Câu 8: Cho 16 gam hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức cùng bậc kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với Na đã thu được 3,36 lít khí hidro (đktc). Hai rượu trên là:
A. Rượu metylic và rượu etylic. B. Rượu etylic và rượu n-propylic. C.
Rượu metylic và rượu alylic.
D. Rượu etylic và rượu n-amylic. E. Rượu alylic và rượu n-amylic
Cđu 64 : Đun một hỗn hợp hai rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đđ ở 13O
o
C thu được 10,8 gam nước và 36 gam
hỗn hợp ba ete có số mol bằng nhau. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Hai rượu trên có thể là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. CH
3
OH và C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
E. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH D. CH
3
OH và C
4
H
9
OH
Cđu 6 5 : Một hỗn hợp gồm rượu metylic, rượu etylic và phenol có khối lượng 28,9 gam. Chia hỗn hợp thành hai
phần bằng nhau để làm thí nghiệm.
Phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với Na cho 2,806 lít hidro ở nhiệt độ 27
o
C, áp suất 750 mm Hg.
Phần thứ hai phản ứng hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M.
Thành phần % các chất trong hỗn hợp (theo thứ tự trên) là:
A. 9%, 22%, 69% B. 15%, 28%, 57% C. 11%, 24%, 65% D. 13%,
26%, 61% E. Kết quả khác
Cđu 66 : Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm anilin, phenol, axit axetic và rượu etylic trong n-hexan, rồi chia dung
dịch thành ba phần đều nhau.(Trong điều kiện này, coi như anilin không tác dụng với axit axetic).
- Phần thứ nhất tác dụng với Na (dư) cho 1,68 lit khí (đo ở đktc).
- Phần thứ hai tác dụng với brôm (dư) cho 9,91 gam kết tủa.
- Phần thứ ba phản ứng hết với 18,5 ml dung dịch NaOH 11% ( khối lượng riêng 1,1g/ml).
Thành phần % các chất trong hỗn hợp (anilin, phenol, axit axetic và rượu etylic) là :
A. 8,4%, 22,4%, 22,2%, 47% B. 8,4%, 22,2%, 47%, 22,4% C. 8,4%,
18,6%, 30,8%, 42,2%
D. 4,8%, 42,2%, 22,2%, 30,8% E. 4,8, 22,2%, 30,8%%, 42,2%
Cđu 67 : Đun nóng 57,5 gam rượu etylic với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ khoảng 170
o
C. Hỗn hợp các sản phẩm ở
dạng hơi được dẫn lần lượt qua các bình chứa dung dịch H
2
SO
4
đặc, dung dịch NaOH đặc và cuối cùng là dung
dịch brôm dư trong CCl
4
. Sau khi kết thúc thí nghiệm bình chứa brôm nặng thêm 21 gam.
Hiệu suất phản ứng tách nước từ rượu là:
A. 50% B. 60% C. 70%
D. 80% E. 90%
Cđu 68 : Tính khối lượng glucozơ chứa trong nưóc quả nho đê sau khi lên men cho ta 100 lit rượu vang 10
o
. Biết
hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml.
A. 1,6475 kg B.16,475 kg C.
164,75 kg D. 1647,5 kg E. Kết quả
khác
Cđu 69 : Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc. Nitrobenzen sinh ra được khử
thành anilin. Biết hiệu suất giai đoạn một là 78%, giai đoạn hai là 80%, khối lượng anilin thu được là:
A. 363 gam B. 492 gam C. 630
gam D. 633 gam E. 942 gam
Câu 70: Khi tiến hành đề hiđrat hóa rượu n - propylic ta thu được propen. Tiến hành hiđrat hóa propen thì thu
được:
A. rượu ban đầu. B. một rượu khác. C.
hỗn hợp 2 rượu đồng phân. D. Tất cả đều sai.
Câu 71: Đốt cháy một lượng rượu được H
2
O và CO
2
với số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
. Vậy rượu đã cho
thuộc dãy đồng đẳng:
A. Rượu no, đơn chức, mạch hở. B. Ankanol. C. Rượu
no, đa chức, mạch hở. D. Tất cả đều đúng.
Câu 72: Công thức của một rượu no, đa chức mạch hở C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
. Mối liên hệ giữa n và x là:
A.
2 x n.
≤ ≤
B.
2 x n.
= ≤
C.
2 x n.
< ≤
D.
2 x n.
< <
Câu 73: Công thức của một rượu chưa no là C
n
H
2n -1
OH, với n là:
A.
