Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề Dự Đoán 2024 - 14.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.41 KB, 9 trang )

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí

BỘ ĐỀ DỰ ĐỐN CẤU TRÚC 2024 – MƠN HĨA HỌC
ĐỀ SỐ 14
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41: Crom (III) oxit tan được trong dung dịch
A. NaOH lỗng.
B. KCl.
C. HCl đặc nóng.
D. Na2CO3.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện tốt nhất?
A. Ag.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.
Câu 43: Dung dịch FeCl3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 44: Sợi visco thuộc loại
A. cao su thiên nhiên.
B. polime bán tổng hợp.
C. polime thiên nhiên.
D. polime tổng hợp.
Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện
phân nóng chảy?
A. Fe.


B. Ca.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 46: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi

A. boxit.
B. đá vôi.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao sống.
Câu 47: Tinh bột không phản ứng với
A. dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng). B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. H2, xúc tác Ni, to.
D. H2O, xúc tác H+.
Câu 48: Peptit là loại hợp chất hữu cơ chứa từ 2 đến 50 gốc
A. amino axit.
B. amin.
C. cacboxyl.
D. a-amino axit.
Câu 49: Chất X độc, khi tiếp xúc với da sẽ gây bỏng. Ở điều kiện thường, dung dịch chất X tạo
kết tủa trắng với dung dịch Br2. X là
A. etanol.
B. phenol.
C. axit fomic.
D. benzen.
Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3.
B. AlCl3.
C. Fe2O3.
D. MgO.
Câu 51: Quặng criolit được sử dụng trong q trình sản xuất nhơm có cơng thức hóa học là

Na3XF6. X là nguyên tố kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Al.
C. Cr.
D. Mg.
Câu 52: Đun nóng hỗn hợp axit oleic và glixerol (xúc tác H2SO4 đặc) thu được chất béo X có tên
gọi là
A. trioleic glixerol.
B. trioleat.
C. triolein.
D. glixeryl oleat.
Câu 53: Chất nào sau đây tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. Saccarozơ.
B. Polietilen.
C. Etyl axetat.
D. Etanol.

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn tồn miễn phí

Trang 1


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí
Câu 54: Nhúng đũa thủy tinh thứ nhất vào dung dịch HCl đặc, đũa thủy tinh thứ 2 vào lọ đựng
dung dịch chất X. Lấy hai đũa thủy tinh ra để gần nhau, thấy có khói trắng xuất hiện. Chất X là
A. NH3.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. AgNO3.
Câu 55: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH.

Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,7 gam.
B. 7,9 gam.
C. 9,8 gam.
D. 9,9 gam.
Câu 56: Cho 8 gam một oxit kim loại X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 1M. X là
A. MgO.
B. CuO.
C. Al2O3. D. FeO.
Câu 57: Cho các chất sau: xelulozơ, tinh bột, saccarozơ và fructozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 58: Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2. Số chất điện li trong dãy là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin và alanin đều có cùng số nguyên tử hiđro.
B. Thành phần chính của tơ tằm là fibroin.
C. Các aminoaxit đều ít tan trong nước.
D. Trimetylamin là một trong các chất gây nên mùi tanh của cá.
Câu 60: Trường hợp nào sau đây kim loại bị oxi hóa?
A. Cho Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
B. Đốt nóng kim loại Mg trong khơng khí.
C. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.

Câu 61: Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho một mẩu Na có khối lượng 4,6 gam vào
195,6 gam nước là
A. 6,00%.
B. 4,00%.
C. 4,99%.
D. 5,00%.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch FeSO4 làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4.
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. Có thể dùng Al khử Cr2O3 ở nhiệt độ cao đề điều chế kim loại Cr.
D. Kim loại Cr tan được trong dung dịch HCl tạo muối CrCl3 và H2.
Câu 63: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước thu dược dung dịch Y.
Dung dịch Y này làm mất màu vừa đủ 160 gam dung dịch Br2 20%. Khối lượng của saccarozơ là
A. 14,0 gam.
B. 17,1 gam.
C. 36,0 gam.
D. 34,2 gam.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
D. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 65: Hiđro hố hồn tồn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 448 ml H 2 (đktc). Xà phịng
hố hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH dư, thu được 9,14 gam hỗn hợp hai muối
natri stearat và natri oelat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 18,144.
B. 17,080.
C. 18,032.
D. 17,360.

