Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Pen M Hoa Bai_Tap_Ancol_Va_Phenol.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.75 KB, 21 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

ANCOL VÀ PHENOL
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo chuyên đề “Ancol và phenol” thuộc Khóa học Luyện thi
THPT quốc gia PEN-M : Mơn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn

Câu 1: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là :
A. 3.

B. 5.

C. 4.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2008)

Câu 2: Cho C7 H16 tác dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất
monoclo. Số công thức cấu tạo của C7 H 16 có thể có là
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2011 – 2012)


Câu 3: C6 H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số công thức cấu
tạo của C6 H12 thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 4.

B. 2.
C. 3.
D. 1.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Việt Yên 1, năm học 2013 – 2014)

Câu 4: Số đồng phân cấu tạo của C5 H10 phản ứng được với dung dịch brom là :
A. 8

B. 9

C. 5
D. 7
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2011)

Câu 5: Cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol thì tổng số đồng phân cấu tạo có thể thu
được là
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 7.

(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Tĩnh Gia 2 – Thanh Hóa, năm học 2013 – 2014)
Câu 7: X có cơng thức phân tử là C4 H8 Cl2 . Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất

hữu cơ Y đơn chức. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
(Đề thi chọn học sinh giỏi Tỉnh Thái Bình, năm học 2011 – 2012)

Câu 8: Với công thức phân tử C3 H6 Cl2 thì có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, cho sản phẩm có phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp?
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.

(Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT Chuyên – Đại học Vinh – Nghệ An, năm học 2012 – 2013)
Câu 9: Chất X có cơng thức phân tử C3 H5 Br3 , đun X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y có
khả năng tác dụng với Cu(OH)2 . Số cấu tạo X thỏa mãn là:
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

(Đề thi thử Đại học lần 4 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2010 – 2011)
Câu 10: A, B, D là 3 hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C7 H6 Cl2 . Khi đun nóng với dung dịch NaOH
lỗng, thì A phản ứng theo tỷ lệ mol 1: 2, B phản ứng theo tỷ lệ mol 1:1, còn D không phản ứng. Số đồng

Câu 12: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C8 H10 O, trong phân tử có vịng
benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là :

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

A. 4.

B. 6.

Ancol và phenol

C. 7.
D. 5.
(Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2011)

Câu 13: Có bao nhiêu chất chứa vịng benzen có cùng công thức phân tử C7 H8 O?
A. 3.

B. 5.

C. 6.
D. 4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2012)


Câu 14: Ứng với công thức phân tử C7 H8 O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng
phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3 CO)2O:
A. 5 và 2.
B. 5 và 3.
C. 4 và 2.

D. 4 và 3.

(Đề thi chọn học sinh giỏi Tỉnh Thái Bình, năm học 2011 – 2012)
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X chứa vịng benzen có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hồn tồn với Na
thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vịng
benzen) thỏa mãn các tính chất trên ?
A. 9.

B. 3.

C. 7.

D. 10.

(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2011)
Câu 16: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3 H5 Cl. Số đồng phân của X là:
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.


(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên Bắc Ninh, năm học 2012 – 2013)
Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C3 H4 ClBr. Số đồng phân mạch hở của X là:
A. 8.

B. 10.

C. 13.

D. 12.

(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm học 2013 – 2014)
Câu 18: X có cơng thức phân tử là C4 H8 Cl2 . Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất
hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 . Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính
chất trên?
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
(Đề thi thử Đại học lần 4 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2011 – 2012)
Câu 19: Hợp chất X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C7 H6 Cl2 . Thủy phân X trong NaOH
đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có cơng thức C7 H7 O2 Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu
cơng thức cấu tạo ?
A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.


(Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2010 – 2011)
Câu 20: X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C7 H8 O khi cho X tác dụng với nước Br2 tạo ra sản phẩm
Y có chứa 69,565% Br về khối lượng. X là:
A. o-crezol.

B. m-crezol.

C. Ancol benzylic.

D. p-crezol.

(Đề thi thử Đại học lần 3 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2010 – 2011)
Câu 21: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2 SO 4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản
phẩm hữu cơ?
A. 5.

B. 7.

C. 8.

D. 6.

(Đề thi thử Đại học lần 3 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2010 – 2011)
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

Câu 22: X có cơng thức phân tử là C8 H10O. X tác dụng được với NaOH. X tác dụng với dung dịch brom
cho Y có cơng thức phân tử là C8 H8 OBr2 . Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?
A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

(Đề thi thử Đại học lần 4 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2010 – 2011)
Câu 23: Số đồng phân (kể cả đồng phân cis – trans) ứng với công thức phân tử C3 H5 Cl bằng
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 24: Chất X có cơng thức phân tử là C5 H10 . X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất đibrom.
X là
A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan

B. 1,2-đimetylxiclopropan


C. 2-metylbut-2-en
D. 2-metyl but-1-en
Câu 25:Ancol đơn chức X có công thức C 4 H10O, khi bị oxi hóa thu được xeton , khi tách nước thu được 2
anken mạch thẳng . Công thức cấu tạo của ancol trên là
A. CH3 -CH2-CH2-CH2-OH
C. CH3 -CH2-CHOH-CH3

B. (CH3 )2 CH-CH2 -OH
D. (CH3 )3 C-OH

Câu 26: Cho dãy chuyển hóa sau:
, 170oC

Br2 (dd )
2

CH 3CH 2CHOHCH 3 
 E 
F
H SO

Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Công thức cấu tạo của E
và F lần lượt là cặp chất trong dãy nào sau đây?
A. CH3 CH2 CH=CH2 , CH3 CH2CHBrCH2 Br. B. CH3 CH=CHCH3 , CH3 CHBrCHBrCH3 .
C. CH3 CH=CHCH3 , CH3 CH2 CBr2 CH3 .

D. CH3 CH2CH=CH2 , CH2 BrCH2 CH=CH2 .

Câu 27Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có cơng thức phân tử C 4 H8 O, X làm mất màu dung
dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2 . Công thức phân tử của X là

A. CH2 =CHCH2 CH2 OH.

B. CH3 CH=CHCH2 OH.

C. CH2 =C(CH3 )CH2 OH.
D. CH3 CH2 CH=CHOH.
Câu 28: Cho các dẫn xuất halogen: (1) CH3 CH2 Cl; (2) CH3 CH=CHCl; (3) C 6 H5 CH2 Cl; (4) C6 H5 Cl. Thuỷ
phân những chất nào sẽ thu được ancol?
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (4).
Câu 29: Người ta điều chế metanol trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
+H O
+H
1. CH 4 
 CO 
 CH3OH
xt, t
xt, p, t
2
o

