Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Bộ đề thi thử Hóa học THPT Quốc gia 2016 Tập 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.65 MB, 60 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ HÓA THPT QG 2016
TẬP 3



Trên con đường thành công
không có dấu chân của kẻ lười biếng


SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN I
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 134

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al
= 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108;
Cd=112; Ba = 137.
Câu 1: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomiat.
B. etyl fomiat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng
hệ thống tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA.


B. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.
C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.
Câu 3: Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam
CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este hoá đạt 50 %. Giá trị của m là
A. 1,1.
B. 2,2.
C. 4,4.
D. 8.8.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp thu được
6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Công thức của 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH.
B. C2H3COOH và C3H5COOH.
C. HCOOH và CH3COOH.
D. C2H5COOH và C3H7COOH.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước.
B. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc.
C. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
D. Khí NH3 nặng hơn không khí .
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ.
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
Câu 7: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8.

D. 16,8.
Câu 8: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2SO4.
B. SO2.
C. H2S.
D. Na2SO4.
Câu 9: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa
AgNO3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử
của anđehit là:
A. C3H3CHO
B. C4H5CHO
C. C3H5CHO.
D. C4H3CHO
Câu 10: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8
mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 đktc. Thêm vào dung dịch Y nước vôi
trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m..
A. 11,2 lít CO2 ; 40 gam CaCO3.
B. 11,2 lít CO2 ; 90 gam CaCO3
C. 16,8 lít CO2 ; 60 gam CaCO3
D. 11,2 lít CO2 ; 60 gam CaCO3.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam 2 este đồng phân thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O.
Công thức phân tử của 2 este là:
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/4 – Mã đề thi 143


A. C5H10O2.
B. C4H6O2.
C. C3H6O2.

D. C4H8O2.
Câu 12: Một loại phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh
dưỡng của loại phân bón này là:
A. 44,8%.
B. 54,0%.
C. 39,0%.
D. 47,0%.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Clo bằng cách
A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
B. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
C. Điện phân nóng chảy NaCl.
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Câu 14: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X
sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Khi lấy a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 12,02.
B. 25,00.
C. 12,16.
D. 11,75
Câu 15: Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm nào
A. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí NH3.
B. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí CO2.
C. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí HCl.
D. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của phenolphtalein
Câu 16: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br3 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa

đủ với m gam dung dịch NaOH 32% thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là:
A. 75.
B. 50.
C. 100.
D. 25.
Câu 18: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-CH=C(Cl)-CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử
cacbon tính từ phải sang trái có giá trị lần lượt là
A. +1; -1; 0; -1; +3.
B. +1; +1; -1; 0; -3.
C. +1; -1; -1; 0; -3.
D. +1; +1; 0; -1; +3.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,10.
Câu 20: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
Câu 21: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 7,20.
B. 2,16.
C. 10,8.
D. 21,6.
Câu 22: Có 4 axit: HCl; HBr; HF; HI. Tính khử tăng dần theo thứ tự:

A. HBr; HF; HI;HCl B. HCl; HI; HBr; HF C. HI; HBr; HCl; HF D. HF; HCl; HBr; HI
Câu 23: Loại đường nào sau đây có nhiều trong cây mía:
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. mantozơ.
D. saccarozơ.
26
Câu 24: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của X là 3p . Vậy X thuộc:
A. Chu kì 2, nhóm VIA.
B. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIA.
D. Chu kì 2, nhóm VIIIA.
Câu 25: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là:
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 2,80.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 0,56.
Câu 27: Hợp chất CH3-C(CH3)=CH-C(CH3)2-CH=CH-Br có danh pháp IUPAC là
A. 3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien-1-brom.
B. 1-brom-3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien.

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/4 – Mã đề thi 143



C. 1-brom-3,5-trimetyl hexa-1,4-đien.
D. 3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien-1-brom.
Câu 28: Khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol và 2 axit béo RCOOH và R’COOH có thể thu được tối
đa bao nhiêu loại chất béo (tri glixerit)?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 29: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng
A. NH4NO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 30: Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?
A. CaCO3(rắn)
CaO(rắn) + CO2(khí)
B. H2(khí) + I2(khí)
2HI (khí)
C. N2(khí) + 3H2(khí)
2NH3(khí)
D. S(rắn) + H2(khí)
H2S(khí)
Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí SO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M
và Ba(OH)2 0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 11,6
B. 17,7
C. 21,7
D. 10,85
Câu 32: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất

cũng là một loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và
dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như hình bên. Hãy cho biết CTPT của
nó?
A. C17H22NO.
B. C21H29NO.
C. C21H27NO.
D. C17H27NO.
Câu 33: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag, biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn giá trị của m là:
A. 13,5.
B. 7,5.
C. 6,75.
D. 10,8.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là:
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
Câu 35: Cho các phản ứng sau:
to


(2) Fe + H2SO4 loãng 
(1) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc 
o

t


(3) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc 


(4) Fe3O4 + H2SO4 loãng 
o
t

(6) FeCO3 + H2SO4 đặc 


(5) Cu + H2SO4 loãng + dung dịch NaNO3 
Số phản ứng hóa học trong đó H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. 2.
B. 4
C. 3.
D. 5.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp
X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo
chính xác của A và B là
A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm
1/5 thể tích O2, còn lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra
khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết d X O 2 < 2. CTPT của X là

A. C2H7N.

B. C3H9N.
C. C3H6N2.
D. C2H4N2.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 11,2g kim loại Fe trong 300ml dung dịch HNO3 2M, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thấy có khí NO (duy nhất) thoát ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng ta thu được
chất rắn khan có khối lượng là
A. 36,3gam.
B. 48,4gam.
C. 39,1gam
D. 36gam
Câu 39: Trong các chất có đồng phân cấu tạo CH3-CH=CH2, CH3-CH=CHCl, CH3-CH=C(CH3)2,
C6H5CH=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/4 – Mã đề thi 143


Câu 40: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 44,8 lít khí CO2 (ở đktc) và V lít ancol
etylic 23o (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị m và V lần lượt là:
A. 225 và 0,5.
B. 225 và 0,32.
C. 450 và 0,5.
D. 144 và 0,32.
Câu 41: Chất nào sau đây là một phi kim
A. S.
B. Ne.

