BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------------------------PHẠM ĐỨC NGHĨA
Phạm Đức Nghĩa
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VIÊN NANG CỨNG
PHYTOESTROGEN TỪ ĐẬU TƯƠNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Chun ngành: Cơng nghệ Thực Phẩm
KHỐ 2015B
Hà Nội - 2017
17083300131199bb01119-e457-4c3b-8a10-e2fedbb76008
1708330013119a4dc3187-76dd-4611-b0e8-536c0b30f6c5
1708330013119e904f7d2-18cc-4887-829e-76a92f328c8d
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------------------------Phạm Đức Nghĩa
NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VIÊN NANG CỨNG
PHYTOESTROGEN TỪ ĐẬU TƯƠNG
Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. TS. TRẦN MINH NGỌC
2 PGS TS ĐỖ THỊ HOA VIÊN
Hà Nội - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Phạm Đức Nghĩa xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong
luận văn này với đề tài “Nghiên cứu bào chế viên nang cứng phytoestrogen từ đậu
tương” là trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự
giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn
trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc rõ ràng và được phép công bố.
Hà Nội, ngày … tháng … năm 2017
Học viên
Phạm Đức Nghĩa
LỜI CÁM ƠN
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới TS. Trần Minh Ngọc - Viện Dược liệu
Trung ương, PGS.TS. Đỗ Thị Hoa Viên -Viện CNSH và CNTP, Đại học Bách khoa
Hà Nội đã tận tình hướng dẫn, cung cấp những thơng tin q giá, tài trợ kinh phí,
ngun liệu, trang thiết bị phục vụ nghiên cứu và tạo điều kiện tốt nhất cho tơi hồn
thành luận văn này.
Hà Nội, ngày … tháng … năm 2017
Học viên
Phạm Đức Nghĩa
MỤC LỤC
Trang
6
7
1.1.
7
1.2
8
1.2.1.
Cu trúc hóa hc, tính cht lý hóa
8
1.2.2.
10
1.2.3.
1.2.4.
13
1.3.
15
1.3.1.
15
1.3.2.
16
1.3.3.
Quy trình 18
1.4.
1.5.
24
11
20
25
2.1.
25
2.2
25
2.3.
26
2.3.1
26
2.3.1.1. 26
2.3.1.2.
26
2.3.1.4. 26
2.3.1.5. Ph 27
2.3.2.
30
2.3.2.1. 30
2.3.2.2. 30
2.3.3.
31
1
2.3.3.1.
31
2.3.3.2.
31
2.3.3.3.
31
2.3.3.4.
31
2.3.3.5. 31
2.3.3.6. 32
2.3.3.7.
35
2.3.4.
35
36
3.1.
36
3.2.
38
3.2.1.
Kh
3.2.2.
38
39
3.2.3.
40
3.2.4.
41
3.3.
44
3.3.1.
44
3.3.2.
44
3.3.3.
47
3.4.
iên nan
48
3.4.1.
48
3.4.2.
48
3.4.3.
48
3.4.5.
49
3.4.6.
3.4.7.
52
53
55
57
2
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1:
7
8
11
13
Hình 1.5: GNC Soy isoflavon concentrate
14
Non-GMO Soy Isoflavon
14
16
18
Hình 1.9: 22
Hình 2.1: 28
Hình 3.1: 37
Hình 3.2: 43
Hình 3.3:
46
47
Hình 3.5 50
Hình 3.6a) isof 51
Hình 3.7: 52
3
DANH MỤC CÁC BẢNG
các 10
25
25
37
2 38
3 39
40
42
rã khác nhau
42
7 44
8 45
46
0 49
50
53
phytoestrogen
54
4
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Từ
Viết tắt
1
HPLC
2
SKLM
3
Polyvinyl pyrrolidone k30
PVP K30
4
5
KPH
6
plate count agar
PCA
7
DG 18
9
Môi t
EMB
10
Violet Red Bile Glucose Agar
VRBG
11
12
Violet Red Bile Agar
13
TSC
14
VSV
15
16
MS
VRBL
TCNSX
HL
5
MỞ ĐẦU
Isoflavonoid có trong phơi
1. Mục đích của đề tài
2. Nội dung của đề tài, các vấn đề cần giải quyết
-
-
- phy
-
6
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Đậu tƣơng
Glycine max (L) Merrill, thu
(Papilionaceae).
