BS CK2 NGÔ QUANG THI
SA node: 60 to 100
bpm
AV Junction: 40 to
60 bpm
Ventricle: <40 bpm
Block Xoang nhĩ
Block Nhĩ thất
Block Nhánh
Block Phân nhánh
Block xoang nhĩ
Nút xoang phát xung động
Dẫn truyền từ nút xoang xuống nhĩ bị hạn
chế
Ngưng/dừng xoang
Nút xoang không phát
xung động
Block xoang nhĩ
Độ 1:
Kéo dài thời gian dẫn truyền xoang ra nhĩ P
Không nhận biết trên ECG bề mặt
Block xoang nhĩ
Độ 2
Type I (Wenckebach): thời gian dẫn truyền từ
nút xoang ra nhĩ P kéo dài dần cho đến khi bị tắc.
HR: 91bpm, PR:142bpm
Block xoang nhĩ type 1
Khoảng cách giữa các sóng P ngắn dần lại
Thường đi theo từng nhóm
Block xoang nhĩ
Độ 2 Type II: thời gian dẫn truyền từ nút xoang ra
nhĩ P hằng định kèm mất sóng P từng lúc.
Block xoang nhĩ type 2
PP hằng định
Thỉnh thoảng mất sóng P, sóng P kế tiếp đến
đúng thời điểm.
Khoảng ngưng là bội số của P-P.
Block xoang nhĩ type 2
Block xoang nhĩ
1 giây
4 giây
Khơng thấy sóng P
Nhịp kế tiếp có thể là xoang, thốt bộ nối, thất
Khó phân biệt ngưng xoang và block xoang nhĩ
nếu chỉ dùng ECG bề mặt
Ngưng xoang/ dừng xoang
Khơng có hoạt động điện nút xoang
Khoảng ngừng không là bội số của PP
Ngưng xoang/ dừng xoang
Khơng thấy sóng P
Khoảng ngừng khơng là bội số của PP
Nhịp kế tiếp có thể là xoang, thoát bộ nối, thất
Block xoang nhĩ độ 3
Có hoạt động của nút
xoang nhưng không dẫn
truyền đến nhĩ
Chủ nhịp: bộ nối, thất