Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi hoc ki 1 mon cong nghe lop 8 nam 2023 2024 co dap an truong thcs ly thuong kiet chau duc 6634

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.31 KB, 7 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2023 – 2024
Mơn: CƠNG NGHỆ LỚP 8
Thời gian: 45 phút
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Mức độ nhận thức
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cao
TT
Chủ đề
Bài học
TN

1

2

Chủ đề 1:
Vẽ kỹ
thuật

Chủ đề 2:
Cơ khí
Tổng

1.1. Tiêu chuẩn
trình bày bản vẽ kỹ
thuật
1.2. Hình chiếu


vng góc

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Tổng

TN

1C
0,25 đ
1C
0,25 đ

1.3. Bản vẽ kỹ thuật

3C
0,75 đ


2.1. Vật liệu cơ khí

2C
0,5 đ

1C


1C
0,25 đ

8

1

4

Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

TL

1

2C
0,5 đ

2C
0,5 đ


40

1C

1C


1
30

70

1C

1C


1

20

Điểm

0,25

2,5

3

1


1,75

17,5

5

2

4,25

42,5

2

3,75

5

10

3

2

%
tổng
điểm

Số CH


12

37,5
100

10
30

100

III. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

1


Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
(1)

Nội dung
kiến thức
(2)

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

(3)
(4)

1.1. Tiêu chuẩn trình Nhận biết:
bày bản vẽ kĩ thuật
- Gọi tên được các loại khổ giấy.

Nhận
biết
(5)
1

Thông
hiểu
(6)

Vận
Vận
dụng dụng cao
(7)
(8)

2

1

1

- Nêu được một số loại tỉ lệ.
- Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật.

1
Chủ đề 1:

Vẽ kĩ thuật

Thông hiểu:
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy.
- Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ.
- Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét.
- Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước.
1.2. Hình chiếu
vng góc

Nhận biệt:
- Trình bày khái niệm hình chiếu.
- Gọi được tên các hình chiếu vng góc, hướng chiếu.
- Nhận dạng được các khối đa diện.
- Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp.
- Nhận biết được hình chiếu của một số khối trịn xoay thường gặp.
- Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vng góc
một số khối đa diện, trịn xoay thường gặp
Thơng hiểu:
- Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối trịn xoay.
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vng góc của một số khối đa diện
thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.

2


Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
(1)


Nội dung
kiến thức
(2)

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

(3)

(4)

Nhận
biết
(5)

Thơng
hiểu
(6)

Vận
Vận
dụng dụng cao
(7)
(8)

- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vng góc của một số khối trịn
xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
- Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu.


Vận dụng:
- Phân tích một vật thể phức tạp thành các khối cơ bản, luyện tập
đọc bản vẽ các khối vật thể đơn giản. Mơ tả được các bước vẽ
hình chiếu vng góc của vật thể.
Vận dụng cao:
- Vẽ được hình chiếu vng góc của một số khối đa diện, khối
trịn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
- Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vng góc của vật thể
đơn giản.
1.3. Bản vẽ kỹ thuật

Nhận biết:
- Trình bày được nội dung và cơng dụng của bản vẽ chi tiết.

3
3

1

- Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp
- Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
- Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà.
- Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản.
Thơng hiểu:
- Mơ tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
- Nêu được nội dung và cơng dụng của bản vẽ nhà.
- Mơ tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.

3



Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
(1)

Nội dung
kiến thức

Đơn vị kiến thức

(2)

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

(3)

(4)

Nhận
biết
(5)

Thơng
hiểu
(6)

Vận
Vận
dụng dụng cao

(7)
(8)

3

1

1

9

5

2

- Mơ tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.
Vận dụng:
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước.

- So sánh bản vẽ chi tiết với bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.
2

2.1. Vật liệu cơ khí

Nhận biết:
- Kể tên được một số vật liệu thơng dụng.
Thơng hiểu:


Chủ đề 2:
Cơ Khí

- Mơ tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng.
Vận dụng

- Nhận biết được một số vật liệu thông dụng.
Vận dụng cao:

Liên hệ thực tế nhận biết được một số dụng cụ thơng dụng và
chúng làm từ vật liệu gì.
Tổng

1

4


TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
Đề
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời
đúng nhất.

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng.
Câu 1/Trong bản vẽ kĩ thuật,vị trí hình chiếu bằng
a.Nằm trên hình chiếu đứng
b.Nằm ngay phía dưới hình chiếu
cạnh
c.Nằm ngay phía dưới hình chiếu
d. Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh

đứng
Câu 2/Đặt hình trụ có trục quay vng góc với mặt phẳng nằm ngang thì hình chiếu
bằng (có hướng chiếu từ trên xuống) là:
A. tam giác cân
b. Tam giác đều.
c. Tam giác vng
d. Hình trịn.
Câu 3/Hình thuộc khối trịn xoay là
a.Hình hộp chữ
b. Hình lăng trụ đều. c.Hình chóp đều
d. Hình nón.
nhật
Câu 4/Hình chiếu đứng có hướng chiếu
a.Từ trên xuống
b.Từ trước tới
c. Từ dưới lên.
d.Từ trái qua
phải.

Câu 5. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen?
A. gang.
B. đồng.
C. nhôm.
D. kẽm.
Câu 6.Một dạng gia công thô nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại dày, phơi
kim loại dạng trịn, dạng định hình là phương pháp gia công…
A. đục.
B. dũa.
C. đo và vạch dấu.
D. cắt kim loại bằng cưa

tay.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 13. (1,0 điểm) So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết.
Câu 14. (2,0 điểm) Bản vẽ nhà có mấy trình tự đọc? Đó là những trình tự đọc
nào? Hãy nêu nội dung của từng trình tự đọc đó?
Câu 15. (2,0 điểm) Em hãy cho biết: Vật liệu kim loại được chia thành mấy
loại, là những loại nào? Mỗi loại gồm những vật liệu (hợp kim) gì?
Câu 16. (1,0 điểm) Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia
đình em.
Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì?
Câu 17. (1,0 điểm) Vẽ hình chiếu vng góc và ghi kích thước cho vật thể sau:

H.1

5


-----HẾT----

HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm:(3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu hỏi
Đáp án

1
C

2
D


3
D

4
B

5
A

6
D

H.1

II. Phần tự luận: (7,0 điểm).
Câu 13: (1,0 điểm)
Giống nhau: Cả hai bản vẽ đều có hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
Khác nhau:
+ Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật.
+ Bản vẽ lắp có bảng kê.
Câu 14: (2,0 điểm)

Trình tự đọc
1. Khung tên
2. Hình biểu diễn
3. Kích thước
4. Các bộ phận

Nội dung đọc
- Tên ngơi nhà

- Tỉ lệ
Tên gọi các hình biểu
diễn
- Kích thước chung
- Kích thước từng bộ
phận
- Số phịng
- Số cửa đi và cửa sổ
- Các bộ phận khác

0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

2,0 điểm

Câu 15: (2,0 điểm)

Vật liệu kim loại được chia làm 2 loại:
- Kim loại đen:
+ Thép
+ Gang
- Kim loại màu:
+ Đồng và hợp kim của đồng

0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm

+ Nhôm và hợp kim của nhôm
Câu 16: (1,0 điểm)
- Chảo: gang.

0,25 điểm

6


- Lõi dây điện: đồng.
- Đế giày: cao su.
- Rổ: chất dẻo nhiệt.
Câu 17: (1,0 điểm)
Hình 1
Hình 2
Hình 3.

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

(Lưu ý: nếu học sinh trả lời đúng theo thực tế không theo đáp án vẫn đạt điểm tối đa)

7




×