Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề 10 gk2 kntt 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.41 KB, 11 trang )

KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
Mơn: TỐN - Lớp 11 – SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ SỐ 10

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1.



A. P  x 2
Câu 2.

x5 , x  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. P  x



Tìm tập tất cả các giá trị của a để
A. a  0 .

Câu 3.

3

Cho biểu thức P  x 4 .

1


2

1

21

C. P  x 2

D. P  x2

C. a  1 .

D.

a5  7 a 2 ?

B. 0  a  1 .

5
2
a .
21
7

Cho các số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

1
1 1
A. log a2  ab   log a b B. log a2  ab    log a b
4

2 2
1
C. log a2  ab   log a b D. loga2  ab   2  2loga b
2
Câu 4.

Với mọi số thực a dương, log 2
A.

Câu 5.

1
log 2 a .
2

D. log2 a  2 .

B. 8 .

C. Vô số.

D. 9 .

B. y  log 2 x  1 .

C. y  log2  x  1 .

D. y  log3  x  1

C. x  7 .


D. 8 .

C. (;3) .

D. (3; ) .

Nghiệm của phương trình log 3  x  2   2 là
A. x  11 .

Câu 8.

C. log 2 a  1 .

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y  log 3 x .
Câu 7.

B. log 2 a  1 .

Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log  6  x  x  2   ?
A. 7 .

Câu 6.

a
bằng
2


B. x  10 .

Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
A. (3;3) .
B. (0;3) .

2

7

 4 là


Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD . Trong các mệnh đề
sau mệnh đề nào sai?
A. AC  SD .
B. BD  AC .
C. BD  SA .
D. AC  SA .
Câu 10. Cho tứ diện OABC có OA  OB  OC  a; OA, OB, OC vng góc với nhau từng đơi một.
Gọi I là trung điểm BC . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và OI .
A. 45 .
B. 30 .
C. 90 .

D. 60 .

Câu 11. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của
AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CM   ABD  .


B. AB   MCD  .

C. AB   BCD  .

D. DM   ABC  .

Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với cạnh a . Cạnh SA vuông góc
với đáy và SA  a 3 . M là một điểm khác B và ở trên SB sao cho AM vng góc với MD . Khi đó,
SM
tỉ số
bằng
SB
3
2
3
1
A. .
B. .
C. .
D. .
4
3
8
3

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.


Tính được giá trị của các biểu thức sau (biết a  0, a  1 ). Vậy:

a) A  2log 2 3  log 3 3 có A  2
b) B  ln 2  log 2 4  log 4 3  log 3 2  5log5 (ln 2) có B  0
a) C  log a a a a có C  1
b) D  log a

a3
có D  1
a4 a
x

Câu 2.

1
Cho bất phương trình    27.3 x , có tập nghiệm là S   a; b . Khi đó:
9

a) Bất phương trình có chung tập nghiệm với 32 x  33 x
b) Có A  0; b  giao điểm của đồ thị y  x3  2 x  1 với trục tung Oy
c) lim  3x  2   a
x a

d) lim  3x  2   2
xb

Câu 3.

Cho hình lăng trụ tam giác ABC  A BC  có AA  AB, AA  AC và tất cả các cạnh đều bằng


a . Gọi M là trung điểm AA . Khi đó:

a) A B, C C  
AA B



b)  A B, C C   45

c)  A C, MB   BAN






  42,6.
d) BMN


Câu 4.

Cho hình lập phương ABCD  A BC  D có cạnh a . Khi đó:

a) A D    ABB  A 
b)  A D  , AB    90
c) B  D    AAO 
d) Tìm được hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng  AB  D   . Khi đó A H 

a 2

.
3

Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
1

Câu 1.

Cho f ( x)  e

1
1

x2 ( x 1)2

m

. Biết rằng f (1)  f (2)  f (3)  f (2025)  e n với m, n là các số tự nhiên

m
là phân số tối giản. Tính m  n2 .
n
Câu 2. Cường độ một trận động đất M (độ Richter) được cho bởi công thức M  log A  log A0 , với


A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỉ 20 , một trận động đất ở
San Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở Nam Mỹ có biên
độ rung chấn mạnh hơn gấp 4 lần. Hỏi cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là bao nhiêu (kết quả được
làm trịn đến hàng phần chục)?

