Khung ma trận
Chủ đề
1. Ứng dụng đạo hàm để kshs và vẽ
đồ thị của hàm số
2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và
hàm số logarit
3. Ngun hàm, tích phân và ứng
dụng
4. Số phức
5. Khối đa diện (phần thể tích)
6. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
7. PP tọa độ trong khơng gian
8. Tổ hợp, xác suất
9. Cấp số cộng, cấp số nhân
10. PT - BPT
11. Véc tơ trong khơng gian, quan
hệ vng góc trong khơng gian
Tổng số câu
NB
3
Mức độ
TH
VD
4
2
Tổng
VDC
3
12
2
3
2
0
7
2
1
2
1
6
1
1
1
3
1
1
0
0
2
1
1
2
0
0
0
1
1
0
1
1
0
0
0
1
1
1
0
2
1
0
1
0
5
3
3
8
2
1
1
2
15
15
10
10
50
Chủ đề 1: Ứng dụng đạo hàm để kshs và vẽ đồ thị của hàm số
Câu 1 (NB): Khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x 2 4 là
A. ; 2 2; .
B. 2; 0 .
C. ;0 2; .
D. 0; 2 .
Lời giải:
TXĐ: D .
y 3x 2 6 x 3x( x 2)
x 0
y 0
.
x 2
Lập bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 2;0
x2
Câu 2 (NB): Cho hàm số y
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng.
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số có duy nhất một cực trị.
Lời giải:
3
Ta có y '
0 x 1 nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
( x 1) 2
Câu 3 (NB): Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;3 , có bảng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0.
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 1.
D. Giá trị cực đại của hàm số là 5.
Câu 4 (TH): Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn 3;3 và có đồ thị đường cong ở hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng trên đoạn 3;3 ?
A. Hàm số y f ( x) đạt giá trị lớn nhất tại x 2.
B. Hàm số y f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x 1.
C. Hàm số y f ( x) nghịch biến trên khoảng (3;0).
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1;3 .
2
3
Câu 5 (TH): Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 1 2 x . Hàm số f x đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 .
B. 1;1 .
C. (2; ).
D. (1; 2).
Lời giải :
Ta có bảng biến thiên của hàm số là:
Vậy hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 2 .
Câu 6 (TH): Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
y
2
1
-1
O
A. y x 4 2 x 2 2 .
x
1
B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x 4 4 x 2 2 .
D. y x 4 2 x 2 3 .
Lời giải:
Hình dáng đồ thị là của hàm số bậc 4 y ax 4 bx 2 c và đồ thị có bề lõm quay lên nên a 0 , vậy
loại đáp án A.
Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm 0; 2 c 2 , vậy loại đáp án D.
x 0
Từ đồ thị hàm số đạt cực trị tại
,
x 1
x 0
Đáp án đúng là B.
Đáp án C có y ' 4 x 3 8 x y ' 0
x 2
Câu 7 (TH): Đồ thị hàm số y x 3 9 x 2 24 x 4 có điểm cực tiểu và cực đại lần lượt là A x1 ; y1 và
B x2 ; y2 . Giá trị y1 y2 bằng:
A. y1 y 2 2 .
B. y1 y2 4.
C. y1 y2 0.
D. y1 y2 44.
Lời giải:
x 2 y 24
Ta có y 3 x 2 18 x 24 y 0
x 4 y 20
Lập bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu và cực đại lần lượt là A 4; 20 ; B 2; 24 .
Khi đó y1 y2 20 24 4 .
2x
. Gọi M a; b , a 0 là điểm thuộc đồ thị mà khoảng
x2
cách từ M đến hai tiệm cận là bằng nhau. Tìm a b :
Câu 8 (VD): Cho đồ thị hàm số y
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Gọi M x;
2x
4
, theo giả thiết ta có phương trình: x 2 x 2 . Từ đó tìm được M(-4; 4)
x2
Câu 9 (VD): Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm phân biệt.
B. Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) 5 0 là 2.