C. Al.
D. Fe.
Câu 42: Dẫn 0,5 mol hỗn hợp khí gồm H2 và CO có tỉ khối so với H2 là 4,5 qua ống đựng 0,4 mol
Fe2O3 và 0,2 mol CuO đốt nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cho chất rắn trong ống vào dung dịch HNO3
loãng, dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 20,907.
B. 3,730
C. 34,720.
D. 7,467.
Câu 43: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit,
axit, ancol chưa phản ứng và nước Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc Phần
trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành axít là:
A. 90%.
B. 75%.
C. 50%.
D. 25%.
Câu 44: Khi xà phòng hóa triolein bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C17H33COONa và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C17H33COONa và etanol.
D. C17H33COOH và glixerol.
Câu 45: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều được chiết xuất từ củ cải đường.
B. đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
C. đều bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3
D. đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
Câu 46: Khi nhiệt độ tăng thêm 100C tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang
tiến hành ở 300C ) tăng lên 81 lần, cần phải thức hiện ở nhiệt độ nào sau đây?
A. 300C
B. 700C

C. 100C
D. 2700C
Câu 47: Hỗn hợp M gồm vinyl axetilen và hiđrocacbon X mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn một
lượng M thu được số mol nước gấp đôi số mol của M. Mặt khác dẫn 8,96 lít M (ở đktc) lội từ từ qua
nước brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy có 2,24 lít khí thoát ra (ở đktc). Phần trăm khối lượng
của X trong M là:
A. 27,1%.
B. 9,3%.
C. 40,0%.
D. 25,0%.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì
khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8.
Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lít.
B. 44,8 lít.
C. 33,6 lít.
D. 26,88 lít.
Câu 49: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CH3.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CHO.
Câu 50: Số lượng đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/4 – Mã đề thi 143


SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐÁP ÁN KSCL ÔN THI THPT QG LẦN I
Môn: HÓA HỌC

Mã đề
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

46
47
48
49
50

134
C
B
B
C
D
A
B
B
D
A
D
D
A
D
A
C
B
B
A
D
D
D
D

C
D
B
B
A
B
C
D
C
A
A
C
D
A
C
C
A
A
D
C
A
D
B
B
C
B
C

209
A

D
C
D
A
D
C
D
A
C
B
B
B
A
A
D
D
A
D
C
D
C
C
B
C
B
C
C
B
C
B

A
D
B
D
C
A
C
D
B
C
A
A
B
B
B
A
B
D
A

357
A
D
B
D
D
D
B
A
B

D
A
C
B
A
A
B
C
B
A
D
C
B
C
C
D
B
D
D
C
A
A
C
B
D
C
B
B
D
C

D
A
A
C
C
C
A
B
B
A
B

485
A
B
C
B
A
D
C
C
B
A
C
B
A
C
D
D
B

A
A
A
B
A
D
D
C
D
C
C
D
A
C
B
C
B
B
B
D
D
D
A
D
C
C
B
A
A
B

B
B
D

570
D
B
D
B
B
B
B
B
C
C
D
D
C
D
C
D
A
D
C
A
A
A
D
C
D

D
B
C
D
C
A
A
B
B
C
A
D
C
A
B
C
A
C
D
A
D
B
B
A
A

641
B
D
D

C
A
C
C
C
A
B
B
D
D
C
C
A
B
A
C
A
B
D
D
B
B
B
C
D
A
C
A
D
D

C
B
D
A
D
A
B
B
A
D
C
C
C
B
A
B
A


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II
MÔN HÓA HỌC 12

Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 134

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n(n≥2).
B. CnH2n-6(n≥6).
C. CnH2n+2(n≥1).
D. CnH2n-2(n≥2).
Câu 2: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ.
Bông và CuSO4(khan)
Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào
Hợp chất hữu cơ
trong hợp chất hữu cơ.
A. Xác định H và Cl
B. Xác định C và N
C. Xác định C và H
dd
Ca(OH)2
D. Xác định C và S
Câu 3: Dãy gồmcác chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. metyl axetat, alanin, axit axetic.
B. etanol, fructozơ, metylamin.
C. glixerol, glyxin, anilin.
D. metyl axetat, glucozơ, etanol.
Câu 4: Các nguyên tố sau X(có điện tích hạt nhân Z=11) , Y(Z=12) ,Z(Z=19) được sắp xếp theo chiều
bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái qua phải) như sau :
A. Z,X ,Y
B. Y , Z ,X
C. Z, Y,X
D. Y,X,Z
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đâyphản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. HCOO-C2H5.
B. C2H5OH.

C. CH3COOH.
D. CH3-CHO
Câu 6: Dãy gồmcác kim loại đượcxếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Cu, Mg, Zn.
B. Mg, Cu, Zn.
C. Cu, Zn, Mg.
D. Zn, Mg, Cu.
Câu 7: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gamX trong dung dịch NaOH vừa đủđếnkhi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trịcủa mlà
A. 12,3.
B. 8,2.
C. 10,2.
D. 15,0.
Câu 8: X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4
và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 9: Trên thếgiới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin.
Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3
(2). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(3). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

(4). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(5). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 11: Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4 . Muối thu được có số
mol là :
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1