3 n.
≤
B.
n 3.
>
C.
n 4.
>
D.
2 n.
≤
Câu 82: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 22g CO
2
và
12,6g H
2
O. Vậy hỗn hợp rượu là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D.C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH
Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu mạch hở đồng phân của nhau thu được 13,2g CO
2
và 7,2g H
2
O.
Vậy hỗn hợp rượu là:
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
OH và CH
3
-CH(OH)-CH
3
. B.
CH
2
=CH-CH
2
OH và CH
3
-CH(OH)-CH
3
.
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
OH và CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
3
. D.
CH
2
=CH-CH
2
OH và CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
3
.
Câu 85: Khi đốt cháy hoàn toàn các đồng đẳng của một loại rượu thì thu được tỉ lệ số mol CO
2
và H
2
O tăng dần
khi số nguyên tử cacbon trong rượu tăng dần. Đó là các rượu thuộc dãy đồng đẳng:
A. Rượu no, mạch hở. B. Rượu đơn chức no, mạch hở.C. Rượu đa chức no, mạch hở. D. Tất cả
đều đúng.
Câu 86: Khi đốt cháy hoàn toàn các đồng đẳng của một loại rượu thì thu được số mol CO
2
nhỏ hơn số mol H
2
O.
Đó là các rượu trong dãy đồng đẳng.
A. Rượu no, mạch hở. B. Rượu đơn chức no, mạch hở.C. Rượu đa chức no, mạch hở. D. Tất cả
đều đúng.
Câu 87: Khi đốt cháy hoàn toàn một rượu no, đơn chức mạch hở thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Hỏi giá trị
A = b/a nằm trong khoảng nào?
A.
1 A 2.
≤ <
B.
1 A 2.
< <
C.
1 A 2.
< ≤
D.
1 A 2.
≤ ≤
Câu 88: Khi đốt cháy hoàn toàn một rượu no, đa chức mạch hở thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Hỏi giá trị A
= b/a nằm trong khoảng nào?
A.
1 A 2.
≤ <
B.
1 A 2.
< <
C.
1 A 1,5.
< ≤
D.
1 A 1,5.
≤ ≤
Câu 89: Khi đốt cháy hoàn toàn một rượu mạch hở thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Giá trị A = b/a nằm
trong khoảng
1 A 2.
< ≤
Vậy rượu đem đốt cháy thuộc dãy đồng đẳng
A. rượu no, đơn chức B. rượu no, đa chức C. rượu
chưa no, đơn chức có 1 LK đôi D. tấ cả đều sai
Câu 90: Khi đốt cháy hoàn toàn một rượu mạch hở thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Giá trị A = b/a nằm
trong khoảng
1 A 1,5.
< ≤
Vậy rượu đem đốt cháy thuộc dãy đồng đẳng
A. rượu no, đơn chức B. rượu no, đa chức C. rượu
chưa no, đơn chức có 1 LK đôi D. tấ cả đều sai
Câu 91: Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn andehit axetic và dietylete là do:
A. giữa các phân tử có liên kết hiđro với nhau. B.
Có khối lượng phân tử cao hơn.
C. Có khả năng tác dụng với Na.
D. Tấ cả đều sai.
Câu 92: Etylen glycol tác dụng với Cu(OH)
2
là do
A. Có hai nhóm - OH.
B. Có hai nguyên tử hiđro linh động.
C. Do tương tác qua lại của hai nhóm -OH ở hai nguyên tử C gần nhau làm cho H trong -OH linh động hơn. D.
Tấ cả đều sai.
Câu 93: Phenol tác dụng với dung dịch NaOH là do:
A. Trong phân tử có nhóm -OH.
B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Do tác dụng huét e
-
của nhân benzen đối với -OH làm cho phenol có tính axit. D. Tấ cả
đều đúng.
Câu 94: Benzen không phản ứng với Br
2
trong dung dịch nhưng phenol tác dụng tạo ra sản phẩm kết tủa, vì:
A. Phenol có tính axit.
B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Do ảnh hưởng của -OH, các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, các nguyên tử hiđro ở đây
linh động dễ dàng bị thay thế.
D. tấ cả
đều đúng.
Câu 95: Hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp có khối lượng 10,6g khi tác dụng với Na dư
thu được 2,24lit khí hiđro (đkc). Vậy khi đốt cháy tạo ra thể tích khí CO
2
ở điều kiện chuẩn là:
A. 1,12lit. B. 22,4lit. C.
33,6lit. D. 16,72lit.
