Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Đề Tmđt.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.98 KB, 56 trang )

Đáp án trắc nghiệm TMĐT
PHẦN I: CÂU HỎI TỪ BÀI GIẢNG
Câu 1: Xã hội lồi người hình thành từ lúc nào?
A. Từ khi loài người xuất hiện
B. Từ khi loài vượn biết tạo ra lửa và chế tác công cụ
C. Từ khi nông nghiệp và thủ công nghiệp xuất hiện
D. Từ khi con người biết săn bắt và hái lượm
Câu 2: Vì sao nói là nền kinh tế cơng nghiệp – cơ giới hóa thay thế nền kinh tế
cơng nghiệp – thủ cơng nghiệp?
A. Vì khi nền kinh tế CN-CGH ra đời thì nơng nghiệp – thủ cơng nghiệp suy tàn
B. Vì CN-CGH thay thế vai trị chủ đạo của NN-TCN trong tồn bộ nền kinh tế
quốc dân
C. Vì CN-CGH giải phóng lao động nặng nhọc cho con người
D. Vì CN-CGH làm cho cuộc sống con người tươi đẹp hơn
Câu 3: Trong một số bản báo cáo, bản chứa nhiều thông tin nhất là?
A: Bản được viết dài nhất
B: Bản giải đáp được nhiều thắc mắc, nghi ngờ nhất cho thính giả
C: Bản được đọc trong thời gian lâu nhất
D: Bản hấp dẫn, làm cho thính giả vui vẻ, thích thú nhất
Câu 4: Người có tri thức cao là người?
A: Sống trong môi trường luôn được cập nhật thông tin
B: Thu thập được nhiều thông tin và xử lý tốt
C: Có nhiều nguồn tìm kiếm thơng tin
D: Thơng minh, học 1 biết 10


Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A: Chỉ trong các xã hội có nền văn minh con người mới biết học tập
B: Chỉ trong nền kinh tế mới loài người mới biết học tập
C: Chỉ có lồi người mới biết học tập
D: Chỉ trong nền kinh tế mới con người mới có nhu cầu học tập suốt đời


Câu 6: Người ta gọi Thời đại của nền Kinh tế mới là Thời đại số là vì?
A : Kỹ thuật số xuất hiện và thúc đẩy công nghệ thông tin – truyền thông phát
triển tạo nên sự bùng nổ CNTT ở cuối thế kỷ XX.
B : Hàng hóa và tiền tệ giao dịch có số lượng rất lớn
C : Trong xã hội, tất cả mọi thứ đều có thể đặc trưng bằng mã số: quốc gia, địa
phương, con người, xe cộ, giống loài động thực vật v..v..
D : Xuất hiện hàng hóa số với chủng loại và số lượng ngày càng tăng.
Câu 7: Điều nào là tiêu chí của cho nền kinh tế mới của một quốc gia?
A : GDP/đầu người của quốc gia rất cao
B : Có rất nhiều tài nguyên phong phú
C : Phần lớn GDP của quốc gia dựa vào sản phẩm tri thức của người dân
D : Thu hút nhiều đầu tư quốc tế
Câu 8: Điều gì khơng đặc trưng cho nền kinh tế mới ở một quốc gia?
A : Nhiều doanh nghiệp công nghệ cao
B : CNTT phát triển, thông tin dân chủ hóa, phổ cập nhanh chóng
C : Kinh tế tồn cầu hóa, thị trường trong nước liên quan chặt chẽ với thị trường
thế giới
D : Người dân sử dụng nhiều thiết bị cơng nghệ hiện đại, đắt tiền
Câu 9: Tính năng chủ yếu khiến MMT hỗ trợ tốt cho việc thực hiện TMĐT là?