C. f x x 3 3 x 2 4 .
D. Hàm số nghịch biến trên 2; 0 .
Lời giải:
Câu A đúng vì 4 2 0.
f ' 2 0
f ' 0 0
3
2
Câu C đúng vì với f x x 3 x 4 thì thỏa
.
f 2 0
f 0 4
Câu D đúng vì trên 0; 2 thì f ' x 0 x 0; 2 .
Câu 10 (VDC): Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d a 0 có đồ
thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0 .
B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 .
D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Lời giải:
Ta có: y ax 3 bx 2 cx d a 0 ;
y ' 3ax 2 2bx c .
Gọi x1 ; x2 là các điểm cực trị của hàm số.
lim ax 3 bx 2 cx d
x
a 0
y 0 d 0
b 0
2b
Theo bài ra ta có:
x x2
0
c0
1
3a
d 0
c
x1 x2
0
3a
Câu 11 (VDC): Cho hàm số y f ( x) có đồ thị y f ( x) cắt trục Ox tại ba điểm có hồnh độ a b c
như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f ( c ) f ( a) f (b).
B. f ( c ) f ( b) f ( a).
C. f ( a) f ( b) f ( c ).
D. f ( b) f ( a) f ( c ).
Lời giải:
Đồ thị của hàm số y f ( x) liên tục trên các đoạn a; b và b; c , lại có f ( x) là một nguyên hàm
của f ( x) .
y f ( x)
y 0
Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
là:
x a
x b
b
S1
a
b
b
f ( x) dx f ( x)dx f x f a f b .
a
a
Vì S1 0 f a f b 1
y f ( x)
y 0
Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
là:
x b
x c
c
c
c
S2 f ( x) dx f ( x)dx f x f c f b .
b
b
b
S2 0 f c f b 2 .
Mặt khác, dựa vào hình vẽ ta có: S1 S2 f a f b f c f b f a f c 3 .
Từ (1), (2) và (3) ta chọn đáp án A.
Câu 12 (VDC): Đồ thị hàm số y a x 4 bx 2 c cắt trục hoành tại
4 điểm A , B , C , D phân biệt như hình vẽ bên. Biết rằng
AB BC CD , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0, b 0,c 0,100b 2 9ac.
B. a 0, b 0,c 0,9b 2 100ac.
C. a 0, b 0,c 0, 9b 2 100ac.
2
D. a 0, b 0, c 0,100b 9ac.
Lời giải:
Dựa vào hình dạng đồ thị: a 0, x y c 0 có hai cực trị nên ab 0 b 0
Giả sử hoành độ sắp thứ tự: t2 t1 t1 t 2
b
t1 t2 10t1 a
Khi đó, ta có t 2 t1 2 t` t2 9t1
t t 9t 2 c
1
1 2
a
b2
2
2
100t1 2
a 100 b 9b 2 100ac
9
ac
9t 2 c
1
a
Chủ đề 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
1
1
3
1 4
2
3
4
Câu 13 (NB): Tính giá trị biểu thức A
16
2
.64
.
625
A. 14
B.12
C. 11
D.10
Lời giải:
1
1
3
1
1
3
1 4
2
3
4
A
16
2
.64
54 4 2 4 4 2 2. 26 3 5 8 1 12.
625
1
2
8
9
Câu 14 (NB): Tính P log log ... log log .
2
3
9
10
A. P 2.
B. P 0.
C. P 1.
D. P 1.
Lời giải:
1
2
8
9
1 2 8 9
1
P log log ... log log log . .... . log 1.
2
3
9
10
2 3 9 10
10
Câu 15 (TH): Cho a log 30 3 và b log 30 5 . Tính log 30 1350 theo a và b .
A. 1 2a b
B. 1 2a b.
C. 1 2a b
D. 1 2a b
Lời giải:
Ta có: log 30 1350 log 30 30.32.5 1 2 log 30 3 log 30 5 1 2 a b.
5
Câu 16 (TH): Đưa biểu thức A a 3 a a về lũy thừa cơ số 0 a 1 ta được biểu thức nào dưới đây?
3
A. A a 10 .
7
10
B. A a .
3
C. A a 5 .
7
5
D. A a .
Lời giải:
5
3
A a a a a
1 1 1
1 1
5 3 2
3
a 10 .
