Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề Dự Đoán 2024 - 13.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (992.21 KB, 8 trang )

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí

BỘ ĐỀ DỰ ĐỐN CẤU TRÚC 2024 – MƠN HĨA HỌC
ĐỀ SỐ 13
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là
A. axit fomic.
B. ancol etylic.
C. anđehit axetic.
D. axit axetic.
Câu 42: Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là
A. +2.
B. +4.
C. +6.
D. +3.
Câu 43: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. H2N-[CH2]6-NH2.
B. CH3-COO-CH=CH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3OH.
Câu 44: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch
A. NaOH.
B. KCl.
C. CaCl2.
D. NaNO3.
Câu 45: Loại thực vật nào sau đây khơng chứa saccarozơ?
A. Cây mía.
B. Củ cải đường.


C. Hoa thốt nốt.
D. Cây bông.
Câu 46: Trong các chất sau, chất gây ơ nhiễm khơng khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là
A. CO.
B. O3.
C. N2.
D. H2.
Câu 47: Etyl axetat tác dụng với
A. H2O (xúc tác H 2SO4 lỗng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch Br2.
Câu 48: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Al và Cu, ta dùng một lượng dư dung dịch
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. H2SO4 loãng.
Câu 49: Trong công nghiệp, Al2O3 được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
B. Nung Al(OH)3 ở nhiệt độ cao.
C. Cho Al tác dụng với O2.
D. Nhiệt phân Al(NO3)3.
Câu 50: Ở điều kiện thường, khí X khơng màu, khơng mùi, tan rất ít trong nước, khơng duy trì
sự cháy và sự hơ hấp. Trong khơng khí, khí X chiếm phần trăm thể tích lớn nhất. X là
A. CO2.
B. N2.
C. O2.
D. H2.
Câu 51: Sắt(III) oxit được dùng để pha chế sơn chống gỉ. Công thức của Sắt(III) oxit là
A. Fe3O4.

B. FeO.
C. Fe2O3.
D. FeSO4.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?
A. NH3.
B. CH3NH2.
C. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 53: Chất nào sau đây là axit theo A-rê-ni-ut?
A. NaHSO4.
B. Ca(OH)2.
C. KCl.
D. HNO3.
Câu 54: Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0,5M là
A. 150 ml.
B. 100 ml.
C. 25 ml.
D. 50 ml.
Câu 55: Xà phịng hóa hồn tồn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH dư (đun nóng), thu
được m gam kali stearat. Giá trị của m là
A. 200,8.
B. 183,6.
C. 211,6.
D. 193,2.
TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn tồn miễn phí
Trang 1


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí
Câu 56: Chất nào dưới đây khơng phải là amino axit?

A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Lysin.
D. Valin.
Câu 57: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol và metyl
acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 58: Quá trình sau khơng xảy ra sự ăn mịn điện hố?
A. Để miếng tơn ngồi khơng khí ẩm.
B. Cho mẫu thép vào dung dịch H 2SO4 lỗng, sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO 4.
C. Phần vỏ tàu bằng sắt nối với tấm kẽm để trong nước biển.
D. Cho bột nhôm tiếp xúc trực tiế với khí Cl 2.
Câu 59: Tinh thể chất X và Y đều không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. Trong máu người có
một lượng nhỏ chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Y là đồng phân của X, có
nhiều trong mật ong. Tên của X, Y lần lượt là
A. Fructozơ và saccarozơ.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Glucozơ và tinh bột.
Câu 60: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm.
B. Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại đó là tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. Tơ visco được sản xuất từ phản ứng trùng hợp xenlulozơ.
D. Nilon-6,6 thuộc loại tơ polieste.
Câu 61: Cho hình vẽ dưới đây mơ tả thí nghiệm
điều chế khí Y từ dung dịch X.
Hình vẽ minh họa phản ứng nào sau đây?

A.
.
B. CH3COONa + NaOH
C. NaCl + H2SO4
D. NH4Cl + NaOH

CH4

+ Na2CO3.

NaHSO4 + HCl .
NaCl + NH3

+ H2O

Câu 62: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí.
Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí.
Thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 10,20.
B. 6.45.
C. 7,80.
D. 14,55.
Câu 63: Hịa tan hồn tồn Fe 3O4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dãy các
chất sau: Cu, Cl 2, AgNO 3 và NaOH. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 64: Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat X, cần vừa đủ 5,6 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy thu
được hấp thụ hoàn toàn vào 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị

của m là
A. 49,25.
B. 9,85.
C. 29,55.
D. 19,70.

