Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Bài giảng Thăm dò chức năng hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.44 MB, 109 trang )

Hè 2019




Hơhấpký(phếdungký)
Testdãnphếquản
Testkíchthíchphếquản
Cácthểtíchphổi(TLC,RV)
Đánhgiásứccơhơhấp(MIPvàMEP)
Khánglựcđườnghơhấp
Khuếchtánquamàngphếnangmaomạch
Khímáuđộngmạch
Hơhấptimmạchgắngsức,testđibộ6phút


Phếthânký
Plethysmography


Khánglựcđườnghơhấp
• IOS:ImpulseOscillometry
• FOT:ForcedOscillationTechnique)


Hôhấptimmạchgắngsức


Lâm sàng
Dyspneaatrestor
onexertion


Cough
SuspectedCOPD
Suspected
bronchiectasis
Suspected
diaphragmatic
weakness
SuspectedILD
Suspectedupper
airwayobstruction

Chỉ định banđầu

Chuyên sâu


Lâm sàng

Chỉ định banđầu

Chuyên sâu

Dyspneaatrestor
onexertion

Spirometry
Lungvolumes, DLCO, ABG

Cardiopulmonaryexercisetest


Cough

Spirometry

Bronchoprovocation challenge

SuspectedCOPD

Spirometry
Oximetryatrest

Lungvolumes, DLCO
ArterialBloodGas

Suspected
bronchiectasis

Spirometry
Lungvolumes

Suspected
diaphragmatic
weakness

Spirometryuprightandsupine
Lungvolumes
MIP,MEP

SuspectedILD


Spirometry
Lungvolumes, DLCO
Oximetryatrest, 6m walktest

Suspectedupper
airwayobstruction

Spirometrywithflowvolume
loop

Cardiopulmonaryexercisetest



HÔ HẤP KÝ
— Là phương pháp đánh giá chức năng phổi bằng

cách đo thể tích khí bệnh nhân thải ra ngồi sau hít
vào tối đa


HÔ HẤP KÝ


HÔ HẤP KÝ


CHỈ ĐỊNH (ATS 2005)
— CHẨNĐỐN
¡


Đánhgiátriệuchứnghơhấp,cácbấtthườngkhithămkhámvàtrêncậnlâmsàng

¡

Đánhgiáảnhhưởngcủabệnhlênchứcnăngphổi

¡

Khámpháthiệncácđốitượngcónguycơcaobệnhphổi

¡

Đánhgiátiềnphẫu

¡

Tiênlượngbệnh

¡

Đánhgiátìnhtrạngsứckhỏetrướccácchươngtrìnhtậpluyện


CHỈ ĐỊNH (ATS 2005)
— THEODÕIBỆNH
¡

Đánhgiáhiệuquảcanthiệpđiềutrị


¡

Mơtảdiễntiếnbệnh

¡

Theodõingườicótiếpxúcvớiyếutốnguycơ

¡

Theodõiphảnứngbấtlợicủathuốc

— LƯỢNGGIÁMỨCĐỘTHƯƠNGTẬT
¡

Lượnggiátrongchươngtrìnhphụchồiykhoa,kỹnghệ,phátâm

¡

Lượnggiánguycơtrongbảohiểm

¡

Lượnggiácáthểtronggiámđịnhykhoa (Bảohiểmxãhội,Lượnggiáthươngtật)

— SỨCKHỎECỘNGĐỒNG
¡

Điềutradịchtễhọc


¡

Lậpcácphươngtrìnhthamkhảo

¡

Nghiêncứulâmsàng


CHỐNG CHỈ ĐỊNH (AARC 1996)
— Hora máu chưa rõ nguồn gốc
— Tràn khí màng phổi
— Tình trạng tim mạch khơng ổn định

(mới bị nhồi máu cơ tim haythuyên tắc phổi)
— Phình động mạch chủ ngực,bụng haynão
— Mới phẫu thuật mắt,bụng,lồng ngực (tai,não,mắt)
— Những rối loạn cấp ảnh hưởng đến việc thực hiện test

(nôn,buồn nôn,tiêu chảy cấp)
— Những người không hợp tác được:trẻ em <5tuổi,già,yếu,rối

loạn ý thức
CHƯAĐỀCẬP:có thai,lao phổi tiến triển,bệnh truyền nhiễm…


CÁC THỂ TÍCH PHỔI TĨNH


CÁC THỂ TÍCH PHỔI ĐỘNG



TĨM TẮT QUY TRÌNH ĐO HƠ HẤP KÝ
1. Chuẩnbịmáy
2. Chuẩnbịbệnhnhân
3. Nhậptêntuổi,chiềucao,cânnặngvàomáy
4. Bệnhnhânthổi,kẹpmũi
5. Sau3lầnđạtchuẩn,xịtthuốcdãnphếquản,đolại


TĨM TẮT QUY TRÌNH ĐO HƠ HẤP KÝ
Chuẩnbịmáy:Địnhchuẩnmỗingày
2. Chuẩnbịbệnhnhân
1.

Hútthuốc/1h(-)
Uốngrượu/4h(-)
Mặcquầnáoqchật(-)
Vậnđộngmạnh/30'(-)
Ănqno/2h(-)
Rănggiả(±)
Sửdụngcácthuốcdãnphếquản

¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡

÷
÷
÷

4hđốivớiSABA,SAMA
12hvớiLAMA,LABA,
24hvớitheophyllinuống



×