Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

De_So_03 (1).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.7 KB, 7 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
ĐỀ SỐ 03.

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Mơn Vật lí (Thầy Hà - Tùng)

ĐỀ SỐ 03
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ – PHẠM VĂN TÙNG
Đây là đề thi số 03 thuộc khóa học PEN-I: Mơn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng). Để có thể nắm được
hướng dẫn giải chi tiết cùng các lưu ý liên quan đến từng câu hỏi, Bạn nên làm đề thi trước khi kết hợp xem bảng đáp án
cùng với đề thi và video bài giảng.

Cho biết: Gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, π2 = 10; electron có khối lượng me = 9,1.10-31 kg, điện tích qe = − 1,6.10-19 C;
hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng có điện mơi là khơng khí, ta cần
A. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đưa bản điện mơi vào trong lịng tụ điện.
Câu 2: Tia X
A. có bản chất là sóng điện từ.
B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia γ.
C. có tần số lớn hơn tần số của tia γ.
D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
Câu 3: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động trịn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao
động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hịa bằng tốc độ góc của chuyển động trịn đều.
B. Biên độ của dao động điều hịa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
Câu 4: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi
đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua


S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s.
B. 80cm/s.
C. 70cm/s.
D. 72cm/s.
Câu 5: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 2/15π (H) và điện trở thuần R = 12 Ω được đặt vào một hiệu điện thế xoay
chiều 100V và tần số 60Hz. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng toả ra trong một phút là
A. 3A và 15kJ.
B. 4A và 12kJ.
C. 5A và 18kJ.
D. 6A và 24kJ.
Câu 6: Viết kí hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n ; 3p và 5n :
A. 23 X và 53Y

B. 23 X và 83Y

C. 21 X và 53Y

D. 23 X và 38Y

Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài L. Thời điểm ban đầu gia tốc của vật có giá trị cực tiểu.
Thời điểm t vật có li độ 3 cm, thời điểm 3t vật có li độ -8,25 cm. Giá trị L là
A. 20 cm.
B. 24 cm.
C. 22,5 cm.
D. 35,1 cm
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. M, N, P là 3 điểm trên dây sao cho N là
trung điểm của MP. Tại thời điểm t1 li độ dao động của M, N, P lần lượt là – 3,9 mm; 0 mm; 3,9 mm. Tại thời điểm t2
li độ của M và P đều bằng 5,2 mm khi đó li độ của N là:

A. 6,5 mm.
B. 9,1 mm.
C. − 1,3 mm.
D. – 10,4 mm.
Câu 9: Điện áp xoay chiều u = 120cos200πt (V) ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2πH. Biểu
thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. i = 2,4cos(200πt - π/2)(A).
B. i = 1,2cos(200πt - π/2)(A).
C. i = 4,8cos(200 πt + π/3)(A).
D. i = 1,2cos(200 πt + π/2)(A).
Câu 10: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Mơn Vật lí (Thầy Hà - Tùng)

ĐỀ SỐ 03.

L
16
L
L
C. Ta giảm độ tự cảm L còn
D. Ta giảm độ tự cảm L còn
4
2
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Asin(ωt + φ) thực hiện 100 dao động toàn phần

trong 10 phút. Trong giây đầu tiên từ thời điểm ban đầu, vật đi được quãng đường S; trong 2 giây tiếp theo vật đi
được quãng đường 3S. Giá trị φ không thể là:

2
5
A. .
B. 0,5π.
C.
.
D.  .
6
3
6
Câu 12: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và B
cách nhau 4 cm. Biết bước sóng là 0,2 cm. Xét hình vng ABCD, số điểm có biên độ cực đại nằm trên đoạn CD là
A. 15
B. 17
C. 41
D. 39
Câu 13: Đoạn mạch RL có R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L có độ lệch pha giữa u và i là  /6. Cách làm
nào sau đây để u và i cùng pha?

A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần

B. Ta giảm độ tự cảm L cịn

A. Nối tiếp với mạch một tụ điện có ZC =100/ 3 Ω.
B. Nối tiếp với mạch tụ có ZC = 100 3 Ω.
C. Tăng tần số nguồn điện xoay chiều.
D. Khơng có cách nào.