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí

Trang 2


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí
Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na2O vào lượng nước dư.
(b) Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(c) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1:1).
Số thí nghiệm thu được NaOH là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 66: Một loại chất béo có chứa tristearin, triolein, tripanmitin, axit oleic, axit panmitic. Thủy
phân hồn tồn 70 gam chất béo đó cần dùng V lít dung dịch KOH 1M, đun nóng. Sau phản
ứng, thu được 7,36 gam glixerol và 76,46 gam xà phòng. Giá trị của V là
A. 0,27.
B. 0,25.
C. 0,24.
D. 0,26.
Câu 67: Hợp chất X có màu đỏ thẫm, tan rất tốt trong nước tạo thành dung dịch E chứa hỗn

hợp hai axit (trong đó axit Y có tên gọi là axit đicromic). Cho dung dịch NaOH dư vào E, thu
được dung dịch chứa chất Z có màu vàng. Thêm tiếp dung dịch H 2SO4 loãng đến dư vào Z,
thu được dung dịch chứa chất T có màu da cam. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrO3, H2CrO4, Na2CrO4, Na2Cr2O7.
B. CrO3, H2Cr2O7, Na2CrO4, Na2Cr2O7.
C. Cr2O3, H2Cr2O7, Na2CrO4, Na2Cr2O7.
D. Cr2O3, H2Cr2O7, Na2Cr2O7, Na2CrO4.
Câu 68: Hỗn hợp X gồm axetilen và etan có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 qua ống đựng xúc tác thích
hợp, nung nóng ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của
hỗn hợp Y so với hidro là
. Nếu cho 0,65 mol Y qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,35.
B. 0,50.
C. 0,65.
D. 0,40.
Câu 69: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa a mol NaHCO 3 và b mol Na 2CO3.
Số mol khí CO 2 thốt ra phụ thuộc vào thể tích HCl (ml) được biểu diễn ở đồ thị sau:

Tỉ lệ của a : b là
A. 1 : 3.
B. 3 : 4.
C. 7 : 3.
D. 4 : 3.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
(b) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit.
(c) Trong phân tử fructozơ chỉ chứa một loại nhóm chức.
(d) Các polime sử dụng làm cao su được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
(e) Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là etanol.

Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hồn tồn miễn phí

Trang 3


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí
Câu 71: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
X (C7H10O6) + 3NaOH

X 1 + X 2 + X 3 + H 2O

X1 + NaOH
C2H6 + Na2CO3
X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4
Y + 2CH3OH
C4H6O4 + 2H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X3 tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của Y là 90.
B. X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Tên gọi của X1 là natri propionat.
D. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(c) Cho dung dịch CrCl3 vào dung dịch NaOH.
(d) Nhiệt phân muối K2CO3.
(e) Cho Fe vào dung dịch NaHSO4.
(g) Cho kim loại Al vào dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 73: Cho 18,81 gam hỗn hợp E chứa một este đơn chức X (chứa một liên kết C=C) và một
axit đơn chức Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng thu được ancol
metylic và m gam một muối duy nhất. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol E, thu được 122a
gam CO2 và 39a gam H2O. Giá trị của m là
A. 22,56.
B. 18,80.
C. 21,60.
D. 17,28.
Câu 74: Hịa tan hồn tồn 11 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO vào nước thu được 4
lít dung dịch Y có pH = 13 và 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Cho 400 ml dung dịch Y tác dụng với 100
ml dung dịch chứa HCl 0,1M và Al(NO3)3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ
kết tủa thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,345.
B. 3,855.
C. 3,075.
D. 3,665.
Câu 75: Hịa tan hồn tồn 22,92 gam hỗn hợp gồm FeCO 3 và Cu trong 110 gam dung dịch
HNO3 50,4% thu được m gam dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí khơng màu (trong
đó có một khí hóa nâu trong khơng khí là sản phẩm khử duy nhất của N +5). Cho 400 ml
dung dịch KOH 2M vào X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Cơ cạn Z, sau đó đem nung
đến khối lượng không đổi thu được 65,68 gam rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trong của Fe(NO 3)3 trong dung dịch X
gần nhất với giá trị?
A. 31,29%.
B. 27,79%.
C. 16,39%.
D. 17,54%.

