Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

A_Inverter Dm Solar.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.96 KB, 13 trang )

TRẠNG THÁI CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA BỘ INVERTER

PHÂN CẤP MỨC SỰ CỐ BỘ INVERTER DAMI SOLAR
Fault level

Description

ALARM

Với các sự cố thuộc nhóm ALARM thì Inverter vẫn hoạt động bình
thường.

GRID FAULT

Lỗi do điện áp hoặc tần số bất thường của lưới, Inverter sẽ ngừng
hoạt động(chuyển qua chế độ Stand-by) và ngắt kết nối với lưới
điện. Khi các điều kiện bất thường reset thì inverter sẽ tự động khởi
động trở lại.
Nhóm các sự cố ảnh hưởng đến sự hoạt động bình thường của
inverter, inverter sẽ ngừng hoạt động và ngắt kết nối với lưới. Sau
khi các lỗi được giải trừ thì inverter sẽ tự động khởi động trở lại.
Nhóm các lỗi bất thường có thể làm hỏng Inverter, inverter sẽ ngừng
hoạt động và ngắt kết nối với đầu vào DC, đầu ra lưới. việc kiểm tra
chi tiết phải được thực hiện cho đến reset lại hệ thống.

MINOR FAULT

MAJOR FAULT

CHI TIẾT CÁC NHÓM SỰ CỐ
A. NHÓM SỰ CỐ ALARM.


NO.
LCD Display

Fault

Fault details


1

DC OVERVOLTAGE

code
UA102

2

DC GROUND SHORT*1

UA119

Phát hiện chạm đất DC thơng qua
dịng chạm đất.

3

AMBIENT OT

UA157


4

DC GROUND SHORT*2

UA159

Nhiệt độ xung quanh inverter tăng
cao, giảm hiệu suất làm việc của
inverter.
Phát hiện chạm đất DC thông qua
điện trở chia áp.

5

SPD ERROR

UA211

Lỗi hoạt động được phát hiện bởi một
trong các chức năng của SPDs.

6

OPE. PROHIBITION

UA804

Cài đặt phần cứng của PCB SW1 sai.

7


GRID VOLTAGE RISE*3

UA808

Cho biết hoạt động của chức năng bù
điện áp lưới khi điện áp lưới tăng.

8

72B OPEN

UA824

9

VENTI. FAN ERROR

UA431

10

UNIT FAN ERROR

UA432

Máy cắt DC mở trong khi hệ thống
đang hoạt động kết nối với lưới hoặc
ở chế độ chờ(Stand-by).
Lỗi hoặc nhiệt độ tăng quá cao được

phát hiện bên trong hệ thống quạt
thơng gió làm mát.
Lỗi hoặc nhiệt độ tăng quá cao ở bộ
phận làm mát inverter. Inverter hoạt
động bị hạn chế hiệu suất.

Quá điện áp DC dưới mức Trip

B. NHÓM SỰ CỐ GRID FAULT.
Trạng thái báo lỗi nhóm sự cố GRID FAULT: Đèn báo, chng báo.
NO.
LCD Display
Fault
Fault details
code
1
GRID OVERVOLTAGE
UA201
Điện áp lưới tăng quá cao trong
khoảng thời gian nhất định.
2

GRID UNDERVOLTAGE

UA202

Điện áp lưới giảm quá thấp trong
khoảng thời gian nhất định.

3


OVER FREQUENCY

UA219

Tần số lưới tăng cao cực đại trong
khoảng thời gian nhất định.

4

UNDER FREQUENCY

UA220

Tần số lưới giảm thấp trong khoảng
thời gian nhất định.


5

VOLT. PHASE JUMP

UA221

Phát hiện nhảy điện áp pha lớn hơn
giá trị tối đa cho phép.

6

EXTERNAL GRID

FAULT

UA892

Phát hiện sự cố trên lưới. kiểm tra tín
hiệu cài đặt input của IN1-4

C. NHĨM SỰ CỐ MINOR FAULT.
Trạng thái báo lỗi nhóm sự cố GRID FAULT: Đèn báo, chng báo.
NO.
LCD Display
Fault
Fault details
code
1
INVERTER OC.
UF003 Dịng ra inverter lớn hơn mức tối đa cho
phép.
2

CB ON FAILURE

UF052 Lệnh đóng máy cắt và trạng thái tín hiệu
khơng khớp.

