Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tài liệu luyện thi toeic rất hữu ích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.85 KB, 7 trang )

CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI DỰA VÀO CẤU TẠO TỪ KHI LÀM BÀI TẬP nhé
I. Danh từ (nouns): danh từ thường kết thúc bằng: -tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant, -ing,
-age, -ship, -
ism, -ity, -ness
distribution, information
development
teacher, actor, accountant
teaching, studying, teenage
friendship, relationship, shoolarship
socialism, ability, sadness, happiness
II. Tính từ (adjective): Tính từ thường kết thúc bằng: -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous,
-ish, -y, -like, -ic,
-ed, -ing
helpful, beautiful, useful, homeless, childless
friendly, yearly, daily, national, international
acceptable, impossible, active, passive, attractive
famous, serious, dangerous, childish, selfish, foolish
rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy
childlike, specific, scientific
interested, bored, tired, interesting, boring
GIOI TU DI KEM
glad at : vui mừng vì
good at : giỏi về
important to : quan trọng đối với ai
interested in : quan tâm đến
mad with : bị điên lên vì
made of : được làm bằng
married to : cưới (ai)
necesary to : cần thiết đối với (ai)
necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
new to : mới mẻ đối với (ai)


opposite to : đối diện với
pleased with : hài lòng với
polite to : lịch sự đối với (ai)
present at : có mặt ở
responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)
responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai)
rude to : thô lỗ với (ai)
strange to : xa lạ (với ai)
surprised at : ngạc nhiên về
sympathetic with : thông cảm với
thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì
tired from : mệt mỏi vì
tired of : chán nản với
wasteful of : lãng phí
worried about : lo lắng về (cái gì)
worried for : lo lắng cho (ai)
PHÂN BIỆT MỘT SỐ TỪ DỄ NHẦM LẪN
angel (N) = thiên thần
angle (N) = góc (trong hình học)
cite (V) = trích dẫn
site (N) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm; (V) = quang cảnh, cảnh tượng; (V) = quan sát, nhìn
thấy
dessert (N) = món tráng miệng
desert (N) = sa mạc; desert (V) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
later (Adv) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
latter (Adj) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< the former = cái trước, người
trước.
principal (N) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
principle (N) = nguyên tắc, luật lệ

affect (V) = tác động đến
effect (N) = ảnh hưởng, hiệu quả; (V) = thực hiện, đem lại
already (Adv) = đã
all ready = tất cả đã sẵn sàng.
among (Prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên)
between and giữa và (chỉ dùng cho 2 người/vật)
CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
- plane /pleɪn/ (n): máy bay
- car /kɑː(r)/ (n): ô tô
- train /treɪn/ (n): tàu hỏa
- bus /bʌs / (n): xe buýt
- underground /ˌʌndəˈɡraʊnd/ (n): tàu điện ngầm
- tram /træm/ (n): xe điện
- bike /baɪk/ (n): xe đạp
- scooter /ˈskuːtə(r)/ (n): xe scu-tơ (một loại xe máy nhỏ)
- motorbike /ˈməʊtəbaɪk / (n): xe máy, xe mô tô hạng nhẹ
- coach /kəʊtʃ/ (n): xe khách
- lorry /ˈlɒri/ (n): xe tải = truck /trʌk/
- helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/ (n): máy bay trực thăng
- camper /ˈkæmpə(r)/ (n): xe hơi dành cho đi dã ngoại, xe moóc dùng làm nhà lưu động
- taxi /ˈtæksi/ (n): xe tắc-xi
- boat /bəʊt/ (n): thuyền
- ship /ʃɪp/ (n): tàu thủy
- spaceship /ˈspeɪsʃɪp/ (n): tàu vũ trụ
NgoaiNguVA.Com
ÙNG HỌC CÁCH LÀM QUEN VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Introductions (Giới thiệu)
- What's your name?: tên bạn là gì?
+ My name's : tên mình là …
+ I'm : mình là …