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hồn tồn miễn phí

Trang 2


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí
Câu 66: Hịa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO 4)2.12H2O vào nước được dung dịch X. Thêm
dần đến hết 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào X, thu được a gam kết tủa và dung dịch Y.
Lọc bỏ kết tủa rồi sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch nước lọc, thu được b gam kết tủa. Giá
trị của a và b lần lượt là
A. 46,6 và 27,5.
B. 54,4 và 7,8.
C. 46,6 và 7,8.
D. 52,5 và 27,5.
Câu 67: Hoà tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch
H2SO4 loãng vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H2SO4
đã dùng là V ml. Tiếp tục nhỏ dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hồn tồn thì thể tích
dung dịch H2SO4 đã dùng là 3,4V ml. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Ba(AlO2)2 và NaNO3.
B. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
C. NaAlO2 và Na2SO4.
D. NaOH và NaAlO2.
Câu 68: Hỗn hợp E gồm anken X, ankan Y và amin no, đơn chức mạch hở Z. Tỉ khối của E so
với khí He bằng 7,35. Đốt cháy hồn tồn 14,70 gam E trong khí oxi dư, thu được H2O; 38,72
gam CO2 và 1,12 lít N2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 20,07%.
B. 30,28%.
C. 40,14%.
D. 38,26%.
Câu 69: Hợp chất X có cơng thức phân tử C10H10O4 (chứa vòng benzen). Thực hiện sơ đồ phản

ứng sau:
(1) X + 3NaOH
(2) Y + HCl
(3) C2H5OH + O2
(4) T + HCl

Y + Z + T + H2O
Y1 + NaCl
Y1 + H2O
T1 + NaCl

(5) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O
(NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3
Khối lượng mol của Z bằng
A. 146.
B. 164.
C. 132.
D. 134.
Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch Na 2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho dung dịch Fe(NO 3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.
(f) Sục khí Cl 2 dư vào dung dịch FeCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 71: Cho các phát biểu và nhận định sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ.
(b) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được glixerol.
(e) Đốt cháy hoàn toàn một đipeptit mạch hở, ln thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(f) Nước ép từ quả nho chín cho phản ứng màu biure.
(g) Isopropylamin là amin bậc hai.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hồn tồn miễn phí

Trang 3


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí
Câu 72: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol
Ba(HCO3)2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol ion CO32- tự do trong dung dịch vào thể
tích dung dịch NaOH như sau:

Giá trị của x và y tương ứng là
A. 0,3 và 0,1.
B. 0,2 và 0,2.
C. 0,3 và 0,3.
D. 0,1 và 0,2.
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp R gồm hai este X và Y (đều mạch hở, mạch
không phân nhánh và MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2
muối (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong

dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 14,56 lít (đktc) khí CO2 và 18,9 gam H2O. Khối
lượng của X trong R là
A. 17,7 gam.
B. 18,8 gam.
C. 21,9 gam.
D. 19,8 gam.
Câu 74: Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO 3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện
cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi tới khi khối lượng dung dịch giảm
21,75 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào vào dung dịch sau điện phân, kết thúc
phản ứng, thấy thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và cịn lại 0,75m gam rắn khơng tan.
Giá trị của m là
A. 18,88.
B. 19,33.
C. 19,60.
D. 18,66.
Câu 75: Hịa tan hồn tồn 23 gam hỗn hợp gồm Ca, CaO, K, K2O vào nước thu được dung dịch
trong suốt X và thoát ra 4,48 lít khí H2. Nếu sục 4,48 lít hoặc 13,44 lít CO2 vào dung dịch X thu
được m gam kết tủa. Sục V lít khí CO2 vào dung dịch X thì thấy lượng kết tủa đạt cực đại. Thể
tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,72 ≤ V ≤ 11,2.
B. V = 5,6.
C. V = 6,72.
D. 5,6 ≤ V ≤ 8,96.
Câu 76: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân không, thu
được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y (gồm NO2, CO2 và H2O). Mặt
khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong 120 gam dung dịch H2SO4 14,7%, thu được hỗn hợp khí
Z (gồm NO và CO2) và dung dịch chỉ chứa 38,4 gam muối trung hòa của kim loại. Giá trị của a

A. 0,18.
B. 0,24.

C. 0,30.
D. 0,36.

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hồn tồn miễn phí

Trang 4


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí
Câu 77: Chuẩn bị 4 mẫu vật liệu: màng mỏng PE, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len,
vải sợi xenlulozơ được đánh số ngẫu nhiên 1, 2, 3, 4. Hơ nóng lần lượt các mẫu gần ngọn lửa vài
phút, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng dưới đây:
Mẫu vật liệu Hiện tượng quan sát và mùi của các mẫu vật liệu
1
Bị chảy ra thành chất lỏng, mới cháy cho khí, có một ít khói đen.
Bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thốt ra có mùi xốc khó
2
chịu.
3
Cháy có mùi khét
4
Cháy mạnh khơng có mùi
Các mẫu vật liệu 1, 2, 3, 4 lần lượt là
A. Màng mỏng PE, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len, vải sợi xenlulozơ.
B. Ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, màng mỏng PE, vải sợi xenlulozơ, sợi len.
C. Sợi len, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, màng mỏng PE, vải sợi xenlulozơ.
D. Màng mỏng PE, vải sợi xenlulozơ, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO 3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,6185% về khối
lượng). Hịa tan hoàn toàn 24,912 gam X trong dung dịch chứa 0,576 mol H 2SO4 và x mol
HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng

67,536 gam và 5,376 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y,
thu được 16,008 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,024.
B. 0,096.
C. 0,048.
D. 0,072.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm tripeptit X (Gly-Ala-Lys) và chất hữu cơ Y (C4H12N2O2) đều mạch hở.
Cho m gam E phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được 2,24 lít khí Z (đktc)
và dung dịch có chứa 3 muối. Đem đốt cháy hoàn toàn Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy gồm
(CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thấy khối lượng bình tăng 4,5
gam và đồng thời có 0,15 mol khí thốt ra. Mặt khác, cho m gam E phản ứng với dung dịch HCl
dư, thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 64,90.
B. 57,75.
C. 58,15.
D. 61,25.
Câu 80: Hỗn hợp M chứa 3 este X, Y, Z (Mx < MY < MZ < 146) đều mạch hở và khơng phân
nhánh. Đun nóng 36,24 gam M với 500ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp
gồm 2 ancol no, là đồng đẳng kế tiếp nhau và m gam hỗn hợp muối N. Nung nóng m gam N
với hỗn hợp vôi tôi xút, thu được 0,4 mol một chất khí duy nhất. Mặt khác, đốt cháy hỗn hợp 2
ancol trên cần dùng 18,816 lít khí O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối
lượng của X trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40%.
B. 70%.
C. 60%.
D. 50%.