A. 0,2 mol NaH2PO4 và 0,8 mol Na2HPO4
B. 1 mol NaH2PO4
C. 0,6 mol Na3PO4
D. 0,8 mol NaH2PO4 và 0,2 mol Na2HPO4
Câu 12: Thể tích rượu etylic 900 thu được từ 0,1 mol glucozơ là (biết tỉ khối của rượu nguyên chất là
0,8 g/ml)
A. 6,39 ml
B. 12,78 ml
C. 8,18 ml
D. 6,624 ml
Câu 13: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C3H9N là :
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 14: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam

kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và không có khí H2 bay ra.
A. 6,4
B. 2,4
C. 3,2
D. 1,6
Câu 15: Cho các chất:axitpropionic(X),axitaxetic(Y),ancoletylic(Z)và đimetylete(T). Dãy gồmcác chất
đượcsắp xếp theo chiều tăngdần nhiệt độsôi là
A. Z, T, Y, X.
B. T, Z, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức, no, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp thu được tỷ lệ
mol CO2 và H2O tương ứng là 1:2. Công thức của amin là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2.
B. C4H9NH2 và C3H7NH2.
C. CH3NH2 và C2H5NH2.
D. C4H9NH2và C5H11NH2.
Câu 17: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 18: Cho 2 anken tác dụng H2O xúc tác dung dịch H2SO4 loãng chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai
anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en
B. eten và but-2-en .
C. eten và but-1-en .
D. propen và but-2-en .
Câu 19: Chất có CTCT là CH3CH(NH2)COOH có tên gọi là:

A. Alanin
B. Valin
C. Glyxin.
D. Anilin
Câu 20: Khi nói vềprotein, phát biểu nào sauđây sai?
A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 21: Cho cân bằng (trong bình kín):
CO (k) + H2O (k)

CO2 (k) + H2 (k)
∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) Thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2 ;
(4) Tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (2), (4)
B. (1), (4), (5)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3).
Câu 22: Cho TN như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ
vài giọt phenolphthalein.
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A. Nước phun vào bình và không có màu
B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng
C. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím
Câu 23: Chocácdungdịchcócùngnồngđộ:Na2CO3(1),H2SO4(2),HCl(3),KNO3(4).
Giá trị pH của các dung dịch đượcsắp xếp theochiều tăng từ trái sang phải là:

A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4), (1).
D. (3), (2), (4), (1).
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2


Câu 24: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn k m nhau 1
liên kết) cần vừa đủ 120ml KOH 1M , thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của ly, Ala, al trong đó muối
của ly chiếm 33,832 về khối lượng.M t khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A cần dùng 14,364 lít
khí O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68 gam.Phần
trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với:
A. 50%
B. 55%
C. 45%
D. 60%
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử l{ thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huznh .
(b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2, CH4 vượt quá tiêu chuẩn cho ph p gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho ph p gây ra hiện tượng
mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 26: Trong phân tử chất nào sauđây có chứa nguyên tố nitơ?

A. Saccarozơ.
B. lucozơ.
C. Etyl axetat.
D. Metylamin.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trongNH3
thì thu được 0,04mol Ag. X là
A. anđehit axetic.
B. Anđehit không no, mạchhở, haichức.
C. anđehitno, mạchhở, haichức.
D. Anđehit fomic.
Câu 28: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
2FeBr2 + Br2 
 2FeBr3 (1)

2NaBr + Cl2 
 2NaCl + Br2 (2)

Phát biểu đúng là:
A. Tính khử Cl- mạnh hơn của Br 
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
2+

C. Tính khử của Br mạnh hơn Fe
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Câu 29: Cho3,75gam aminoaxit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85gam muối.
Công thức của X là
B. H2N - CH2 - CH2 -CH2– COOH
A. H2N - CH2- CH2-COOH.
D. H2N - CH(CH3) - COOH.

C. H2N - CH2 - COOH.
Câu 30: Cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3. Cho 11 gam chất X tác dụng với một
dung dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y
gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quz tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất
rắn khan. iá trị của m là:
A. 10,6.
B. 28,4.
C. 14,6.
D. 24,6.
Câu 31: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam
hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa
(3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được (9m + 4,06) gam kết tủa. M t khác
hòa tan hết 3,75m gam hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z chứa m’ gam
muối. iá trị của m’ là :
A. 107,6
B. 161,4
C. 158,92
D. 173,4
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và
7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH3.
B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
C. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
D. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3



Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100ml dung dịch Y gồm H2SO40,5M và HCl 1M, thấy thoát
ra 6,72 lít khí (đktc).Hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chât rắn:
A. 27,85
B. 28,95
C. 29,85
D. 25,89
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn lit CO2(ở đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3
0,5M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. iá trị là
A. 4,48
B. 1,12
C. 2,24
D. 3,36
Câu 35: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức,một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (Các chất trong A
đều có nhiều hơn 1C trong phân tử).Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện.Đồng thời khối lượng dung dịch giảm
58,5 gam.Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15.Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc)
thoát ra.M t khác m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung
dịch nước Brom dư.Hỏi số mol Brom phản ứng tối đa là :
A. 0,75
B. 0,6
C. 0,7
D. 0,4
Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 37: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.

B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 9.
Câu 38: Để trung hòa dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần bao nhiêu lít dung
dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M ?
A. 4 lít
B. 1 lít
C. 3 lít
D. 2 lít
Câu 39: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa keo trắng, sauđó kết tủa tan dần.
C. kết tủa màu xanh.
D. kết tủa keo trắng, sauđó kết tủa không tan.
Câu 40: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóahọc, nguyên tốX (có điện tích hạt nhân Z = 26), X
thuộc nhóm
A. VIIIB.
B. IIA.
C. VIB.
D. IA.
Câu 41: Dãy gồmcác chất đều không thamgia phản ứng tráng bạc là:
A. fructozơ, tinh bột,anđehit fomic.
B. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
Câu 42: Hai kimloại thường được điều chế bằngcách điện phân muối clorua nóng chảy là:
A. Mg, Na.
B. Cu, Mg.
C. Zn, Cu.
D. Zn, Na.

Câu 43: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2 . Cho m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 (dư) vào ta thấy
lượng kết tủa biên đổi theo đồ thị (Hình bên). iá trị của a + m là :
A. 20,5
B. 20,6
C. 20,4
D. 20,8
Câu 44: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CuO.
B. CO2.
C. Cl2.
D. Al.
Câu 45: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp
gồm Fe và Cu có tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1 (biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là
A. 1 lit
B. 0,6 lit
C. 0,8 lit
D. 1,2 lit
Câu 46: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Zn.
B. Ag.
C. Cu.
D. Au.
Câu 47: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.
Chất X là
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. AlCl3.
D. BaCl2.