Câu 96: Các chất: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H
2
O được sắp xếp theo chiều tăng độ linh động nguyên tử
hiđro trong nhóm -OH như sau :
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H
2
O. B.
H
2
O, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, H
2
O, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH. D.
CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, H
2
O.
Câu 97: Các chất sau: H
2
O, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi
như sau:
A. CH
3
CH
2
OH, H
2
O, CH
3
CHO, CH
3
COOH. B.
H
2
O, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH, H
2
O, CH
3
COOH. D.
H
2
O, CH
3
CH
2
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH,
Câu 98: Rượu etylic tan nhiều trong nước là do:
A. Rượu etylic là chất điện ly. B.
Rượu etylic có khối lượng phân tử nhỏ.
C. Rượu etylic có tạo thành liên kết hiđro với nước. D. Tấ cả
đều đúng.
Câu 99: Bậc của rượu là:
A. Là số nguyên tử cacbon có trong rượu. B.
Là số nhóm -OH có trong rượu.
C. Là bậc của nguyển tử cacbon mà -OH liên kết. D. Tấ cả
đều đúng.
Câu 100: Cho các rượu: I. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. II. CH
3
-CH(OH)-CH
3
. III. CH
3
-
(CH
3
)CH(OH)-CH
3
IV. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH. V. CH
3
-
CH(OH)-CH
2
-CH
3
. VI. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH
Khi đun nóng rượu ở nhiệt độ 180
o
C, xúc tác H
2
SO
4
đậm đặc thì rượu bị khử nước tạo ra olefin duy nhất là:
A. I, II, III, IV, VI. B. I, II, III, V. C. II, III,
V. D. III.
Câu 101: Cho các rượu sau: I. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. II. CH
3
-CH(OH)-CH
3
. III. CH
3
-
(CH
3
)CH(OH)-CH
3
IV. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH. V. CH
3
-
CH(OH)-CH
2
-CH
3
. VI. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH
Khi đun nóng rượu với CuO, thì rượu bị oxi hóa tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. I, II, IV. B. I, IV, VI. C.
II, V. D. II, III, V.
Câu 102: Cho các rượu sau: I. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. II. CH
3
-CH(OH)-CH
3
. III. CH
3
-
(CH
3
)CH(OH)-CH
3
IV. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH. V. CH
3
-
CH(OH)-CH
2
-CH
3
. VI. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH
Rượu bậc hai là:
A. II, III, V. B. II, V.
C. I, IV, V. D. Tấ cả đều sai.
Câu 110: 3 chất A, B, C có CTPT tương ứng là: C
4
H
10
, C
4
H
10
O, và C
4
H
9
Cl. Chất có nhiều đồng phân hơn là:
A. A. B. B. C. C.
D. Số đồng phân của ba chất là bằng nhau.
Câu 111: C
n
H
2n+2
O là CTPT ứng với các hợp chất:
A. Rượu và ete. B. Xeton và andehit. C.
Rượu và xeton. D. Rượu và andehit.
Câu 113: Đốt cháy một rượu đa chức thu được H
2
O và CO
2
có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3. Vậy rượu đó là:
A. C
3
H
8
O. B. C
3
H
8
O
2
. C.
C
3
H
8
O
3
. D. Tấ cả đều đúng.
Câu 114: Rượu đơn chức bậc nhất có thể được điều chế bằng phản ứng:
A. Hyđro hóa andehit xúc tác Ni. B.
Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trườnh kiềm.
C. Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm. D. Tấ cả đều đúng
Câu 115: Đốt cháy 2 rượu đồng đẳng với số mol bằng nhau ta thu được số mol nước lớn hơn số mol CO
2
, vậy
hai rượu đem đốt cháy thuộc loại:
A. Rượu no, đơn chức mạch hở. B.
Rượu no, đa chức mạch hở.
C. Cả hai trường hợp A, B đều đúng. D.
Cả hai trường hợp A, B đều sai.
Câu 116: Đốt cháy 2 rượu đồng đẳng đơn chức mạch hở với số mol bằng nhau ta thu được số mol H
2
O bằng số
mol CO
2
, vậy hai rượu đem đốt cháy thuộc loại:
A. Hỗn hợp 2 rượu no đơn chức.
B. Hỗn hợp 2 rượu vòng no, đơn chức
C. Hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở chưa no( trong phân tử có 1 liên kết đôi. D. Tất cả
đều đúng.