Câu 17 (TH): Tập nghiệm của phương trình log 2 x log 3 x log 4 x log 20 x là
A. S 1 .
B. S .
C. S 1;2
D. S 2
Lời giải:
ĐK x 0.
PT log 2 x 1
1
1
1
0 log 2 x 0 x 1 .
log 2 3 log 2 4 log 2 20
Câu 18 (VD): Hàm số y ln x 2 2 mx 4 có tập xác định D khi:
A. m 2 .
m2
B.
.
m 2
C. 2 m 2 .
D. m 2 .
Lời giải:
Hàm số y ln x 2 2mx 4 có tập xác định D .
x 2 2mx 4 0, x .
m 2 4 0
' 0
2 m 2 .
a 0
1 0
Câu 19 (VD): Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng một tháng (chuyển
vào tài khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2018 mẹ khơng đi rút tiền mà để lại
ngân hàng và được tính lãi suất 1% trên một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2018 mẹ rút tồn bộ số tiền
(gồm số tiền của tháng 12 và số tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (Kết quả
làm trịn theo đơn vị nghìn đồng)
A. 50 triệu 730 nghìn đồng.
B. 50 triệu 640 nghìn đồng.
C. 53 triệu 760 nghìn đồng.
D. 48 triệu 480 nghìn đồng.
Lời giải:
Gọi Tn là số tiền vốn lẫn lãi sau n tháng, a là số tiền hàng tháng gửi vào ngân hàng và r % là lãi
suất kép. Ta có
T1 a. 1 r ,
2
T2 a T1 1 r a a r 1 1 r a 1 r a 1 r
2
3
T3 a T2 1 r a 1 r a 1 r a 1 r
….
2
11
T11 a 1 r 1 r ... 1 r
a.S
11
S11 là tổng 11 số hạng đầu của cấp số nhân un với số hạng đầu u1 1 r 1, 01 và công bội
q 1 r 1, 01
S11
u1 1 q11
1 q
1, 011 1, 0111
1 1,01
Vì tháng thứ 12 mẹ nhận được số tiền T11 gửi từ tháng 1 và số tiền tháng 12 nên mẹ được nhận tổng số
tiền là: 4.
1,011 1, 0111
4 50.730.000
1 1, 01
Chủ đề 3: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 20(NB): Họ nguyên hàm của hàm số y 2 x là
A. 2 x dx
2x
C.
ln 2
B. 2 x dx 2 x C.
C. 2 x dx ln 2.2 x C.
D. 2 x dx
2x
C.
x1
Câu 21(NB): Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) ( x 1)2 là
A. F( x) x 3 3 x 2 3 x C.
B. F( x)
x3
x 2 x C.
3
C. F( x)
x3
x 2 x C.
3
D. F( x) x 3 x 2 x C.
Câu 22(TH): Biết một nguyên hàm của hàm số y f x là F x x 2 4 x 1 . Khi đó, giá trị của
hàm số y f x tại x 3 là
A. f 3 6 .
B. f 3 10 .
C. f 3 22 .
D. f 3 30 .
Lời giải:
+ Ta có: y f x F '( x) 2 x 4.
+ f (3) 2.3 4 10.
Câu 23(VD): Cho hàm số f ( x ) ( ax b).cosx. Tìm S a 2 b 2 biết rằng
f ( x)dx x.sin x 2 sin x cosx C
A. S 3
B. S 4
C. S 5
D. S 6
Lời giải:
u ax b
du adx
Đặt
dv cos xdx v sin x
Khi đó f ( x)dx ( ax b).sin x a sin xdx
( ax b)sin x acosx C ax.sin x b sin x a cos x C
a 1, b 2 S 5.
1
Câu 24(VD): Cho
π
8
f ( x)dx 2017. Tính tích phân I
0
0
2017
.
3
2018
.
B. I
3
2018
.
C. I
4
2017
.
D. I
4
Lời giải:
A. I
f (tan 2x)
dx.
1 4 cos 4 x
Ta có: 1 cos 4 x 2 cos 2 2 x . Đặt t tan 2 x dt
2
cos 2 2 x
dx.
1
1
2017
f (t )dt
.