3

DC UNBALANCE 1

UF115 Mất cân bằng tụ DC ở mức thấp.


4

CTRL.CIRCUIT ERR

UF206 Điện áp bất thường dùy trì quá 10s.

5

SYNCHRONIZ. LOSS

UF207 Mất tín hiệu đồng bộ board PLL.

6

IGBT OVERTEMP. 1

UF406 Nhiệt độ IGBT tăng cao. 1

7

IGBT OVERTEMP. 2

UF407 //………..//………..//………2

8

IGBT OVERTEMP. 3

UF408 //………..//………..//………3


9

IGBT OVERTEMP. 4

UF409 //………..//………..//………4

9

IGBT OVERTEMP. 4

UF409 //………..//………..//………4

10

DIODE OVERTEMP.

UF410 Quá nhiệt làm mát đầu vào Diode.

11

CABINET OVERTEMP.

UF420 Nhiệt độ tủ inverter tăng quá cao.

12

INSTANT. AC OV.

UF217 Quá điện áp AC tức thời.



13

SHORT TIME AC UV.

UF218 Kém điện áp AC tức thời.

14

AC VOLT. SENS. ERR.

UF253 Lỗi cảm biến điện áp AC. Lọc điện áp tụ
điện và lưới lệch 20% trong 5s.

15

CTRL.POW DC UV.

UF311 Kém áp mạch điều khiển, mạch sao lưu tụ
có thể bị lỗi.

16

OPEN PHASE

17

PHASE ROTAT. ERR.


UF802 Dạng song 3 pha:
1. có giá trị rms nhỏ hơn 75%.
2. Có giá trị tối thiểu và tối đa
trên15%.
UF803

18

EXT. MINOR FAULT

UF891 Phát hiện lỗi bên ngồi, kiểm tra cài đặt tín
hiệu đầu vào IN1-4.

D. NHĨM SỰ CỐ MAJOR FAULT.
Trạng thái báo lỗi nhóm sự cố GRID FAULT: Đèn báo, chuông báo.
NO.
LCD Display
Fault
Fault details
code
1
INVERTER
UF001 Độ lệch giữa giá trị dòng tham chiếu và giá
ABNORMAL
trị dòng phản hồi lớn hơn giá trị cài đặt.
2

INVERTER OC.

UF401 Quá dịng inverter.


3

CB OFF FAILURE

UF053 Lệnh mở máy cắt và tín hiệu trạng thái
không khớp.

4

DC OVERVOLTAGE

UF101 Quá điện áp DC đầu vào inverter.

5

DC OVERCURRENT

UF106 Dòng DC lớn hơn giá trị tối đa cho phép từ
inverter đến mảng pin quang điện.

6

DC OVERCURRENT 1

UF411 Dòng DC lớn hơn giá trị tối đa cho phép từ
mảng pin quang điện đến inverter(unit 1)

7


DC OVERCURRENT 2

UF412 Dòng DC lớn hơn giá trị tối đa cho phép từ
mảng pin quang điện đến inverter(unit 2).

8

DC OVERCURRENT 3

UF413 Dòng DC lớn hơn giá trị tối đa cho phép từ
mảng pin quang điện đến inverter(unit 3).

9

DC OVERCURRENT 4

UF414 Dòng DC lớn hơn giá trị tối đa cho phép từ
mảng pin quang điện đến inverter(unit 4).


10

ZERO PHASE OC.

UF110 Q dịng thứ tự khơng phía AC của IGBT.

11

DC CIRCUIT ABNL.


UF112 Điện áp DC khơng bình thường.

12

DC UNBALANCE 2

UF114 Tụ DC không cân bằng ở mức cao.

13

DC GROUND
SHORT*1

UF120 Chạm đất DC thơng qua dịng chạm đất.

14

CTRL.PWR. ABNL.