Câu 14: Cơng thức tính năng lượng liên kết?
A. Wlk = m.c2
B. Wlk = Δm.c2
C. Wlk= Δm.c2/A
D. Wlk = Δm.c2/Z
Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật
1
có giá trị từ - 7π cm/s đến 24π cm/s là
. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
4f
A. 1,2 m/s2
B. 2,5 m/s2
C. 1,4 m/s2
D. 1,5 m/s2
Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vng
góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai
nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là
A. 3.
B. 10.
C. 5.
D. 6.
Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn
mạch MB. Cho dòng điện có cường độ i = 2 2 cos(ωt – π/6) A chạy qua mạch,
thì điện áp trên AM và MB có đồ thị được mơ tả trên hình vẽ bên (uAM được
biểu diễn đường nét đứt, uMB được biểu diễn đường nét liền). Xác định công
suất tiêu thụ của mạch AB gần giá trị nào nhất:
A. 200 W
B. 90 W
C. 245 W
D. 315 W

Câu 18: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong

mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Hệ thức nào sau đây là
đúng ?
C 2
2
2
A. Li  Cu .
B. LI  CU  1.
C. i 
D. CL2 .
(U 0  u 2 ) .
L
Câu 19: Con lắc lò xo treo thẳng đứng k = 100 N/m, m = 100 g. Giữ vật theo phương thẳng đứng sao cho lò xo nén 1
cm rồi truyền cho nó tốc độ 20π 3 cm/s hướng xuống thì nó dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Lấy gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2 = π2 m/s2. Chọn t = 0 là lúc truyền tốc độ cho vật. Thời điểm 2016 lò xo biến dạng 3 cm là
A. 201,43 s.
B. 201,5 s.
C. 134,37 s.
D. 100,7 s.
Câu 20: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định chiều dài sợi dây là 1m, nêu tăng tần số f thêm 30 Hz thì
số nút tăng thêm 5 nút. Tính tốc độ truyền sóng trên dây?
A. 6 m/s
B. 24 m/s
C. 12 m/s
D. 18 m/s

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
ĐỀ SỐ 03.

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Mơn Vật lí (Thầy Hà - Tùng)
Câu 21: Cho đoạn mạch AB có sơ đồ như hình vẽ. Biết R = 50 3 Ω,
cuộn dây thuần cảm L = 1/2π H, tụ điện C = 2,122.10-5 F. Đặt vào 2 đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz và U = 50 7 V. Ở thời
điểm điện áp tức thời hai đầu AN bằng 50 3 V và đang tăng thì điện áp tức thời 2 đầu MB có giá trị ?
B. 50 3 V

A. 50 V
Câu 22: Nguyên tử sắt

56
26

C. 50 2 V

D. 50 7 V

Fe có khối lượng là 55,934939u. Biết mn = 1,00866u; mp = 1,00728u, me = 5,486.10-4u. Tính

năng lượng liên kết riêng của hạt nhân sắt:
A. 7,878MeV/nuclon
B. 7,878eV/nuclon
C. 8,5522MeV/nuclon
D. 8,5522eV/nuclon
2

Câu 23: Tại nơi có g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa. Lực căng dây
cực đại gấp 1,015 lần lực căng dây cực tiểu trong q trình dao động. Ở vị trí có li độ góc 0,06 rad, vật nhỏ của con
lắc có tốc độ là
A. 88,5 cm/s.
B. 27,1 cm/s.
C. 25,04 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Câu 24: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng
âm đẳng hướng ra khơng gian, mơi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 40dB. Mức
cường độ âm tại điểm M trong đoạn AB có MB = 2MA là:
A. 48,7dB.
B. 48dB.
C. 51,5dB.
D. 81,6dB.
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ: uAB = U0cosωt; điện áp hiệu

dụng UDH = 100V; hiệu điện thế tức thời uAD sớm pha 1500 so với
hiệu điện thế uDH, sớm pha 1050 so với hiệu điện thế uDB và sớm
pha 900 so với hiệu điện thế uAB. Tính U0?
A. U0 = 139,3V
B. U0 = 100 2 V
C. U0 = 193,2V
D. U0 = 136,6V
Câu 26: Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích cực đại trên tụ là 9 nC. Thời điểm ban đầu khơng có dịng
điện chạy qua cuộn dây. Xác định điện tích trên tụ vào thời điểm mà cường độ dịng điện qua cuộn dây có
độ lớn bằng 0,866 lần cường độ dịng điện cực đại trên nó ?
A. 2 nC.
B. 3 nC.
C. 4,5 nC.
D. 2,25 nC.


