TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
ĐỊNH LƯỢNG MEN – MỐC BẰNG PHƯƠNG
PHÁP ĐẾM KHUẨN LẠC VÀ PETRIFILM
THÀNH VIÊN NHÓM:
1. Cao Thị Mỹ Hạnh – 2005208561
2. Nguyễn Thị Vân Anh – 2005208545
3. Lê Ngọc Quỳnh Hoa – 2005208549
4. Lê Thị Ngân Em – 2005208451
5. Nguyễn Lê Sơn – 2005208397
GVHD: Đinh Thị Hải Thuận
NỘI DUNG
01
Tổng quan về nấm men, nấm mốc
02
03
Định lượng Men – mốc bằng phương pháp
đếm khuẩn lạc
Định lượng Men – mốc bằng phương
pháp màng petrifilm
01
TỔNG QUAN VỀ NẤM
MEN – NẤM MỐC
Nấm men – nấm mốc là nhóm vsv đa dạng, cho
đến nay có khồng 400,000 lồi nấm men –
nấm mốc đã được mơ tả
Nhóm vsv nhân thật, vách tế bào là lớp vỏ
NẤM MEN
chitin, có nhân và các bào quan khác
Thuộc nhóm vsv dị dưỡng
Nguồn dinh dưỡng được cung cúng từ mơi
trường bên ngồi
NẤM MỐC
02
Định lượng Men – mốc bằng
phương pháp đếm khuẩn lạc
MƠI TRƯỜNG
VÀ HĨA CHẤT
QUY TRÌNH
ĐỊNH LƯỢNG
Mơi trường và hóa chất
MƠI TRƯỜNG DRBC
Thành phần
Khối lượng
Vai trị
Thạch
12 -15 g/l
Ức chế sự kéo dài khuẩn ty nấm mốc mọc
nhanh phát hiện nấm mốc mọc chậm
Rose Bengal
0.025 g/l
Ức chế sự phát triển của vsv, hạn chế phát
triển kích thước khuẩn lạc của nấm mốc
Chloramphenicol
0.1 g/l
Có tác dụng kiềm khuẩn, nhưng có thể diệt
khuẩn ở nồng độ cao hoặc đối với vi khuẩn
nhạy cảm cao
Nước cất hoặc
nước đã loại bỏ
ion
1000 ml
Cung cấp độ ẩm thích hợp cho vsv sinh
trưởng
TCVN 6507 (ISO 6887) (tất cả các phần) Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về việc chuẩn
bị các dung dịch pha loãng để kiểm tra vi sinh vật.
Mơi trường và hóa chất
MƠI TRƯỜNG DRBC
Thành phần
Khối lượng
Vai trị
Peptone
5.0 g/l
Cung cấp các hợp chất chứa nitow, carbon,
các choỗi amino acid dài , vitamin và các chất
dinh dưỡng cần thiết
Dextrose
10.0 g/l
Nguồn cung cấp carbohydrate
KH2PO4
1.0 g/l
Làm nên hệ thống đệm giúp điều chỉnh pH
môi trường
MgSO4.H2O
0.5 g/l
Cung cấp ion dương và sulfate
2,6-dicloro-4nitroanilin
0.002 g/l
Tác nhân kháng nấm, làm giảm đường kính
của khuẩn lạc nấm khi phát triển rộng ra
Mơi trường và hóa chất
MƠI TRƯỜNG DG18
Thành phần
Khối lượng
Vai trị
Thạch
12 -15 g/l
Ức chế sự kéo dài khuẩn ty nấm mốc mọc
nhanh phát hiện nấm mốc mọc chậm
MgSO4.H2O
0.5 g/l
2,6-dicloro-4nitroanilin
0.002 g/l
Tác nhân kháng nấm, làm giảm đường kính
của khuẩn lạc nấm khi phát triển rộng ra
KH2PO4
1.0 g/l
Làm nên hệ thống đệm giúp điều chỉnh pH
môi trường
Cung cấp ion dương và sulfate
Mơi trường và hóa chất
MƠI TRƯỜNG DG18
Thành phần
Khối lượng
Vai trị
D-Glucoza
10.0 g
Là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong
nước, vị ngọt nhưng khơng ngọt bằng đường
mía, hay được sủ dựng trong môi trường
nuôi cấy mô thực vật, động vật và môi trường
vsv
Glycerol khan ( 2,6dicloro-4nitroanilin )
0.0002 g/l
Nước cất hoặc nước
đã loại ion
1000 ml
Cung cấp độ ẩm thích hợp cho vsv sinh
trưởng
Choloramphenicol
0.1 g/l
Tác nhân kháng nấm, làm giảm đường kính
của khuẩn lạc nấm khi phát triển rộng ra
Có đặc tính kháng khuẩn và kháng virus
Quy
. trình định lượng
Chuẩn bị mẫu và huyền
phù ban đầu
Cấy và ủ mẫu
Pha loãng mẫu
Đếm và chọn khuẩn lạc để
khẳng định
Chuẩn bị mẫu và huyền
phù ban đầu
10/25g (rắn)
10/25 ml (lỏng)
Sai số 5%
Lắc bằng máy
vortex
Lắc đều
(2 – 3
phút)
SPW 90/225 ml
Sai số 5%
Pha lỗng mẫu
9 ml dịch pha lỗng
SPW vơ trùng
Hút 1ml
(sai số
5%)
Huyền phù ban đầu
Lắc bằng máy vortex
Pha loãng mẫu
1
m
l
1
l
m
1
m
l
1
l
m
1
m
l
Mẫu ban
đầu +
9ml SPW
9ml SPW
Nồng độ
10^-1
10^-2
10^-3
10^-4
10^-5
Cấy và ủ mẫu
0.1ml dịch
pha lỗng
10^-2
Mẫu ban
đầu
0.1ml
0.1ml
huyền phù
Mơi trường
DRBC hoặc
DG18
25 1 độ C trong
3 – 5 ngày
Môi trường
DRBC hoặc
DG18
Đếm và chọn khuẩn lạc để khẳng
định
Đếm các đĩa sau khoảng thời gian ủ thừ 3 – 5 ngày
Chọn các đĩa chứa ít hơn 150 khuẩn lạc/ chồi/ nầm
và đếm
Nếu trên các đĩa petri có nấm mốc qua nhanh thì
có thể dếm sau 2 ngày ủ và đếm lại sau 5 ngày
Tiến hành kiểm tra bằng kính hiển vi
03
Định lượng Men – mốc
bằng phương pháp màng
petrifilm
Giới thiệu
về petrifilm
Quy trình
định lượng
Giới thiệu về petrifilm
Đĩa petrifilm gồm chất gel hòa
tan trong nước, dinh dưỡng và
chất chỉ thị được làm kho và cố
định trên lợp film mỏng
Quy trình định lượng