Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

CÔNG TÁC SẢN XUẤT THI CÔNG CỦA DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 71 trang )

LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên em xin bày tỏ lòng biết ơn đến Lê Quang Phúc và các thầy cô
bộ môn “Kinh tế xây dựng” đã cung cấp những kiến thức, tài liệu liên quan đến
chuyên ngành “Kinh tế xây dựng” cũng như tạo mọi điều kiện giúp đỡ em hoàn thành
tốt bài báo cáo này
Từ những kiến thức được truyền tải em dần hiểu thêm về môn học cũng như
thêm yêu về ngành nghề mình đã chọn. Bài báo cáo thực tập chuyên đề này đã giúp
đỡ em rất nhiều trong việc hệ thống lại kiến thức đã học, thực hiện phương châm học
đi đôi với hành.
Tuy đã rất cố gắng tìm hiểu trực tiếp tại cơng trình, trao đổi với người hướng
dẫn và tham khảo ý kiến từ thầy cơ để hồn thiện bài báo cáo nhưng có lẽ kiến thức
là vô hạn mà sự tiếp nhận kiến thức của bản thân em còn tồn tại nhiều hạn chế, thiếu
kinh nghiệm thực tế nên em rất mong quý thầy cơ góp ý kiến để em có thể hồn thiện
bản thân.
Em xin chân thành cảm ơn!
Kính chúc Thầy Cơ sức khỏe và thành công trong cuộc sống!

TP.HCM, ngày… tháng… năm 2022
(ký tên)

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

1


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP .................................... 4
1.1. Các thơng tin chung................................................................................................... 4
1.2. Q trình hình thành và phát triển........................................................................... 4
1.3. Ngành nghề kinh doanh ............................................................................................ 4


1.4. Cơ cấu tổ chức, chức năng nghiệm vụ của các phịng, ban của doanh nghiệp ..... 5
1.4.1.

Phịng tài chính – kế tốn........................................................................................... 6

1.4.2.

Phịng kỹ thuật............................................................................................................ 6

1.4.3.

Phịng vật tư ............................................................................................................... 7

1.4.4.

Phịng quản lý dự án .................................................................................................. 7

1.4.5.

Phịng hành chính nhân sự ......................................................................................... 8

1.5. Năng lực của doanh nghiệp ...................................................................................... 9
1.5.1.

Năng lực nhân sự ....................................................................................................... 9

1.1.1.

Năng lực máy móc, thiết bị thi cơng......................................................................... 10


1.5.3

Năng lực tài chính .................................................................................................... 14

CHƯƠNG 2. CƠNG TÁC SẢN XUẤT THI CÔNG CỦA DOANH NGHIỆP............ 15
2.1. Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các phòng ban có liên quan đến cơng
tác quản lý kĩ thuật thi công ........................................................................................... 15
2.2. Thuyết minh sơ đồ tổ chức hiện trường ................................................................. 16
2.3. Giới thiệu một cơng trình xây dựng cụ thể ............................................................. 18
2.3.1.

Thông tin dự án ........................................................................................................ 18

2.3.2.

Mục tiêu đầu tư ........................................................................................................ 18

2.3.3.

Quy mô đầu tư .......................................................................................................... 18

2.3.4.

Nội dung các hạng mục đầu tư chính ....................................................................... 19

2.4. Mối quan hệ giữa nhà thầu thi công và các đơn vị khác (chủ đầu tư, đơn vị thiết
kế, đơn vị tư vấn) ............................................................................................................. 20
2.5. Quy trình, quy phạm thi cơng và nghiệm thu các hạng mục cơng trình chính .... 22
2.5.1.


Phạm vi áp dụng....................................................................................................... 22

2.5.2.

Cốp pha và đà giáo .................................................................................................. 24

2.5.3.

Thi công bê tông ....................................................................................................... 29

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

2


2.6. Đo bốc khối lượng một số hạng mục công trình: ( cột, dầm, sàn –tầng 2) ........... 46
2.7. Thiết kế tổ chức thi cơng tổng thể cơng trình......................................................... 53
2.8. Thiết kế tổ chức thi công chi tiết, một số hạng mục: dầm tầng 2 .......................... 54
2.8.1.

Cột chống ................................................................................................................. 56

2.8.2.

Ván khuôn dầm......................................................................................................... 56

2.8.3.

Nghiệm thu ván khuôn .............................................................................................. 57


2.8.4.

Thép dầm .................................................................................................................. 57

2.8.5.

Nghiệm thu thép, giàn giáo ...................................................................................... 58

2.8.6.

Vệ sinh ...................................................................................................................... 59

2.8.7.

Đổ bê tông ................................................................................................................ 59

2.9. Các biện pháp cung cấp, bảo quản vật liệu thi cơng cơng trình ........................... 60
2.9.1.

Quy trình quản lý chất lượng vật tư ......................................................................... 62

2.9.2.

Biện pháp quản lý chất lượng một số vật tư............................................................. 63

PHỤ LỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................................... 69

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

3



CHƯƠNG 1. TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP

1.1. Các thơng tin chung
-

Tên đăng ký bằng tiếng việt: CƠNG TY TNHH XÂY DỰNG VĨNH PHÁT

-

Tên đăng ký quốc tế: VINH PHAT CONSTRUCTION COMPANY

-

Địa chỉ: Số 08K, đường D8, khu đô thị Thương mại-Dịch vụ The Seasons, khu
phố Đơng Nhì, Phường Lái Thiêu, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương,
Việt Nam

-

Điện thoại: 0274 2461099 – 06503760641

-

Mã số thuế: 3700579331

-

Loại hình cơng ty: Trách nhiệm hữu hạn


-

Người đại diện: Nguyễn Công Danh

-

Quản lý bởi: Chi cục Thuế TP Thuận An

-

Logo công ty:

1.2. Quá trình hình thành và phát triển
-

Hoạt động từ ngày 19-7-2004 đến nay

1.3. Ngành nghề kinh doanh
-

Xây dựng cơng trình đường sắt và cơng trình đường bộ

-

Hồn thiện cơng trình xây dựng

-

Xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng khác: cơng trình văn hóa, di tích lịch

sử

-

Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

4


1.4. Cơ cấu tổ chức, chức năng nghiệm vụ của các phịng, ban của doanh
nghiệp
BAN GIÁM ĐỐC

PHỊNG KẾ
TỐN

PHỊNG HÀNH
CHÍNH

PHỊNG KỸ
THUẬT

PHỊNG QUẢN
LÝ DỰ ÁN

PHỊNG VẬT
TƯ-THIẾT BỊ


BAN CHỈ HUY
CƠNG TRƯỜNG

BỘ PHẬN KẾ TOÁN

BỘ PHẬN KỸ
THUẬT

THỦ KHO-BẢO VỆ

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

5


1.4.1. Phịng tài chính – kế tốn
-

Chức năng:
Tham mưu cho lãnh đạo công ty và tổ chức thực hiện các mặt cơng tác sau:
hạch tốn, kế tốn kịp thời, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả, các hoạt động thu chi
tài chính, lập kế hoạch tài chính kinh doanh và kế hoạch tài chính của đơn vị,
giám sát việc quản lý và chấp hành chế độ tài chính - kế toán,...

-

Nhiệm vụ:
Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị một cách kịp thời, đầy đủ
đảm bảo phục vụ tốt cho hoạt động kinh doanh. Chủ trì và phối hợp với các
phịng có liên quan để lập kế hoạch kinh doanh, kế tốn tài chính hằng năm và

dài hạn của công ty. Thực hiện, tham gia thực hiện và trực tiếp quản lý công
tác đầu tư tài chính, cho vay đơn vị. Tham mưu cho lãnh đạo đơn vị về việc
chỉ đạo thực hiện hoặc trực tiếp thực hiện kiểm tra, giám sát quản lý và chấp
chế;...
1.4.2. Phòng kỹ thuật

-

Chức năng
+ Trục tiếp chỉ đạo và điều hành tồn bộ hoạt động tại cơng trình thơng qua
Ban chỉ huy trưởng
+ Phịng kỹ thuật có chức năng phối hợp với ban chỉ huy cơng trình và các
đội thi công, các tổ chức chuyên trách nhằm thi công công trình đúng tiến độ
và chất lượng theo hồ sơ thiết kế

-

Nhiệm vụ
+ Kiểm tra, xác định khối lượng, chất lượng, quy cách vật tư, mức hao phí
lao động trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật được duyệt
+ Phối hợp với các phòng ban lập hồ sơ dự thầu các cơng trình cơng ty tham
gia đấu thấu
+ Xây dựng phương án thi cơng. Phương án phịng cháy chữa cháy, phương
án an tồn lao động và vệ sinh mơi trường với các cơng trình lớn trọng điểm
+ Hướng dẫn, giám sát và kiểm tra các đơn vị trực thuộc trong quá trình sản
xuất về mặt kỹ thuật, tiến độ, an tồn lao động, máy móc thiết bị và vệ sinh
mơi trường

SVTH: Trương Thị Thùy Dương


6


+ Hướng dẫn và cùng các đơn vị trực thuộc lập hồ sơ nghiệm thu cơng trình,
phối hợp với chủ đầu tư nghiệm thu bàn giao cơng trình
+ Quản lý, bảo quản, sửa chữa, điều động toàn bộ thiết bị thi cơng trong tồn
ơng ty. Lập kế hoạch sửa chữa, mua sắm thiết bị máy móc hằng quý, năm
+ Nghiên cứu xây dựng kế hoạch, phương án đổi mới công nghệ, trang thiết
bị, đáp ứng như cầu sản xuất kinh doanh của công ty. Ứng dụng các tiến bộ
khoa học kỹ thuật và thi công
+ Đề xuất với lãnh đạo công ty về các biện pháp tăng cường công tác quản
lý nâng cao hiệu quả.
1.4.3. Phòng vật tư
-

Chức năng:
+ Tham mưu, tổng hợp, đề xuất và tổ chức thực hiện chức năng quản lý nhà
nước về công tác vật tư, thiết bị, các cơng trình xây dựng

-

Nhiệm vụ
+ Lập kế hoạch mua sắm, thay thế, sữa chữa, thanh lý tài sản, thiết bị trong
công ty, và tổ chức thực hiện việc cung ừng đầy đủ trang bị, vật tư tiêu hao
theo kế hoạch đã được duyệt, đảm bảo thời gian, số lượng, tiêu chuẩn kỹ
thuật theo kế hoạch và đơn giá đã được duyệt
+ Theo dõi, quản lý máy móc và thiết bị về tình trạng bảo quản, vận hành, kỹ
thuật và an toàn. Lập hồ sơ, lý lịch cho tất cả các loại máy, thiết bị. Phối hợp
với các bộ phận sử dụng xây dựng quy trình vận hành, bảo dưỡng máy móc
thiết bị

+ Hướng dẫn và kiểm tra các phòng khoa trong việc thực hiện các quy định
cảu pháp luật về việc quản lý sử dụng tài sản cơng. Phối hợp cùng phịng tài
chính kế tốn tổ chức thực hiện các công cuộc kiểm kê, đánh giá lại tài sản
cố định theo đúng quy định
+ Thu hồi và thanh lý tài sản theo đúng quy định
+ Tổ chức quản lý, bảo quản, lưu trữ hồ sơ về các thiết bị, vật tư, cơng trình
theo đúng quy định
1.4.4. Phịng quản lý dự án

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

7


-

Chức năng: Tham mưu, tư vấn cho Ban giám đốc công ty về các vấn đề liên
quan đến việc quản lý quá trình thực hiện dự án. Đồng thời, nghiên cứu tìm ra
phương án hiệu quả để phát triển dự án

-

Nghiệm vụ
+ Thực hiện các thủ tục về giải phóng mặt bằng, giao nhận đất, xin cấp giấy
phép xây dựng (nếu cần), chuẩn bị mặt bằng xây dựng và các cơng việc khác
phục vụ cho việc xây dựng cơng trình
+ Chuẩn bị hồ sơ thiết kế, dự toán, tổng hợp dự tốn xây dựng cơng trình
+ Lập hồ sơ mời thầu, tổ chức lựa chọn nhà thầu
+ Chuẩn bị đầy đủ các thủ tục, tài liệu giúp cho việc ký kết hợp đồng được
nhanh và đầy đủ

+ Thực hiện nhiệm vụ giám sát thi cơng xây dựng cơng trình
+ Lập kế hoạch xin cấp vốn. Công khai, phân khai chi tiết vốn theo năm kế
hoạch
+ Báo cáo kịp thời nếu xét thấy bên nhận thầu làm không đúng hoặc không
đạt yêu cầu quy định của công tác nhiệm thu, đề xuất, kiến nghị xử lý theo
đúng luật quy định
+ Lập báo cáo thực hiện vốn đầu tư hàng năm, báo cáo quyết tốn khi dự án
hồn thành đưa vào khai thác sử dựng
1.4.5. Phịng hành chính nhân sự

-

Chức năng
+ Tuyển dụng đúng người, đúng vị trí, đúng cơng việc
+ Đảm bảo mơi trường làm việc và lợi ích cho chính nhân viên
+ Đảo bảo nguyen tắc và quyền lợi giữ nhân viên và chủ
+ Tuân thủ luật lao động
+ Đào tạo và phát triển nhân lực

-

Nghiệm vụ
+ Hoạch định nguồn nhân lực
+ Tuyển dụng
+ Đào tạo nhân lực
+ Đánh giá thành tích cán bộ nhân viên

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

8



+ Quản lý tiền lương – tiền thường và chế độ chính sách, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm xã hơi,..
+ Hành chánh, văn thư lưu trữ
1.5. Năng lực của doanh nghiệp
1.5.1. Năng lực nhân sự
STT Tên

Vị trí cơng việc

1

Nguyễn Cơng Danh

Giám đốc

2

Lê Nghĩa Lâm

Chỉ huy trưởng công trường

3

Diêm Văn Tuấn

Cán bộ phụ trách KCS

4


Nguyễn Thị Quế

Cán bộ phụ trách hạng mục kiến trúc

5

Nguyễn Xuân Hùng

Cán bộ phụ trách các hạng mục kết cấu

6

Vũ Văn Thu

Cán bộ phụ trách các hạng mục kết cấu

7

Nguyễn Hồng Phong

Cán bộ phụ trách các hạng mục kết cấu

8

Phan Văn Thành

Cán bộ phụ trách hạng mục cấp thốt nước.

9


Nguyễn Đình Duyến

Cán bộ phụ trách hạng mục cấp thoát nước.

10

Phạm Văn Long

Cán bộ phụ trách hạng mục điện.

11

Nguyễn Ngọc Lâm

Cán bộ phụ trách hạng mục điện.

12

Thái Thanh An

13

Mai Phong Phú

Cán bộ phụ trách hạng mục sân đường, san nền

14

Tạ Thế Vinh


Cán bộ phụ trách hạng mục sân đường, san nền

15

Nguyễn Quang Vinh

Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ

16

Đặng Văn Hải

17

Thi Phương Nga

18

Nguyễn Khắc Nhật

Cán bộ phụ trách hạng mục PCCC (Vai trị chỉ
huy trưởng thi cơng PCCC)

Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng, chi phí
thanh quyết toán
Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng, chi phí
thanh quyết tốn
Cán bộ phụ trách trắc đạc


SVTH: Trương Thị Thùy Dương

9


Cán bộ phụ trách quản lý máy móc, thiết bị thi

19

Trần Thanh Tùng

20

Ngơ Hồi Ngoan

Cán bộ phụ trách an tồn lao động

21

Nguyễn Thị Hương

Cán bộ phụ trách môi trường xây dựng

22

Phạm Văn Thiện

công.

Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng vật tư vật

liệu, cấu kiện sản phẩm

1.1.1. Năng lực máy móc, thiết bị thi cơng

Loại thiết

Đời máy (model)

Cơng suất

Ơ tơ tự đổ

Huyndai HD270

15000KG

Ơ tơ tự đổ

Granito

14980KG

Máy đào

Kato - Hd1250Sev

1,2m3

Đào, xúc vật liệu


Máy đào

Kobelco SK220

0.9m3

Đào, xúc vật liệu

1.6m3

Đào, xúc vật liệu
Đào, xúc vật liệu

bị

Máy đào

Huyndai ROBEX
2900LC-III

Máy đào

Kobelco SK300

1,2m3

Xe lu

Kawasaki K12-II


12T

Xe lu

Sakai R2

11T

Tính năng

Vận chuyển vật tư vật
liệu phục vụ cơng trình
Vận chuyển vật tư vật
liệu phục vụ cơng trình

Đầm nén nền đất trong
xây dựng
Đầm nén nền đất đá
trong xây dựng

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

10


San bằng bề mặt đất đá
Máy san

MITSUBISHI LG2


125HP(125CV) phục vụ thi cơng cơng
trình

Máy ủi

Komatsu D41P-6

82KW(111CV)

Máy ủi bánh xích
Nâng hạ, vận chuyển di

Cần cẩu

24Ton

10T

dời vật tư, vật liệu, máy
móc phục vụ cơng trình
Nâng hạ, vận chuyển di

Cần cẩu

TRAGO25TON

12T

dời vật tư, vật liệu, máy
móc phục vụ cơng trình

Nâng hạ, vận chuyển di

Cần cẩu

HITACHI CX500

50TẤN

dời vật tư, vật liệu, máy
móc phục vụ cơng trình
Nâng hạ, vận chuyển di

Cần cẩu

TADANO TL-280

28tấn

dời vật tư, vật liệu, máy
móc phục vụ cơng trình

Máy vận

1000KGx21M

thăng

VT.100023

Máy vận


1000KGx21M

thăng

VT.100021

Vận chuyển vật tư, vật
1T

liệu, máy móc, di chuyển
phục vụ cơng trình
Vận chuyển vật tư, vật

1T

liệu, máy móc, di chuyển
phục vụ cơng trình

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

11


Phát điện phục vụ cung
Máy phát
điện

G125DS5


125KVA

cấp điện cho máy xây
dựng dùng điện trong
cơng trình

Máy kinh vĩ
hoặc tồn

Độ phóng đại
R-425VN

30x, chính xác

Đo đạc xác định tọa độ,
khoảng cách, cao độ, góc
điểm mốc trong cơng

đạc

2s

Máy kinh vĩ

Độ phóng đại

Đo đạc khoảng cách, cao

30x, chính xác


độ, góc điểm mốc trong

9s

cơng trình

GX160-5,5hp

350L

Trộn bê tơng, vữa

GX160-5,5hp

350L

Trộn bê tông, vữa

GX160-5,5hp

350L

Trộn bê tông, vữa

Máy hàn

MOS-250

24KVA


Máy hàn

400A

32kVA

Máy hàn

300A-220V/380V

24kVA

D862

1270W

Cắt các loại gạch đá

Rubi-ND-200

820W

Cắt các loại gạch đá

hoặc toàn

LEICA T100

đạc
Máy trộn bê

tơng
Máy trộn bê
tơng
Máy trộn bê
tơng

Máy cắt
gạch, đá
Máy cắt
gạch, đá

trình

Hàn để liên kết các cấu
kiện bằng thép
Hàn để liên kết các cấu
kiện bằng thép
Hàn để liên kết các cấu
kiện bằng thép

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

12


Máy cắt uốn
cốt thép

GQW-40 JINLONG


Uốn, cắt định hình cốt

5KW

thép

(sắt)

Đầm dùi bê tông giúp
Máy đầm
dùi

GX160

các chi tiết bê tông liên

5,5Hp

kết gắn chặt với nhau và
nhanh đơng cứng hơn

Máy đầm
cóc

Vikyno 168F

Máy đầm

HCR100-Honda


cóc

GX160

Máy đầm
bàn

Dàn giáo

Ván khuôn
(coppha)
Cây chống

1,1kw

Thép, mạ kẽm

5.5hp

Đầm nén chặt: đất đá cát

Lực đâp 13kN

Đầm nén chặt: đất đá cát

Lực đâp 500

Đầm nén chặt: đất đá cát

kg/f


Làm khung chống đỡ

77 bộ(42
khung,42 chéo)

Thép, mạ kẽm

3100m2

Thép, mạ kẽm

2000 cây

thao tác thi cơng cơng
trình
Chống đỡ, định hình các
cấu kiện bê tơng
Làm khung chống đỡ
coppha dầm sàn

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

13


1.5.3 Năng lực tài chính
THƠNG TIN TỪ BẢN CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Năm


Tổng tài sản

Tổng nợ

Giá trị tài sản rịng

Tài sản ngắn hạn

Nợ ngắn hạn

Vốn lưu động

2017

155,574,966,001.00

87,675,066,367.00

67,899,899,634.00

123,651,287,931.00

87,675,066,367.00

35,976,221,564.00

2018

179,454,459,493.00


111,511,292,122.00

67,943,167,371.00

144,066,381,621.00

111,511,292,122.00

32,555,089,499.00

2019

166,362,668,309.00

97,787,980,106.00

68,574,688,203.00

130,701,569,528.00

97,787,980,106.00

32,913,589,422.00

THÔNG BÁO TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm

Tổng doanh thu

2017


Doanh

thu

bình

quân

hàng

năm

từ

hoạt

động Lợi

nhuận Lợi

nhuận

sản xuất kinh doanh

trước thuế

sau thuế

105,529,570,904.00


160,255,539,095.67

501,252,917.00

401,002,333.00

2018

133,665,829,944.00

160,255,539,095.67

724,153,125.00

579,322,500.00

2019

241,571,216,439.00

160,255,539,095.67

1,146,043,934.00

916,835,147.00

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

14



CHƯƠNG 2. CÔNG TÁC SẢN XUẤT THI CÔNG CỦA DOANH
NGHIỆP
2.1.

Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các phòng ban có liên quan đến

cơng tác quản lý kĩ thuật thi cơng
Bộ máy quản lý: sơ đồ

PHÒNG KỸ THUẬT

CHỈ HUY TRƯỞNG
CT

BẢO VỆ CT

CUNG ỨNG
VT

TỔ TRẮC
ĐẠC

THỦ KHO CT

GIÁM SÁT KỸ
THUẬT,
CHẤT LƯNG
CT


GIÁM SÁT
HOÀN THIỆN

GIÁM SÁT
AN TOÀN
LAO ĐỘNG

GIÁM SÁT
KỸ THUẬT
ĐIỆN

ĐỘI THI
CÔNG KHỐI
CÔNG TRÌNH
CHÍNH

ĐỘI TC SAN
LẤP, HÀNG
RÀO, SÂN
ĐƯỜNG

ĐỘI THI
CÔNG ĐIỆN
, CẤP
THOÁT
NƯỚC

SVTH: Trương Thị Thùy Dương


15


-

Phịng kỹ thuật cơng ty

-

Ban Chỉ huy cơng trình

-

Nhân lực thường xuyên trên công trường: dự kiến
+ Chỉ huy trường cơng trình: 01 KS xây dựng
+ Giám sát kỹ thuật: 04 KS xây dựng; 01 Kiến trúc sư; 02 Kỹ sư cấp thoát
nước; 02 Kỹ sư điện; 01 kỹ sư an toàn lao động; 02 Kỹ sư cầu đường
+ Quản lý thanh toán khối lượng: 02 KS kinh tế
+ Đội trưởng: 02 người
+ Cung ứng vật tư: 01 người
+ Thợ và lao động chuyên nghiệp: 80-150 người
+ Thủ kho và bảo vệ: 04 người

-

Ngoài ra, tùy thuộc vào tiến độ và điều kiện thi công thực tế tại công trường
theo từng thời điểm thi công, đơn vị chúng tôi sẽ có kế hoạch bổ sung thêm
nhân lực và thiết bị thi công để đáp ứng yêu cầu và tiến độ

2.2.

-

Thuyết minh sơ đồ tổ chức hiện trường
Phòng kỹ thuật:
+ Trực tiếp chỉ đạo và điều hành toàn bộ hoạt động tạo cơng trường thơng
qua Ban chỉ huy cơng trình
+ Phối hợp ban chỉ huy cơng trình và đội thi cơng, các tổ đội chun trách
nhằm thi cơng cơng trình đúng tiến độ và đạt chất lượng theo hồ sơ thiết
kế

-

Chỉ huy trưởng cơng trình
+ Trực tiếp đều hành và quản lý các hoạt động trên công trường bao gồm:
kế hoạch cung ứng vật tư, kế hoạch tiến độ, kế hoạch tác nghiệp, kỹ thuật
thi cơng, an tồn lao động, bảo vệ mơi trường, phịng chống cháy nổ, an
tồn giao thơng, an ninh – trật tự cơng trường. Ngồi ra chỉ huy trưởng
cơng trình thường xun quan hệ với bên A, tư vấn thiết kế, tư vấn giám
sát cơng trình để giải quyết những vấn đề liên quan tới cơng trình
+ Trong trường hợp vắng mặt chỉ huy trưởng thì cơng ty sẽ bố trí phó chỉ
huy trưởng để đều hành công việc tại công trường

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

16


-

Bảo vệ cơng trình: có nhiệm vụ quản lý bảo vệ kho bãi, quản lý an ninh trật

tự công trường, kết hợp với chính quyền địa phương giải quyết các vấn đề
bất ổn xảy ra tại công trường

-

Phần cung ứng vật tư cho cơng trình do phịng cung ứng vật tư công ty cung
cấp theo tiến độ do đội đề nghị có xác nhận của chỉ huy trưởng cơng trình.
Hàng tuần tại cơng ty có cuộc hợp để báo cáo tiến độ thực hiện, các khó
khăn gặp phải để ban giám đốc tìm cách giải quyết nhằm đẩy nhanh tiến độ
thực hiện, tổng hợp, đánh giá số liệu vật tư

-

Tổ trắc đạc: chịu trách nghiệm kiểm tra cao độ, các kích thước hình học
từng bộ phận cơng trình trong suốt q trình thi cơng nhằm đảo bảo chất
lượng cơng trình

-

Thủ kho cơng trình:
+ Chịu trách nhiệm tiếp nhận vật tư từ công ty, giao chuyển cho các đội
thi công
+ Đảm bảo tiêu chuẩn hàng tồn kho
+ Lập hồ sơ kho và kiểm kê hàng hóa
+ Tn thủ quy định phịng cháy chữa cháy

-

Giám sát kỹ thuật thi cơng:
+ Có trách nhiệm kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị lắp đặt cho cơng trình,

kỹ thuật - chất lượng cơng trình theo đúng hồ sơ thiết kế, tiến độ thi công
theo đúng kế hoạch đề ra
+ Phối hợp với đội trưởng giải quyết các vấn khó khăn vướng mắc ngồi
cơng trường. Giám sát thi công dưới sự chỉ đạo của Chỉ huy trưởng cơng
trình phải tn thủ tuyệt đối các u cầu kỹ thuật quy định cho cơng trình,
các quy trình, quy phạm và các yêu cầu khác của hồ sơ thiết kế duyệt

-

Giám sát an toàn: kiểm tra các biện pháp an tồn lao động, bảo vệ mơi
trường, phịng chống cháy nổ, an tốn giao thơng, an ninh – trật tự công
trường, biện pháp bảo đảm lưu thông khu vực thi cơng

-

Giám sát nội bộ: có trách nhiệm quản lý chất lượng cơng trình, kiểm tra chất
lượng vật tư, thiết bị lắp đặt cho cơng trình, kỹ thuật – chất lượng cơng trình
theo đúng hồ sơ thiết kế, tiến độ thi công đúng kế hoạch đề ra

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

17


-

Ngồi ra, Phịng kỹ thuật có bộ phận KCS (kiểm tra chất lượng sản phẩm)
chịu trách nghiệm kiểm tra chủng loại – chất lượng vật liệu, chất lượng bán
thành phẩm, chất lượng thi công, theo đúng hồ sơ thiết kế duyệt và hồ sơ
mời thầu. Bộ phận KCS có quyền từ chối mọi vật liệu không đạt yêu cầu về

chủng loại chất lượng nhằm đảm bảo chất lượng cơng trình. Bộ phận KCS
sẽ lập sổ nhật ký cơng trình để cập nhật hằng ngày các yếu tố điều kiện thi
công như thời tiết, tiến trình thi cơng hay các thay đổi, bổ sung thiết kế,
những phạm vi xảy ra có thể ảnh hưởng đến cơng trình. Cịn chịu trách
nhiệm lấy mẫu về vật liệu, cấu kiện trong từng giai đoạn thi công, để thực
hiện công tác kiểm nghiệm theo quy trình – quy phạm

- Phịng kỹ thuật có một bộ phận chịu trách nghiệm về nghiệm thu, thanh toán
khối lượng kết hợp với các nhân sự ở công trường
2.3.

Giới thiệu một cơng trình xây dựng cụ thể

2.3.1. Thơng tin dự án
Tên cơng trình: Trường tiểu học Vĩnh Phú
Địa điểm: Phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thuận An
Đơn vị quản lý dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Thuận An
Chủ sử dụng: Trường tiểu học Vĩnh Phú
Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách tỉnh
2.3.2. Mục tiêu đầu tư
Đầu tư xây dựng mới Trường Tiểu học Vĩnh Phú để có cơ sở vật chất mới nhằm
giảm tải các trường khác trong phường, tạo điều kiện cho các em có mơi trường
học tập thật sự tốt, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục của địa phương nói
riêng và tỉnh nói chung. Trường tiểu học Vĩnh Phú xây dựng theo mơ hình bán trú
sau khi hồn chỉnh sẽ phục vụ tối đa 30 lớp bán trú, phấn đấu đạt chuẩn quốc gia
và đồng thời phải đảm bảo cho học sinh khuyết tật hòa nhập được thuận lợi
2.3.3. Quy mơ đầu tư
Cơng trình: Cơng trình dân dụng, cấp II
Nhóm dự án: Nhóm B


