ĐỀ 1
Câu 14 (NB). Cho số phức z 4 5i . Tìm phần thực, phần ảo của số phức z ?
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5 .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5i .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5i .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5 .
Lời giải : Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5
Câu 15(NB). Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x 2 .
B. y x3 3x 1 .
C. y x3 3x 1 .
D. y x4 x2 1 .
Lời giải :
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba y ax 3 bx 2 cx d với hệ số a 0 , do đó loại đáp án A và
D.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên d 1 , do đó loại đáp án B.
Câu 23 (TH). Phương trình 23 x 2 4 có nghiệm là
4
3
A. x .
B. x 3 .
3
4
C. x .
D. x 5 .
Lời giải :
3x 2 2 x
4
( có thể sử dụng MTCT)
3
Câu 24 (TH). Cho hàm số y f x liên tục trên R ; cơng thức tính diện tích hình thang cong
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và các đường thẳng y 0; x a; x b a b là
b
A.
f x dx .
2
a
b
B.
f x dx .
a
b
C.
f x dx .
a
b
D.
f x dx .
a
Lời giải :Cơng thức lí thuyết
Câu 25 (TH). Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng 3 bằng
A. 48 .
B. 12 .
C. 36 .
D. 16 .
Lời giải : Áp dụng công thức
Câu 39 (VD). Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ 3 ;
hồnh độ điểm cực đại là 2 và đi qua điểm 1; 1 như hình vẽ.
Tỷ số
b
bằng
a
b
1 .
a
b
B. 1 .
a
A.
C.
b
3 .
a
b
3.
a
Lời giải :
D.
Ta có y ax 3 bx 2 cx d y 3ax 2 2bx c .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ 3 ; hồnh độ điểm cực đại là 2 và đi qua điểm 1; 1
nên ta có:
d 3
y 2 0
y 2 1
y 1 1
d 3
d 3
a 1
12a 4b c 0
12a 4b c 0
b 3
b
3 .
a
8a 4b 2c d 1
8a 4b 2c 4
c 0
a b c d 1
a b c 2
d 3
Câu 40 (VD). Một lớp có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để
tham gia hoạt động của đoàn trường. Xác suất chọn được hai nam và một nữ là
12
. Tính số học
29
sinh nữ của lớp.
A. 13.
B..17.
C. 14.
D.16.
Lời giải :
Gọi số học sinh nữ của lớp là x , x ;1 x 30 .
Chọn ngẫu nhiên 3 từ 30 học sinh có C303 4060 . Số phần tử của không gian mẫu là n 4060 .
Gọi A :" 3 học sinh được chọn có hai nam một nữ " .
Ta có n A C1x .C302 x
Do xác suất chọn được hai nam và một nữ là
12
nên ta có phương trình
29
C1x .C302 x 12
30 x ! 1680 x 14 .
C1x .C302 x 1680 x.
2! 28 x !
4060
29
Vậy lớp có 14 học sinh nữ.
2
Câu 50 (VDC). Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 x 9 x 4 . Khi đó hàm số
y f x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. 2; 2 .
B. ; 3 .
C. 3;0 .
D. 3; .
Lời giải :
Ta có y f x 2 y x 2 f x 2 , hay y 2 xf x 2 .
2
2
2
Mặt khác f x x 2 x 9 x 4 nên y 2 xf x 2 2 x. x 2 x 2 9 x 2 4 .
2
2
Do đó y 2 x5 x 3 x 3 x 2 x 2 .
Ta có bảng biến thiên sau
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y f x 2 nghịch biến trên khoảng ; 3 và 0;3 .
ĐỀ 2
Câu 14 (NB). Xác định phần ảo của số phức z 18 12i .
A. 12i .
B. 12 .
C. 18 .
D. 12 .
Lời giải : Phần ảo bằng -12
Câu 15(NB). Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x 2 .
B. y x3 3x 1 .
C. y x3 3x 1 .
D. y x4 x2 1 .
Lời giải :
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba y ax 3 bx 2 cx d với hệ số a 0 , do đó loại đáp án A và
D.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên d 1 , do đó loại đáp án B.
Câu 23 (TH). Phương trình 33 x2 9 có nghiệm là
4
3
A. x .
B. x 3 .
3
4
C. x .
D. x 5 .
Lời giải :
3x 2 2 x
4
( có thể sử dụng MTCT)
3
Câu 24 (TH). Cho hàm số y f x liên tục trên R ; cơng thức tính diện tích hình thang cong
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và các đường thẳng y 0; x a; x b a b là
b
A.
f x dx .
2
a
b
B.
f x dx .
a
b
C.
f x dx .
a
b
D.
f x dx .
a
Lời giải :Cơng thức lí thuyết
Câu 25 (TH). Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng 3 bằng
A. 48 .
B. 12 .
C. 36 .
D. 16 .
1
1
Lời giải : V r 2 h .9.4 12 .
3
3
Câu 39 (VD). Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x có đồ thị như
hình vẽ. Hàm số y f x 2 5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;0 .