Câu 3.

Tìm tập xác định của hàm số: y   x 2  x  2 

Câu 4.

Giải bất phương trình sau 5

Câu 5.





x2  2 x



 log100

.

 125



Cho hình hộp ABCD  A B C D có 6 mặt là hình vng cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là

trung điểm của cạnh AA và A B  . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BD .
Câu 6. Hình chóp S . ABCD có cạnh SA vng góc với mặt phẳng ( ABCD) và đáy ABCD là hình


AB
. Gọi I là trung điểm của đoạn AB .
2
Hỏi các mặt bên của hình chóp S . ABCD là tam giác gì?
thang vng tại A và D với AD  CD 

PHIẾU TRẢ LỜI
PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
a)

a)
a)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án

9

10

Câu 4
a)
b)
c)
d)

11

12



1
2
3
4
5
6

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1.



3
4

x5 , x  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho biểu thức P  x .
A. P  x 2

B. P  x



1
2

1


C. P  x 2
Lời giải

D. P  x 2

Chọn C


3

Ta có P  x 4 .
Câu 2.



3

5

x5  x 4 .x 4  x

3 5
 
4 4

Tìm tập tất cả các giá trị của a để
A. a  0 .

21


1

 x2 .

a5  7 a 2 ?

B. 0  a  1 .

C. a  1 .

D.

5
2
a .
21
7

Lời giải
Chọn B
7

a 2  21 a 6 .

Ta có
Câu 3.

21


a 5  7 a 2  21 a 5  21 a 6 mà 5  6 vậy 0  a  1 .

Cho các số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

1
1 1
A. log a2  ab   log a b B. log a2  ab    log a b
4
2 2
1
C. log a2  ab   log a b D. loga2  ab   2  2loga b
2
Lời giải
Chọn B
1
1
1 1
Ta có: log a2  ab   log a2 a  log a2 b  .log a a  .log a b   .log a b .
2
2
2 2
Câu 4.

Với mọi số thực a dương, log 2
A.

1
log 2 a .
2


a
bằng
2

B. log 2 a  1 .

C. log 2 a  1 .

D. log2 a  2 .

Lời giải
Chọn C
Có log 2
Câu 5.

a
 log 2 a  log 2 2  log 2 a  1 .
2

Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log  6  x  x  2   ?
A. 7 .
Chọn A

B. 8 .

C. Vô số.
Lời giải

D. 9 .



ĐKXĐ:  6  x  x  2  0  2  x  6 .
Mà x    x 1;0;1;2;3;4;5
Vậy có 7 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log  6  x  x  2   .
Câu 6.

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y  log 3 x .

C. y  log2  x  1 .

B. y  log 2 x  1 .

D. y  log3  x  1

Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua điểm  0;0  nên loại đáp án A và

B.

Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;1 nên loại D.
Câu 7.

Vậy đáp án C thỏa mãn.
Nghiệm của phương trình log 3  x  2   2 là
A. x  11 .

B. x  10 .


C. x  7 .

D. 8 .

Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x  2
Phương trình tương đương với x  2  32  x  11
Câu 8.

Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
A. (3;3) .
B. (0;3) .

2

7

 4 là

C. (;3) .

D. (3; ) .

Lời giải
Chọn A
Ta có : 2 x

2


7

 4  2 x 7  22  x2  7  2  x 2  9  x  3;3.
2

Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD . Trong các mệnh đề
sau mệnh đề nào sai?
A. AC  SD .
B. BD  AC .
C. BD  SA .
D. AC  SA .
Lời giải
Chọn D


Ta có tam giác SAC cân tại S và SO là đường trung tuyến cũng đồng thời là đường cao.
Do đó SO  AC .
Trong tam giác vng SOA thì AC và SA không thể vuông tại A .
Câu 10. Cho tứ diện OABC có OA  OB  OC  a; OA, OB, OC vng góc với nhau từng đơi một.
Gọi I là trung điểm BC . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và OI .
A. 45 .
B. 30 .
C. 90 .
Lời giải
Chọn D
A

D. 60 .

P


M

N

O

C
I

B

D

Vì tứ diện OABC có OA  OB  OC  a; OA, OB, OC vng góc với nhau từng đơi một nên
ta có thể dựng hình lập phương AMNP.OBDC như hình vẽ với I là trung điểm BC nên
I   OD  BC .
Cạnh của hình lập phương trên bằng a nên AB  AN  NB  a 2 vậy tam giác ABN đều.
Dễ thấy OI / / AN nên góc giữa hai đường thẳng AB và OI bằng góc giữa AB và AN bằng
60 .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của
AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CM   ABD  .