Câu 27: Một chất điểm dao động điều hịa khơng ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của
chất điểm là 8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ cịn 5J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là
bao nhiêu? Biết rằng trong suốt q trình đó vật chưa đổi chiều chuyển động.
A. 1,9J
B. 0J
C. 2J
D. 1,2J
Câu 28: Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nđ và ánh sáng tím nt hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh
tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.106 m/s thì giá trị của nđ bằng
A. 1,48.
B. 1,50.
C. 1,53.
D. 1,55.
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và cuộn
dây thuần cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một
điện áp xoay chiều ổn định u = 200cos(100πt) V. Ban đầu giữ C = C1, thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ ZC1 =
để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ điện bằng:
B. 100 2 V

A. 200 V
Câu 30: Đồng vị phóng xạ

210
84

C. 50 6 V

2 R thay đổi C


D. 100 3 V

Po phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân chì. Vào lúc t1= 414 ngày tỉ lệ giữa số hạt

nhân chì và poloni có trong mẫu là 7:1, ở t2 = t1+ 414 ngày thì khối lượng Pb được tạo ra ?
A. 15,625 g
B. 965,625 g
C. 984,375 g
D. 0,016 g
Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình x1  A cos t  , x2  A cos 2t  .
Tốc độ cực đại của chất điểm là:
A. 9 cm.
B. A .

C. 2,73A .

D. 1,73A

Câu 32: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
ĐỀ SỐ 03.

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Mơn Vật lí (Thầy Hà - Tùng)

B. một phơtơn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost ( U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện

trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi  = 0 thì
trong mạch có hiện tưởng cộng hưởng. Khi  = 1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt cực đại,với 0 = k1.
Tính giá trị cực đại đó?
A.

U

B.

k 1
2

U

C.

k 1
2

U

D.

k 1

4

U
1 k 4

Câu 34: Mạch dao động lý tưởng với tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi C = C1thì mạch này bắt được sóng có
bước sóng λ0, Khi C = C2thì bước sóng thu được là 2λ0. Nếu giá trị điện dung của tụ tương đương với hai tụ có điện
dung C1và C2ghép song song thì bước sóng mà mạch thu được là:
A. 5 λ0
B. 3 λ0
C. 2λ0/ 5
D. 3λ0
Câu 35: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x1 = 9cos(ω.t + π/3) cm và x2 = Acos(ω.t − π/2). Dao
động tổng hợp của vật có phương trình x = 9cos(ω.t + φ) cm. Giá trị của A là
A. 9 cm.
B. 9 2 cm.
C. 18 cm.
D. 9 3 cm.
Câu 36: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
13,6
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì
En 
n2
ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì ngun tử phát ra
phơtơn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là
A. 172 = 4051.
B. 2562 = 33751.
C. 42 = 451.
D. 62 = 51.
Câu 37: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục  nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường

11
đều có véctơ cảm ứng từ vng góc với trục quay  . Từ thơng cực đại qua diện tích khung dây bằng
Wb . Tại
10
thời điểm t, từ thơng qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt
11

Wb và 110 3 V. Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
20
A. 60 Hz.
B. 100 Hz.
C. 50 Hz.
D. 120 Hz.
Câu 38: Trong sự phân hạch của hạt nhân

235
92

U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếuk>1thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 40: Hai nguồn sáng λ1 và f2 có cùng cơng suất phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng λ1 = 0,60 μm phát ra

3,62.1020 phôtôn trong 1 phút. Nguồn đơn sắc tần số f2 = 6.1014Hz phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 giờ?
20

24

22

18

A. 3,01.10 .
B. 1,09.10 .
C. 1,81.10 .
D. 5,02.10 .
Câu 41: Cho mạch điên gồm 1 bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với 1 động cơ xoay chiều 1 pha. Biết các giá trị định
mức của đèn là 50 6 V– 245W, điện áp định mức của động cơ là 463,7 V. Khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 400 2 V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động đúng công suất định mức. Công suất
định mức của dộng cơ là:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Mơn Vật lí (Thầy Hà - Tùng)

ĐỀ SỐ 03.