4
4
0
Vậy I
Câu 25(VDC): Câu lạc bộ bóng đá AS Roma dự định xây dựng SVĐ mới có tên là Stadio della Roma
để làm sân nhà của đội bóng thay thế cho đội bóng Olimpico. Hệ thống mái của SVĐ dự định được
xây dựng có dạng hai hình elip như hình bên với hình elip lớn bên ngồi có độ dài trục lớn là 146 mét,
độ dài trục nhỏ là 108 mét, hình elip nhỏ bên trong có độ dài trục lớn là 110 mét, độ dài trục nhỏ là 72
mét. Giả sử chi phí vật liệu là 100 dollar mỗi mét vng. Tính chi phí cần thiết để xây dựng hệ thống
mái sân.
A. 98100 dollar.
B. 98100 dollar.
C. 196200 dollar
D. 196200 dollar
Lời giải:
Hình elip lớn có độ dài trục lớn là 146m, độ dài trục nhỏ là 108m
a 73
y2
x2
x2
( E1 ) : 2 2 1 y 54 1 2 .
73
54
73
b 54
Hình elip nhỏ có độ dài trục lớn là 110m, độ dài trục nhỏ là 72m
a 55
y2
x2
x2
( E2 ) : 2 2 1 y 36 1 2 .
b 36
55
36
55
Do tính đối xứng của hai elip nên ta có diện tích hệ thống mái của SVĐ là:
73
S 4( 54 1
0
55
x2
x2
dx
36
1
dx) 1962π( m3 ).
2
2
73
55
0
Do đó chi phí cần thiết để xây dựng hệ thống mái sân bằng 100S = 196200π dollar
Chủ đề 4 Số phức
Câu 26(NB): Cho số phức z 3 2 i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
B. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 .
D. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 .
z
Câu 27(TH): Cho số phức z 2i 3 khi đó bằng
z
5 12i
A.
.
13
5 6i
B.
.
11
5 12i
C.
.
13
5 6i
D.
11
Lời giải:
2
1
1
1
z z 2 3 2i
5 12i
Có z 2 .z 2 2
2
z
z z
13
3 2
z
Câu 28(TH): Số phức z x yi ( x , y ) thỏa x 1 yi x 1 xi i . Môđun của z bằng
A. 2 3.
B. 2 5.
C. 3.
D. 5.
Lời giải:
x 1 yi x 1 xi i x 1 yi x 1 ( x 1)i
x 1 x 1 x 1
x 1
z 1 2i
y x 1
y x 1 y 2
z 12 2 2 5
Câu 29(VD): Tìm tham số thực m để trên tập số phức phương trình z 2 13 m z 34 0 có một
nghiệm là z 3 5i :
A. m 3
B. m 5
C. m 7
D. m 9
Lời giải:
Thay z 3 5i vào phương trình z 2 13 m z 34 0 ta được:
16 3i 13 m 3 5i 34 0 13 m
18 30i
m7
3 5i
Câu 30(VDC): Cho số phức z thỏa mãn z 1 1 và z z có phần ảo khơng âm. Tập hợp các điểm
biểu diễn của số phức z là một miền phẳng. Diện tích S của miền phẳng này là
A. S .
B. S 2 .
1
C. S .
2
D. S 1.
Lời giải:
2
Đặt z a bi. Tacó z 1 1 a 1 b2 1 và z z 2bi b 0
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một miền phẳng giới hạn bởi các đường
2
y 1 x 1 2 x x 2 và trục hồnh.
2
2
Do đó diện tích là: S 0 1 1 x dx
2
.
Chủ đề 5: Khối đa diện (phần thể tích)
Câu 31(NB): Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA ( ABCD )
và SA a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng?
A.
a3 6
.
6
B. a 3 6 .
C.
a3 6
.
3
a3 6
.
2
Câu 32(TH): Cho lăng trụ đều ABC.A' B'C' có cạnh đáy bằng 2a . Diện tích xung quanh bằng
6 3a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
1
A. V a 3 .
4
D.
B. V
3 3
a .