A : Sử dụng chung thiết bị phần cứng đắt tiền
B : Sử dụng chung phần mềm, dữ liệu
C : Là mạng truyền thơng có nhiều tính năng vượt trội
D : Khả năng giải quyết nhanh các bài toán phức tạp
Câu 10: Giao thức TCP/IP không thể thực hiện chức năng nào sau đây?
A : Phát hiện và bổ sung các gói tin được nhận sai thứ tự
B : Quản lý địa chỉ gửi và địa chỉ nhận của gói tin
C : Phát hiện lỗi trong gói tin
D : Phát hiện virus độc hại trong gói tin

Câu 11: Trên Website, khách truy cập có thể giao tiếp với nhau thế nào?
A : Thông qua các chức năng hỗ trợ trên website như: Diễn đàn, Bình luận, Sổ
ghi ý kiến…
B : Sử dụng hỗ trợ : Liên hệ - Contact – của Website
C : Tìm địa chỉ Email của nhau để liên lạc
D : Tìm điện thoại của nhau để liên lạc
Câu 12: Giao dịch qua Email khơng có ưu điểm gì sau đây?
A : Bảo mật, khơng cho người thứ ba biết nội dung
B : Nhanh chóng, tồn cầu
C : Dung lượng lớn, rẻ tiền
D : Gửi thư đồng thời đến nhiều địa chỉ
Câu 13: Khi nào không nên sử dụng hịm thư miễn phí cơng cộng?
A : Trao đổi chuyện trò với bạn bè
B : Giao dịch với người đã quen biết
C: Giao dịch làm quen với đối tác mới
D : Gửi thiếp chúc mừng Lễ, Tết, sinh nhật…


Câu 14: Blog có thế mạnh gì hơn website?
A : Uy tín và mức độ tin cậy cao hơn
B : Thông tin, dữ liệu cá nhân được bảo vệ tốt hơn
C : Khả năng lan truyền nhanh chóng và rộng rãi hơn
D : Khả năng tích hợp âm thanh, hình ảnh...nhiều hơn
Câu 15: Website có thế mạnh gì hơn Blog?
A : Tín nhiệm giao dịch lớn hơn
B : Khởi tạo và quảng bá dễ hơn
C : Khối lượng thông tin lớn hơn
D : Khó bị xâm nhập phá hoại hơn
Câu 16: Dùng tên miền Website miễn phí có nhược điểm gì?
A : Khó tìm kiếm trên Internet

B : Khơng dùng được làm thương hiệu cho doanh nghiệp
C : Không giao tiếp được với đối tác
D : Độ bảo mật dữ liệu thấp, Ít tín nhiệm, dễ bị mất tên miền
Câu 17: Virus máy tính lây lan do nguyên nhân nào?
A : MT được đặt trong cùng môi trường với MT đã nhiễm virus
B : Máy tính được sắp xếp bị tiếp xúc với nhau
C : Các thiết bị phần cứng có thể chứa dữ liệu được kết nối với nhau
D : Người sử dụng MT nhiễm virus sau đó sử dụng MT khác
Câu 18: Loại mã độc nào khi MT mới bị lây nhiễm thì phát hiện được ngay?
A : Sâu máy tính – Worm
B : Gián điệp máy tính - Spyware
C : Bom logic – Logic bomb


D : Phần mềm phá khóa - Keylogger
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là sai?
A : Virus được tạo ra để đùa nghịch, chọc ghẹo nhau
B : Virus được tạo ra để dị xét bí mật của đối phương
C : Virus dùng để trộm cắp tài nguyên, dữ liệu của đối phương
D : Virus do ngẫu nhiên bị lây nhiễm
Câu 20: Khi nhận được thư có địa chỉ lạ đính kèm file thì nên làm gì?
A : Xóa ngay, không đọc
B : Scan các attach trước khi mở, không nhấn các link không tin cậy
C : Chuyển tiếp cho người khác nhờ đọc
D : Để nguyên không động chạm đến
Câu 21: Khi truy cập vào một website, thấy những loại u cầu gì thì có thể an
tâm thực hiện ngay?
A : Yêu cầu cung cấp địa chỉ, số điện thoại
B : Yêu cầu chuyển tiền vào một tài khoản tại một ngân hàng lớn, có uy tín
C : u cầu thực hiện các thao tác không liên quan đến thông tin cá nhân

D : Cho phép tải xuống một phần mềm có vẻ rất hữu ích
Câu 22: Thế nào là mơi trường truyền tin khơng an tồn về mặt bảo mật?
A : Cự ly truyền tin xa xôi qua nhiều địa hình khó khăn trắc trở
B : Có khả năng bị kẻ đứng giữa tấn công lấy thông tin
C : Thiếu người và phương tiện bảo vệ môi trường truyền tin
D : Mơi trường truyền tin có nhiều tai họa thiên nhiên
Câu 23: Khẳng định nào sau đây là đúng?