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hồn tồn miễn phí

Trang 5



TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí

BẢNG ĐÁP ÁN
41-C
51-B
61-B
71-B

42-A
52-C
62-D
72-D

43-C
53-C
63-A
73-D

44-B
54-A
64-B
74-A

45-B
55-A
65-D
75-A


46-D
56-A
66-C
76-C

47-D
57-B
67-D
77-A

48-D
58-B
68-C
78-C

49-B
59-C
69-A
79-A

50-B
60-B
70-D
80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 65: Chọn D.
Giả sử X có chứa 2 gốc oleat Þ
Muối thu được gồm C17H35COONa (0,01 mol) và C 17H33COONa (0,02 mol) Þ m = 9,14 (g) (Thỏa)
Khi đốt cháy hoàn toàn X (C54H106O6) thì:

Câu 66: Chọn C.
Dung dịch X có chứa Al3+ (0,1 mol); SO42- (0,2 mol)
Khi cho X tác dụng với 0,3 mol Ba(OH)2 thì kết tủa thu được là BaSO 4: 0,2 mol Þ a = 46,6 (g)

(khơng tồn tại Al(OH) 3) Þ
Khi sục CO2 đến dư vào Y thì kết tủa thu được là Al(OH) 3: 0,1 mol Þ b = 7,8 (g)
Lưu ý: Khơng có kết tủa BaCO 3 vì CO2 dư tác dụng với Ba(OH)2 tạo muối Ba(HCO3)2.
Câu 67: Chọn D.
Loại câu A và B vì kết BaSO4 khơng tan.
Giả sử V = 22400 ml Þ

Nếu hai chất đó nằm ở câu C thì:

(khơng thoả mãn)

Nếu hai chất đó là
Câu 68: Chọn C.

(thoả mãn)

Ta có ME = 29,4 Þ nE = nX + nY + nZ = 0,5 (1) và

(2)


Dựa vào độ bất bão hòa:
Từ (1), (2), (3) suy ra: nX = 0,06 mol ; nY = 0,34 mol

(3)


Vậy Z là C3H9N với %mZ = 40,14%
Câu 69: Chọn A.
X là C10H10O4 (k = 6) có chứa 2 nhóm chức COO và 1 vịng benzen.
(3) C2H5OH + O2

CH3COOH (Y1) + H2O

(5) HCOOH (T1) + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O
(2) CH3COONa (Y) + HCl

(NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3

CH3COOH (Y1) + NaCl

(4) HCOONa (T) + HCl
HCOOH (T1) + NaCl
Vậy X là HCOO-C6H4-CH2-OOC-CH3 Þ Z là NaO-C6H4-CH2-OH (MZ = 146).

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hồn tồn miễn phí

Trang 6


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí
Câu 70: Chọn D.
(a) Cu dư + 2Fe(NO3)3
(b) CO2 dư + NaOH

Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
NaHCO3


(c) Na2CO3 dư + Ca(HCO 3)2
CaCO3 + NaHCO3 (ngồi ra cịn Na2CO3 dư)
(d) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (ngồi ra cịn AgNO3 dư)
(e) 2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2 sau đó 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2
(f) Cl2 + 2FeCl2 ® 2FeCl3
Các phản ứng thoả mãn là (b), (e) và (f).
Câu 71: Chọn B.
(a) Sai, Xenlulozơ trinitrat có chứa 14,14% nitrơ.
(b) Sai, Glixerol là những hợp chất hữu cơ đa chức.
(e) Sai, Đốt cháy hồn tồn đipeptit có chứa Glu hoặc Lys thì khơng thu đượ mol CO2 và H2O bằng nhau.
(f) Sai, Nước ép từ quả nho chín hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam (không
phải là phản ứng màu biure của peptit).
(g) Sai, Isopropylamin là amin bậc một.
Câu 72: Chọn D.
Các pư xảy ra:
Khi thêm từ từ dung dịch NaOH vào thì lượng CO32- sinh ra cung cấp hết cho phản ứng (*) tạo kết cho
đến khi cực đại tức là Ba2+ hết thì bắt đầu xuất hiện CO32- tự do trong dung dịch.
Tại
Tại
Câu 73: Chọn D.