D. (1), (2), (3), (4).

2

o

xt, p, t
 2CH3OH

2. 2CH4 
o

+ Cl2 (as)
+ NaOH
 CH3Cl 
CH3OH
3. CH 4 
1:1
to

t
 CH3COONa + CH3OH
4. CH3COOCH3 + NaOH 
o

A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 2, 3
D. 1, 2
Câu 30: Trong các chất sau: HCHO, CH3 Cl, CO, CH3 COOCH3 , CH3ONa, CH3 OCH3 , CH2 Cl2 có bao
nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 31: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được sắp xếp theo chiều tăng
dần từ trái sang phải là
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.
C. phenyl clorua,anlyl clorua, propyl clorua.
D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Trong công nghiệp hiện nay phenol được điều chế bằng cách oxi hóa cumen.
B. Phenol là chất hữu cơ có chứa gốc C6 H5 - kị nước do đó ít tan trong nước và etanol.
C. Phenol để lâu trong khơng khí chuyển sang màu đen do bị oxi hóa chậm trong khơng khí.
D. Phenol và toluen đều làm mất màu dung dịch nước Brom.
Câu 33: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6 H5 - trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với
A. dung dịch NaOH

B. Na kim loại.

C. nước Br2 .
D. H2 (Ni, to )
Câu 34: A có cơng thức phân tử C7 H8 O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có M B –
MA=237.Số chất A thỏa mãn là:
A. 1
B. 4

C. 2
D. 5
Câu 35: Cho các chất: C2 H4 (OH)2 , CH2 OH-CH2-CH2 OH, CH3 CH2CH2 OH, C3 H5 (OH)3 , (COOH)2,
CH3 COCH3 , CH2 (OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. 5.
B. 2.
C. 4.
Câu 36: Số đồng phân là ancol thơm ứng với CTPT C9 H12 O là :
A.17

B.18

D. 3.

C.19

D.20

Câu 37 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau : NaOH, HCl ; Br2 ; (CH3 CO)2O;
CH3 COOH ; Na, NaHCO 3 ; CH3 COCl ?
A. 7
B. 6

C. 5

D. 4

Câu 38: Trong các chất sau: HCHO, CH3 Cl, CH3 COOCH3 , CH3ONa, CH3OCH3 , CO, CH2Cl2 có bao nhiêu
chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 39:Chọn phát biểu đúng
A. C5 H12O có 8 đồng phân thuộc loại ancol.
B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH.
C. Hợp chất C6 H5 -CH2 OH là phenol.
D. C4 H10O có 2 đồng phân ancol bậc 2.
Câu 40: Từ C6 H5 CHBrCH3 và NaOH trong điều kiện thích hợp có thể trực tiếp tạo ra sản phẩm hữu cơ
nào sau đây?
A. C6 H5 CH(OH)CH3 và C6 H5 CH=CH2 .

B. C6 H5COONa

C. C6 H5 CH(OH)CH3 và C6 H5 COONa

D. C6 H5 COONa và C 6 H5 CH=CH2 .

Câu 41: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C 3 H5 Br3 . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH lỗng (dư) đun nóng
rời cơ c ạn dung dịch thu được thì còn l ại chất rắn trong đó có chứa sản ph ẩm hữu cơ của NA. X có tên gọi
là :
A. 1,1,2-tribrompropan.
C. 1,1,1-tribrompropan.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. 1,2,3-tribrompropan.
D. 1,2,2-tribrompropan.

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

Câu 42: Chọn mệnh đề sai:
A. Ancol tác dụng với Na nhưng không tác dụng với Zn ở điều kiện thường.
B. Ancol có nhóm –OH nên kh tan trong nước sẽ phân li ra ion –OH
C. Đung ancol C 2 H5 OH trong H2 SO 4 đặc có thể thốt ra CO 2 ,SO2
D. Từ etanol điều chế được buta-1,3-dien.
Câu 43: Hợp chất X chứa chức ancol và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO 2 bằng số mol H2 O. Nếu
cho m gam X phản ứng với Na thu được V lít H2 , cịn nếu cho m gam X phản ứng hết với H2 thì cần V lít
H2 (các thể tích khí đều đo ở cùng đk, nhiệt độ và áp suất). CTPT của X có dạng:
A. HOCn H2n CHO , (n  1)
C. (HO)2 Cn H2n-1CHO (n  2) .

B. (HO)2 Cn H2n-2 (CHO)2 (n  1).
D. HOCn H2n-1 (CHO)2 (n  2).

Câu 44: Trong điều kiện thích hợp, hidrocacbon X phản ứng với khí Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1, thu được tối đa
bốn dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hiđrocacbon X là chất nào sau đây?
A. pentan.

B. 2,2-đimetylpropan.

C. 2,2-đimetylbutan
D. 2-metylbutan.

Câu 45: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. Na; NaOH; NaHCO 3 .

B. Na; Br2 ; CH3 COOH.

C. Na; NaOH; (CH3 CO)2 O.
D. Br2 ; HCl; KOH.
Câu 46: Cho phản ứng sau: Anken (C n H2n ) + KMnO 4 + H2 O → Cn H2n (OH)2 + KOH + MnO 2 .
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế ancol 2 chứC.
B. Cn H2n (OH)2 là ancol đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan.
C. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16.
D. Đây là phản ứng oxi hố - khử, trong đó anken thể hiện tính khử.
Câu 47: Khi đun nóng hỗn hợp các ancol có cơng thức CH3 OH và C3 H7 OH (xúc tác H2 SO4 đặc, ở 140o C
và ở 170 o C) thì tổng số ete và anken thu được tối đa là:
A. 7.
B. 6.

C. 5.

D. 8

Câu 48: Cho 1 mol m- HO-C6 H4-CH2 OH tác dụng với 1 mol Na sau đó thêm dung dịch NaOH dư. Sản
phẩm tạo ra là:
ONa

OH

A.


B.
CH2ONa

CH2ONa

OH

ONa

C.

ONa

D.
CH2ONa

CH2OH

CH2OH


Câu 49: Andehit X no, hở tác dụng vừa đủ với V1 lít H2 thu được ancol Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với K
dư thốt ra V2 lít H2 . Biết các khí đo ở cùng điều kiện. So sánh V1 và V2
A. V1 = V2
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. V1 = 4V2

C. V1 = 2V2


D. 2V1 = V2
- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

Câu 50: Cho các chất CH3 -CHCl2 ; ClCH=CHCl; CH2 =CH-CH2 Cl, CH2 Br-CHBr-CH3 ; CH3 -CHCl-CHClCH3 ; CH2 Br-CH2 -CH2 Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có
khả năng phản ứng với Cu(OH)2 /OH- là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 51: Cho các chất sau: sec –butyl bromua ,iso –amyl clorua , benzyl clorua , 3-clobut-1-en,4- clo-2metylpent-1-en ,p-clotoluen. Số chất bị thủy phân khi đun với nước ,bị thủy phân khi đun với dung dịch
NaOH,bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH đặc,nhiệt độ và áp suất cao lần lượt là:
A. 2 -3 -1
B.1 -5 -1
C. 1-4 -6
D. 2 -5 -6
Câu 52: Phản ứng nào dưới đây đúng?
A. 2C6 H5 ONa + CO2 + H2O → 2 C6 H5 OH+ Na2CO3
B. C6 H5OH + HCl→ C6 H5 Cl + H2 O
C. C2 H5 OH + NaOH→ C2 H5 ONa + H2 O
D. C6 H5 OH + NaOH→ C6 H5 ONa + H2 O
Câu 53:bOxi hóa 1 mol ancol etylic thu đư ợc m gam hỗn hợp Y,Y khơng có phản ứng với kiềm loãng.Cho
Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y sinh ra V lít khí đktC.Phát biểu đúng là:
A. ố mol Na phản ứng là 0,2 mol
B. Y có thể chứa tối đa 4 chất

C. Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là 100%
D. Giá trị của V là 11,2
Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 Br2 (1:1)
 (Fe ddHCl)dư
NaOHđặc,dư
HNO3 đặc(1:1)
Z
Y
T
Benzen
X
H2 SO4 đặc
Fe,t 0
t 0 cao,P cao
Bit X, Y, Z, T là các sản phẩm chính và đều là dẫn xuất của benzen. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Y, Z có cơng thức lần lượt là m-BrC6 H4 NO2 và m-BrC6 H4NH3 Cl.
B. T có cơng thức là m-NH2 C6 H4OH.
C. X và Z có cơng thức lần lượt là C6 H5 NO2 và p-BrC6 H4NH2 .
D. Y và T có cơng thức lần lượt là o-BrC6 H4NO2 và p-NH2C6 H4 ONA.
Câu 55: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Dung dịch ancol etylic trong nước tồn tại 3 loại liên kết hiđro.
B. Axit fomic không làm mất màu nước brom.
C. Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc I tương ứng.
D. Glixerol tan vơ hạn trong nước và có vị ngọt.
Câu 56: Ở điều kiện thích hợp, phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na; NaOH; NaHCO 3 .

B. Na; NaOH; Br2 .


C. Na; Br2 ; CH3 COOH.

D. Br2 ; HCl; KOH.

Câu 57: Cho dãy các chất: metylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic,
natri phenolat, phenylclorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 58: Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

A. HCl và NaOH.
C. Br2 và NaOH.

Ancol và phenol

B. NaHCO3 và CH3 OH.
D. NaCl và NaHCO 3 .

Câu 59:Cho sơ đồ phản ứng:
 X ( xt ,t )
 Z ( xt ,t )

 M ( xt ,t )
CH 4 
Y 
T 
 CH3COOH
o

o

o

(X, Z , M là các chất vô cơ,mỗi mũi tên ứng với)một phương trình phản ứng) Chất T trong sơ đồ trên là:
A.CH3 OH.

B. CH3 COONa.

C. C2 H5 OH.

Câu 60: Phát biểu đúng là
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO

D.CH3 CHO.

3

B. Phenol phản ứng được với nước brom
C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol
Câu 61: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2 -CH2 OH

(c) HOCH2 -CH(OH)-CH2 OH

(b) HOCH2 -CH2 -CH2 OH
(d) CH3 -CH(OH)-CH2 OH

(e) CH3 -CH2 OH
(f) CH3 -O-CH2 CH3
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (f)

B. (a), (b), (c)

C. (a), (c), (d)

D. (c), (d), (e)

Câu 62: Cho các chất sau: C2 H5 OH, C6 H5 OH, dung dịch C6 H5 NH3 Cl, dung dịch NaOH, axit CH3 COOH.
Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 63: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 700 C.
(b) Tính axit của phenol mạnh hơn nước là do ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm -OH.
(c) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đụC.

(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen là do
ảnh hưởng của nhóm -OH tới vịng benzen.
(e) C6 H5 OH và C6 H5 CH2 OH là đồng đẳng của nhau (-C6 H5 là gốc phenyl).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
Câu 64: Có các nhận xét sau về ancol:

C. 5.

D. 3.

1) Ở điều kiện thường không có ancol no là chất khí.
2) Nhiệt độ sơi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử
cacbon.
3) Khi đun nóng các ancol no,mạch hở,đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 với H2 SO 4 đặc ở
o

180 C thì chỉ tạo được tối đa một anken.
4) Ở điều kiên thường .1lit dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng 1,04kg.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.2
B.3

C.4

D.5

Câu 65: Cho các phát biểu sau:
(a)

(b)

Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

(c)
(d)

Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
Natri phenolat tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2 .

(e)

Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ

(f)
Dung dịch phenylamoni clorua làm q tím hóa đỏ.
Các phát biểu sai là :
A. b, f.


B. b, d, e.

C. a, b, c, d

D. a, c, f.

Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic
(2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO 3 trong NH3 .
(3) Etanal ít tan trong nước
(4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là:
A. (1), (2).

B. (1), (3).

C. (1), (2), (3).

D. (3), (4).

Câu 67: Cho các nhận xét sau: phenol dễ dàng làm mất màu nước brom do nguyên tử hiđro trong vòng
benzen dễ bị thay thế (1) ; Phenol làm mất màu nước brom do phenol dế dàng tham gia phản ứng cộng
brom (2) ; phenol có tính axit mạnh hơn ancol (3) ; phenol tác dụng được với dd NaOH và dd Na2 CO3 (4) ;
phenol tác dụng được với Na và dd HCHO (5) ; phenol và ancol etilic đều tan tốt trong nước (6) ; Tất cả
các đồng phân ancol của C4 H9 OH đều bị oxi hóa thành anđehit hay ancol (7). Số nhận xét đúng là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 68: Cho các phát biểu sau:

a) Đốt cháy hoàn toàn1 ancol no,đơn chức ta ln thu được nH2 O>nCO 2
b) Oxi hóa hồn toàn ancol bằng CuO ta thu được andehit
c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol
d)Để phân biệt etylen glicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2
e)Đun nóng etanol (xt H2 SO4 ) ở 140C ta thu được etilen
Số phát biểu khơng đúng là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 69: Oxihoa khơng hồn tồn 1 ancol đơn chức X với O2 vừa đủ thu được sản phẩm chỉ chứa 2 chất có
tỉ khối so với H2 bằng 23.Vậy X là:
A.etanol
B.propan-1-ol
C.metanol
D.propan-2-ol
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660 c
(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic
(3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.
(4) Phenol tan tốt trong etanol.
(5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Nhóm OH phenol khơng bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol.
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 5.

B. 4.

C. 3.


D. 6.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 .
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong cơng nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
Câu 72: Cho các phát biểu sau về phenol (C6 H5 OH):

C. 3.

D. 4.

(a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với NA.
(b) Phenol tan được trong dung dịch KOH.