Câu 117: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số
mol tương ứng 2:3. Vậy công thức phân tử của hỗn hợp rượu đó là:
A. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O. B. C
2
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
2
. C. CH
4
O và C
3
H
8
O. D. CH
4
O
và C
3
H
8
O
2
.
Câu 118: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO
2
gấp đôi số mol hỗn
hợp đem đốt cháy. Vậy công thức phân tử của hỗn hợp rượu đó là:
A. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O. B. C
2
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
2
. C. CH
4
O và C
3
H
8
O. D. CH
4
O
và C
3
H
8
O
2
.
Câu 119: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO
2
gấp 2,5 lần số mol
hỗn hợp đêm đốt cháy, và khi cho hỗn hợp tác dụng với Na thì thu được số mol H
2
bằng số mol hỗn hợp. Vậy
CTPT của hỗn hợp rượu đó là:
A. C
2
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
2
. B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O. C. C
3
H
6
O và C
4
H
8
O. D. CH
4
O
và C
4
H
10
O.
Câu 120: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu mạch hở có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO
2
gấp 2 lần số mol hỗn
hợp đêm đốt cháy, và khi cho hỗn hợp tác dụng với Na thì thu được số mol H
2
lớn ½ số mol hỗn hợp. Vậy
CTPT của hỗn hợp rượu đó là:
A. CH
4
O và C
3
H
8
O
2
. B. CH
4
O và C
3
H
8
O
3
. C. C
2
H
6
O và C
2
H
6
O
2
. D. Tấ cả đều đúng
Câu 28: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta được H
2
O và CO
2
có tỉ lệ sô mol tương
ứng 3:2. Vậy thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 34,78% và 65,22%. B. 35% và 65%. C. 38% và 62%. D. 40% và
60%.
Câu 125: Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức A và B với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhieưẹt độ 140
o
C, ta được hỗn hợp
3 ete. Đốt cháy một trong 3 ete thu được ở trên thì thấy tạo ra 13,2g CO
2
và 7,2g H
2
O. Vậy hỗn hợp 2 rượu ban
đầu là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. Tất cả
đều sai.
Câu 126: Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở A và B với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ 140
o
C, ta thu
được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy 1 trong 3 ete thu được ở trên thì thấy tạo ra số mol H
2
O bằng số mol CO
2
. Vậy
hỗn hợp 2 rượu ban đầu là:
A. Hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức. B. Hỗn
hợp gồm 1 rượu no, đơn chức và 1 rượu chưa no, đơn chức.
C. Hỗn hợp gồm 2 rượu chưa no, đơn chức. D. Tấ cả
đều sai.
Câu 127: Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức A và B với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhieưẹt độ 140
o
C, ta được hỗn hợp
3 ete. Đốt cháy 0,1 mol 1 trong 3 ete thu được ở trên thì thấy tạo ra số mol H
2
O - số mol CO
2
bằng 0,4 mol.. Vậy
hỗn hợp 2 rượu ban đầu là:
A. CH
3
OH và C
3
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
2
H
3
OH. C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. D. Tất cả
đều sai.
Câu 130: Từ muối C
6
H
5
ONa có thể tái tạo lại phenol bằng phản ứng:
A. Sục khí CO
2
vào dung dịch muối. B.
Cho dung dịch CH
3
COOH tác dụng với dung dịch muối.
C. Cho dung dịch HCl loãng tác dụng với dung dịch muối. D. Tấ cả đều đúng.
Câu 135: Cho 100ml rượu 64
o
( khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml) tác dụng với lượng dư Na, thì thể
tích hiđro bay ra ở điều kiện chuẩn là:
A. 34,832lit. B. 35,12lit. C.
40,12lit. D. 39,15lit.
Câu 138: Đốt cháy hết amol rượu đơn chức A cần 3a mol O
2
. Rượu A có đặc điểm:
A. Phân tử chứa không quá hai nguyên tử cacbon. B. Rượu no, đơn chức. C. A, B
đều đúng. D. A, B đều sai.
Câu 142: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai rượu đơn chức mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
thu được 8,8g CO
2
và 6,3g nước. Hỗn hợp là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D.
C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. E. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
Câu 143: Đốt cháy 0,2mol hỗn hợp gồm một rượu đơn chức no và một rượu đơn chức chưa no có chứa một liên
kết đôi, tất cả mạch hở thu được 17,6g CO
2
và 9g H
2
O. Công thức phân tử của hai rượu là:
A. CH
3
OH và C
3
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
OH. C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D.
