Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học thuốc nhuộm ngành Dệt may

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 5 trang )

1. Hệ số K/S của vật liệu đã được nhuộm tính theo cơng thức của định luật:
b. CIE LCH
c. Kubelka Munk
d. X- rite Datacolor

2. Dựa vào thuyết mang màu, có quy luật là:

era

b.khi liên kết nối đôi cách trong phân tử của hợp chất hữu cơ được kéo dài thêm thì
màu sẽ nhạt hơn;

c.việc chuyển nhóm trợ màu thành dạng muối và alkyl hố nhóm amin sẽ dẫn đến
nhạt màu

d.khi alkyl hoa nhém hidroxyl trong nhân thơm hoặc chuyển nhóm trợ màu vào
liên kết vịng thì màu của hợp chất sẽ sâu hơn
3.Những nhóm mang màu là:
b.- NH2
c.-OH
d.—N(C2H5)2.

4. Khi nằm chung trong hệ thống mối liên kết nối đôi cách thì các điện tử vịng
ngồi này sẽ:

a.linh động hơn
b.dé dàng chuyên dịch từ nguyên từ này sang nguyên tử khác
c.các hợp chất này sẽ hấp thụ được các tia sáng có bước sóng lớn hơn và có màu
sâu hơn
5.Khi phối ghép màu Theo tam giác màu thì Tâm của tam giác sẽ là: (xám)
a. Màu hữu sắc


c. Màu đa sắc

d. tất cả đều đúng

6. Thuốc nhuộm được sản xuất nhiều nhất là:

a. TN azo

b. TN antraquinon


c.TN nitrophenyl điamin
7.TN antraquinon có mấy vịng thơm:
a. |
b.2
d.4
8.Trong cấu tạo của TN nitrozo sẽ có:
a. Nhóm

NO,

c. Nhóm NH,
d. Tất cả đều sai
9.Nhóm nào sau đây hút điện tử khi thực hiện tổng hợp thuốc nhuộm trung gian:
e. NH,

c. OH

d. Tt c u ỳng


â



a

10.Khi trong nhõn Antraquinon ó cú nhúm thê loại I thì phản ứng thế electrophin
sẽ xảy ra ở vị trí:
a. Octo

11.Các hợp chất vịng thơm giàu điện tử khi chưa chứa nhóm thể sẽ:
a. Khó tham gia pư nucleophin
c. Tất cả đều sai
12.Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Nhóm nitro là nhóm mang màu của thuốc nhuộm (TN)
c. a,b đúng

13.Những sản phâm có ngun tơ halogen ở nhân thơm thường:

b. Dễ hoạt động hoá học hơn
c.a,b sai


14.Độ mịn của thuốc nhuộm (TN) phụ thuộc vào:
b. DO hoa tan cua TN
b. Tốc độ bat mau cia TN

d. Tat ca déu sai
15.Trong thuốc nhuộm acid chứa kìm loại, để tạo phức với TN:
b. Su dung ion kim loại có điện tử vịng ngồi đã bão hồ

c. Sử dụng 1on kim loại có điện tử vịng ngồi
d. Tất cả đều sai
16. Cuối tên gọi của mỗi màu TN điclotriazine thường có chữ gì:

a. Cuối tên gọi của mỗi màu thường có chữ M

b. Cuối tên gọi của mỗi màu thường có chữ K

c. Cuối tên gọi của mỗi màu thường có chữ X

17. Thuốc nhuộm monoclotriazin thường nhuộm trong mơi trường:

18.TN hồn ngun khơng tan được dùng chủ u để nhuộm các vật liệu dệt từ:
b. Xơ len
c. PES
d.PAN
19. Thuốc nhuộm hồn ngun ìnäigott có tính chất là:
a. Dễ bị khử hơn các thuốc nhuộm hồn ngun đa vịng.
b. Yêu cầu nồng độ kiềm thấp hơn so với thuốc nhuộm hồn ngun đa vịng.
20. TN phan tán là:

b. Là những hợp chất màu tan trong nước do chứa các nhóm cho tính tan như

—SO;Na, —COONa.

c. Là những hợp chất màu không tan trong nước và tan trong nước


d. Tất cả đều sai
21. Trong TN phân tán, Khi đưa vào phân từ thuốc nhuộm các nguyên tử

halogen thì :

b. độ bền màu với ánh sáng của thuốc nhuộm giảm đi
c. độ
d. Tất
22. Trong
thăng hoa

bền màu với ánh sáng của thuốc nhuộm không đổi
cả đều đúng
TN phân tán, Những thuốc nhuộm monoazo có câu tạo đơn giản bắt đầu
ở ngay nhiệt độ là:

a. nhiệt độ 135 - 170°C

b. nhiệt độ 190- 210°C
c. Tất cả đều sai
23. Thuốc nhuộm azo khơng tan có tên gọi khác là:
a. TN đá

b. TN lạnh

c. TN naphtol
24. Thuốc nhuộm pigment có đặc điểm là:

b. chứa 45 - 50% pigment nguyên chất, phần còn lại là các phụ gia

26. Hạt thuốc nhuộm càng nhỏ thì




c. chứa 65- 85% pigment nguyén chat, phần còn lại là các phụ gia
25. Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Không nên dùng nơng độ tương đối đề tính tốn thành phần dung dịch nhuộm
hay tỷ lệ lên màu.
b.Không cho phép sản xuất loại thuốc nhuộm có nồng độ tương đối nhỏ hon 100%.

>>»

>

iC

b. khả năng phân tán của chúng càng thap.
c. khả năng phân tán của chúng ko đổi
27. Đơn vị tính độ hồ tan của TN là :
>



>



>>

b. sơ gam thc nhuộm tơi đa hồ tan trong mdt ml nude
c. số gam thuốc nhuộm tối đa hoà tan trong một kg chất lỏng



28. Khi kiểm tra độ bền màu với giặt thì nồng độ của xà phòng thường sử dụng là :
b. 10-11 g/l
c. 15-16 g/l

29.Khi kiêm tra độ bền màu ma sát, vải màu được cắt với kích thước là:
a. 10x4 cm

c. 5x2 cm
30. Nếu thử độ bền với ma sát ướt thì phải nhúng ướt vải màu và vải trắng trong
nước cất rồi vắt đến hàm âm là:
b. 50%
c. 25%
d. 12,5%



×