(c) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etyliC.
(d) Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO 2 tạo thành Na2 CO3 .
(e) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 73: Cho các hóa chất sau: NaOH, NaHCO 3 , HCl (đặc), CH3 COOH (xúc tác H2 SO 4 đặc) , dung
dịch Br2 ,CH3 OH (xúc tác H2 SO4 đặc) , HNO 3 đặc, HCHO (xúc tác H+ ).Số hóa chất tác dụng với phenol
là:
A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 74: Cho các phát biểu sau:
1. Phenol C6 H5 -OH là một rượu thơm.
2. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nướC.
3. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
4. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit.
5. Giữa nhóm OH và vịng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Số nhận xét KHÔNG đúng là:
A. 1.

B. 4.


C. 2.

D. 3.

Câu 75: Cho các phát biểu sau về phenol (C6 H5 OH):
(a)
(b)

Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

(c)

Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm ,chất diệt nấm mốC.

(d)
(e)

Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
Cho nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.

Số phát biểu đúng là:
A. 2

B. 5

C. 4

D. 3.


Câu 76: Cho phenol (C 6 H5 OH) lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, HCl, Br2 , HNO 3 , CH3 COOH số trường
hợp xảy ra phản ứng là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 77: Cho dãy các chất: stiren, o-czerol, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol , axeton. Số chất trong
dãy có khả năng phản ứng với dung dịch nước brom là:
A. 2.
B. 5.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

C. 4.

D. 3.
- Trang | 9 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

Câu 78: Cho các chất: K, NaOH, NaCl, C 2 H5 OH, nước Br2 , axit acrylic, anhiđrit axetic. Số chất phản ứng
được với phenol (ở trạng thái tồn tại thích hợp) là
A. 6.

B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 79: Cho các chất sau đây phản ứng từng đôi một trong những điều kiện thích hợp: ancol anlylic, p–
cresol, axit axetic, ancol benzylic, dung dịch brom trong nướC. Số phản ứng xảy ra là
A. 6.
B. 5.
Câu 80: Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:

C. 8.

D. 7.

(1) Phenol, axit axetic, CO 2 đều phản ứng được với NaOH.
(2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO 3
(3) CO 2 , và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4) Phenol, ancol etylic, và CO 2 không phản ứng với dd natri axetat
(5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 81: Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4- metylbenzen; (5) 4metylphenol; (6) -naphtol . Các chất thuộc loại phenol là :
A. (1), (3), (5), (6)

B. (1), (2), (4), (6)


C. (1), (2), (4), (5)
Câu 82: Cho các phát biểu sau:

D. (1), (4), (5), (6)

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 83: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2 -C6 H4 -OH, p-HO-C6 H4-COOC2 H5 , p-HO-C6 H4 -COOH,
p-HCOO-C6 H4-OH, p-CH3 O-C6 H4-OH.
Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Câu 84: Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau:
1. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
2. Cho q tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.
3. Cho phenol vào dung dịch NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
4. Thổi khí CO 2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
Số thí nghiệm được mơ tả đúng là :
A. 4.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. 2.

C. 1.

D. 3.

- Trang | 10 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

Câu 85: Cho các hợp chất hữu cơ sau: clo metan; 1,1-đicloetan; CH2 Cl-CH2 Cl, o-clo phenol,
benzylclorua, phenylclorua, C 6 H5 CHCl2 , ClCH=CHCl; CH3 CCl3 , vinylclorua,
O

OH

HO


Số chất khi thủy phân trong NaOH dư (các điều kiện phản ứng coi như
OH

có đủ, phản ứng xảy ra hoàn toàn) sinh ra hai muối là :
A.2
B.3
D.Đáp án khác

C.4
Cl

Câu 86: Để đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một ancol no, đơn chức và mạch hở cần dung vừa đủ 3,36 lít O 2
(ở đktc). Ancol trên có số đồng phân là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 87: Cho các chất: CH3 -CHCl2 ;ClCH=CHCl;CH2 =CH-CH2 Cl;CH2 Br-CHBr-CH3 ;CH3 -CHCl-CHClCH3 ;CH2 Br-CH2 - CH2 Br. Số chất khí tác dụng với dd NaOH lỗng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng
phản ứng với Cu(OH)2 là:
A.4
Câu 88: Cho các chất sau:

B.3

C.2

CH3 -CHOH-CH3 (1),

D.5


(CH3 )3 C-OH (2),

(CH3 )2 CH-CH2OH (3),
CH3 COCH2 CH2 OH (4),
CH3 CHOHCH2 OH (5).
Chất nào bị oxi hoá bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. 1,2,3

B. 2,3,4

C. 3,4,5

D. 1,4,5

Câu 89: Cho các chất sau: Phenol(1), Anilin(2), Toluen(3), Metyl phenyl ete(4), m- nitro phenol(5). Số
chất tác dụng với nước Brom là
A. 2
Câu 90: Cho các phản ứng sau :

B. 3

C. 4

(1) CO 2 + H2 O + C6 H5ONa 

(2) C6 H5 OH + NaOH 

(3) CH3 COOH + Cu(OH)2 
(5) C6 H5 NH3 Cl + AgNO 3 


(4) C3 H5 (OH)3 + Cu(OH)2 
(6) CO 2 + H2 O + CH3 COONa 

(7) CH3 COOH + C6 H5OH 

(8) C6 H5 OH + HCHO 

D. 5

Các phản ứng được tiến hành trong điều kiện thích hợp. Dãy gồm các phản ứng có thể xảy ra là
A. (2), (3), (4), (5), (7), (8).
B. (1), (2), (4), (5), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (7), (8).

D. (1), (2), (3), (4), (5), (8).

Câu 91: Cho các nhận định dưới đây
(1). Ancol bậc II là hợp chất hữu cơ phân tử chứa nhóm OH liên kết với C bậc II trong phân tử
(2). Theo quy tắc Zai xép: Khi tách HX khỏi dẫn xuất halogen, nguyên tử halogen (X) ưu tiên tách ra cùng
với H ở nguyên tử C có bậc cao hơn.
(3). Dẫn xuất 2-brombutan khi đun nóng trong NaOH/H2 O và KOH/ancol cho cùng sản phẩm
(4). Thổi khí CO 2 từ từ đến dư vào dung dịch natriphenolat ta thấy dung dịch xuất hiện vẩn đục sau đó
trong suốt
(5). Sản phẩm của phản ứng (CH3 )2 CHCH2 CH2 -OH và H2 SO4 là anken duy nhất
(6). Nhận biết 3 chất lỏng mất nhãn, riêng biệt butyl metyl ete; butan-1,4-diol; etylenglicol cần duy nhất
một thuốc thử
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 11 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

(7). Trong hỗn hợp chất lỏng gồm ancol và nước tồn tại 4 loại liên kết hidro trong đó liên kết hidro giữa
ancol và ancol chiếm ưu thế.
(8). Để chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn ancol ta dùng chỉ thị quỳ tím.
Số nhận định đúng trong số nhận định trên là
A. 1
B. 3

C. 0

D. 2

Câu 92:Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol
phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho
tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,7

B. 57,4

C. 70,75

D. 14,35

Câu 93:Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol

hỗn hợp X thu được 0,65 mol H2 O. % số mol của ancol có phân tử khối nhỏ hơn là
A. 25%
B. 40%
C. 50%
D. 75%
Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A cần 2,5 mol O 2 . Công thức phân tử của A là
A. C2 H6 O2