– Chuyên trang đề thi thử Hóa


Trang 4


Câu 48: Hỗn hợp X gồm etilen và propilen với tỷ lệ thể tích tương ứng là 3:2. Hiđrat hoá hoàn toàn
một thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với ancol
bậc hai là 28:15. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol iso-propylic trong hỗn hợp Y là
:
A. 11,63%
B. 44,88%
C. 34,88%
D. 43,88%
Câu 49: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua).
B. poli(etylen-terephtalat).
C. poliacrilonitrin.
D. polietilen.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được
1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng
với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. iá trị của m là:
A. 27,96
B. 29,52
C. 36,51
D. 1,56
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II
MÔN HÓA HỌC 12

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

Mã đề 134

1

D

11

A

21

D

31

D

41

C

2

C


12

B

22

B

32

B

42

A

3

A

13

B

23

C

33


B

43

C

4

A

14

D

24

A

34

B

44

A

5

C


15

B

25

D

35

A

45

C

6

C

16

C

26

D

36


D

46

A

7

C

17

D

27

D

37

A

47

B

8

C


18

B

28

D

38

D

48

C

9

A

19

A

29

C

39


B

49

B

10

D

20

B

30

C

40

A

50

B

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 5



SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT HIỆP HÒA SỐ 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: 11/11/2015
Mã đề thi 830

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H= 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ni = 59; Cr = 52; Ba = 137.
Câu 1: Chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau?
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin, thấy dung dịch vẩn đục.
B. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn etylamin.
C. Để lâu trong không khí, anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa.
D. Độ tan trong nước của các amin giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối.
Câu 2: Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong dầu hỏa.
B. Ngâm trong rượu.
C. Bảo quản trong khí amoniac.
D. Ngâm trong nước.
Câu 3: Chất nào sau đây là axit sufuhiđric?
A. H2SO3.
B. H2SO4.

C. H2S.
D. H2S2O3.
Câu 4: Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch
AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:
A. 75,6 gam.
B. 43,2 gam.
C. 54,0 gam.
D. 21,6 gam.
0
Câu 5: Câu5: Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 46 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là
0,8 g/ml) thu được 42,56 lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 237,5 ml.
B. 100 ml.
C. 475 ml.
D. 200 ml.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. FeCl2 + 3AgNO3  2AgCl + Ag + Fe(NO3)2.
B. H2SO4 + 2K2CrO4  K2Cr2O7 + 2CO2 + 2H2O.
C. C. H2SO4 + 2KHCO3  K2SO4 + 2CO2 + 2H2O.
D. 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O  2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl.
Câu 7: Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. tơ axetat.
B. tơ olon.
C. tơ capron.
D. tơ tằm.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 1,62 gam Al trong 280 ml dung dịch HNO3 1M được dung dịch A và khí NO
( sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho 7,35 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào 500
ml dung dịch HCl a mol/l, được dung dịch B và 2,8 lít khí H2 (đktc). Khi trộn dung dịch A vào dung
dịch B thấy tạo thành 1,56 gam kết tủa. Giá trị của a là :
A. 0,15.

B. 0,50.
C. 0,25.
D. 0,30.
Câu 9: Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HCl  FeCl3 + Fe(NO3)3 + 3NO + H2O. Nếu hệ số của NO bằng 3
thì hệ số của FeCl3 bằng:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. ban đầu tạo kết tủa trắng, sau tan dần
C. sau một thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.
D. không xuất hiện kết tủa.

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/5 - Mã đề thi 830


Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:
A. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
B. AgNO3 và Mg(NO3)2.
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 12: Lắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO3 0,6M một thời gian thu được 22,56 gam chất
rắn A và dung dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45 gam vào dung dịch B khuấy đều đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 17,355 gam chất rắn Z. Kim
loại M là:

A. Zn.
B. Pb.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X trên thu được 0,17 mol
CO2. Mặt khác cứ 0,05 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 0,1 M trong dung
dịch NH3. Hỗn hợp X là:
A. axetilen và but-1-in. B. axetilen và propin. C. propin và but-1-in. D. propin và but-2-in.
Câu 14: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm
0,13 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)?
A. 1,2 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,0 lít.
Câu 15: Thủy phân 10 gam loại bông thiên nhiên trong dung dịch H2SO4 loãng, t0 sau đó lấy toàn bộ
lượng glucozơ thu được đem phản ứng tráng bạc thu được 12,96 gam Ag. Hàm lượng xenlulozơ có
trong bông đó là
A. 93,6%.
B. 98,1%.
C. 97,2%.
D. 95,4%.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể
tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2, 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. X là amin bậc 2.
B. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3.
C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3.
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
Câu 17: Chất nào sau đây tham gia phản ứng màu biure?
A. Glyxin.

B. Valin.
C. Lysin.
D. Anbumin.
Câu 18: X là hỗn hợp gồm hai anken ( ở thể khí trong điều kiện thường), Hiđrat hóa X được hỗn hợp Y
gồm 4 ancol (không có ancol bậc III). X gồm
A. Etilen và propen.
B. Propen và but-2-en.
C. Propen và 2-metylpropen.
D. propen và but-1-en.
Câu 19: Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Chất này có thể
được điều chế bằng cách:
A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác là axit clohiđric.
B. lên men sobitol.
C. hiđro hóa sobitol.
D. chuyển hóa từ fructozơ trong môi trường axit.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho 2m
gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 40,32 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
m gam X cần 26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là :
A. 1,8.
B. 2,1.
C. 1,9.
D. 3,6.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây phi kim bị oxi hóa ?
A. 4Cl2 + H2S + 4H2O  H2SO4 + 8HCl
B. S + 2Na  Na2S
C. C + 4HNO3  CO2 +4NO2 + 2H2O
D. 3Cl2 + 2Fe  2FeCl3.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 0,42 gam Na, 1,49 gam KCl, 3,09 gam NaBr, 3 gam NaI tác dụng hoàn toàn
với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 14,48 gam.