A : Mật mã học là các biện pháp cất giấu thơng tin ở nơi kín đáo, kỹ càng
khơng cho kẻ địch phát hiện
B : Mật mã học là cách sử dụng các loại mực hóa học để ghi thơng tin
C : Mật mã học là cách trao đổi mật khẩu trước giưa 2 bên, khi khai báo đúng
thì mới bàn giao bản tin
D : Mật mã học là các phương pháp biến đổi thông tin từ dạng thông thường ai
cũng hiểu được sang dạng bí mật mà chỉ người nào biết qui tắc biến đổi ngược
lại mới hiểu
Câu 24: Mật mã hiện đại là gì?
A : Là mật mã sử dụng trong các phương tiện truyền thông hiện đại: Fax, điện
tín, điện thoại, email v..v..
B : Là mật mã mới được xây dựng và sử dụng trong các thời đại văn minh
C : Là các hệ mật mã trong đó các thơng điệp đều đã được số hóa
D : Là các hệ mật mã mới được tạo ra trong những năm của thế kỷ 21
Câu 25: Mã đối xứng có ưu điểm gì?
A : Độ bảo mật cao
B : Dễ dàng trao đổi khóa mã
C : Tốc độ lập mã và giải mã nhanh chóng
D : Dễ dàng sử dụng cho nhiều người trong một cộng đồng
Câu 26: Mã bất đối xứng có nhược điểm gì?
A : Tốc độ lập và giải mã chậm và chỉ tạo tin cậy phía người gửi tin

B : Chỉ sử dụng chung được cho 2 đối tác
C : Khi giao khóa cơng khai bị lộ thì thơng điệp đã mã hóa gửi đi cũng sẽ bị lộ
D : Độ bảo mật không cao, dễ bị phá khóa
Câu 27: Chữ ký điện tử là gì?


A : Là chữ ký của người tạo thông điệp được scan và đính kèm thơng điệp
B : Là chữ ký được tạo bằng một phần mềm đồ họa, đính kèm vào thông điệp
C : Là một bộ phận rút từ thơng điệp được mã hóa theo qui luật thống nhất giữa
hai đối tác, đính kèm thơng điệp
D : Là thông tin đặc trưng của người tạo thông điệp (ảnh, chữ ký, câu nói) được
mã hóa theo qui luật thống nhất giữa hai đối tác, đính kèm thơng điệp
Câu 28: Điều nào sau đây khơng đúng?
A: CA phải có năng lực cơng nghệ để tạo và bảo vệ khóa cơng khai và chữ ký
điện tử
B : CA phải có tư cách pháp nhân và tín nhiệm xã hội cao
C : CA phải là một tổ chức cơng lập có uy tín được nhà nước ủy nhiệm
D : CA phải có khả năng tài chính đủ mạnh để đề phịng rủi ro
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là sai?
A: Chữ ký điện tử và chữ ký số cùng cho phép xác nhận người phát thông điệp
B: Chữ ký điện tử và chữ ký số đều cho phép phát hiện thông điệp bị can thiệp
C : Chữ ký số và chữ ký điện tử đều cần được CA chứng nhận
D : Độ tin cậy của chữ ký số thấp hơn của chữ ký điện tử
Câu 30: Khi mua bán đối mặt trực tiếp, trong việc thanh tốn có các nguy cơ
sau, không thể giải quyết?
A : Người mua lấy hàng và không trả tiền
B : Người bán lấy tiền và không giao hàng
C : Người mua trả lẫn tiền giả vào tiền thật
D : Người bán lấy đủ tiền rồi đòi thêm
Câu 31: Khi nhận đặt hàng qua mạng, trả tiền tại quầy hàng rồi mới lấy hàng có

nguy cơ?