B. C3 H8O3

C. C3 H6 O2

D. C2 H6 O

Câu 95:Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở X cần 3,5 mol O 2 . Ancol no đó là
A. Etylic
B. Butan-1-ol
C. Glixerin
D. Etylenglicol
Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A cần 3,5 mol O 2 . Công thức phân tử của A là
A. C3 H6 O2
B. C3 H8O3
C. C2 H6 O
D. C2 H6 O2
Câu 97: Khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO 2 (ở
đktc) và b gam H2 O. Biểu thức tính V theo a, b là
A. V = 22,4(a - b)
B. V = 11,2(b - a)
C. V = 5,6(a - b)
D. V = 5,6(b - a)

Câu 98: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn
toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2 O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol
2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là
A. 3,6 gam

B. 0,9 gam

C. 1,8 gam

D. 2,22 gam

Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol thuộc cùng một dãy đồng đẳng thu được CO 2 , hơi H2 O có tỉ
lệ thể tích tương ứng là 2 : 2,75 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hai ancol đó có công thức chung là
A. Cn H2n+2-x (OH)x ( 3  x  n ).
B. Cn H2n+1 OH (với n  1 ) hoặc Cn H2n (OH)2 (với n  2 ).
C. Cn H2n (OH)2 (với n  2 ).
D. Cn H2n+1 OH (với n  1 ).
Câu 100:Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức bậc I, hơn kém nhau 2 nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp X thu được 22 gam CO 2 và 12,6 gam H2 O. Mặt khác, cho 12,2 gam hỗn hợp
X vào bình đựng K dư thấy khối lượng bình đựng tăng 11,9 gam. Ancol có phân tử khối lớn hơn là
A. CH3 CH2 CH2 OH
B. CH3 CH2 CH2 CH2 OH
C. CH2 =CH-CH2 OH

D. (CH3 )2 CH-CH2 OH

Câu 101: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng cần dùng vừa đủ V
lít khí O 2 (đktc), thu được 10,08 lít CO 2 (đktc) và 12,6 gam H2 O. Giá trị của V là
A. 17,92 lít.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


B. 4,48 lít.

C. 15,12 lít.

D. 25,76 lít.

- Trang | 12 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

Câu 102: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm anđehit axetic, etyl axetat và an col propylic thu được 20,24
gam CO 2 và 8,64 gam nước. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong X là
A. 50,00%.

B. 83,33%.

C. 26,67%.

D. 12,00%.

Câu 103 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và
etylen glicol thu được 1,15 mol CO 2 và 23,4 gam H2 O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác
dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là :
A. 43,5
B. 64,8

C. 53,9
D. 81,9
Câu 104: Hỗn hợp M gồm CH3 CH2 OH, CH2 =CHCH2 OH, CH3COOH, CH2 =CHCOOH, HCOOCH3 . Đốt
cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O 2 , thu được 0,35 mol CO 2 và 0,35 mol H2 O. Mặt
khác, cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là
A. 68,40.
B. 17,10.
C. 34,20.
D. 8,55.
Câu 105: Đốt cháy hết 2,295 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 2,025 gam H2 O và CO 2 . Dẫn
toàn bộ lượng CO 2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m và thành phần
của muối là
A. 16,195 (2 muối).
C. 7,98 (NaHCO 3 )

B. 16,195 (Na2 CO3 ).
D. 10,6 (Na2 CO3 ).

Câu 106: Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol chất hữu cơ X cần 1,12 lít O 2 (đktc), dẫn tồn bộ sản phẩm cháy
thu được qua bình I đựng P2 O5 khan và bình II chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình I tăng 0,9
gam, bình II tăng 2,2 gam. Công thức phân tử của X là:
A. C2 H4 O.

B. C3 H6O.

C. C3 H6 O2.

D. C2 H4 O2.

Câu 107: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etylenglicol và 0,2 mol chất hữu cơ X chỉ chứa 3 loại nguyên tố là C,

H, O. Để đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp A cần 21,28 lít O 2 (đktc), sau phản ứng thu được 35,2 gam CO 2 và
19,8 gam H2 O. Công thức phân tử của X là:
A. C3 H8 O3.
B. C3 H8O2.

C. C3 H6 O2 .

D. C2 H6 O2.

Câu 108: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lít O 2 , thu được H2 O
và 12,32 lít CO 2 . Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được 12,32 lít H2 . Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V gần nhất với
A. 12,31.

B. 15,11.

C. 17,91.

D. 8,95.

Câu 109: Hỗn hợp M gồm etilenglicol, ancol metylic, propan .(số mol etilenglicol bằng số mol propan ).
Cho toàn bộ m( g) hỗn hợp M tác dụng với Na thu được 3,36 lít H2 ( đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn
m (g) hỗn hợp M nói trên thu được 26,4 gam CO 2 . giá trị của m là:
A. 12,6.
B. 13,8.
C. 15,2.
D.8,24.
Câu 110: Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít hơi 2 ancol no, đơn chức thu được 7,84 lít CO 2 (các thể tích đều đo ở
đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Khối lượng dung dịch
sau phản ứng Thay đổi như thế nào:

B. Tăng 12,25 g

A. Giảm 23,05g

C. Giảm 26,2 g
D. Tăng 26,2 g
Câu 111: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được
8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 9,9 gam H2 O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được V lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. 4,48

C. 3,36

D. 6,72
- Trang | 13 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

Câu 112: Hỗn hợp X gồm CH2 =CH-CH2 OH và CH3 CH2 OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu
được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Giá
trị của a là
A. 12,7 gam
B. 11,7 gam

C. 9,7 gam
D. 10,7 gam
Câu 113: Đun nóng 1 mol hỗn hợp C2 H5 OH và C4 H9 OH ( tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2 SO4 đặc ở
1400 C thu được m gam ete,biết hiệu suất phản ứng của C2 H5 OH là 60% và của C4 H9 OH là 40%.Gía trị của
m là.
A.19,04

B.53,76

C.28,4

D.23,72.

Câu 114: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O 2 (dư) thu được tổng số mol các
khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đen đốt cháy là :
A. 7,4 gam
B. 8,6 gam.
C. 6,0 gam
D. 9,0 gam.
Câu 115 : Hỗn hợp R gồm hai ancol no, mạch hở X và Y (có số mol bằng nhau, M X  M Y  16 ). Khi đốt
cháy một lượng hỗn hợp R thu được CO 2 và H2 O có tỷ lệ tương ứng là 2 : 3. Phần trăm khối lượng của X
trong R là :
A. 57,40%

B. 29,63%

C. 42,59%

D. 34,78%


Câu 116: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt chá y hồn tồn m gam X thu
được 5,6 lít khí CO 2 (đktc). Cịn nếu lấy m gam X tác dụng hết với Na dư thì thu được V lít H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 6,72.