C
3
H
7
OH và C
4
H
7
OH. E. Kết quá khác.
Câu 144: Đốt cháy hết amol rượu no A được 5a mol hỗn hợp CO
2
và H
2
O. có công thức:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C.
C
2
H
5
OH. D. A,B,C đều đúng. E. B, C
đều đúng.
Câu 146: Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các andehit và dẫn suất halogen có khối lượng xấp sỉ
với nó. Vì:
A. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic cho phản ứng với Na.
B. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic tạo được liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có khả năng loại nước tạo olefin.
D. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có khả năng liên kết hiđro liên phân tử.
Câu 150: Đun nóng 2 rượu đơn chức X, Y với H
2
SO
4
đặc được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một ete đó
đốt cháy hoàn toàn được 6,6g CO
2
và 3,6g H
2
O. X và Y lần lượt là:
A. Hai rượu đơn chức chưa no. B. Hai
rượu đơn chức có cùng số nguyên tử C.
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. D.
C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. E.
Không xác định.
Câu 151: Đun nóng Glyxerin với tác nhân loại nước H
2
SO
4
đặc ta được chất hữu cơ X có tỉ khối hơi đối với
hyđro là 28. X có cấu tạo mạch hở và X không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
2
-CH-CHO. B. CH
2
-CH-CH
2
OH. C. CH
3
-CO-CHO. D. OHC-
CH
2
-CHO. E. Tấ cả đều đúng.
Câu 153: X có công thức phân tử C
3
H
6
O mạch hở, tác dụng với dung dịch KMnO
4
cho rượu đơn chức X có
CTCT là:
A. CH
3
-CH
2
-CHO. B. CH
3
-O-CH
3
. C.
CH
2
=CH-CHO. D. CH
2
=CH-CH
2
-OH. E. CH
2
=CH-O-CH
3
.
Câu 154: Ở điều kiện thường CH
3
OH là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử không lớn là do:
A. Trong cấu tạo của phân tử CH
3
OH có nguyên tử hiđro linh động.
B. Tạo thành liên hợp các phana tử do giữa các phân tử CH
3
OH có liên kết hiđro.
C. Do trong thành phần phân tử có nguyên tử O.
D. Do CH
3
OH có tạo thành liên kết hiđro với nước.
E. Do CH
3
OH có khả năng phân ly cho ion.
Câu 155: Các công thức rượu ghi dưới đây, công thức nào đã viết sai:
I. C
n
H
2n
OH. II. C
n
H
2n
O. III. C
n
H
2n+2
(OH)
2
. IV. CH
3
-
CH(OH)
2
. V. C
n
H
2n+3
O
3
.
A. I,II,III. B. I,III,IV. C. II,IV,V. D. I,IV,V.
E.II,III,IV.
Câu 158: Cho các chất sau đây:
I. (CH
2
OH)
2
. II. (CH
3
)
2
CH-OH. III. (CH
3
)
3
C-OH. IV.
C
6
H
5
-CHOH-CH
3
. V. C
6
H
5
-CH
2
-OH.
Những rượu bậc một là:
A. I,II,III,IV. B. I,II,V,VI. C.
III,IV,V,VI. D. I,III,V,VI. E.
II,III,IV,V.
Câu 159: Có một hỗn hợp gồm hai rượu X,Y mạch hở lần lượt có công thức phân tử C
n
H
2n+2
O và C
m
H
2m+2
O với
m khác n và khác 1. Biết m+n = 6. Rượu Y không cho được phản ứng khử nước bởi H
2
SO
4
đặc ở 180
o
C. Vậy
rượu Y là:
A. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-OH. B. CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH. C.
CH
2
=CH-CHCH
3
-OH.
D. CH
2
=CCH
3
-CH
2
-OH. E. CH
2
=COH-CH
2
-CH
3.
Câu 160: Đun nóng hỗn hợp gồm CH
3
OH và C
3
H
7
OH với H
2
SO
4
đặc có thể cho tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu
cơ.
A. 5. B. 6. C. 7.
D. 8. E. 9.
Câu 161: Dung dịch phenol không cho phản ứng với chất nào dưới đây:
A. Na và NaOH. B. Dung dịch brom. C. Dung
dịch HNO
3
/H
2
SO
4
đặc. D. C
2
H
5
ONa. E. Na
2
CO
3
.
Câu 162: Cho 6g rượu đơn chức no X mạch hở tác dụng với CH
3
COOH (lấy dư) hiệu suất 100% thu được 10,2g
este. Công thức của X là: