Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

20521328 nguyeì‚ìƒn thanh hieì‚ìu btlt2 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.26 KB, 8 trang )

BÀI TẬP LÝ THUYẾT 2
1. Hãy biểu diễn và tính khối lượng dữ liệu khi biểu diễn một hình HỘP CHỮ
NHẬT bằng các mơ hình:
· 3DFDS
· SSM
2. Hãy cho nhận xét về kết quả của câu trên.

Bài làm:
1.
· 3DFDS


Node
MSN

X

Y

Z

A

AX

AY

AZ

B


BX

BY

BZ

C

CX

CY

CZ

D

DX

DY

DZ

E

EX

EY

EZ


F

FX

FY

FZ

G

GX

GY

GZ

H

GX

GY

GZ

Arc
MSA

MSN1

MSN2


AB

A

B

BC

B

C

CD

C

D

DA

D

A

EF

E

F


FG

F

G

GH

G

H

HE

H

E


ED

E

D

AE

A


E

FA

F

A

BF

B

F

GB

G

B

CG

C

G

HC

H


C

DH

D

H

ArcFace
MSF

MSA

ABCD

AB

ABCD

BC

ABCD

CD

ABCD

DA

EFGH


EF

EFGH

FG

EFGH

GH

EFGH

HE

DHE

DH

DHE

HE

DHE

ED

AEF

AE



AEF

EF

AEF

FA

BFG

BF

BFG

FG

BFG

GB

CGH

CG

CGH

GH


CGH

HC

MSF

MSB

ABCD

ABCD EFGH

EFGH

ABCD EFGH

DHE

ABCD EFGH

AEF

ABCD EFGH

BFG

ABCD EFGH

CGH


ABCD EFGH

Face

Body
MSB

MOTA

ABCD EFGH

Hình hộp chữ nhật


Giả sử Thơng số hình hộp chữ nhật:






Chiều dài (Length): 10 mét
Chiều rộng (Width): 5 mét
Chiều cao (Height): 3 mét
Tần số mô phỏng (Simulation Frequency): 1 GHz (1 tỷ Hz)
Độ phân giải không gian (Spatial Resolution): 1 mm (0.001 mét)

Công thức: Khối lượng dữ liệu = Kích thước khơng gian x Số điểm mô phỏng x Số thời gian mô
phỏng
Số điểm mô phỏng = (Chiều dài / Độ phân giải không gian) x (Chiều rộng / Độ phân giải không

gian) x (Chiều cao / Độ phân giải không gian) = (10 m / 0.001 m) x (5 m / 0.001 m) x (3 m /
0.001 m) = 5 x 10^9 điểm
Khối lượng dữ liệu = (10 m x 5 m x 3 m) x (5 x 10^9 điểm) x (1 tỷ Hz) = 150 m^3 x 5 x 10^9 x 1
x 10^9

· SSM


Node
MSN

X

Y

Z

A

AX

AY

AZ

B

BX

BY


BZ

C

CX

CY

CZ

D

DX

DY

DZ

E

EX

EY

EZ

F

FX


FY

FZ

G

GX

GY

GZ

H

HX

HY

HZ

Face
MSF

MSB

ABCD

A


ABCD

B

ABCD

C

ABCD

D

EFGH

E

EFGH

F

EFGH

G

EFGH

H


ADHE


A

ADHE

D

ADHE

H

ADHE

E

ABFE

A

ABFE

B

ABFE

F

ABFE

E


BCGF

B

BCGF

C

BCGF

G

BCGF

F

CDHG

C

CDHG

D

CDHG

H

CDHG


Body
MSB

MSF

ABCD

ABCD EFGH

EFGH

ABCD EFGH


ADHE

ABCD EFGH

ABFE

ABCD EFGH

BCGF

ABCD EFGH

CDHG

ABCD EFGH


Giả sử Thơng số hình hộp chữ nhật:






Chiều dài (Length): 10 mét
Chiều rộng (Width): 5 mét
Chiều cao (Height): 3 mét
Tần số mô phỏng (Simulation Frequency): 1 GHz (1 tỷ Hz)
Độ phân giải không gian (Spatial Resolution): 1 mm (0.001 mét)

Khối lượng dữ liệu = Kích thước của ô x Số ô không gian x Số thời gian mơ phỏng
Kích thước của ơ = 1 mm x 1 mm x 1 mm = 0.001 m^3
Số ô không gian = (Chiều dài / Kích thước của ơ) x (Chiều rộng / Kích thước của ơ) x (Chiều cao
/ Kích thước của ơ) = (10 m / 0.001 m) x (5 m / 0.001 m) x (3 m / 0.001 m) = 5 x 10^9 ô
Khối lượng dữ liệu = 0.001 m^3 x 5 x 10^9 x Số thời gian mơ phỏng

2. Nhận xét
SSM có tiềm năng giảm khối lượng dữ liệu đáng kể so với 3DFDS, đặc biệt khi sử dụng
cấu trúc lưới và kỹ thuật nén hiệu quả.
Sự giảm khối lượng dữ liệu trong SSM giúp tiết kiệm tài ngun lưu trữ và tính tốn và
có thể phù hợp cho các ứng dụng có yêu cầu lưu trữ và tính tốn hạn chế.
Tuy nhiên, cần quan tâm đến việc thiết lập cấu trúc lưới và kỹ thuật nén dữ liệu một cách
hợp lý để đảm bảo rằng mơ hình SSM đáp ứng được u cầu ứng dụng cụ thể.




×