A : Người mua đặt hàng, đến hạn không lấy - (SPAM)
B : Người bán nhận đặt hàng, đến hạn khơng có hàng trả
C : Đến hạn, người mua đến lấy đủ hàng nhưng trả thiếu tiền
D : Đến hạn, người mua đến trả đủ tiền nhưng người bán thiếu hàng
Câu 32: Ngân hàng trực tuyến bình thường khơng có lợi ích nào sau đây?
A : Ở xa xơi, khơng phải đến Ngân hàng
B : Bất cứ lúc nào cũng giao dịch được
C : Mọi giao dịch nhanh chóng .
D : Có thể ngồi nhà trả hoặc nhận tiền mặt
Câu 33: Phương thức gửi OTP cho khách hàng nào sau đây khơng an tồn?
A : Qua tin nhắn SMS
B : Qua thiết bị TOKEN KEY HoẶC TOKEN CARD
C : Qua đường Internet đang hoạt động
D : Dùng bảng mật khẩu đối chiếu đã trao đổi trước
Câu 34: Khi gửi thông tin đến cho website ngân hàng có ghi https có nguy cơ
gì?
A : Thơng tin bị kẻ thứ ba ở giữa đường truyền bắt được
B : Nếu MT đã bị virus Keylogger xâm nhập thì thơng tin sẽ bị lộ
C : Nếu dùng MT cơng cộng thì có thể lộ thơng tin cho người dùng sau
D : Thơng tin có thể bị lạc đến địa chỉ khác
Câu 35: Khi bạn để lộ thông tin của một thẻ debit sẽ không có nguy cơ nào sau
đây?
A : Bị mất hết tiền trong tài khoản
B : Bị dùng thẻ của mình để mua hàng trên mạng (dù khơng có thẻ)
C : Bị sử dụng rất nhiều tiền, sau này mình phải trả nợ cho Ngân hàng



D : Bị sử dụng thông tin làm thẻ giả
Câu 36: Thẻ mua hàng trả trước của một doanh nghiệp phát hành khơng thể
dùng để?
A : Thanh tốn dịch vụ với doanh nghiệp đó
B : Được hưởng ưu tiên khách hàng theo chế độ qui định của doanh nghiệp
C : Đến doanh nghiệp đổi lại tiền mặt khi cần thiết
D : Mua hàng hóa tại các cơ sở của doanh nghiệp đó
Câu 37: Tiền điện tử số có thể được sử dụng để?
A : Thanh tốn hàng hóa/dịch vụ tại các doanh nghiệp đăng ký nhận tiền
B : Khi cần có thể yêu cầu đổi lại tiền mặt
C : Đổi lấy thẻ trả tiền trước tại mọi doanh nghiệp.
D : Tiêu dùng ẩn danh, người bán không biết thông tin của mình
Câu 38: Trong lịch sử lồi người thương mại xuất hiện từ bao giờ?
A : Từ khi loài người xuất hiện
B : Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện hàng hóa và nhu cầu trao đổi hàng
hóa
C : Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện tiền tệ
D : Từ khi xã hội loài người phân chia giai cấp
Câu 39: Trong các giao dịch sau đây, giao dịch nào khơng có tính thương mại?
A : Hai người trao đổi cho nhau: người này thích sản vật của người kia
B : Người này trao cho người kia 1 sản vật để người kia làm 1 việc cho mình
C : Người này đua cho người kia 1 sản vật và yêu cầu người kia đồng quan
điểm với mình về một vấn đề nào đó.
D : Người này dùng sức mạnh hay quyền lực để bắt người kia đưa cho mình
một sản vật


Câu 40: Vì sao TMĐT có thể thực hiện Marketing 4C tốt hơn TM truyền
thống?
A: Vì trong TMĐT có dùng thanh tốn điện tử

