dễ cháy nổ (như phịng lưu trữ pin hoặc hệ thống tản nhiệt kém).

4.2.

KÉT NÓI DÂY


Thiết bị sử dụng phương pháp đo bốn dây dựa trên nguyên tắc Kelvin dé loai bỏ sai số do điện trở của dây đo và điện trở tiếp
xúc. Điêu này làm cho các phép đo trở nên rât chính xác.

4.2.1.

CHE DO DO NORMAL

Sử dụng dây nguồn được cung cấp để kết nối với lỗ cắm nguồn trên thiết bị.
Kiểm tra xem thiết bị phải ở trạng thái không hoạt động.

Trước khi khởi động thiết bị, kết nối dây từ thiết bị đến đối tượng cần đo. Kết nối dây bơm dòng đến cực C+ và C- của thiết
bị, và dây đo áp đên cực P+ và P-.

©
©

[i]

a

C.A 8282

=TLI

oO

> 100 Vac
< 240 Vac


50 / 60 Hz

Siết chặt các cực kết nối để giảm điện trở tiếp xúc và hạn chế việc gia tăng nhiệt độ. Hãy chắc chắn rằng các dây đo được kết nối
một cách chính xác và khơng tạo thành các vòng lặp.


> 100 Vac
< 240 Vac
50 /60 Hz

m Khởi động thiết bị bằng cách bật công tắc nguồn sang I.
m Bấm phím MODE để xác định chế độ NORMAL.

BAR 12
NORMAL
02/03/2015

(150A
MENU

605)
10:20


4.2.2.

CHE DO DO BSG (NOI DAT HAI DAU)

Kiềm đo dòng MR6292 là phụ kiện tùy chọn thêm được yêu cầu cho phép đo này (xem §1.2).


Đối với một phép đo thông thường, kết nối thiết bị với nguồn điện.
Kiểm tra xem thiết bị phải ở trạng thái không hoạt động.

Trước khi khởi động thiết bị, kết nối dây từ thiết bị đến đối tượng cần đo. Kết nối dây bơm dòng đến cực C+ và C- của thiết
bị, và dây đo áp đên cực P+ và P-.

Thêm các dây kết nói tiếp địa. Cả hai phía của đối tượng đo phải được nối đất. Điểm kết nối tiếp địa của thiết bị cũng phải
được nôi đât, sử dụng kẹp cá sâu.

Kết nối kẹp dòng với thiết bị và với một trong hai dây nói đất của đối tượng đo. Nó đo một phần dịng điện rị và do đó loại bỏ
một phần sai số đo lường có thể có.

> 100 Vac
< 240 Vac
50 / 60 Hz


201

H
m

Siết chặt các cực kết nối để giảm điện trở tiếp xúc và hạn chế việc gia tăng nhiệt độ. Hãy chắc chắn rằng các dây đo được kết nối
một cách chính xác và khơng tạo thành các vòng lặp.

Khởi động thiết bị bằng cách bật cơng tắc nguồn sang I.

m

Bấm


phím MODE

để xác định chế độ BSG mode.

8471
BSG
cS

4.3.

CIRCUIT-BREAKER
(200A
90S)
MENU
02/03/2015
10:20

MÀN HÌNH CHÍNH
Màn hình chính hiển thị các thông số của việc đo kiểm đang diễn ra:
tên của đối tượng đo (objec†),

NAME

OF

OBJECT

chế độ thử nghiệm (Normal hoặc BSG),


(100

the date and time.

02/03/2015

dịng điện thử nghiệm,
thời gian thử nghiệm

Bạn có thể cài đặt lại các giá trị bằng phím MENU.

NORMAL

A---S)
MENU
10:20


4.4.

TÊN CỦA ĐÓI TƯỢNG ĐO

Tên đối tượng đo được sử dụng để truy xuất các giá trị đo được lưu trữ dưới tên gợi nhớ của đối tượng đo.

m

===

MENU


SETUP

TEST

===

===
>

SETUP

TEST

EDIT

RECORD

LANGUAGE

TEST

CURRENT

MEMORY

TEST

DURATION

===


NAME

Để thay đổi tên của đối tuọng đo, nhắm phím DEL để xóa các ký tự, sau đó sử dụng bàn phím ký tự để nhập tên mới dài tối đa

20 ký tự.

Nham phím SAVE để lưu hoặc ESC để hủy.

4.5. DỊNG ĐIỆN THỬ NGHIỆM
===
SETUP

TEST

LANGUAGE

m

>

MEMORY

SETUP

TEST

EDIT

RECORD


TEST

CURRENT

TEST

DURATION

===

NAME

Các dịng thử nghiệm có sẵn là: 50, 100, 150, 200A hoặc MANUAL.

Khi lựa chọn MANUAL, dòng điện thử nghiệm có thể được chỉnh trong khi đo bằng cách xoay núm điều khiển.