B. 4,48.

C. 5,6.

D. 2,8.

Câu 117: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy m gam X thu được 1 mol CO 2
và 1,4 mol H2 O. Cũng m gam X tác dụng tối đa với 14,7 gam Cu(OH)2 . Giá trị của m là
A. 29,2.
B. 26,2.
C. 40,0.
D. 20,0
Câu 118: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO 2 và 2,7 gam H2 O.
Công thức phân tử của A và số đồng phân tương ứng là:
A. C3 H8 O có 4 đồng phân.
C. C2 H4 (OH)2 khơng có đồng phân.

B. C2 H5OH có 2 đồng phân.
D. C4 H10O có 7 đồng phân.

Câu 119: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol hỡn hợp X gồm ancol metylic
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được
cần dùng là
A. 26,88 lít .


B. 23,52 lít .

, ancol etylic và ancol isopropylic rồi

80 gam kết tủa . Thể tích oxi (đktc) tối thiểu
C. 21,28 lít .

D. 16,8 lít .

Câu 120: Đốt cháy hồn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol (đa chức, cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ V lít khí
O 2 (đktc).Sau phản ứng thu được 2,5a mol CO 2 và 63a gam H2 O. Biểu thức tính V theo a là:
A. V = 72,8a
B. V = 145,6a
C. V = 44,8a
D. V = 89,6a
Câu 121: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit,
ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm ancol bị oxi hoá là:
A. 75%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 90%.
Câu 122: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được
0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là :
A. 3,28
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. 2,40

C. 3,32


D. 2,36

- Trang | 14 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

Câu 123: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hoàn toàn
với Na dư, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc) và hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồi thổi
sản phẩm cháy qua bình chứa CuSO 4 khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 36 gam
D. 54 gam
Câu 124 : khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất (không kể
đồng phân hình học). Oxi hóa hồn tồn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước.
có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2.
B.4.

C.5

D.3

Câu 125: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu đư ợc 8,68 gam hỗn hợp X
gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 , kết
thúc các phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 30,24
B. 60,48
C. 86,94
D. 43,47
Câu 126: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức X trong 31,36 lít O 2 (dư) (đktc), thu được
tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Ancol X có số đồng phân cấu tạo là
A. 4.

B. 2.

C. 6.

D. 8.

Câu 127: Đun 1 mol hỗn hợp C2 H5 OH và C4 H9 OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H2 SO4 đặc ở 140o C
thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2 H5 OH là 60% và của C4 H9 OH là 40% . Giá trị của m là
A. 53,76 gam.

B. 23,72 gam.

C. 19,04 gam.

D. 28,4 gam.
0

Câu 128: Hòa tan hết một lượng kim loại Na cần V ml ancol (rượu) etylic 46 thu được 63,84 lít H2 (đktc). Biết
khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 100.
B. 180.
C. 150.

D. 120.
0
Câu 129: Cho 10ml rượu etylic 92 (khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml) tác dụng hết với Na
thì thể tích sinh ra là:
A. 1,12 lít
B. 1,68 lít
C. 1,792 lít
D. 2,285 lít
Câu 130: Cho 6,9 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng , thu được ch ất rắn A và 9,3gam
hỗn hợp X gồm andehit , nước, ancol dư . Cho toàn bộ lượng X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO 3 /NH3 thu đượ c a gam Ag . Giá trị c ủa a là
A. 64,8.
B. 24,3.

C. 32,4.

D. 16,2.

Câu 131: (Tích Chuyên Lê Quý Đôn –Lần 1- 2016 ) Hỗn hợp X gồm phenol (C 6 H5 OH) và một axit
cacboxylic đơn chức, mạch hở. Cho 26 gam X tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch Y và
66,2 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Dung dịch Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M (đun
nóng). Mặt khác, cho 26 gam X phản ứng hết với Na dư, thu được 32,6 gam muối. Giá tr ị của V là
A. 0,8.
B. 0,9.
C. 0,6.
D. 0,7.
Câu 132: Chất X có cơng thức phân tử C6 H8 O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2 SO 4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung
dịch H2 SO 4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân
cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Chất X phản ứng với H2 (t0 , Ni) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
B. Chất Z làm mất màu nước Brom.
C. Chất T khơng có đồng phân hình học.’
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 15 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

D. Chất Y có cơng thức phân tử C4 H4 O4Na2 .
Câu 133: Đun 3,0 gam CH3 COOH với C2 H5 OH dư (xúc tác H2 SO 4 đặc), thu được 2,2 gam CH3 COOC2 H5 .
Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%.
B. 50,00%.
C. 36,67%.
D. 20,75%.
Câu 134: Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác
H2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
3,95 gam Y cần 4,00 gam O 2 , thu được CO 2 và H2 O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có cơng thức
phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
C. Y khơng có phản ứng tráng bạc
D. X có đồng phân hình học
Câu 135: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My ), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng

27,2 gam T với H2 SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76
gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O 2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo
ete của X và Y lần lượt là
A. 50% và 20%
B. 20% và 40%
C. 40% và 30%
D. 30% và 30%
Câu 136: Hỗn hợp X gổm etanol, propan–1–ol, butan–1–ol, pentan–1–ol. Oxi hóa khơng hồn tồn một
lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2 O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và
4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2 , thu được thu được 1,35 mol khí CO2 , và
H2 O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịc AgNO3 trong NH3 , đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 64,8
B. 27,0
C. 32,4

D. 43,2

Câu 137: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng phân. Nếu lấy 0,1 mol X đem thực hiện phản ứng tráng
bạc thì thu được tối đa 21,6 gam Ag. Nếu đốt chá y hồn tồn 0,1 mol X thì chỉ thu được 4,48 lít CO2
(đktc) và m gam H2 O. Kết luận nào sau đây không đúng về m và X?
A. m có giá trị là 3,6.

B. X tác dụng được với Na.

C. X tác dụng được với dung dịch NaOH. D. X làm hóa đỏ q tím tẩm nước cất.
Câu 138: X và Y là hai ancol đều có khả năng hịa tan Cu(OH)2 . Đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kỳ
hỗn hợp X và Y đều thu được khối lượng CO2 gấp 1,833 lần khối lượng H2 O. Nếu lấy 5,2 gam hỗn hợp
của X và Y thì hịa tan tối đa m gam Cu(OH)2 . Giá trị của m có thể là
A. 5,88.

B. 5,54.
C. 4,90.

D. 2,94

Câu 139: Hỗn hợp M gồm CH3 CH2 OH, CH2 =CHCH2 OH, CH3COOH, CH2 =CHCOOH, HCOOCH3 . Đốt
cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O 2 , thu được 0,35 mol CO 2 và 0,35 mol H2 O. Mặt
khác, cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là
A. 68,40.
B. 17,10.
C. 34,20.
D. 8,55.
Câu 140: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1 , X2 đồng đẳng kế tiếp ( MX1  MX2 ), phản
ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H2 O và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol
dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO 2 và 0,65 mol H2 O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên tác
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 16 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol Ag.
Hiệu suất tạo anđehit của X1, X2 lần lượt là
A. 50,00% và 66,67%.