UF128 Điện áp mạch điều khiển khơng bình
thường.

15

DC GROUND
SHORT*1

UF160 Chạm đất DC và cầu chì GDFI(FDG)bị
nóng chảy.


16

HCT FAILURE

UF231 Đầu ra biến dòng bị lỗi

17

FLASH MEM DATA
ERR

UF300 Lỗi bộ nhớ Flash.

18

CTRL.CIRCUIT ERR.

UF301 Lỗi mạch điều khiển(mạch AD).

19

CTRL.CIRCUIT ERR.

UF302 Lỗi mạch FPGA.

20

CTRL.CIRCUIT ERR.

UF303 Giám sát trong FPGA (WDT) phát hiện lỗi

mạch điều khiển.

21

CTRL.CIRCUIT ERR.

UF305 Lỗi đồng hồ thời gian thực trong FPGA.

22

CTRL.CIRCUIT ERR.

UF306 Kém áp nguồn điều khiển.

23

DC REV. CURRENT 1

UF415 Phát hiện ngược chiều dòng DC bởi
tranducer dòng(1)

24

DC REV. CURRENT 2

UF416 Phát hiện ngược chiều dòng DC bởi
tranducer dòng(2)

25


DC REV. CURRENT 3

UF417 Phát hiện ngược chiều dòng DC bởi
tranducer dòng(3)

26

DC REV. CURRENT 4

UF418 Phát hiện ngược chiều dòng DC bởi
tranducer dòng(4)


27

PN DEVIATION ERR 1

UF435 Phát hiện độ lệch dòng DC cực P và dòng
DC cực N(đầu dò 1).

28

PN DEVIATION ERR 2

UF436 Phát hiện độ lệch dòng DC cực P và dòng
DC cực N(đầu dò 2).

29

PN DEVIATION ERR 3


UF437 Phát hiện độ lệch dòng DC cực P và dòng
DC cực N(đầu dò 3).

30

PN DEVIATION ERR 4

UF438 Phát hiện độ lệch dòng DC cực P và dòng
DC cực N(đầu dò 4).

31

IGBT GATE FAULT

UF334 Lỗi điều khiển cổng IGBT PWB.

32

EMERG.STOP ACTIV.

UF817 Dừng khẩn cấp được kích hoạt.

33

EXTERNAL TRIP

UF818 Tín hiệu Trip bên ngồi từ PWB I/O.

34


REPEATED FAULT

UF819 Số lần hoạt động khởi động lại tối đa do lỗi
trong khoảng thời gian đặt.

35

REPEATED FAULT

UF820 Số lần hoạt động khởi động lại tối đa do lỗi
trong khoảng thời gian đặt.

NOTE: Các bước reset sự cố nhóm MAJOR FAULT:

-

Nhấn chọn TAP MAIN trên màn hình LCD sau đó nhấn vào SILENCE ALARM
để tắt chng báo sự cố(hình trên).
Nhấn vào MESSAGE để xem thơng tin sự cố.
Xác nhận chắc chắn máy cắt DC đầu vào inverter và máy cắt AC đầu ra inverter
đã mở.
Mở cửa tủ inverter và nhấn vào nút reset trên card PWB(xem hình bên dưới), sau
đó đóng lại cửa tủ.


-

Xác nhận hệ thống đã được reset và khơng cịn tồn tại các cảnh báo, sẵn sàng cho
khởi động.

THAO TÁC CÁC MỤC CHỨC NĂNG TRÊN MÀN HÌNH LCD BỘ
INVERTER

Name
MAIN
Selection taps
(Chọn mục)

MEASUREMENTS
OPERATION
STATUS
PV (DC)
GRID (AC)

Basic
Measurements
(đo lường cơ
bản)

Description
Xem thông số đo lường; trạng thái mạch; nút
nhấn Start/Stop
Xem thông số đo lường chi tiết.
Cài đặt; Setting hệ số công suất.
Lưu sự cố(tối đa 50); tổng điện năng đo lường;
setting bảo vệ lưới.
Xem giá trị đo lường điện áp DC và dòng DC.
Xem điện áp AC, dịng AC và tần số.