Nhắm phím SAVE để lưu hoặc ESC để hủy.

Trong q trình thử nghiệm với dịng điện đã được cài đặt trước, cũng có thể thay đổi dịng điện bơm trong q trình đo. Để làm
việc này, nhắn núm điều khiển để kích hoạt chế độ MANUAL, sau đó xoay nó để thay đổi dịng điện. Các bước điều chỉnh dòng
bơm tùy thuộc vào dòng điện thử nghiệm.

Lưu ý rằng nếu dòng điện thử nghiệm lớn hơn 100A, thời gian thử nghiệm tối đa sẽ giảm xuống cịn 120s.
Khi kết thức q trình đo kiểm, dịng điện thử nghiệm trước đó được khơi phục.

4.6.

THỜI GIAN THỬ NGHIỆM
===

>

SETUP TEST
LANGUAGE
MEMORY

===
se

>

TEST
TIMED

DURATION

SEIUP

TEST

===

EDIT
TEST

RECORD NAME
CURRENT

TEST


DURATION

===

UNLIMITED

Nếu chọn TIMED, thời gian bơm dòng thử nghiệm được lập trình từ 5 đến 120 giây bằng cách sử dụng phím số hoặc núm điều

chỉnh.

Nếu chọn UNLIMITED, khơng có giới hạn về thời gian bơm dịng thử nghiệm, nhưng dòng thử nghiệm phải nhỏ hơn hoặc bằng
100A. Thiết bị hiển thị - - -.

Nhắm phím SAVE để lưu hoặc ESC để hủy.


4.7. ĐO ĐIỆN TRỞ TIẾP XÚC

Khi thiết bị đã được kết nối đến đối tượng đo và phép đo đã được định cấu hình, bạn có thể thực hiện phép đo.
Ché d6 normal
STARTING
BAR 12

OF

TEST

NUMBER:

0001


START

R=103. 6pQ
I=150A
DURATION: 015/060s
02/03/2015
10:20

Chế độ BSG

R=284.7pQ
It=192A Ig=8.0A
DURATION: 020/090s
02/03/2015

It la dịng điện thử nghiệm điện trở trong q trình đo.

Ig là dòng điện chạy về tiêp địa, được đo bằng ampe kìm.

10:20

Để thay đổi dịng thử nghiệm trong suốt quá trình đo:

Đề dừng kiểm tra khi đang ở chế độ không giới hạn thời

i

gian hoặc kết thúc trước thời gian được giới hạn.


ST0P

Khi kết thúc phép đo, nếu bạn chọn chế độ tự động lưu (xem §5.1), khi kết thúc phép đo, thiết bị sẽ tự động lưu lại kết quả do.
Nêu bạn dừng quá trình đo băng cách bâm phim STOP,

R=103. 6uO
I=150A
TEST OVER
SAVED! 90% FREE MEM

[i]

két qua sé khơng tự động được lưu.

R=103. 6nO
I=150A
TEST OVER
02/03/2015

10:20

C.A 6292 có bộ lọc để loại bỏ nhiễu ở tần số 50 hoặc 60Hz trên đối tượng cần đo nếu bị ảnh hưởng bởi cảm ứng từ do các trạm

biến áp cao thế gây ra.


=

Nhắm phím ESC để thốt khỏi phép đo và quay trở lại màn hình menu chính.



4.8.

THƠNG

BÁO

Các thơng báo sau có thể được hién thi trong q trình đo kiểm:
m

TEST OVER:

Thơng báo phép đo đã được hoàn thành.

m

LOW CURRENT: Cho biét dong dién quá thấp (<20A) để đo điện trở.

m

OVERRANGE:

m

TOO HOT: Thông báo quá nhiệt.

m
m

Thông báo kết quả điện trở vượt quá giới hạn đo (>1©).


PROTECTION ACTIVATED: Thơng báo q trình đo kiểm đã bị hủy bỏ do sự cố. Kiểm tra kết nói dây đo, nguồn cấp điện và

dây tiép địa.

VOLTAGE DETECTED: Thong bao thiét bị đã phát hiện điện áp lớn hơn 20V trên các đầu vào của dây đo và chức năng đo
lường sẽ bị đóng băng. Kiêm tra kêt nồi dây đo và dây tiêp địa.

||

4.9.

Khi một thông báo nhấp nháy, nhắn phím ESC để trở lại màn hình chính.

NGAT KET NOI

Khi kết thúc việc đo kiểm, tắt thiết bị, sau đó ngắt kết nối dây đo và dây nguồn.


5. LƯU TRỮ
C.A 6292 có thể lưu lại từ 1.600 đến 8.000 kết quả đo, tùy thuộc vào cách lưu.

;

;

Nêu một đôi tượng mới được tạo ra cho môi phép đo, sẽ chỉ lưu được 1.600 phép đo. Nhưng nêu tên của đôi tượng do được sử

dụng một lân cho những phép đo khác, sẽ có 8.000 kêt quả đo được lưu trữ.