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí

Trang 4


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí
Câu 76: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước, thu được dung
dịch Z.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch H 2SO4 loãng, dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 3 < n1 < n2. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Al(NO3)3, Fe(NO 3)2.
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO 3)2.
D. FeCl2, Cu(NO 3)2.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử là C 2H8O3N2. Cho m gam
X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất
vơ cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cô cạn dung dịch Y, thu được 29,28 gam hỗn
hợp muối khan. Mặt khác, cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 2,688.
B. 4,032.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 78: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi I = 2A. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn cịn màu xanh) và 0,04
mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,06 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác,
nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,09 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả
thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi
trong q trình điện phân. Giá trị của t là
A. 5790.
B. 8685.
C. 9650.
D. 6755.
Câu 79: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol
Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần
bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai
phản ứng với dung dịch HCl lỗng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong
phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là
A. 33,33%.
B. 20,00%.
C. 50,00%.
D. 66,67%.
Câu 80: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không
quá hai liên kết p và 46 < M X < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 13,36
gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O 2. Mặt khác, 0,32 mol E làm mất màu tối
đa 0,1 mol Br 2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2
(


). Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 72.
B. 75.
C. 71.
D. 73.

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí

Trang 5


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí

BẢNG ĐÁP ÁN
41-D
51-C
61-A
71-B

42-C
52-D
62-C
72-A

43-B
53-D
63-B
73-C

44-C

54-D
64-B
74-C

45-D
55-D
65-B
75-D

46-A
56-A
66-B
76-A

47-A
57-A
67-B
77-B

48-B
58-D
68-B
78-B

49-B
59-B
69-D
79-D

50-B

60-A
70-D
80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 63: Chọn B.
Hịa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X gồm FeCl2, FeCl3, HCl dư.
Các chất tác dụng được với X là Cu (+ FeCl3); FeCl2 (+Cl2); AgNO3 (+X); NaOH (+X).
Câu 64: Chọn B.
Khi đốt cacbohidrat ta có:
Hấp thụ CO2 vào 0,1 mol Ba(OH)2 thu được 2 muối
trong đó
Câu 65: Chọn B.
(a) Na2O + H2O  2NaOH
(b) 2NaCl + H2O
2NaOH + H2 + Cl2
(c) 2NaHSO4 + Ba(HCO3)2  BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(d) NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH + H2O
Câu 66: Chọn B.
Đặt x là số mol của chất béo và y là số mol của axit béo  nKOH = 3x + y mol
Theo BTKL: 70 + 56.(3x + y) = 7,36 + 76,46 + 18y (với x =
)  y = 0,01
Vậy V = 0,25 (lít).
Câu 67: Chọn B.
CrO3 (X) + H2O  H2CrO4 (axit cromic) 2CrO3 + H2O  H2Cr2O7 (Y) (axit đicromic)
2NaOH + H2CrO4  Na2CrO4 + 2H2O
4NaOH + H2Cr2O7  2Na2CrO4 (Z)+ 3H2O
2Na2CrO4 + H2SO4  Na2Cr2O7 (T)+ Na2SO4 + H2O
Câu 68: Chọn B.
Giả sử có 1 mol C2H2 và 2 mol C2H6  mX = 86 (g) mà mX = mY  nY = 13/3

Ta có:
= nY – nX = 4/3 mol
Vậy trong 0,65 mol Y có 0,5 mol brom tham gia phản ứng
Câu 69: Chọn D.
Các phản ứng xảy ra theo thứ tự:
(1) H+ + CO32-  HCO3(2) H+ + HCO3-  CO2 + H2O
Tại V = 150 ml  nHCl = 0,15 mol thì
Tại V = 150 ml  nHCl = 0,35 mol thì
Vậy a : b = 4 : 3.
Câu 70: Chọn D.
(c) Sai, Trong phân tử fructozơ có chứa nhóm chức ancol (OH) và xeton (C=O).
(d) Sai, Các polime sử dụng làm cao su được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hồn tồn miễn phí

Trang 6


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí
Câu 71: Chọn B.
(COOH)2 (Y) + 2CH3OH
C4H6O4 + 2H2O
(COONa)2 (X2) + H2SO4 → (COOH)2 (Y) + Na2SO4
C2H5COONa (X1) + NaOH
C2H6 + Na2CO3
Vậy X là HOOC-COO-C2H4-OOC-C2H5  X3 là C2H4(OH)2 (vì X3 tác dụng được với Na)
B. Sai, X có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 72: Chọn A.
(a)
(b) FeS + 2HCl

FeCl2 + H2S
(c) CrCl3 + 3NaOH  Cr(OH)3 + 3NaCl
(d) Không xảy ra.
(e) Fe + 2NaHSO4  FeSO4 + Na2SO4 + H2
(g) 2Al + 3FeCl2  2AlCl3 + 3Fe.
Câu 73: Chọn C.
Vì thu được 1 muối duy nhất nên X và Y đều có k = 2
Khi đốt E ta có:

 X là C3H5COOCH3 và Y là C3H5COOH
Trong 18,81 gam có 0,2 mol E  Muối thu được là C3H5COONa: 0,2 mol có m = 21,6 (g)
Câu 74: Chọn C.

