Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Định Lượng Clostridium Perfingenes Bằng Phương Pháp Đếm Khuẩn Lạc.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 37 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

ĐỊNH LƯỢNG CLOSTRIDIUM
PERFINGENES BẰNG PHƯƠNG
PHÁP ĐẾM KHUẨN LẠC
NHÓM 14

Võ Thị Như Ngọc
Thái Thị Thương
Nguyễn Ngọc Thanh Tân
Nguyễn Ngọc Kiều Anh
Trần
Trung Đức
GVHD
ĐINH THỊ HẢI THUẬN

2022, TPHCM


Nội dung
Tổng quan về Clostridium Perfringenes

01

Phạm vi sử dụng

02

Nguyên tắc


03

Môi trường cấy và thuốc thử

04

Thiết bị và dụng cụ thủy tinh

05

Lấy mẫu

06

Quy trình phân tích

07

Các bước tiến hành

08

Biểu thị kết quả

09

Ví dụ

10



Tổng quan về Clostridium Perfringenes
• Trực khuẩn gram (+).
• Hình que, dài 3-8 micron, rộng
0,4-1,2 micron
• Đa số di động và sinh bào tử.
• Phát triển ở điều kiện có rất ít
hoặc khơng có oxy.
• Khử sulfit thành sulfua.


Tổng quan về Clostridium Perfringenes
Đặc điểm gây độc
• Sinh ra độc tố phá hủy mơ và
ngoại độc tố thần kinh.
• Xảy ra sau khi ăn các loại thực
phẩm thịt bò, thịt gia cầm, nước
thịt, thực phẩm khơ hoặc đóng hộp
nhiễm C.perfingene.


Tổng quan về Clostridium Perfringenes
Triệu chứng nhiễm độc
• Tiêu chảy, buồn nơn, nơn, đau bụng và
sốt.
• Khởi phát sớmvà đột ngột trong vịng 812 giờ.
• Các triệu chứng hoại thư sinh khí:
1. Đột ngột khởi phát và đau dữ dội ở vị
trí vết thương
2. Màu da khu vực nhiễm bệnh đổi màu

(thay đổi từ trắng sang hồng, rồi tím hoặc


Phạm vi sử dụng


Ngun tắc

• Cấy mẫu

• Rót mơi trường
• Ủ trong điều kiện hiếu khí ở 37oC
khoảng 24h
• Định lượng cáckhuẩnlạcđiểnhình
• Khẳng định số lượng các khuẩn lạc
điển hình và tính số lượng C.perfringenes


Môi trường cấy và
thuốc thử



Dung dịch pha lỗng mẫu SPW

- Mơi trường SPW là môi trường dinh dưỡng tốt để khuẩn lạc phát triển.
- Peptone là chất dinh dưỡng để cho vi khuẩn phát triển tốt.
- Nước muối tạo áp suất thẩm thấu.



Môi trường thạch sulfite cycloserine agar
(SC)
Bảng thành phần dung dịch D-cycloserin

Vai trị: Ức chế các flora ơ nhiễm để
thuận lợi cho việc đếm Clostridium

Bảng thành phần môi trường cơ bản

perfringens, giảm kích thước của
quầng đen xung quanh khuẩn lạc.


Môi trường Lactose sulfite (LS)

Bảng thành phần dung dịch Disodium disulfite

Bảng thành phần dung dịch Ammonium iron(III) citrate

Bảng thành phần mơi trường cơ
bản

Vai trị: Tác nhân khử tạo mơi


Môi trường thioglycolat lỏng


Mơi trường Nitrate để thử tính di động


Thuốc thử để phát hiện Nitrite

Bảng thành phần môi trường Nitrate


Môi trường Lactose-gelatine

Bảng thành phần môi trường Lactose-gelatine


Vai trò của các thành phần
Cao
thịt

Cung cấp
protein

Pepton, Gelatin
Cao nấm men


Vai trị của các thành phần

Agar
Độ rắn tùy

Làm rắn mơi

Xác định tính


trường

di động

hàm lượng


Vai trị của các thành phần
Lactose

D-Glucose

Galactose

Thử sinh hóa


Thiết bị và dụng cụ thủy tinh
Thiết bị

Tủ ấm

Bể ổn nhiệt

Tủ ni cấy kị
khí

Máy Vortex

Tủ sấy


Máy đo


Thiết bị và dụng cụ thủy tinh
Dụng cụ

Micropipet

Bình tam giác, cốc có mỏ, ống
đong, bình cầu

Bình lọc
Đĩa petri

Bầu cao su

Que cấy



×