I=

5.1. LUU TRU’ KET QUA PHEP DO
Dé ghi lại kết quả đo, nhầm phím SAVE trong lúc đo kiểm hoặc khi kết thúc quá trình đo. -

Các phép đo được ghi lại với tật cả các thông tin của phép đo đó: tên của dơi tượng đo, số thứ tự phép đo, giá trị
điện trở tiếp xúc, dòng điện thử nghiệm, thời gian bơm dòng đo kiểm, ngày và giờ thực hiện phép đo.

Để lưu lại tất cả các phép đo (khi kết thúc quá trình đo mà khơng xuất hiện lỗi), hãy kích hoạt chức năng tự động lưu.

>

SETUP

TEST


|

LANGUAGE
MEMORY

===
>

===
OFF

LANGUAGE
>


SETTINGS
DATE
TIME
DATE


a

MENU

===

===

FORMAT
FORMAT
>

AUTO

SAVE

MEMORY
SETTINGS

SETTINGS
DATE
SET TIME
AUTO


MENU

===

SAVE

===



=

Một thông báo được hiển thị ở dưới cùng của màn hình khi một phép đo được lưu lại. Nó cho biết tỷ lệ phần trăm của bộ nhớ còn

trống:

R=33. 1O
T=10A
TEST
SAVED!

73%

OVER
FREE

MEM



5.2. ĐÀY BỘ NHỚ
Thiết bị sẽ thông báo trong trường hợp một phép đo được lưu trong khi bộ nhớ đã đầy:

R=33 .1pQ
I=10A
TEST
MEMORY

OVER
FULL

Khi đó, bộ nhớ phải được giải phóng hoặc xóa bớt một số hoặc phép đo có sẵn trong bộ nhớ để có thể ghi thêm những kết quả
đo khác.

5.3. XEM LAI KET QUA DO ĐÃ LƯU
>

===

MENU

SETUP

TEST

===

LANGUAGE

m


MEMORY

>

>

=== MEMORY
RECALL
CLEAR ALL
USAGE

===

MENU

SETUP

TEST

===

LANGUAGE

MEMORY

===

Nếu bộ nhớ trống, thông báo sau được hiển thị:


NO

DATA

IN

MEMORY!

ft

Mặt khác, đây là phép đo cuối cùng được ghi lại được hiễn thi. Dé di chuyén dén tiyng đối tượng đo khác nhau, xoay núm điều
khiển. Để lựa chọn đối tượng đo, nhắn núm điều khiển.
BAR 12
NUMBER


OF

LAST TEST:

TESTS:

REGISTER:
02/03/15

003
02/03/15
NEXT>


MEASUREMENTS

005
10:20
:

003
NEXT>

Dé di chuyén từ phép đo này sang phép đo khác trong cùng đối tượng đo, xoay núm điều khiển. Để lựa chọn một phép đo, nhắn

núm điều khiển.
Z=

102. 7uO

I=100A
DURATION:
015/015s
<01/03>

Phép đo này chứa 3 kết quả đo. Để di chuyển, sử dụng núm điều khiển. Để thốt, nhắm phím ESC.


5.4. GIẢI PHĨNG BỘ NHỚ

5.4.1.
XĨA KÉT QUẢ ĐO
Tiến trình tương tự việc xem lại kết quả đo được lưu trữ, chọn kết quả đo cần xóa, nhan phim DEL.

DELETE

THE

RECORD.

CONFIRM?

RECORD

DELETED

Hoặc nhắn phím ESC để hủy.
5.4.2.

XĨA ĐĨI TƯỢNG ĐO

Tiến trình như việc xem lại đối tượng đo được lưu trữ, chọn đối tượng đo cần xóa, nhắn phim DEL.

!
=

DELETE

OBJECT

CONFIRM?

OBJECT


DELETED

Hoặc nhắn phím ESC để hủy.

5.4.3.


=

XÓA BỘ NHỚ
===

>

MENU

s22e

===

===

SETUP TEST
LANGUAGE
MEMORY

>

=== MEMORY
RECALL

>

CLEAR
USAGE

PLEASE
ING

===

SECURITY

ALL

RECOVER!

Thiết bị yêu cầu bạn nhập mã bảo mật trên bàn phim

FOLLOW-

chữ và sô.

CODE:

Điêu này là đề tránh xóa bộ nhớ do nhâm

lẫn.
Sau đó xác nhận bằng cách nhắn núm điều khiển

(0842)


CLEAR

SETUP TEST
LANGUAGE
MEMORY

TO

THE

===

CLEAR MEMORY!
CONFIRM?
WILL NOT BE ABLE

ALL

ENTER

MENU

!
=

Có thể bắm phím ESC để hủy bắt cứ lúc nào.




×