B : Vì trong TMĐT có thể thực hiện giao dịch tồn cầu dễ dàng
C : Vì trong TMĐT có khả năng tiếp cận khách hàng dễ dàng ở mọi nơi, mọi
lúc bằng các dịch vụ Internet
D : Vì trong TMĐT chi phí thấp hơn trong TM truyền thống
Câu 41: TMĐT là giao dịch thương mại có đặc điểm nổi bật chủ yếu là gì?
A : Tồn cầu hóa, xuyên quốc gia
B : Gắn với việc sử dụng MTĐT và Internet
C: Mua và bán không sử dụng tiền mặt
D : Mọi việc mua bán đều thực hiện qua MMT và Internet
Câu 42: Thực hiện TMĐT có những khó khăn sau đây so với TM truyền thống?
A : Giao dịch mua bán thiếu thông tin về đối tác và hàng hóa
B : Nhiều nguy hiểm về gian dối lừa đảo giữa người mua và người bán
C : Vận chuyển khó khăn đối với nhiều loại hàng hóa
D : Giữa người mua và người bán thường xa xôi về địa lý
------------------------------------------------------------------------------------------------

CÂU HỎI & ĐÁP ÁN TỪ BỘ ĐỀ 1
Link: />Câu 1: Cách gọi nào không đúng bản chất TMĐT:
A: Online Trade


B: Cyber Trade
C: Electronic Business
D: Các câu trả lời trên đều đúng
Câu 2: Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm,
dịch vụ, thanh tốn… thơng qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường
dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A: Truyền thơng
B: Kinh doanh
C: Dịch vụ

D: Mạng Internet
Câu 3: TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin
nhằm tự động hố q trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ
góc độ:
A: Truyền thơng
B: Kinh doanh
C: Dịch vụ
D: Mạng Internet
Câu 4: TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin
thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A: Truyền thơng
B: Kinh doanh
C: Dịch vụ
D: Mạng Internet
Câu 5: Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến
hành các hoạt động thương mại


A: Internet
B: Các mạng
C: Các phương tiện điện tử
D: Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Câu 6: Chỉ ra yếu tố khơng phải lợi ích của TMĐT
A: Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B: Dịch vụ khách hàng tốt hơn
C: Giao dịch an toàn hơn
D: Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu 7: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:
A: Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
B: Tăng phúc lợi xã hội

C: Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
D: Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Câu 8: Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT
A: Vấn đề an toàn
B: Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
C: Văn hoá của những người sử dụng Internet
D: Thói quen mua sắm truyền thống
Câu 9: Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT
A: Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT
B: Ngành điện lực
C: Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
D: Tất cả các yếu tố trên


Câu 10: Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT
A: Chuyên gia tin học
B: Dân chúng
C: Người biết sử dụng Internet
D: Nhà kinh doanh TMĐT
Câu 11: Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT
A: Nhận thức của người dân
B: Cơ sở pháp lý
C: Chính sách phát triển TMĐT
D: Các chương trình đào tạo về TMĐT
Câu 12: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển
TMĐT
A: Công nghệ thông tin
B: Nguồn nhân lực
C: Môi trường pháp lý, kinh tế
D: Mơi trường chính trị, xã hội

Câu 13: Chỉ ra loại hình khơng phải giao dịch cơ bản trong TMĐT
A: B2B
B: B2C
C: B2G
D: B2E
Câu 14: Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích
chưa đúng
A. A: Website phải thu hút sự chú ý của người xem


B. I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thơng tin
phong phú
C. D: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà
tặng
D. A: Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng qua
mạng
Câu 15: Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT
A: Hỏi hàng
B: Chào hàng
C: Xác nhận
D: Hợp đồng
Câu 16: Đối tượng nào khơng được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại
thương qua mạng
A: Doanh nghiệp XNK
B: Doanh nghiệp
C: Cá nhân
D: Chưa có quy định rõ về điều này
Câu 17. Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử
A: Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
B: Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không

C: Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
D: Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
Câu 18: Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền
thống
A: Địa chỉ các bên


B: Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
C: Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
D: Quy định về các hình thức thanh tốn điện tử
Câu 19: Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử
A: Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
B: Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
C: Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng
từ
D: Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
Câu 20: Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hố
A: Xác định chính xác người kí
B: Lưu giữ chữ kí bí mật
C: Nắm được mọi khố cơng khai
D: Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử
Câu 21: Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng
đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện từ chính là của bên đối tác mình giao dịch,
để đảm bảo như vậy cần
A: Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
B: Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
C: Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo
D: Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
Câu 22: Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là
không đúng