- This is : đây là …
+ my wife: vợ mình
+ my husband: chồng mình
+ my boyfriend: bạn trai mình
+ my girlfriend: bạn gái mình
+ my son: con trai mình
+ my daughter: con gái mình
- I'm sorry, I didn't catch your name: xin lỗi, mình không nghe rõ tên bạn
- Do you know each other?: các bạn có biết nhau trước không?
- Nice to meet you: rất vui được gặp bạn
- Pleased to meet you: rất vui được gặp bạn
- How do you do?: rất hân hạnh được làm quen (cách nói trang trọng dùng khi gặp ai đó
lạ; cách trả lời cho câu này là "How do you do?")
- How do you know each other?: các bạn biết nhau trong trường hợp nào ?
+ We work together: bọn mình làm cùng nhau
+ We used to work together: bọn mình đã từng làm cùng nhau
+ We were at school together: bọn mình đã học phổ thông cùng nhau
+ We're at university together: bọn mình đang học đại học cùng nhau
+ We went to university together: bọn mình đã học đại học cùng nhau
+ Through friends: qua bạn bè
Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
- Where are you from?: bạn từ đâu đến?
- Where do you come from?: bạn từ đâu đến?
- Whereabouts are you from? bạn từ đâu đến?
- I'm from : mình đến từ …
England: nước Anh
- Whereabouts in are you from?: bạn đến từ nơi nào ở … ?
- What part of do you come from?: bạn đến từ nơi nào ở …?
- Where do you live?: bạn sống ở đâu?
+ I live in : mình sống ở

+ I'm originally from Dublin but now live in Edinburgh: mình gốc Dublin nhưng giờ
mình sống ở Edinburgh
+ I was born in Australia but grew up in England: mình sinh ra ở Úc, nhưng lớn lên ở
Anh
Further conversation (Tiếp tục hội thoại)
- What brings you to ?: điều gì đã đem bạn đến … ?
+ I'm on holiday: mình đi nghỉ
+ I'm on business: mình đi công tác
+ I live here: mình sống ở đây
+ I work here: mình làm việc ở đây
+ I study here: mình học ở đây
- Why did you come to ?: tại sao bạn lại đến …?
+ I came here to work: mình đến đây làm việc
+ I came here to study: mình đến đây học
+ I wanted to live abroad: mình muốn sống ở nước ngoài
- How long have you lived here?: bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?
+ I've only just arrived: mình vừa mới đến
+ A few months: vài tháng
+ About a year: khoảng một năm
+ Just over two years: khoảng hơn hai năm
+ Three years: ba năm
- How long are you planning to stay here?: bạn định sống ở đây bao nhiêu lâu ?
+ Until August: đến tháng Tám
+ A few months: một vài tháng
+ Another year: một năm nữa
+ I'm not sure: mình không chắc lắm
- Do you like it here?: bạn có thích ở đây không?
+ yes, I love it!: có chứ, mình thích lắm
+ I like it a lot: mình rất thích
+ it's OK: cũng được

- What do you like about it?: bạn thích ở đây ở điểm nào ?
+ I like the : mình thích
food: đồ ăn
weather: thời tiết
people: con người
Ages and birthdays (Tuổi tác và sinh nhật)
- How old are you?: bạn bao nhiêu tuổi rồi?
I'm : mình …
twenty-two: hai hai
thirty-eight : ba tám
Chú ý là bạn cũng có thể dùng thêm từ “years old (tuổi)” đằng sau, ví dụ “I'm forty-seven
years old (tôi bốn bảy tuổi)”, tuy nhiên trong văn nói rất ít dùng.
- When's your birthday?: bạn sinh nhật vào ngày nào?
It's : mình sinh nhật ngày …
Living arrangements (Sắp xếp cuộc sống)
- Who do you live with?: bạn ở với ai?
- Do you live with anybody?: bạn có ở với ai không?
I live with : mình ở với
my boyfriend: bạn trai
my girlfriend: bạn gái
my partner: người yêu/bạn đời
my husband: chồng
my wife: vợ
my parents: bố mẹ
a friend: một người bạn
friends: các bạn
relatives: họ hàng
- Do you live on your own?: bạn ở một mình à?
+ I live on my own: mình ở một mình
+ I share with one other person: mình ở chung với một người nữa

+ I share with others: mình ở chung với … người nữa
two: hai
three: ba
Asking for contact details (Hỏi địa chỉ liên lạc)
- What's your phone number?: số điện thoại của bạn là gì?
- What's your email address?: địa chỉ email của bạn là gì?
- What's your address?: địa chỉ của bạn là gì?
- Could I take your phone number?: cho mình số điện thoại của bạn được không?
- Could I take your email address?: cho mình địa chỉ email của bạn được không?
- Are you on ?: bạn có dùng … không?
Facebook
MySpace
Skype
MSN
- What's your username?: tên truy cập của bạn là gì?

×