B. 13,21 gam.
C. 9,78 gam.
D. 29,56 gam.
Câu 23: Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau:
A. So với các axit đồng phân, este có nhiệt độ sôi cao hơn.
B. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng 1 chiều.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/5 - Mã đề thi 830


C. Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều trong nước.
D. Giữa các phân tử este tạo được liên kết hidro với nhau.
Câu 24: Cho 250 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung dịch H2SO4 dư, thu
được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2 dư, thu được
15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong X là:
A. 0,08M.
B. 0,16M.
C. 0,04M.
D. 0,24M.
Câu 25: Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2
- Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bằng CuO, t0 thu được hỗn hợp 2 anđehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2
anđehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol là:
A. CH3OH và C2H5CH2OH
B. CH3OH và C2H3CH2OH
C. C2H5OH và C2H5CH2OH
D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 26: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y
gồm Cl2 và O2 thu được 19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng

của Mg trong 7,6 gam X là:
A. 2,4 gam.
B. 4,6 gam.
C. 3,6 gam.
D. 1,8 gam.
Câu 27: Cho m1 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 2,016 lit khí NO (đktc)
là sản phẩm khử duy nhất và m2 gam chất rắn X. Đun nóng m2 gam X với khí clo dư thu được 2,35m2
gam chất rắn Y. Khối lượng kim loại phản ứng với axit là:
A. 8,64 gam.
B. 7,56 gam.
C. 6,48 gam.
D. 5,04 gam.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni là
xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O 2 (đktc).
Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối
lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam
brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong
CCl4, thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 10,50.
B. 21,00.
C. 28,56.
D. 14,28.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic thu được 8,96 lit CO 2 (đktc) và
9,36 gam H2O. Nếu thêm H2SO4 (đóng vai trò xúc tác) vào hỗn hợp X và đun nóng thu được 5,28 gam
este thì hiệu suất phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 75%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 80%.
Câu 30: Nung hỗn hợp SO2, O2 có số mol bằng nhau trong một bình kín có thể tích không đổi với chất

xúc tác thích hợp. Sau một thời gian, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so
với áp suất ban đầu.
A. 75%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 50%.
Câu 31: Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
A. Trong nguyên tử, lớp electron ngoài cùng có năng lượng thấp nhất.
B. Chất xúc tác làm phản ứng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Các nguyên tố nhóm VIIA có cùng số electron lớp ngoài cùng.
D. Nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng xếp vào nhóm IA.
Câu 32: Cho 0,1 mol amino axit M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M. Cô cạn cẩn thận
dung dịch tạo thành thu được 17,35 gam muối khan. Biết M là hợp chất thơm. Số đồng phân cấu tạo
thỏa mãn điều kiện trên của M là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 33: Trộn ba dung dịch HCl 0,15 M, HNO3 0,3M, H2SO4 0,3M với thể tích bằng nhau được dung
dịch X. Cho 100ml dung dịch X vào dung dịch chứa 0,005 mol KOH và 0,005 mol Ba(Al 2O2)2. Khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 2,33 g.
B. 3,11 g.
C. 0,78 g.
D. 1,425 g.
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X (thành phần nguyên tố gồm C, H, O) có công thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất. Cho 28,98 gam X phản ứng được tối đa 0,63 mol NaOH trong dung dịch, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 46,62 gam muối khan Z và phần hơi chỉ có H2O. Nung nóng Z trong

– Chuyên trang đề thi thử Hóa


Trang 3/5 - Mã đề thi 830


O2 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,155 mol CO2; 0,525 mol H2O và Na2CO3. Số công thức cấu
tạo của X là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 35: Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A. C2H5NHCH3, CH3CH(OH)CH3.
B. CH3CH2OH, CH3NHCH3.
C. (CH3)2CHOH, (CH3)2CHNH2.
D. CH3CH2CH2OH, C6H5NHCH3.
Câu 36: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Zn(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. Al.
D. KCl.
Câu 37: Chất nào sau đây là glixerol?
A. C2H4(OH)2.
B. C3H5OH.
C. C2H5OH.
D. C3H5(OH)3.
Câu 38: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn X. Khối lượng chất rắn X là:
A. 5,28 g.
B. 5,76 g.
C. 1,92 g.

D. 7,68 g.
Câu 39: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn ankan và
anken?

Câu 40: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 300 ml dung dịch
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 7,70 gam hơi Z
gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 2,52 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y,
nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,6 gam một
chất khí. Giá trị của m là:
A. 40,60.
B. 20,30.
C. 17,15.
D. 17,26.
Câu 41: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm oleic, axit panmipic, axit stearic.
Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là:
A. 15,680 lít.
B. 20,160 lít.
C. 16,128 lít.
D. 17,472 lít.
Câu 42: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hơp?
A. tơ capron.
B. nilon – 6,6
C. tơ enang.
D. tơ lapsan.
Câu 43: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn
?
A. H2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 +2H2O.
B. HCOOH + NaOH  HCOONa + H2O.
C. KOH + HNO3  KNO3 + H2O.
D. H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O.

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/5 - Mã đề thi 830


Câu 44: Kim loại nào sau đây khử được axit HCl ở nhiệt độ thường?
A. Cu.
B. Fe.
C. Pt.
D. Ag.
Câu 45: Trong những dãy chất nào sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO.
D. C4H10, C6H6.
Câu 46: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa
tan toàn bộ X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l, thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử
duy nhất của
) . Giá trị của a là:
A. 1,2.
B. 1,3.
C. 1,1.
D. 1,5.
Câu 47: Cho ankan A có công thức cấu tạo là CH3(C2H5)CH-CH2-CH(CH3)2. Tên thay thế của A là:
A. 4-etyl-2-metylpentan.
B. 2-etyl-4-metylpentan.
C. 2,4-đimetylhexan.
D. 3,5-đimetyhexan.
Câu 48: Valin có tên thay thế là:
A. axit-etyl-2-metylpentan.

B. 2-etyl-4-metylpentan.
C. axit 2-amino-3metylbutanoic.
D. axit 2-aminopropanoic.
Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam, vừa tham
gia phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Sobitol.
D. Amoni gluconat.
Câu 50: Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
A. CO khử được oxti MgO ở nhiệt độ cao.
B. Nhôm là chất lưỡng tính vì tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
C. Khí sunfurơ oxi hóa được H2S trong nước.
D. Clo oxi hóa được nước ở nhiệt độ thường.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Đáp Án Mã Đề 803 – Blog Hóa Học
1D

2A

3C

4C

5B

6A


7A

8D

9D

10B

11C

12A

13D

14C

15C

16D

17D

8D

19A

20A

21C


22B

23B

24D

25A

26C

27B

28B

29A

30B

31C

32B

33D

34A

35A

36D


37D

38B

39D

40B

41D

42A

43C

44B

45A

46C

47C

48C

49B

50C

– Chuyên trang đề thi thử Hóa


Trang 5/5 - Mã đề thi 830


SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
Môn: Hoá Học
Năm học 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N = 14; O =16; Na = 23; K = 39; Ba = 137;
Al = 27; Cl = 35,5; S = 32; Ag = 108; P = 31; Cu = 64; Ca = 40; Li = 7; Rb = 85,5; Cr = 52;
Mg = 24; Fe = 56, Zn = 65, Mn=55, Hg=201, Pb=207.
Câu 1: Hợp chất có liên kết ion là
A. Cl2
B. HCl
C. HClO
D. NaCl
Câu 2: Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nitơ và hiđro bằng phương pháp tổng hợp theo
phương trình hoá học sau: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) H <0
Để cân bằng hoá học trên chuyển dịch theo chiều thuân ta phải
A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất

D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
Câu 3: Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl Na2+ + Cl2B. Ca(OH)2  Ca2+ + 2OHC. C2H5OH  C2H5+ + OHD. Cả A,B,C
Câu 4: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về tính tan của NH3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu
thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein):
khí NH3

nước cất có
phenolphtalein

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ.
B. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2.
D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam Na và 7,8 gam K cần dùng vừa đủ 1,4 lít (đktc) hỗn hợp khí L
gồm oxy và ozon. Phần trăm thể tích Ozon trong hỗn hợp L là
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 40%
Câu 6: Thổi V ml CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì được 0,2g kết tủa. Giá trị của
V là
A. 44,8ml hoặc 313,6 ml.
B. 44,8ml hoặc 224ml.
C. 224ml.
D. 44,8ml.
Câu 7: Khí Cl2 có màu
A. Vàng lục
B. Lục nhạt

C. Đen tím
D. Đỏ nâu
Câu 8: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Vàng
B. vonfram
C. Nhôm
D. Thuỷ ngân
– Chuyên trang đề thi thử hóa

Trang 1/4 – Mã đề thi 209


Câu 9: Nguyên tử nhôm (Al) có 13 hạt proton và 14 hạt nơtron. Số khối của Al là
A. 13
B. 27
C. 14
D. 1
Câu 10: Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian
lấy thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là
A. 0,64 gam.
B. 1,28 gam.
C. 1,92 gam.
D. 2,56 gam.
Câu 11: Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl với điện cực
trơ, màng ngăn xốp. Để dung dịch thu được sau khi điện phân có khả năng phản ứng với Al2O3 thì :
A. b = 2a
B. b > 2a
C. b < 2a
D. b < 2a hoặc b > 2a
Câu 12: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc)

thoát ra là
A. 104,12 lít.
B. 4,57 lít.
C. 54,35 lít.
D. 49,78 lít.
Câu 13: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu
được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Giá trị của m là
A. 2,66g
B. 22,6g
C. 26,6g
D. 6,26g
Câu 14: Trong nước biển nói chung và nước biển Sầm Sơn nói riêng có chứa thành phần
A. NaCl
B. Al2O3
C. Fe2O3
D. CaCO3
Câu 15: Để điều chế kim loại kiềm, ta dùng phương pháp
A. Nhiệt luyện
B. Thuỷ luyện
C. Điện phân dung dịch
D. Điện phân nóng chảy
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeS2 và x mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu
được dung dich X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của x là
A. 0.04 mol
B. 0.05 mol
C. 0.12 mol
D. 0.06 mol
Câu 17: Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ
nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với
dung dịch hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung

dịch là
A. 1,75 mol
B. 1,50 mol
C. 1,80 mol
D. 1,00 mol.
Câu 18: Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là
A. NaCl
B. NH4Cl.
C. Na2CO3.
D. NaOH
Câu 19: Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng
15,2 gam. Giá trị của m là
A. 25,6 g.
B. 16,0 g.
C. 19,2 g.
D. 12,8 g.
Câu 20: X là hỗn hợp bột kim loại Cu và Fe, trong đó Fe chiếm 40% khối lượng. Hoà tan m gam X bằng 200 ml
dung dịch HNO3 2M thu được khí NO duy nhất, dung dịch Y và còn lại 0,7m gam kim loại. Khối lượng muối
khan trong dung dịch Y là
A. 54 g.
B. 64 g.
C. 27 g.
D. 81 g.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được 4,48
lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp là
A. 26,97%
B. 38,16%
C. 50,00%
D. 73,03%
Câu 22: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu

được V lít khí NO duy nhất ở (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị
của V là
A. 2,24.
B. 5,6.
C. 4,48.
D. 2,688.
Câu 23: Kim loại tác dụng với cả dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua là
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 24: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên
chủ yếu bởi
A. Khối lượng riêng của kim loại.
B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
D. Tính chất của kim loại.

– Chuyên trang đề thi thử hóa

Trang 2/4 – Mã đề thi 209


Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư,
thấy thoát ra 20,16 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 110,95
B. 81,55
C. 89,54
D. 94,23

Câu 26: Kim loại tan trong dung dịch HCl là
A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Au
Câu 27: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H10 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 28: Một hidrocacbon có phân tử khối M = 56, trong đó cacbon chiếm 85,8% về khối lượng. Công
thức phân tử của hidrocacbon là
A. C4H6
B. C4H8
C. C4H10
D. C3H8
Câu 29: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch Br2 trong CCl4, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 trong amoniac?
A. But-2-in.
B. Propin.
C. Etilen.
D. Propan.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2OH và CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu được
2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br 2 20%. Vậy giá trị
của a tương ứng là:
A. 11,7 gam
B. 10,7 gam
C. 9,7 gam
D. 12,7 gam


Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 đi qua bột Ni, nung nóng. Dẫn sản phẩm
từ từ qua dung dịch Br2 dư tháy có 0,02 mol hỗn hợp khí Y đi ra khỏi bình. Tỷ khối hơi của Y đối với
H2 bằng 4,5. Khối lượng bình brom tăng là
A. 0,40g
B. 0,58g
C. 0,62g
D. 0,76g
Câu 32: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl.
B. NaOH.
C. CH3COOH
D. HCl.
Câu 33: Dung dịch nào sau đây không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. Fomalin
B. Etilen glicol
C. Glixerol
D. Giấm ăn
Câu 34: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết
thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng
phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 35: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%.
B. 50%.
C. 62,5%.
D. 75%.

Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng thu được
9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu
được là
A. 91,8 gam
B. 58,92 gam
C. 55,08 gam
D. 153 gam
Câu 37: Trong dầu gió hoặc cao dán có chứa chất metyl salixilat có tác dụng giảm đau. Chất này thuộc
loại hợp chất
A. Axit
B. Este
C. Ancol
D. Andehit
Câu 38: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. glucozơ
Câu 39: Cho 9,3 gam anilin tác dụng với brom dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của ma là
A. 33
B. 36
C. 30
D. 39
Câu 40: Dãy gồm các chất đều làm xanh quỳ tím ẩm là
A. anilin, amoniac, glyxin
B. metylamin, alanin, amoniac
C. etylamin, anilin, alanin
D. metylamin, lysin, amoniac
Câu 41: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thuỷ phân hoàn toàn X cũng như Y đều
thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng 1:3 thì cần

dùng 22,176 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc).
Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp Z thu được a mol Gly và b mol Val. Tỷ lệ a:b là
A. 1:1
B. 1:2
C. 2:1
D. 2:3
– Chuyên trang đề thi thử hóa

Trang 3/4 – Mã đề thi 209


Câu 42: Cho 0,02 mol Glyxin tác dụng với 300ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để trung hoà
dung dịch X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 1M được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y được m gam
chất rắn khan. Giá trị V và m là
A. 0,32 và 23,45
B. 0,02 và 19,05
C. 0,32 và 19,05
D. 0,32 và 19,49
Câu 43: Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là
A. Poli acrilonitrin
B. Poli stiren.
C. Poli (metyl metacrylat)
D. Polietilen
Câu 44: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử; (2) Phenol tham gia
phản ứng thế brom khó hơn benzen; (3) Oxi hóa ancol bậc 1 thu được anđêhit; (4) Dung dịch axit
axetic tác dụng được với CaCO3; (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ; (6) Tính bazơ
của anilin mạnh hơn của amoniac; (7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên; (8) Thủy phân este
trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol. Số phát biểu luôn đúng là
A. 5.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 45: Cho các nhận xét sau: (1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1%;
(2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương; (3) Thủy phân hoàn toàn tinh
bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại mono saccarit; (4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và
được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm; (5) Xenlulozơ là nguyên liệu được
dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói; (6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho
màu xanh tím; (7) Saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kỹ
thuật tráng gương, tráng ruột phích. Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 46 : Đốt cháy một ankan trong oxi người ta thấy tổng số mol các chất tham gia phản ứng bằng tổng số mol
các chất sản phẩm. Ankan đó
A. metan
B. etan

C.propan

D.butan

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ và glixerol thu
được 29,12 lít CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của glixerol trong hỗn
hợp có giá trị là
A. 35,1 %
B. 43,8 %
C. 46,7 %
D. 23,4 %

Câu 48: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) được sắp
xếp theo thứ tự giảm dần là
A. IV > I > III > II.
B. IV > III > I > II.
C. II > III > I > IV.
D. I > II > III > IV.
Câu 49: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số
este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2- CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch
Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng
không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,2
B. 5,4
C. 8,8
D. 7,2

– Chuyên trang đề thi thử hóa

Trang 4/4 – Mã đề thi 209


SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC


ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
Môn: Hoá Học
Năm học 2015 - 2016
Mã đề thi: 209

1D

2A

3B

4D

5D

6B

7A

8D

9B

10C

11D

12C

13C


14A

15D

16B

17C

18A

19A

20C

21C

22D

23C

24C

25A

26B

27A

28B


29B

30B

31A

32B

33A

34B

35C

36D

37B

38D

39A

40D

41A

42D

43A


44D

45A

46A

47C

48B

49B

50C

– Chuyên trang đề thi thử hóa

Trang 5/4 – Mã đề thi 209


DeThiThu.Net - Đ Thi Th Đ i H c - THPT Qu c Gia - Tài Li u Ôn Thi.C p nh t h ng ngày!
TRƯỜNG HÀ NỘI - AMSTERDAM
TỔ: LÍ - HÓA
( Đề thi gồm 50 câu, 06 trang )

ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132


Họ, tên thí sinh:.........................................................................
Số báo danh:..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
Câu 1: Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được m gam este (biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 75%). Giá trị của m
gam là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 6,6.

B. 8,8.

C. 13,2.

D. 9,9

Câu 2: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kình của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y.

B. Y < M < X < R.

C. M < X < Y < R.

D. Y < X < M < R.

Câu 3: Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối có nồng độ
18,199%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Fe.


B. Mg.

C. Zn.

D. Cu.

Câu 4: Chất hữu cơ B có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của B biết:
─ B tác dụng với Na giải phóng hidro, với n H 2 : n B = 1 : 1
─ Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.

www.DeThiThu.Net

A. HO ─ C6H4─ CH2OH

B. C6H3(OH)2CH3

C. HO ─ CH2 ─ O ─C6H5

D. CH3 ─ O ─ C6H4 ─ OH

Câu 5: Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml.

B. 175ml.

C. 100ml.

D. 150ml.


Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2 =CHCOOCH3.

B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. C6H5CH=CH2.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 7: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Sr.

B. Li.

C. Ba.

D. Zn.

www.DeThiThu.Net
Facebook.com/Dethithu.Net

Trang 1/9 - Mã đề thi 132


DeThiThu.Net - Đ Thi Th Đ i H c - THPT Qu c Gia - Tài Li u Ôn Thi.C p nh t h ng ngày!
Câu 8: Hình bên minh họa cho thí nghiệm
xác định sự có mặt của C và H trong hợp
chất hữu cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ
tự) là:


www.DeThiThu.Net
A. CaO, H2SO4 đặc.

B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.

C. CuSO4 khan, Ca(OH)2.

D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.

Câu 9: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà
phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với
X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 10: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào
dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và
x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng
theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo
đơn vị mol). Giá trị của x (mol) là:
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,65.

Câu 11: Dung dịch X chứa AlCl3, Fe SO4 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu
được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư đi qua Z
nung nóng sẽ thu được chất rắn
A. ZnO, Fe và Al2O3

B. Al2O3 , Fe.

C. Al, Fe và Zn

D. Fe, Zn và Al2O3

Câu 12: Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H2NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là
A. Alanin

B. Phenylalanin

C. Glixin

D. Valin

Câu 13: Trong số các dung dịch: KHCO3, NaCl, C2H5COONa, NH4NO3, NaHSO4, C6H5ONa, những
dung dịch có pH > 7 là
A. NaCl, C6H5ONa, C2H5COONa.

B. NH4NO3, C2H5COONa, NaHSO4.

C. KHCO3, NH4NO3, NaCl.

D. KHCO3, C6H5ONa, C2H5COONa.


Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

C. Tơ tằm và tơ enang.

D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu 15: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag
Cặp chất không phản ứng với nhau là

Facebook.com/Dethithu.Net

Trang 2/9 - Mã đề thi 132


www.Dethithu.Net

– Đề Thi Thử Đại Học

A. Cu và dung dịch AgNO3.

B. Fe và dung dịch FeCl3.

C. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3.

D. Fe và dung dịch CuCl2.


Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể
tích khí CO2 thu được khi đốt cháy X bằng 0,75 lần thể tích oxi cần dùng để đốt (ở cùng điều kiện). Công thức
phân tử của X là
A. C3H8O2.

B. C3H8O3.

C. C3H8O.

D. C3H4O.

Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối hơi của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước Br2, Tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo
của anken là:
A. CH2=CH2

B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3-CH=CH-CH3

D. CH2=C(CH3)2

Câu 18: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.
Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)
A. 2,3-đimetylbutan.

B. butan.

C. 2-metylpropan.


D. 3-metylpentan.

Câu 19: Khi cho 50ml dung dịch NaOH 0,5M vào 50ml dung dịch CH3COOH thu được dung dịch có chứa
3,55 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của CH3COOH trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16;
C = 12; Na = 23)
A. 0,75M.

B. 0,25M.

C. 1M.

D. 0,5M.

Câu 20: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được
chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một
nguyên tử cacbon. Chất X có thể là
A. HCOOCH3.

B. CH3COOC(CH)3=CH2.

C. CH3COOCH=CH2.

D. HCOOCH=CH2.

Câu 21: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba.

B. kim loại Cu.


C. kim loại Ag.

D. kim loại Mg.

Câu 22: Cho 4,41 gam một amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 gam muối. Mặt
khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua.
Công thức cấu tạo của X là:
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH.

B. CH3CH(NH2)COOH.

C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.

D. Cả A, C.

Câu 23: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.
B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.

Facebook.com/Dethithu.Net

Trang 3/9 - Mã đề thi 132


– Đề Thi Thử Đại Học

www.Dethithu.Net


D. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
Câu 24: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O -> H2SO4 + 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá

B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử

C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử

D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử.

Câu 25: Cho 150ml dung dịch matozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3 thu được 12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch matozơ
đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,10M.

B. 0,20M.

C. 0,40M.

D. 0,80M.

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml
dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg =
24; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65)
A. 8,445.

B. 9,795.

C. 7,095.


D. 7,995.

Câu 27: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu
được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của
NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể)
A. C3H7OH và C4H9OH.

B. C4H9OH và C5H11OH.

C. C2H5OH và C4H9OH.

D. C2H5OH và C3H7OH.

Câu 28: Một dung dịch chứa x mol Mg2+, y mol Na+, 0,02 mol Cl– và 0,025 mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan
có trong dung dịch là 4,28 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,03 và 0,01.

B. 0,015 và 0,04.

C. 0,02 và 0,03.

D. 0,02 và 0,05.

Câu 29: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.

B. sự khử ion Na+


C. sự oxi hoá ion Cl-.

Câu 30: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là

79
35 Br



81
35 Br.

D. sự oxi hoá ion Na+.
Nếu nguyên tử khối trung bình

là brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là
A. 45,5% và 54,5%

B. 61,8% và 38,2%

C. 54,5% và 45,5%

D. 35% và 65%

Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và Na2CO3.

B. Na2CO3 và NaClO.


C. NaOH và NaClO.

D. NaClO3 và Na2CO3.

Câu 32: Cho 5,6 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch
NH3 thu được m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO3 đặc thì sau phản
ứng thu được 4,48 lít khí (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là (Cho H
= 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. CH3CHO.

B. CH2=CH-CHO.

Facebook.com/Dethithu.Net

C. HCHO.

D. OHC-CHO.
Trang 4/9 - Mã đề thi 132


×