B. 33,33% và 50,00%.


C. 66,67% và 33,33%.
D. 66,67% và 50,00%.
Câu 141 : Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO 2 , HCl, H2 O và N 2 .
Cho một phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm
1,82 gam và có 0,112 lít khí khơng bị hấp thụ. Phần còn lại của A cho lội chậm qua dung dịch AgNO 3
trong HNO 3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam và có 5,74 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều
xẩy ra hoàn toàn. Phân tử khối X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 172,0
B. 188,0
C. 182,0
D. 175,5
Câu 142: ancol A bậc I, mạch hở, có thể no hay có một liên kết đơi, cơng thức phân tử Cx H10 O. Lấy 0,02
mol CH3 OH và 0,01 mol X trộn với 0,1 mol O 2 rồi đốt cháy hoàn tồn hai ancol. Sau phản ứng thấy có O 2
dư. Công thức phân tử của X là:
A. C6 H9 OH

B. C3 H7OH

C. C4 H9 OH

D. C5 H9 OH

Câu 143 : Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X đơn chức thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Sục Y vào
Ba(OH)2 dư thu được 14,8932 gam kết tủa và khối lượng bình phản ứng tăng 4,9140 gam. Tách nước
ancol X trong H2 SO 4 /1700C thu được anken duy nhất.
Số chất X thỏa mãn và giá trị của m là :
A.3 và 1,852
B.4 và 1,852


C.7 và 1,2852

D.6 và 1,2852

Câu 144: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đa chức cùng dãy đồng đẳng cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc).
Sục sản phẩm cháy tạo thành vào dung dịch nước vôi trong dư. Sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và
khối lượng dung dịch giảm 2,5 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của V là:
A. 2,688 lít.
B. 2,240 lít.
C. 3,024 lít.
D. 2,352 lít.
Câu 145: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đun nóng m gam hỗn hợp X với H2 SO4 đậm đặc, thu được 3,584 lít
hỗn hợp 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (đktc). Nếu đem đốt cháy hết lượng olefin này, rồi cho
hấp thụ sản phẩm cháy trong bình đựng dung dịch NaOH dư, thì khối lượng bình tăng 24,18g. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là:
A. 6,1g

B. 8,34g

C. 10,58g

D. 12,74g

Câu 146: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức A và B với H2 SO 4 đậm đặc ở nhiệt độ 140o C, ta được hỗn
hợp 3 ete. Đốt cháy một trong 3 ete thu được ở trên thì thấy tạo ra 13,2g CO 2 và 7,2g H2 O. Vậy hỗn hợp 2
ancol ban đầu là:
A.CH3 OH và C2 H5 OH.
C. C3 H7 OH và C4 H9 OH.

B. C2 H5OH và C3 H7 OH

D. Tất cả đều sai.

Câu 147: X là một ancol ,khi đun X với H2 SO4 đặc ở nhiệt độ 180o C thu được 3 anken đồng phân. Đốt
cháy hoàn toàn 0,23 mol hỗn hợp Q gồm X và axit pentaonic cần x mol O 2 . Đem toàn bộ sản phẩm cháy
hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được 200,94 gam kết tủa và khối lượng dd bazơ giảm y
gam. Giá trị tương ứng của x,y lần lượt là:
A. 1,11 và 125,61
C. 1,71 và 98,23

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. 1,43 và 140,22
D. 1,43 và 135,36

- Trang | 17 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

Câu 148: Hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Chia A làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 đốt cháy được 0,6 mol CO 2 và 1,0 mol H2 O. Phần 2 đun với H2 SO4 đặc ở 1400 C được 5,72 gam
hỗn hợp ete có tỉ khối so với H2 =28,6. Hiệu suất phản ứng ete hóa với mỗi ancol là:
A. 40%; 50%
B. 40%; 60%
C. 50% ; 50%
D. 45%; 45%
Câu 149: Đun 5,3 gam hỗn hợp X gồm hai ancol A, B (MA < MB) với dung dịch H2 SO 4 đặc ở 1700 C thu

được 3,86 gam hỗn hợp Y gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn 3,86
gam hỗn hợp Y thu được 0,25 mol CO 2 và 0,27 mol H2 O. Mặt khác, đun 5,3 gam hỗn hợp X với H2 SO4
đặc ở 1400 C thì thu được 2,78 gam hỗn hợp hơi Z gồm 3 ete có tỉ khối so với H2 là 139/3. Vậy hiệu suất
phản ứng tạo ete của A và B lần lượt là:
A. 40 và 80%
C. 33,33 và 66,67 %

B. 80 và 40%
D. 66,67% và 33,33%

Câu 150: Hỗn hợp X gồm rượu no,đơn chức mạch hở A và rượu no,mạch hở B,được trộn theo tỷ lệ 1:1 về
khối lượng. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thì thể tích H2 do A sinh ra bằng `17/16 thể tích H2 do
B sinh ra. (các thể khí đo cùng điều kiện,nhiệt độ,áp suất) Mặt khác khi đốt cháy 13,6 gam hỗn hợp X thì
thu được 10,36 lít CO 2 (đktc). Biết tỷ khối hơi của B so với A bằng 4,25. Công thức của B là:
A.C3 H5 (OH)3
B.C4 H6 (OH)4
C. C5 H8 (OH)4
D. C4 H7 (OH)3
Câu 151: Cho 6,04 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2
(đktc). Hãy cho biết khi cho hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 11,585 gam
B. 6,62 gam
C. 9,93 gam
D. 13,24 gam
Câu 152: Hỗn hợp X gồm các hidrocacbon và ancol mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam X thu được
3,08 gam CO 2 và 1,44 gam H2 O. Nếu lấy 2,22 gam X cho tác dụng với Na dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc).
Xác định V?
A. 0,336 lít
B. 0,112 lít
C. 0,168 lít

D. 0,504 lít
Câu 153: Oxi hố 1 ancol đơn chức bằng O 2 có mặt chất xúc tác thu được hỗn hợp X. Chia X thành ba
phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H2 (đktc) và hỗn hợp Y, làm khơ Y thu được
48,8 gam chất rắn khan. Phần 2 tác dụng với NaHCO 3 dư thì thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Phần ba, tác
dụng với AgNO 3 / NH3 dư thu được 21,6 g bạc. CTCT của ancol đã dùng là:
A. C2 H3 CH2 OH