4
C. V a 3 .
D. V 3a 3 .
Lời giải:
Gọi h là chiều cao của khối lăng trụ ta có:
1
Sday .2a.a 3 3a 2
2
S xq 3.2a.h 6 3a 2 h
6 3a 2
a 3
6a
V a 2 3.a 3 3a 3 (đvtt)
Câu 33(VDC): Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm
của C’B’ và C’D’. Mặt phẳng (AEF) chia khối lập phương đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích
khối chứa điểm A’ và V2 là thể tích khối chứa điểm C’. Khi đó
A.
25
.
47
D.
V2
là:
B. 1.
C.
V1
17
.
25
8
.
17
Lời giải:
Đường thẳng EF cắt A’D’ tại N ,Cắt A’B’ tại M
AN cắt DD’ tại P, AM cắt BB’ tại Q. Từ đó mặt phẳng (AEF) chia khối lập phương đã cho thành hai
khối là ABCDC’ QEFP và AQEFPB’A’D’
A
V VABCD .A ' B 'C ' D '
V3 VA.A ' MN
V4 VPFD ' N
V5 VQMB ' E
B
Q
Do tính đối xứng của hình lập phương nên ta có V 4 V5
V3
B
’
M
C
P
D’
A’
N
F
E C’
1
3a 3
1
a3
,V4 PD'. D'F . D' N
AA '.A ' M .A ' N
6
8
6
72
V1 V3 2V4
Vậy
D
V1
V2
25a 3
47a 3
,V2 V V1
72
72
25
47
Chủ đề 6: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Câu 34(NB): Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón trịn xoay có đường sinh l 10cm , bán
kính đáy r 5cm .
A. S xq 50 cm 2 .
B. S xq 25 cm 2 .
2
C. S xq 100 cm .
50
cm 2 .
3
Câu 35(TH): Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có
diện tích bằng 30cm 2 và chu vi bằng 26cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt
đáy của hình trụ (T). Diện tích tồn phần của (T) là:
D. S xq
69
cm2 .
2
B. 69 cm 2 .
A.
C. 23 cm 2 .
23
cm2 .
2
Lời giải:
D.
Giả sử thiết diện là hình chữ nhật ABCD như hình vẽ khi đó AD CD . Ta có
2 AD CD 26
AD CD 13
AD.CD 30
AD.CD 30
Với AD CD, giải hệ trên ta được AD 10 h; CD 3 2 r r
3
. Khi đó
2
3
9 69
.10 2
cm2
2
4
2
Câu 36(VD): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
Stp 2 rh 2 r 2 2
ABC 1200 , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S .ABC .
41
a
A.
6
37
a
B.
6
39
a
C.
6
35
a
D.
6
Lời giải:
S
d
G
C
B
120°
I
M
A
a
D
60 suy ra ABD đều
ABC 120 BAD
Do
DA DB DC a nên D là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Gọi M là trung điểm của AB , G là trọng tâm của SAB .
Qua D kẻ d ( ABCD ) , và qua G kẻ d ( SAB )
Gọi I d d .
Ta có IA IB IC ID
Khi đó I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC có bán kính
2
a 3
39
R IA AD MG a
a
6
6
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong khơng gian
2
2
2
Câu 37(NB): Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. x 2 ( y 3)2 ( z 1)2 9 .
B. x 2 ( y 3)2 ( z 1)2 9 .
C. x 2 ( y 3) 2 ( z 1) 2 3 .
D. x 2 ( y 3) 2 ( z 1)2 9 .
Lời giải:
I là tâm cầu, khi đó do AB là đường kính nên I là trung điểm AB. I 0;3; 1 .
IA 2;1; 2 IA 2 2 12 2 2 3 . Nên bán kính . R 3 ..
2
2
Vậy phương trình mặt cầu: x 2 y 3 z 1 9 .
2
Câu 38(NB): Cho ba điểm A 3,1, 0 ; B 2,1, 1 ; C x , y , 1 . Tính x , y để G 2, 1, là trọng
3
tâm tam giác ABC
A. x 2, y 1
B. x 2, y 1
C. x 2, y 1
D. x 1, y 5
Lời giải:
3 2 x
2
3
x 1
1 1 y
1
Ta có G là trọng tâm tam giác ABC thì
y 5
3
2
1 1
3 3
Câu 39(NB): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
A(1; 2; 0) có vetơ pháp tuyến n (2; 1; 3) là
A.