POWER


Xem cơng suất đầu ra inverter.

DAILY

Xem điện năng phát lên lưới trong ngày.

TOTAL

Xem tổng điện năng phát lên lưới.

Các mục dưới đây vhuye63n sang màu đen khi chúng đang hoạt
động:
Trạng thái điện áp DC đầu vào.
PV
Circuit Status

72B

Trạng thái ON/OFF máy cắt DC(đen/trắng).

INV

Trạng thái ON/OFF inverter(đen/trắng).


CB
GRID

Trạng thái ON/OFF máy cắt AC(đen/trắng).

Trạng thái điện áp lưới.

START/STOP Nút dùng cho việc khởi động và dừng bình thường bộ inverter.
button
CÁC HẠNG MỤC KIỂM TRA THEO DÕI HÀNG NGÀY BỘ INVERTER
Inspection point
NO.
Inspection
Judgment criterion
Inspection Period
Inspection
subject
(tiêu chí đánh giá)
item
method
1
Bụi, khí
Kiểm tra
Vệ sinh mơi trường
Ambient
daily
trực quan
xung quanh sạch sẽ,
Conditions
khơng có khí bẩn.
(mơi trường
xung quanh) Nước nhỏ
Kiểm tra
Tìm dấu vết chủa nước
giọt và

daily
trực quan
và các chất lỏng
chất lỏng
khác(lau sạch)
khác
Nhiệt độ,
daily
Kiểm tra
Nhiệt độ từ -200Cđộ ẩm
nhiệt độ và 500C, độ ẩm từ 15%
qua cảm
tới 95% khơng có
biến độ ẩm ngưng tụ.
2
Rung, ồn
daily
Kiểm tra
Khơng có tiếng ồn bất
trực quan
thường của quạt làm
mát inverter, nếu có
tiếng ồn bất thường cần
Obvious
báo cáo xử lý
Abnormalities
(kiểm tra
Bộ sấy bất daily
Kiểm tra
Nếu có hiện tượng bất

những bất
thường
trực quan
thường cần báo cáo
thường)
đơn vị xử lý.

3

Màn hình
LCD

Operation
Status
(trạng thái
vận hành)

Điện áp
đầu ra,
dịng điện,
tần số và
điện áp
DC đầu
vào
Vị trí,
trạng thái
các đèn
Led

Bộ lọc khí


4
Air Filter

daily

Kiểm tra
trực quan

Khơng có ký tự mờ,
màn hình khơng bất
thường.

Theo dõi
trên màn
hình LCD

Xác nhận các thơng số
trên nằm trong giải vận
hành bình thường.

Kiểm tra
trực quan

Trạng thái các Led phù
hợp với điều kiện vận
hành, nếu sáng các đèn
Led báo lỗi cần kiểm
tra chi tiết lỗi trong
màn hình LCD và có

biện pháp khắc phục.
Kiểm tra sự tắc nghẽn
và làm sạch bằng máy
hút bụi(ít nhất 3
tháng/lần).

daily

daily

daily

Kiểm tra
trực quan


CÁC BƯỚC KHỞI ĐỘNG BỘ INVERTER

Bước 1: Xác nhận các trạng thái sau:
- Máy cắt AC đầu ra inverter đang mở.
- Máy cắt DC đầu vào inverter đang mở.
- Mạch điều khiển CB 8A và 8AB đang đóng.
- Các lỗi của inverter đã được giải trừ.
Bước 2: Đóng bằng tay máy cắt DC(72B) đầu vào bộ inverter.
Bước 3: Nhấn chọn nút START trong thư mục START/STOP trong Taps MAIN của
màn hình LCD.
Bước 4: Điện áp DC được thiết lập(tùy vào điều kiện bức xạ).
- Khi điện áp đầu vào đạt yêu cầu, bộ inverter sẽ tự động khởi động.
- Máy cắt AC đầu ra bộ inverter tự động đóng vào và kết thúc quá trình
khởi động bộ inverter.