B. C2 H5OH

C. C2 H5 CH2 OH
D. CH3 OH
Câu 154:Oxi hóa mg một ancol no đơn chức X được hỗn hợp Y gồm axit,andehit,ancol dư và nước. Chia
hỗn Y thành 3 phần bằng nhau :
Phần 1: Cho tác dụng với AgNO 3 /NH3 dư thu được 54g kết tủa Ag
Phần 2: Cho phản ứng vừa đủ với dung dịch Br2 thì thấy thốt ra 3.36 lit(đktc) một khí Z duy nhất.
Phần 3: Cho tác dụng với Na dư thu được 5.6 lit(đktc) khí H2
Xác định công thức cấu tạo của X và hiệu suất phản ứng oxihoa của X
A. CH3 OH và 57,14%

B.CH3 CH2OH và 33.33%

C.CH3 OH và 33.33%
D.CH3 CH2OH và 42.85%
Câu 155: Oxi hóa m gam ancol CH3 OH bằng oxi khơng khí với hiệu suất 80% được hỗn hợp A gồm axit;
anđehit, nước và ancol dư. Chia A làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đem tráng bạc hoàn toàn thu được
23,76 gam Ag. Phần 2 cho tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 3,64
B. 3,2
C. 7,28
D. 6,4

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 18 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Ancol và phenol

Câu 156: Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t0 . sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A gồm
HCHO, HCOOH, H2 O và CH3 OH (dư) . Cho A tác dụng với lượng dư Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) thì
thể tích (ml) dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hết lượng axit có trong A là:
A. 150.
B. 75.
C. 50.
D. 100
Câu 157: Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic, 1 andehit,
ancol dư và H2 O. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư,
thu được 1,008 lit khí H2 (đktc). Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Phần
trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là
A. 31,25%.

B. 62,5%.

C. 40%.

D. 15%.

Câu 158: Hai hợp chất X và Y là 2 ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn Y. Khi đốt cháy hoàn

toàn mỗi chất X, Y đều tạo ra số mol CO 2 ít hơn số mol H2 O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những
lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO 2 và H2 O tương ứng là 2:3. Số hợp chất
thỏa mãn các tính chất của Y là
A. 6 chất

B. 4 chất

C. 2 chất

D. 5 chất

Câu 159: Cho phenol (C 6 H5 OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch Br2 (theo tỷ lệ số mol tương ứng là 1:3),
sau phản ứng thu được một hỗn hợp X gồm các sản phẩm có khối lượng là 5,74 gam. Cho X tác dụng với
dung dịch NaOH đặc, nóng, dư, có áp suất cao, số mol NaOH đã phản ứng là a mol, biết các phản ứng xẩy
ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 0,10.

B. 0,11.

C. 0,04.

D. 0,07.

Câu 160: Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đoạn là hỗn hợp chứa phenol, anilin
hòa tan trong ankylbenzen (gọi là dung dịch A). Sục khí hiđroclorua đến dư vào 100 ml dung dịch A thì
thu được 1,295 gam kết tủa. Nhỏ từ từ nước brom vào 100 ml dung dịch A và lắc kĩ cho đến khi ngừng tạo
kết tủa trắng thì thấy hết 300 gam nước brom 3,2%, biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/l của
phenol trong dung dịch A là:
A. 0,2M.


B. 0,1M.

C. 0,6M.

D. 0,3M.

Câu 161: Hỗn hợp X gồm một ancol A và hai sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với
hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ chứa CuO dư nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng chất rắn trong ống sứ giảm 3,2 gam.
Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 , tạo ra 48,6 gam kim loại Ag. Phần
trăm số mol của ancol bậc hai trong X là:
A. 37,5%.

B. 62,5%.

C. 48,9%.

D. 51,1%.

Câu 162: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức thu được hỗn hợp X gồm cacboxylic, anđehit, ancol dư,
nước. Ngưng tụ toàn bộ hỗn hợp X rồi chia làm hai phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu
được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag.
Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là
A. 40,00 %
B. 62,50 %
C. 50,00 %
D. 31,25 %
Câu 163: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (M X < M Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần
bằng nhau.
- Đốt cháy hịa tồn phần 1 thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O.

- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,996 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hồn tồn hỗn
hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi là 0,3864 lít (136,5oC và 2 atm). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 19 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

và Y lần lượt là
A. 62,5% và 70%.

B. 70% và 62,5%.

C. 50% và 50%.

Ancol và phenol

D. 65,2% và 70%.

Câu 164: Oxi hóa 25,6 gam CH3 OH, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCHO, HCOOH, H2 O và
CH3 OH dư, biết rằng có 75% lượng CH3 OH ban đầu đã bị oxi hoá. Chia X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag.
- Phần hai phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M.
Giá trị của m là
A. 64,8.

B. 108,0.


C. 129,6.

D. 32,4.

Câu 165: Đun 24,44 gam hỗn hợp anlyl clorua và etyl bromua với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng
hồn tồn axit hóa bằng HNO 3 rồi cho dung dịch AgNO 3 dư vào thu được 43,54 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của anlyl clorua trong hỗn hợp gần với giá trị nào nhất:
A. 90%
B. 38%
C. 65%
D. 56%
Câu 166: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etylenglicol. Cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với Na dư thu được 10,752 lít H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lít O 2 (đktc) thu
được 30,6 gam H2 O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là:
A. 28,29%
B. 29,54%
C. 30,17%

D. 24,70%

Câu 167: Tách nước hoàn toàn 16,6g hỗn hợp A gồm 2 ancol X,Y (MX < MY) thu được 11,2g 2 anken kế
tiếp trong dãy đồng đẳng. Tách nước khơng hồn tồn 24,9g hỡ n h ợp A (1400 C, xt thích hợp) thu được
8,895g các ete. Hiệu suất phản ứng t ạo ete của X là 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Y là :
A. 70%

B. 40%

C. 60%

D.50%


Câu 168: Hỗn hợp A gồm hai anken đồng đ ẳng kế tiếp có t ỉ khối hơi đối với H 2 là 17,5. Hiđrat hóa hoàn
tồn hỗn hợp A thu được 8,48 gam hỡn hợp ancol B, trong đó t ỉ lệ khối lượng gi ữa acol bậc nh ất và bậc hai
tương ứng là 29:24. Oxi hóa toàn bộ hỗn hợp B b ằng CuO rồi cho toàn bộ sản ph ẩm tạo thành tác dụng với
một lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH3 thu được a gam Ag . Giá trị c ủa a là :
A. 20,736 g.

B. 108,288 g.

C. 30,240 g.

D. 34,560 g.

Câu 169: Hỗn hợp X gồm một ancol và hai sản phẩm hợp nước của propen. Tỷ khối hơi của X so với
hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước,khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH3 tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol
trong X là:
A. 16,3%

B.48,9%

C.83,7%

D.65,2%

Câu 170: Chia 18,2 gam hỗn hợp 2 ancol no mạch hở thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 phản ứng với Na dư được V lít H2 (đktc).
- Phần 2 đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện
37,5gam kết tủa, đồng thời khôi lượng dung dịch gảm 12 gam so với ban đầu . Giá trị của V:

A. 2,8

B. 5,04

C. 5,6

D. 2,52
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 20 -



×