B.
C.
D.
x 2 y 4 0 .
2 x y 3 z 4 0 .
2 x y 3z 0 .
2 x y 3z 4 0 .
Câu 40(TH): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,mặt phẳng (P) qua điểm A 1; 1; 1 và vng góc
đường thẳng d :
x-1 y - 2 z
có phương trình là:
1
2
-1
A. x 2 y z 4 0.
B. x 2 y 4 0.
C. x 2 y z 3 0.
D. x 2 y 4 0.
Lời giải:
Ta có, mặt phẳng (P) vng góc đường thẳng d nên mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n 1; 2; 1 .
Mặt phẳng (P) đi qua điểm A 1;1; 1 .
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 1 x 1 2 y 1 1 z 1 0 x 2 y z 4 0 .
Câu 41(TH): Cho đường thẳng đi qua điểm A 1; 4; 7 và vng góc với mặt phẳng
: x 2y 2z 3 0 có phương trình chính tắc là:
y4
z7
2
2
y4 z7
B. x 1
2
2
x1
z7
y4
C.
4
2
D. x 1 y 4 z 7
Lời giải:
A. x 1
VTPT của mặt phẳng là n 1; 2; 2 . Đó cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng .
Kết hợp với giả thiết đi qua điểm A 1; 4; 7 . Suy ra phương trình chính tắc của là:
x 1 y 4 z 7
1
2
2
Câu 42(VD): Trong khơng gian Oxyz, cho tam giác ABC vng cân tại C và có các đỉnh A (Oxz) ,
B(2; 3;1) và C(1;1; 1) . Tọa độ điểm A là:
A. A(1; 0; 1) .
B. A(1; 0;1) .
C. A(1; 0; 1) .
D. A(1; 0;1) .
Lời giải:
CA CB
Gọi A( a; 0; c). Ta có:
suy ra a c 1.
CA.CB 0
Câu 43(VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 2;1; 1 , B 3; 0;1 ,
C 2; 1; 3 , điểm D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ của đỉnh D là:
A. D 0; 7; 0
B. D 0; 8; 0
C. D 0; 7; 0 hoặc D 0; 8; 0 .
D. D 0; 7; 0 hoặc D 0; 8; 0 .
Lời giải:
Ta có:
D Oy D 0; y; 0 .
AB 1; 1; 2 , AC 0; 2; 4 AB, AC 0; 4; 2 , AD 2; y 1;1
AB, AC . AD
4 y 2
4 y 2
y 7
V ABCD
, V ABCD 5
5
6
6
6
y 8
Câu 44(VDC): Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1; 1 , mặt phẳng : x y z 4 0 và mặt
cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 6 y 8 z 18 0 . Phương trình đường thẳng đi qua M và nằm trong
cắt mặt cầu S theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là:
x 2 y 1 z 1
.
2
1
1
x 2 y 1 z 1
B.
.
1
2
1
x 2 y 1 z 1
C.
.
1
2
3
x 2 y 1 z 1
D.
.
1
1
2
Lời giải:
A.
Mặt cầu S có tâm I 3; 3; 4 và bán kính R 4 d I , 2 3 R . Suy ra mặt cầu S cắt mặt
phẳng theo một đường trịn.
Ta có điểm M , IM 14 R nên điểm M nằm trong mặt cầu S .
Gọi H là hình chiếu vng góc của I lên P H 1; 1; 2
Để đường thẳng đi qua M và nằm trong cắt mặt cầu
S theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất thì MH
Từ đó suy ra có véctơ chỉ phương
u n , MH 1; 2;1
Vậy :
x 2 y 1 z 1
.
1
2
1
I
M
H
Chủ đề 8: Tổ hợp, xác suất
Câu 45(NB): Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vng, trịn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và
nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 4.
B. 7.
C. 12.
D. 16.
Câu 46(VDC): Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi lớp thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn
khác nhau. Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 mơn thi và cả 4 lần thi đều thi tại một phịng
duy nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, tính xác xuất để trong 4 lần thi
thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí.
A.
253
.
1152
B.
899
.