(lượng HCO3- hết)

Khi đốt cháy Z ta có:
Vì 2 este có mạch cacbon khơng phân nhánh nên chỉ có tối đa 2 nhóm chức
Nếu

(trong R có 1 este là HCOOCH3) Þ vơ lí vì tối đa có 1 muối


Þ Y đơn chức và X hai chức với
Þ Y là CH3COOC2H5 (0,1 mol) và X là CH3-OOC-COO-C2H5 (0,15 mol) Þ mX = 19,8 (g)
Câu 74: Chọn A.
Ta có
Đặt a là số mol của Cu, b là số mol của O 2

Ta có:
Dung dịch sau điện phân chứa: Na +, H+ (0,24 mol) và NO3- (0,5 mol) và Cu2+ (0,04 mol)
Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì:

mà mFe (ban đầu) – mrắn

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hồn tồn miễn phí

Trang 7


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí
Câu 75: Chọn A.
Nếu sục 0,2 mol CO2 vào X Þ
Nếu sục 0,6 mol CO2 vào X Þ

và dung dịch có chứa Ca2+, K+, HCO3– (0,4 mol).

Quy đổi hỗn hợp thành

Kết tủa đạt cực đại khi CaCO3 là 0,3 mol
Câu 78: Chọn C.
Đặt số mol của Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 lần lượt là x, y, z mol
Khi nung hỗn hợp X thì:


(1)

Khi cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 thì:

Từ (1), (2) suy ra: x = y + z = 0,1. Vậy a = 2x + y + z = 0,3 mol
Câu 77: Chọn A.
+ PVC cháy theo phản ứng: (C2H3Cl)n + 5n/2O2
Phản ứng cho khí HCl nên có mùi xốc.

(2)

2nCO2 + nH2O + nHCl.

+ PE cháy theo PTHH: (C2H2)n + 3nO2
2nCO2 + 2nH2O.
Phản ứng cho khí CO2 nên khơng có mùi xốc.
+ Vải sợi xenlulozơ cháy theo phản ứng: (C6H10O5)n + 6nO2
6nCO2 + 5nH2O.
Khí thốt ra là CO2 khơng có mùi.
+ Sợi len là sợi bán tổng hợp hay tổng hợp trong đó có chứa nitơ, khi cháy trong khơng khí thì có mùi
khét.

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hồn tồn miễn phí

Trang 8


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí
Câu 76: Chọn C.

Kết tủa thu được là Mg(OH) 2 có 0,276 mol.
Dung dịch Y chứa Mg2+ (0,276), Al3+ (x), NH4+ (y), SO42- (0,576).

Ta có:
Đặt

Câu 79: Chọn A.

Khi đốt cháy Z thu được
(Z là amin đơn chức vì nếu Z đa chức thì CZ < 1)
Y có CTCT là H2N-CH(CH3)-COO-NH3-CH3 với nY = 0,1 mol
mà nY + 3nX = nNaOH = 0,4 Þ nX = 0,1 mol
Khi cho E tác dụng với HCl thì thu được muối GlyHCl (0,1 mol); AlaHCl (0,2 mol); Lys(HCl) 2 (0,1
mol) và CH3NH3Cl (0,1 mol) Þ a = 64,90 (g)
Câu 80: Chọn D.
Vì các chất trong E đều mạch hở và không phân nhánh nên E chứa tối đa là 2 chức.
Lúc đó:
Khi cho M tác dụng với NaOH thì:
Hai muối trong N là R1COONa và R2(COONa)2 (R1, R2 cùng C) Þ RH: 0,4 mol
Giải hệ tìm được mol hai muối lần lượt là 0,3 mol và 0,1 mol
Þ (R + 67).0,3 + (R – 1 + 134).0,1 = 39,4 Þ R = 15: -CH3
Xét hỗn hợp M có CH3COOCH3 (x mol); CH3COOC2H5 (0,06 mol) và CH2(COOCH3)2 (0,1 mol)
Ta có: x + 0,06 = 0,3 Þ x = 0,24. Vậy %mX = 49%.

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hồn tồn miễn phí

Trang 9




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×