Khi cho X tác dụng với H2O thì:

Ta có:
Khi cho 400 ml Y (tức là OH-: 0,04 mol) tác dụng với H+ (0,01 mol) và Al3+ (0,01 mol)
nhận thấy:
phản ứng xảy ra vừa đủ tạo kết tủa cực đại.
+
2+
Vậy Z gồm Na (0,02 mol); Ca (0,01 mol); Cl- (0,01 mol) và NO3- (0,03 mol)  m = 3,075 (g).
Câu 75: Chọn D.
Chất rắn thu được gồm KOH (x mol) và KNO2 (y mol)

Giả sử trong X chỉ chứa muối Fe3+ và Cu2+ 
(vơ lí)
+
3+
2+

Vậy trong X có H dư vì vậy ta có thể xác định rằng là muối thu được là Fe và Cu .
Đặt FeCO3 (a mol) và Cu (b mol) 
Khối lượng dung dịch X: 22,92 + 110 – 0,16.30 – 0,09.44 = 124,16 (g) 

TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hồn tồn miễn phí

Trang 7


TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hoàn toàn miễn phí
Câu 76: Chọn A.
Dựa vào các đáp án ta thấy trường hợp của Al(NO 3)3, Fe(NO 3)2 thỏa mãn n3 < n1 < n2 vì:
+ Thí nghiệm 1:
+ Thí nghiệm 2:
+ Thí nghiệm 3:

Câu 77: Chọn B.
X gồm các đồng phân: C2H5NH3NO3; (CH3)2NH2NO3; CH2(NH3)2CO3 và H2NCH2NH3HCO3
Đặt số mol 2 chất đầu là a mol và 2 chất sau là b mol  a + b = 0,3 (1)
Muối thu được gồm NaNO 3 (a mol) và Na2CO3 (b mol)  85a + 106b = 29,28 (2)
Từ (1), (2) suy ra: a = 0,12 ; b = 0,18
Khi cho X tác dụng với HCl thu được khí CO2 (b = 0,18 mol)  V = 4,032 (l)
Câu 78: Chọn B.
Tại thời điểm t = 4825 giây  ne = 0,1 mol 
Dung dịch Y (vẫn còn màu xanh)  Cu2+ chưa điện phân hết (trong đó Cu2+ đã điện phân là 0,05 mol)
Ta có:






 nCu = 0,06 mol

Tại thời điểm t (s) ta có:
Theo BT e: 2.0,06 + 2y = 0,03.2 + 4x (2)
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,03; y = 0,03  ne = 0,18  t = 8685 (s)
Câu 79: Chọn D.
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm: 2Al + 3[O]  Al2O3
Vì phản ứng xảy ra khơng hồn tồn nên nO (oxit) =
= 3x + y (tính theo phản ứng)
 Trong Y có chứa Al2O3: x + y/3 (mol); Cr: 2x (mol); Fe: y (mol); Al dư: a – (2x + 2y/3) (mol)
Nhân 2 lên mỗi phần, ta có:
 nAl dư +

(1)
3nAl dư + 2nFe + 2nCr = 2.2.0,05 

(2)  x = 0,02

Vậy
pư = (0,02 : 0,03).100% = 66,67%
Câu 80: Chọn A.
Ta có 20,04 : 13,36 = 1,5  Trong 13,36 gam E thì có 0,2 mol NaOH phản ứng.
Đặt x, y là số mol của X, Y và z là số mol của Z  x + y + 3z = 0,2 (1)

Khi đốt cháy E thì:
Vì tỉ lệ

nên trong E có Y là axit khơng no chứa 1 liên kết C=C; cịn X là axit no và Z tạo


bởi X, Y trong đó có 1 liên kết C=C (chứa 2 gốc X và 1 gốc Y)
Dựa vào độ bất bão hòa:
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,11 ; y = 0,03 ; z = 0,02

Trong 20,04 gam E có chứa muối F1 là CH3COONa: 1,5.(0,02.2 + 0,11) = 0,225 mol và C2H3COONa
1,5.(0,02 + 0,03) = 0,075 mol 
TailieuTHPT.vn – Website chia sẻ tài liệu hồn tồn miễn phí

Trang 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×