Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

8 Đê Cương Cuối Kỳ I Môn Đia 8.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.98 KB, 4 trang )

ĐÊ CƯƠNG CUỐI KỲ I
MƠN : ĐIA LÍ 8
Câu 1: Nước sản xuất nhiều lúa gạo nhất ở châu Á là
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.
Câu 2 : Nước có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất ở châu Á là:
A. Xin-ga-po
B.Hàn Quốc
C. Nhật Bản
D. Ma-lai-xi-a
Câu 3 : Khu vực Nam Á có mấy miền địa hình chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Đơng Á tiếp giáp với đại dương nào
A.Thái Bình Dương
B. Đại Tây Dương.
C. vịnh Bengan.
D. khu vực Đông Nam Á.
Câu 5 : Phần hải đảo của Đông Á chịu những thiên tai nào:
A. Bão tuyết
B. Lốc xoáy
C. Hạn hán kéo dài
D. Động đất, núi lửa
Câu 6: Hiện nay, nước nào sau đây ở châu Á xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất
thế giới?
A. Việt Nam
B. Ấn Độ


C.Trung Quốc
D. Thái Lan
Câu 7: Nam Á có bao nhiêu quốc gia:
A. 7 quốc gia
B. 8 quốc gia
C. 9 quốc gia
D. 10 quốc gia
Câu 8: Dân cư Nam Á chủ yếu theo
A. Ấn Độ giáo, Hồi giáo.
B.Thiên Chúa giáo, Phật giáo.
C. Ấn Độ giáo, Phật giáo.
D. Thiên Chúa giáo, Hồi giáo.
Câu 9 : Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là
A. núi và đồng bằng
B. cao nguyên và đồng bằng.
C. núi và cao nguyên
D. bồn địa và cao nguyên.
Câu 10 : Phần đất liền của Đơng Á chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh
thổ?
A. 60,2%.
B. 72,5%.
C. 83,7%
D. 90%.
Câu 11: Dãy núi nào không thuộc Đông Á ?
A. Thiên Sơn.
B. Trường Sơn.
C. Đại Hưng An.
D. Cơn Ln.
Câu 12: Khu vực nào có mật độ dân số cao nhất Châu Á?
A. Đông Nam Á

B. Nam Á
C.Tây Nam Á
D. Đơng Á
Câu 13: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là
A. Ấn Độ.
B. Pa-ki-xtan.
C .Nê-pan.
D .Băng-la-đét
Câu 14: Cảnh quan phát triển trên phần lớn diện tích của Đơng Nam Á là


A. rừng thưa.
B. rừng nhiệt đới ẩm.
C. xavan và cây bụi
D. rừng rụng lá theo mùa.
Câu 15 : Năm bao nhiêu, các nước Nam Á giành được độc lập và tiến hành xây
dựng nền kinh tế tự chủ.
A. 1945
B. 1946
C. 1947
D. 1948
Câu 16 : Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sơng lớn của Nam Á?
A. Sơng Hồng Hà.
B. Sông Trường Giang.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Ấn, sông Hằng
Câu 17: Phần hải đảo của Đông Á là miền địa hình chủ yếu nào:
A. Sơn nguyên
B. Bồn địa
C. Đồng bằng