B. 1;1 .
C. 0;1 .
D. 1;2 .
Lời giải :
Xét hàm số y f x 2 5
x 0
x 0
2
x 1
x 5 4
Ta có y 2 x. f x 2 5 , y 0 2
.
x 2
x 5 1
x 7
x 2 5 2
Bảng xét dấu:
x
y
7
2
0
0
1
0
0 0
1
0
2
7
0 0
Từ bảng xét dấu ta có hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . Chọn C
Câu 40 (VD Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có hai bạn A và B, đứng ngẫu nhiên thành một
hàng. Xác suất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là
A.
1
.
10
B.
1
.
4
C.
2
.
5
D.
1
.
5
Lời giải :
Gọi A là biến cố: “A và B đứng cạnh nhau.”
-Không gian mẫu: 10!.
- n A 2!.9!.
=> P A
n A
2!.9! 1
.
10! 5
Câu 50 (VDC).
Cho hàm số f x có đạo hàm là hàm số f x trên . Biết rằng hàm số y f x 2 2 có đồ
thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng nào?
A. ; 2 .
B. 1;1 .
3 5
C. ; .
2 2
D. 2; .
Lời giải :
Từ đồ thị hàm số y f x 2 2 ta suy ra đồ thị hàm số
y f x 2 (đường màu đỏ) bằng cách tịnh tiến xuống dưới 2
đơn vị.
Suy ra đồ thị hàm số y f x (đường màu xanh) bằng cách tịnh
tiến đồ thị hàm số y f x 2 sang trái 2 đơn vị.
Do đó hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1;1 .
ĐỀ 3
Câu 14 (NB). Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z 2i .
B. z 2 .
C. z 3 2i .
D. z 2 3i .
Lời giải : Chọn A vì phần thực bằng 0
Câu 15 (NB). Đồ thị sau là của một trong bốn hàm số đã cho, đó là hàm số nào?
y
1
1
-1
x
O
A. y x 3 3x 1 .
B. y
2x 1
.
x 1
C. y x 3 3 x 1 .
D. y x 4 2 x 2 1 .
Lời giải : Chọn C vì đồ thị hàm bậc 3có hệ số a dương
Câu 23 (TH). Tập nghiệm của bất phương trình 4
5
A. 1; .
B. ;1 .
C. 3; .
D. .
Lời giải .
2 x 1
4
5
2 x
là.
Câu 24 (TH). Cơng thức tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
y f x , y g x và hai đường thẳng x a, x b a b là
b
A. S f x g x dx .
a
b
B. S f x g x dx .
a
b
C. S f x g x dx .
a
b
D. S f x g x dx .
a
Lời giải : Công thức lý thuyết chọn B
Câu 25 (TH). Cho khối nón có bán kính r 5 và chiều cao h 3 . Tính thể tích V của khối nón
bằng
A. V 5 .
B. V 5 .
C. V 9 5 .
D. V 3 5 .
Lời giải : Áp dụng công thức
4
5
3
Câu 39 (VD). Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x m x 3 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m trong đoạn 5;5 để số điểm cực trị của hàm số f x bằng 3 ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Lời giải .
Nếu m 1 thì hàm số f x có hai điểm cực trị là x 1 0 và x 3 0 . Khi đó, hàm số f x
chỉ có 1 cực trị. Do đó, m 1 khơng thỏa yêu cầu đề bài.
Nếu m 3 thì hàm số f x khơng có cực trị. Khi đó, hàm số f x chỉ có 1 cực trị. Do đó,
m 3 khơng thỏa u cầu đề bài.
Khi m 1 và m 3 thì hàm số f x có hai điểm cực trị là x m và x 3 0 .
Để hàm số f x có 3 điểm cực trị thì hàm số f x phải có hai điểm cực trị trái dấu m 0 .
Vì m và m 5;5 nên m nhận các giá trị 1, 2 , 3 , 4 , 5 .
Câu 40 (VD). Cho tập A 1; 2; 4;5; 6 , gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác
nhau tạo thành từ A lấy ngẫu nhiên một phần tử của S .Tính xác suất số đó là lẻ .
A.
2
.
15
B.
2
.
5
C.
6
.
5
D.
1
.
5
Lời giải :
Số cách viết được số có 3 chữ số từ năm số trong tập hơp A là : A53 60 ( số )
Gọi số lẻ có ba chữ số được viết từ năm chữ số trên là : abc
Ta có : c có 2 cách chọn , a có 4 cách chọn , b có 3 cách chọn .
Vậy số số lẻ được viết từ 5 số trong tập hợp A là : 2.4.3 24 .
Vậy xác suất để lấy ra từ tập hợp S là số lẻ là :
24 2
.
60 15
Câu 50 (VDC). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để hàm số
y mx 3 3mx 2 (3m 2) x 2 m có 5 điểm cực trị?
A. 9.
B. 7.
C. 10.
D. 11.
Lời giải :
Xét hàm số f x mx3 3mx 2 3m 2 x 2 m .
x 1
Ta có: mx3 3mx 2 3m 2 x 2 m 0
2
mx 2mx m 2 0 1
.
u cầu bài tốn phương trình f x 0 có ba nghiệm phân biệt phương trình 1 có hai
m 2 m m 2 0
nghiệm phân biệt khác 1
.
m 2m m 2 0
Vì m nguyên và m 10;10 nên m 1;2;...;10 .