B. AB   MCD  .

C. AB   BCD  .

D. DM   ABC  .
Lời giải



D

C

A
M

B

CM  AB 
  AB   CDM  .
DM  AB 
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với cạnh a . Cạnh SA vng góc
với đáy và SA  a 3 . M là một điểm khác B và ở trên SB sao cho AM vng góc với MD . Khi đó,
SM
tỉ số
bằng
SB
3
2
3
1
A. .
B. .
C. .
D. .
4
3

8
3
Lời giải
Chọn A
S

M
D

A

B

C

Áp dụng tính chất nửa lục giác đều, ta có BD  AB .
Mặt khác, BD  SA . Suy ra BD   SAB  , ta được BD  AM .
Kết hợp AM  MD , ta được AM   SBD  . Suy ra AM  SB .
Khi đó

SM SM .SB SA2 3a 2 3

 2  2  .
SB
SB 2
SB
4a
4

O trên mặt phẳng  ABC  .

AH  BC nên H là trực tâm của tam giác ABC .

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.
a) A  2

Tính được giá trị của các biểu thức sau (biết a  0, a  1 ). Vậy:
log 2 3

 log 3 3 có A  2

b) B  ln 2  log 2 4  log 4 3  log 3 2  5log5 (ln 2) có B  0


a) C  log a a a a có C  1
b) D  log a

a3
có D  1
a4 a

Lời giải
a) Sai

b) Đúng

c) Sai

d) Sai


a) Ta có: 2log 2 3  log 3 3  3  log 1 3  3  2  1 .
32

b) Ta có: ln 2  log 2 4  log 4 3  log 3 2  5log5 (ln 2)
 ln 2  log 2 3  log3 2  ln 2

 ln 2  ln 2  0
1

c) Ta có: log a

1 2

7
1 2


7
a  a  a  log a  a   a  a 2    log a a 8  .


8

 


3

3 


1

1
 1 
a3
a2
1
2  4
4
d) Ta có: log a 4  log a

log
a

log
a
 .
a
a
1
4
a a
a a4

x

Câu 2.

1

Cho bất phương trình    27.3 x , có tập nghiệm là S   a; b . Khi đó:
9

a) Bất phương trình có chung tập nghiệm với 32 x  33 x
b) Có A  0; b  giao điểm của đồ thị y  x3  2 x  1 với trục tung Oy
c) lim  3x  2   a
x a

d) lim  3x  2   2
xb

Lời giải
a) Đúng

b) Đúng

c) Đúng

d) Sai

x

1
2 x
2 x
x
3
x
3 x
   27.3  3  3  3  3  3  2 x  3  x (do 3  1)  x  1 .

9
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  1 .

Câu 3.

Cho hình lăng trụ tam giác ABC  A BC  có AA  AB, AA  AC và tất cả các cạnh đều bằng

a . Gọi M là trung điểm AA . Khi đó:

a) A B, C C  
AA B



b)  A B, C C   45

c)  A C, MB   BAN






  42,6.
d) BMN
Lời giải
a) Đúng

b) Đúng


c) Sai

d) Sai


Ta có: A A / / C C  A B, C C  A B, A A  
AA B



 



AA B  45 .
Mà A AB vuông cân tại A nên 
Gọi N là trung điểm của AC


Ta có: AC / / MN  AC, MB  (MN , MB)  BMN





Xét MNB có:
2

5
a 3

1 
MB  MN  a 2   a  
a, BN 
2
2
2 
2

2

 5   3 
2
a 
a
2
2



  7  BMN

  45, 6.
cos BMN
2
10
 5 
2
a
 2 
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD  A BC  D có cạnh a . Khi đó:


a) A D   ABB  A 
b)  A D , AB    90
c) B  D   AAO 
d) Tìm được hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng  AB  D   . Khi đó A H 

a 2
.
3

Hướng dẫn giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
 

 A D  AA
 A D  ABB A , mà AB    ABB  A  nên A D  AB .
a) Ta có:   
 
A D  A B



d) Sai



Vậy  A D , AB    90 .


Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
1

Câu 1.


Cho f ( x)  e

1
1

x 2 ( x 1)2

. Biết rằng f (1)  f (2)  f (3)  f (2025)  e

m
là phân số tối giản. Tính m  n2 .
n
Lời giải

Đặt g ( x)  1 
Với x  0 ta có:

1
1

2
x
(1  x)2


m
n

với m, n là các số tự nhiên


1
1
g ( x)  1  2 

x (1  x)2

x 2  ( x  1)2  x 2  ( x  1)2

x( x  1)

x

2



 x 1

2

x( x  1)

2


x  x 1
1
1
1
 1
 1 
x( x  1)
x( x  1)
x x 1
Suy ra g (1)  g (2)  g (3)  g (2025)
1
1 
1
 1 1  1 1  1 1

 1     1      1      1 

  2026 
2026
 1 2  2 3  3 4
 2025 2026 


Khi đó f (1)  f (2)  f (3)  f (2025)  e

g (1)  g (2)  g (3)  g (2025)

e


2026 

1
2026

e

20262 1
2026

m

 en .

Do đó m  20262  1, n  2026 .
Vậy m  n2  20262  1  202682  1 .
Câu 2.

Cường độ một trận động đất M (độ Richter) được cho bởi công thức M  log A  log A0 , với

A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỉ 20 , một trận động đất ở
San Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở Nam Mỹ có biên
độ rung chấn mạnh hơn gấp 4 lần. Hỏi cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là bao nhiêu (kết quả được
làm tròn đến hàng phần chục)?
Hướng dẫn giải
Gọi M 1 , M 2 lần lượt là cường độ của trận động đất ở San Francisco và ở Nam Mỹ. Trận động đất ở San
Francisco có cường độ là 8 độ Richter nên:
M 1  log A  log A0  8  log A  log A0 . Trận động đất ở Nam Mỹ có biên độ là 4A , khi đó cường độ của
trận động đất ở Nam Mỹ là:
M 2  log(4 A)  log A0  log 4   log A  log A0   log 4  8  8,602 . (độ Richter)

Câu 3.

Tìm tập xác định của hàm số:



y  x2  x  2



 log100

.
Lời giải

Ta có:  log100  2  





2
 hàm số y  x  x  2



 log100

 x  1
xác định khi x 2  x  2  0  

.
x  2

Vậy D   \{1; 2} .
Câu 4.

5

x2  2 x

Giải bất phương trình sau

 125

Lời giải
 x2  2x  3
 x  1
x2  2 x
5
 125  x 2  2 x  log5 125  x 2  2 x  3   2

 x  2 x  3  x  3
Tập nghiệm S  (; 1)  (3; )
Câu 5.

Cho hình hộp ABCD  A BC  D có 6 mặt là hình vng cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là

trung điểm của cạnh AA và A B  . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BD .
Lời giải



Gọi P là trung điểm cạnh AD  .
Vì ABCD  A BC  D là hình lập phương cạnh a nên AB  B D  D A  a 2 .
a 2
Suy ra MN  NP  PM 
2
 (MN , BD)  ( MN , NP)  60 .
Câu 6.

Hình chóp S . ABCD có cạnh SA vng góc với mặt phẳng ( ABCD) và đáy ABCD là hình

AB
. Gọi I là trung điểm của đoạn AB .
2
Hỏi các mặt bên của hình chóp S . ABCD là tam giác gì?
Lời giải
thang vng tại A và D với AD  CD 

Đặt AB  2a  AD  CD  a .
Do AB  2CD  AI  AD  CD  CI  a.
Khi đó AICD là hình vng cạnh a .
Do đó CI  AB .
 AC  DI
 DI  ( SAC )  DI  SC .
Mặt khác 
 DI  SA
Do SA  ( ABCD)  SAD, SAB vuông tại A .
CD  AD
 CD  ( SAD)  CD  SD nên SCD vuông tại D .
Mặt khác 

CD  SA
1
Xét ACB có trung tuyến CI  AB  ACB vng tại C  BC  AC .
2
Mặt khác BC  SA  BC  (SAC )  BC  SC  SCB vuông tại C .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×