SVTH: Trương Thị Thùy Dương

18


Tổng mức đầu tư dự án (làm tròn) : 57.870.551.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi
bảy tỷ tám trăm bảy mươi triệu năm trăm năm mươi mốt ngàn đồng)
Dự toán được duyệt: 49.902.535.308 đồng ( Theo quyết định số 1923/QĐ-UBND
ngày 3/7/2019)
Chiều cao xây dựng tối đa: 18,67m
Tổng diện tích đất của dự án: 9.494,5 m2
2.3.4. Nội dung các hạng mục đầu tư chính
-

Khối phịng học: Theo TCVN 8793:2011 với quy mơ đầu tư 30 lớp thì số
phịng học được xác định như sau: số phòng học * 1,1 (đã bao gồm phòng
hỗ trợ học sinh khuyết tât). Vậy số phòng học cần phải xây là 33 phòng

-

Khối phòng chức năng:
+ Phòng học Tin học: 01 phòng
+ Phòng học Ngoại ngữ: 01 phòng
+ Phòng học Âm nhạc: 01 phòng
+ Phòng học Mỹ thuật: 01 phòng

-

Khối phòng phục vụ cho học tập

+ Nhà tập đa năng kết hợp nhà ăn, bếp: 01 phòng
+ Thư viện:
Kho chứa sách: 01 phòng
Phòng đọc dùng cho học sinh: 01 phòng
Phòng đọc dùng cho giáo viên: 01 phòng
+ Phòng hoạt động Đội TNTPHCM: 01 phòng
+ Phòng giáo dục Truyền thống: 01 phòng
+ Phòng thiết bị giáo dục: 01 phịng

-

Khối phịng hành chính quản trị
+ Phịng Hiệu trưởng: 01 phịng
+ Phịng Phó Hiệu trưởng: 03 phịng
+Văn phịng: 01 phịng
+ Phịng họp tồn thể CB-GV-NV nhà trường: 01 phịng
+ Phịng nghỉ giáo viên: Mỗi phịng ít nhất một phịng theo đúng hướng
dẫn của Sở Giáo Dục & Đào Tạo

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

19


+ Phòng dụng cụ chung và học phẩm – lưu trữ: 01 phịng
+ Phịng hoạt động của tổ chức cơng đồn: 01 phịng
+ Phịng y tế học đường: 01 phịng
+ Phòng thường trực: 01 phòng
-


Các hạng mục phụ trợ khác: Phòng thiết bị lọc nước, sảnh uống nước cho
học sinh và giáo viên (mỗi tầng bố trí một sảnh uống nước); khu vệ sinh
giáo viên, học sinh, cổng trường (cổng chính và cổng phụ); hàng rào mặt
tiền và xung quanh; cột cờ; hành lang nối; nhà xe giáo viên; nhà xe học sinh;
nhà che máy bơm PCCC, thang máy; sân cây xanh; giao thông nội bộ

-

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật cơng trình: Bao gồm san nền hệ thống điện, hệ
thống cấp thoát nước, hệ thống chống sét, hệ thống phịng cháy chữa cháy,
báo cháy tự động, hệ thống thơng tin liên lạc

-

Thiết bị giáo dục trường học: Đầu tư đồng bộ theo khối xây dựng và theo
yêu cầu của ngành Giáo Dục & Đào tạo tỉnh Bình Dương

2.3.5. Hình thức quản lý dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Thuận
An (đại diện chủ đầu tư)
2.3.6. Thời gian thực hiện dự án: 2019-2022
2.4.

Mối quan hệ giữa nhà thầu thi công và các đơn vị khác (chủ đầu tư, đơn

vị thiết kế, đơn vị tư vấn)
-

Quan hệ giữa nhà thầu thi công với chủ đầu tư:
+ Là mối quan hệ hợp đồng, nhà thầu thi công cần giữ mối quan hệ rõ ràng
với chủ đầu tư. Có quyền từ chối thực hiện các yêu cầu trái pháp luật

+ Nhà thầu thi công cùng chủ đầu tư lập kế hoạch tiến độ, biện pháp thi
công xây dựng và quản lý thực hiện dự án theo tiến độ thi cơng xây dựng
được duyệt
+ Lập và trình chủ đầu tư chấp thuận biện pháp thi cơng, trong đó quy định
cụ thể biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh môi trường
+ Đề xuất sửa đổi thiết kế xây dựng cho phù hợp với thực tế thi công để
bảo đảm chất lượng và hiệu quả

SVTH: Trương Thị Thùy Dương

20



×