1152
C.
4
.
75
D.
26
.
35
Lời giải:
Khơng gian mẫu là số cách ngẫu nhiên chỗ ngồi trong 4 lần thi của Nam.
Suy ra số phần tử của khơng gian mẫu là 244.
Gọi A là biến cố '' 4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí '' . Ta mơ tả khơng gian
của biến cố A như sau:
● Trong 4 lần có 2 lần trùng vị trí, có C42 cách.
● Giả sử lần thứ nhất có 24 cách chọn chỗ ngồi, lần thứ hai trùng với lần thứ nhất có 1 cách chọn
chỗ ngồi. Hai lần cịn lại thứ ba và thứ tư khơng trùng với các lần trước và cũng khơng trùng nhau nên
có 23.22 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A là A C42 .24.23.22.
Vậy xác suất cần tính P A
A C42 .24.23.22 C42 .23.22 253
.
244
243
1152
Chủ đề 9: Cấp số cộng, cấp số nhân
Câu 47(NB): Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1 ;3;7;11;15;
B. 1;3;6;9;12;
C. 1;2;4;6;8;
D. 1;3;5;7;9;
Chủ đề 10: Phương trình, bất phương trình
Câu 48(VDC): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
x 0;1
2( m1) x 4 2 m
2
m 2
log( m2 m 2) log ( m 1)x 4 (1)
A. 1 8 , 1 2, 3 .
B. 1 8 , 1 2, 3 .
C. 1 8 , 1 2, 3 .
D. 1 8 , 1 2, 3 .
Lời giải:
m 2 m 2 0
Đk:
( m 1) x 4 0
Bất phương trình (1) tương đương với
2( m1) x 4 log ( m 1)x 4 2m
2
m 2
log( m2 m 2) (2)
Xét hàm số f(x) = 2x + log(x) đồng biến với x > 0
Bất phương trình (2)được viết dưới dạng
f ( m 1)x 4 f ( m2 m 2) ( m 1)x 4 m 2 m 2
g( x) ( m 1)x m2 m 6 0 (3)
Vậy bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x 0;1
m2 m 2 0
2
g( x) ( m 1)x m m 6 0x 0; 1
m 2 m 1 m 2
2m3
g(0) 0
m 1
1 8 m 1
g(1) 0
1 8 m 3
Vậy với m 1 8 , 1 2, 3 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x 0;1 .
Chủ đề 11: Véc tơ trong khơng gian, quan hệ vng góc (khoảng cách)
Câu 49(TH): Cho hình chóp S . ABC có đáy ABCD là hình vng cạnh a , tâm O. Cạnh bên SA 2a
và vng góc với mặt đáy ABCD . Gọi là góc giữa SO và mặt phẳng ABCD . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. tan 2 2.
B. 600.
C. tan 2.
D. 450.
Lời giải:
Vì SA ABCD nên hình chiếu vng góc của SO trên mặt đáy ABCD là AO. Do đó
.
SO, ABCD
SO, OA SOA
Trong tam giác vng SAO, ta có tan SOA
SA
2 2.
OA
Vậy SO hợp với mặt đáy ABCD một góc nhọn thỏa mãn tan 2 2.
60, cạnh bên SA vng
Câu 50(VD): Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a, ABC
góc với đáy, góc giữa (SCD) và đáy là 60 . Gọi G là trọng tâm ABC . Tính khoảng cách từ điểm G
đến mặt phẳng (SCD).
9a
A.
4
B.
3a
2
C.
3a
4
D.
a
4
Lời giải:
d (G,( SCD)) IG
d (A,(SCD)) IA
IM MC 1
1
Có MC / / A D
IM IA
IA
AD 2
2
2
1
IG 2
AG AM AI
3
3
IA 3
AE CD
Kẻ
d ( A,( SCD)) AH
AH SE
* Tính AH:
60 ABC đều cạnh 3a
ABC cân có ABC
S
* Gọi I AG CD
AE
3a 3
2
60
Góc giữa (SCD) và (ABCD) là SEA
9a
AH AE.sin 60
4
2
3a
d (G,( SCD)) AH
3
2
H
A
G
B
M
D
E
O
C
I