CÁC BƯỚC DỪNG BỘ INVERTER


Bước 1: Xác nhận bộ Inverter đang Running hoặc bộ Inverter đang ở chế độ Standby.
Bước 2: nhấn chọn STOP trong thư mục START/STOP trong Taps MAIN của màn
hình LCD.
Bước 3: Lúc này máy cắt AC đầu ra Inverter sẽ tự động mở, và bộ inverter tự động
ngừng.
Bước 4: mở máy cắt DC đầu vào Inverter bằng tay và kết thúc q trình dừng hồn
tồn bộ Inverter.
TRẠNG THÁI HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ INVERTER


Trình tự khởi động và làm việc của các chế độ bộ inverter từ trạng thái STOP:
Từ trạng thái STOP:
- Nhấn START inverter(sau khi đã ON CB DC đầu vào inverter) và đồng thời bộ
inverter không báo lỗi.
- Bộ inverter chuyển qua làm việc ở chế độ Stand-by.
- Khi điện áp Vdc đạt giá trị nằm trong ngưỡng 1450V > Vdc >1115V duy trì trong
thời gian 2s đồng thời khơng báo lỗi thì IGBT sẽ được kích dẫn và bộ inverter
chuyển qua làm việc ở chế độ AC-AVR mode.
+ Khi đang ở chế độ AC-AVR mode mà điện áp DC Vdc < 1025V thì sẽ ngắt dẫn
IGBT và inverter chuyển qua chế độ Stand-by.
- Khi bộ inverter đang ở chế độ AC-AVR mode mà điện áp DC Vdc > 1025V và có
tín hiệu đồng bộ với lưới duy trì trong thời gian 2s thì bộ inverter sẽ chuyển qua
chế độ DC-AVR mode, máy cắt AC đầu ra Inverter đóng.


Khi bộ inverter đang ở chế độ DC-AVR mode và điện áp DC Vdc > 915V đồng
thời công suất đầu ra Pout > 0 trong 2s thì bộ inverter đưa chức năng dị tìm điểm

cơng suất cực đại vào làm việc(MPPT control).
+ Khi bộ inverter đang ở chế độ DC-AVR mode mà điện áp DC Vdc < 885V thì đưa
tín hiệu đi khóa cổng IGBT và chuyển qua chế độ Grid-connect stand-by hoặc khi
đang ở chế độ DC-AVR mode mà phát hiện nhảy điện áp pha hoặc Pout = 0 thì
inverter cũng chuyển qua chế độ Grid-connect stand-by(máy cắt DC đầu vào và máy
cắt AC đầu ra inverter vẫn đóng, IGBT không dẫn).
+ Khi đang ở chế độ Grid-connect stand-by mà điện áp DC Vdc < 979V duy trì
trong thời gian 10s thì bộ inverter sẽ chuyển qua làm việc ở chế độ Stand-by(mở máy
cắt AC đầu ra inverter và IGBT không dẫn).
- Khi chức năng MPPT đang làm việc mà điện áp DC Vdc < 905V hoặc Pin <
22KW duy trì trong thời gian 60s thì inverter chuyển qua chế độ DC-AVR mode.
Chế độ này duy trì trong thời gian 180s và khi Vdc > 915V đồng thời Pout > 0
trong 2s sẽ đưa chức năng MPPT vào làm việc trở lại.
- Khi bộ inverter đang vận hành kết nối với lưới mà xảy ra lỗi nhóm GRID
FAULT hoặc nhóm MINOR FAULT thì sẽ ngắt dẫn IGBT, mở máy cắt đầu ra
AC và bộ inverter chuyển qua chế độ Stand-by.
- Khi bộ inverter đang vận hành kết nối với lưới mà xảy ra lỗi nhóm MAJOR
FAULT hoặc nhấn nút EMERGENCY STOP hoặc có tín hiệu Trip từ bên
ngồi(External trip cmd) thì sẽ ngắt dẫn IGBT, mở máy cắt đầu vào DC và máy
cắt đầu ra AC, ngừng bộ inverter.
-

THUẬT TỐN MPPT
Giải thuật của thuật tốn MPPT:




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×