A: Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới
dạng thông điệp điện tử/ dữ liệu


B: Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông qua
trung tâm truyền dữ liệu
C: Người gửi hàng gửi mã khố bí mật cho người nhận hàng
D: Người gửi hàng gửi tiếp mã khoá bí mật cho ngân hàng
Câu 23: Phương tiện thanh tốn điện tử được dùng phổ biến nhất
A: Thẻ tín dụng
B: Thẻ ghi nợ
C: Thẻ thông minh
D: Tiền điện tử
Câu 24: Sử dụng….khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn
đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính
A: Tiền số hố
B: Tiền điện tử
C: Ví điện tử
D: Séc điện tử
Câu 25: Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mĩ và EU chiếm tỉ lệ…….trong tổng
doanh thu bán lẻ
A: Dưới 3%
B: Từ 3-5%
C: Từ 5-20%
D: Trên 20%
Câu 26: Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mĩ
A: UETA
B: UCITA
C: E-SIGN



D: E-SIGNATURE
Câu 27: Hiện nay, khoảng…. số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng Internet để
gửi và nhận thư điện tử
A: 20%
B: 20-40%
C: 40-60%
D: Trên 60%
Câu 28: Số doanh nghiệp có không quá 4 người biết sử dụng thư điện tử chiếm
A: 10%
B: 10-20%
C: 20-40%
D: Trên 40%
Câu 29: Trung bình số chuyên viên CNTT/ Số doanh nghiệp khoảng
A: 30000/100000
B: 20000/100000
C: 30000/150000
D: 20000/80000
Câu 30 : Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động
thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thơng tin, kí
kết hợp đồng thanh tốn… được gọi là
A: Sàn giao dịch điện tử
B: Chợ điện tử
C: Trung tâm thương mại điện tử
D: Sàn giao dịch điện tử B2B


Câu 31: Chỉ ra sàn giao dịch của nhà nước
A: www.vnet.vn
B: www.Export.com.vn

C: www.worldtradeB2B.com
D: www.vnemart.com.vn
Câu 32: Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp khơng thể làm gì
A: Quảng cáo
B: Giới thiệu hàng hố, dịch vụ
C: Tìm kiếm khách hàng
D: Kí kết hợp đồng
Câu 33: Chỉ ra yếu tố khơng phải khó khăn khi tham gia TMĐT
A: Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
B: Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
C: Thương mại truyền thống chưa phát triển
D: Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
Câu 34 Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào
kinh doanh quốc tế
A: WTO
B: OECD
C: UNCTAD
D: APEC
Câu 35: Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5
bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng


A: Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm
kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối
quan hệ khách hàng
B: Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất
nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập
khẩu
C: Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuất
nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất

nhập khẩu
D: Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm
kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch
xuất nhập khẩu
Câu 36: Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh
nghiệp không cần yếu tố nào
A: Trang web riêng của cơng ty
B: Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
C: Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
D: Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
Câu 37: Chỉ ra các ví dụ thành cơng điển hình của e-markespace
A: Amazon.com
B: Hp.com
C: Jetro.go.jp
D: Alibaba.com
Câu 38: Website wtpfed.org là mơ hình
A: B2C
B: B2B


C: B2G
D: G2B
Câu 39: website là website cung cấp thông tin
A: Thương mại
B: Xuất nhập khẩu
C: Luật trong thương mại quốc tế
D: Niên giám thương mại
Câu 40: Website www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về
A: Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu
B: Các mặt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu

C: Các thông tin về triển lãm thương mại
D: Các thông tin về đấu giá quốc tế
Câu 41: Website www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động nào
nhất
A: Nghiên cứu thị trường nước ngoài
B: Đánh giá khả năng tài chính của đối tác
C: Xin hỗ trợ tài chính xuất khẩu
D: Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhập khẩu
Câu 42: Chỉ ra giải pháp khơng có chung tính chất với các giải pháp cịn lại
A: Hồn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT
B: Bảo hộ sở hữu trí tuệ
C: Bảo vệ người tiêu dùng
D: Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs
Câu 43: Chỉ ra giải pháp khơng có chung tính chất với các giải pháp còn lại



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×