A. 835,5 W
B. 734,8 W
C. 643,5 W

D. 495,5W
Câu 42: Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Cơng thốt của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang
điện của kẽm là
A. λo = 0,36 μm.
B. λo = 0,33 μm.
C. λo = 0,9 μm.
D. λo = 0,7 μm
Câu 43: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần
đơn sắc: tím, chàm, vàng, lục, cam. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi
trường). Kết luận đúng là:
A. cam, vàng bị phản xạ toàn phần; tia phản xạ cam gần pháp tuyến hơn
B. chàm, tím bị phản xạ tồn phần; tia phản xạ tím gần pháp tuyến hơn.
C. chàm, tím bị phản xạ tồn phần; tia phản xạ chàm gần pháp tuyến hơn.
D. chàm, tím bị phản xạ tồn phần; tia phản xạ chàm và tím trùng nhau
Câu 44: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu
của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng
A. 4,83.1018 Hz
B. 4,83.1019 Hz
C. 4,83.1017 Hz
D. 4,83.1021 Hz
Câu 45: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
ổn định có biểu thức u =100 6 cos(100πt + π/4)(V). Dùng vơn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn
dây là:
A. ud = 100 2 cos(100πt + π/2) (V)

B. ud = 200cos(100πt + π/4) (V)

C. ud = 200 2 cos(100πt + 3π/4) (V)
D. ud = 100 2 cos(100πt + 3π/4) (V)

Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân: D + Li  n + X. Động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 MeV; 0; 12
MeV và 6 MeV.
A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV
B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV
C. Phảnứngtoảnănglượng14MeV
D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV
Câu 47: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng
cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng
A. 5m.
B. 3mm.
C. 4mm.
D. 6mm.
Câu 49: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm;
λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng.
Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:
A. 0,4μm.
B. 0,45μm
C. 0,72μm
D. 0,54μm
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện ln cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
ĐỀ SỐ 03.

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Mơn Vật lí (Thầy Hà - Tùng)

01. D

02. A

03. C

04. A

05. C

06. B

07. B

08. A

09. B

10. B


11. C

12. B

13. A

14. B

15. B

16. D

17. B

18. C

19. C

20. C

21. B

22. C

23. C

24. B

25. C


26. C

27. B

28. A

29. D

30. B

31. C

32. C

33. D

34. A

35. D

36. C

37. B

38. B

39. A

40. C


41. B

42. A

43. D

44. A

45. D

46. C

47. B

48. D

49. A

50. D

Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Phạm Văn Tùng
Nguồn :
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Mơn Vật Lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng)

5 LỢI ÍCH CỦA HỌC TRỰC TUYẾN






Ngồi học tại nhà với giáo viên nổi tiếng.
Chủ động lựa chọn chương trình học phù hợp với mục tiêu và năng lực.
Học mọi lúc, mọi nơi.
Tiết kiệm thời gian đi lại.
Chi phí chỉ bằng 20% so với học trực tiếp tại các trung tâm.

4 LÍ DO NÊN HỌC TẠI HOCMAI.VN





Chương trình học được xây dựng bởi các chuyên gia giáo dục uy tín nhất.
Đội ngũ giáo viên hàng đầu Việt Nam.
Thành tích ấn tượng nhất: đã có hơn 300 thủ khoa, á khoa và hơn 10.000 tân sinh viên.
Cam kết tư vấn học tập trong suốt q trình học.

CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC CĨ THỂ HỮU ÍCH CHO BẠN

Là các khố học trang bị tồn

bộ kiến thức cơ bản theo
chương trình sách giáo khoa
(lớp 10, 11, 12). Tập trung
vào một số kiến thức trọng
tâm của kì thi THPT quốc gia.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Là các khóa học trang bị tồn
diện kiến thức theo cấu trúc của
kì thi THPT quốc gia. Phù hợp
với học sinh cần ơn luyện bài
bản.

Là các khóa học tập trung vào
rèn phương pháp, luyện kỹ
năng trước kì thi THPT quốc
gia cho các học sinh đã trải
qua q trình ơn luyện tổng
thể.

Là nhóm các khóa học tổng
ơn nhằm tối ưu điểm số dựa
trên học lực tại thời điểm
trước kì thi THPT quốc gia
1, 2 tháng.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×