D. Núi trẻ
Câu 18: Ý nào sau đây không đúng với phần đất liền của Đơng Á ?
A. Có các bồn địa rộng lớn.
B. Có nhiều núi, sơn nguyên cao, hiểm trở.
C. Là miền núi trẻ, thường có động đất và núi lửa.
D. Là vùng đồi núi thấp xen các cánh đồng rộng
Câu 19 : Nước nào ở Đơng Á có số dân ít nhất ?
A. Hàn Quốc
B. CHDCND Triều Tiên
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
Câu 20: Sơng Hồng Hà khác sơng Trường Giang ở điểm nào?
A. Có chế độ nước thất thường, hay có lũ lớn vào mùa hạ
B. Bắt nguồn trên sơn ngun Tây Tạng, chảy về phía Đơng.
C. Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân.
D. Bồi đắp thành những đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu
Câu 21 : Khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với các vịnh, biển nào?
A.Biển Ca-xpi, biển Đen, Địa Trung Hải, biển Đỏ, biển Arap, vịnh Pec-xich.
B. Biển An-đa-man, biển Đông, biển Xa-lu-en, biển Gia-va.
C. Biển Nhật Bản, biển Hồng Hải, Biển Hoa Đơng.
D. Biển A-rap, Vịnh Ben-gan.
Câu 22: Đông Á gồm mấy bộ phận:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Ngọn núi lửa cao nhất Nhật Bản là
A. Phan xi - păng
B. Ê- vơ - rét
C. Phú sĩ

D. Ngọc Linh
Câu 24: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là.
A bán đảo Đông Dương.
B. bán đảo Tiểu Á.
C. bán đảo Mã Lai.
D. bán đảo Trung - Ấn
Câu 25 : Cảnh quan chủ yếu của nửa phía tây phần đất liền Đơng Á là
A. Rừng lá kim và rừng hỗn hợp
B. Rừng là kim


C. Xavan cây bụi
D. Thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc
Câu 26: Đông Nam Á là cầu nối giữa
A. châu Á với châu Âu
B. châu Á với châu Phi
C. châu Á với châu Đại Dương
D. châu Á với châu Mĩ
Câu 27: Hoang mạc nào sau đây không thuộc khu vực Tây Nam Á
A. Xi-ri
B. Tha
C. Nê phút
D. Rúp - en Kha- li
Câu 28 : Trước đây các nước Nam Á bị đế quốc nào xâm chiếm
A. Đế quốc Anh
B. Đế quốc Mĩ
C. Đế quốc Pháp
D. Đế quốc Tây Ban Nha

Câu 29: Các nước Nam Á có nền kinh tế:

A. Khá phát triển.
B. Rất phát triển.
C. Đang phát triển
D. Chậm phát triển.
Câu 30: Phần phía tây đất liền của Đơng Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào
A. Khí hậu lục địa
B. Khí hậu gió mùa
C. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải
D. Khí hậu núi cao

Câu 31 : Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục:
A. Châu Á-châu Phi – châu Mĩ
B. Châu Á-châu Âu- châu Mĩ
C. Châu Á- châu Âu - châu Phi
D. Châu Á-châu Âu- châu Đại
Dương.

Câu 32 : Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là
A. Khí hậu gió mùa
B. Khí hậu lục địa
C. Khí hậu hải dương
D. Khí hậu xích đạo
Câu 33 :Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là
A. Than đá
B. Vàng
C. Dầu mỏ
D. Kim cương
Câu 34 : Quốc gia nào ở Tây Nam Á có diện tích lớn nhất
và có nhiều dầu mỏ nhất?
A. I-rắc.

B. I-ran.
C. Cô-oét.
D. A-rập Xê-út
Câu 35: Nhận xét nào khơng đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây
Nam Á
A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.
B. Tiếp giáp với nhiều vùng biển.
C. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị
D. Nằm hồn tồn ở bán cầu Tây.
Câu 36: Sơng có chế độ nước thất thường là sơng nào?
A. Trường Giang.
B. Hồng Hà.


C. A-mua.
D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Các biển nào sau đây thuộc khu vực Đông Á?
A. Biển Nhật Bản.
B. Biển Hồng Hải.
C. Biển Hoa Đơng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 38: Quốc gia nào ở khu vực Đơng Á có giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu lớn
nhất là:
A. Nhật Bản
B. Hàn Quốc C. Trung Quốc D. Đài Loan
Câu 39 : Quốc gia có số dân đơng nhất Đơng Á là
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
D. Triều Tiên

Câu 40: Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?
A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.
B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.
D. Tất cả đều sai.



×