Hình 1.1: Cây đậu tƣơng
phía Nam
100,8 [32].
isoflavon lên
isoflavon H isoflavon
7
µg/g [16 isoflavon
Tùy theo c hh
lohn 300g o 1000
0 hni 150g. Lohvh
v 9,5%.
1.2. Isoflavon đậu tƣơng
1.2.1. Cấu trúc hóa học, tính chất lý hóa
a) Cấu trúc hóa học
Isoflavon
nhóm
Isoflavon
glycoside
Hình 1.2: Cấu trúc hóa học của một số isoflavon chính [31]
alglycon
8
- O- - O-
- O-malonyl gen- O-malonyl glycitin
.
7- Dihydroxy-3-(4-hydroxyphenyl) chromen-4-one hay 4',5,7trihydroxyisoflavon
15H10O5.
nistein là 4
-7- d-glucos
hóa.
glucosidase-
iso
g daidzin glucosid - O-
Glycitein Glycitein
-
b) Tính chất lý hóa
Isoflavon
aglycon
Iso
9
aglycongly
isoflavon -275nm v
isoflavon
(Detector Diod Array) [27].
Isoflavon
các isoflavon
tính vịng pyron th
3. glycosi
Zirconi [27].
1.2.2. Hàm lƣợng các isoflavon trong phôi đậu tƣơng
isoflavon l
isoflavon
isoflavon [29].
Bảng 1.1: Hàm lƣợng các isoflavon trong phôi đậu tƣơng
T
T
1
Genistein
2
Daidzein
0,334
3
Glycitein
0,450
4
Genistin
1,908
5
6
Daidzin
Glycitin
2,990
7,982
7
Isoflavon khác
5,643
(mg/g)
0,091
19,398
10
(%)
0,47
1,72
9,84
15,41
41,15
29,09
100
1.2.3. Tác dụng sinh học
a) Tác dụng estrogen
Hình 1.3: So sánh cấu trúc estradiol và equol (isoflavon) [13]
Isoflavon
isoflavon
Isoflavon
ydr
11
strogen liên
transhydrogenase
hormon xúc tác
Estrogen + NADPH2 = Estradiol + NADP
Estradiol + NAD = Estron + NADH2
NADFH2 + NAD = NADF + NADH2
[26].
b) Chống ung thƣ của isoflavon
Các isoflavon
hóa Akt, GSK-3
/
Isoflavon
isoflavon
và PC-3).
-1A và CDKI-
(CHEK2) [23].
c) Giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch
Isoflavon trong kích enzym nit
synthase mô, nitric oxide, làm áp.
Isoflavon nành genistein và daidzein apoptosis, t
trong phát oxy hóa LDL cho
homo-cysteine [18].
d) Chống oxy hóa
12
Isoflavon
isoflavon
superoxide dismutase
isoflavon [22].
e) Chống loãng xƣơng
[31].
f) Giảm các chứng bệnh thời kỳ mãn kinh
isoflavon
isoflavon
Isoflavon
mãn kinh [22].
1.2.4. Một số chế phẩm chứa isoflavon trên thị trƣờng
1.2.4.1. Bảo Xn: Cơng ty TNHH Dƣợc Phẩm Ích Nhân
-
Isoflav
- Collagen
- Vitamin D: 200UI
- Xuyên khung: 50mg
Hình 1.4: Chế phẩm Bảo Xuân
-
-
Công dụng:
tóc khơ âm
13
da, tàn nhang, giúp da
.
1.2.4.2. GNC Soy Isoflavone Concentrate: GNC Hoa Kỳ
Soy Isoflavones Concentrate: 50m
(
Công dụng:
Hình 1.5: GNC Soy Isoflavone
Concentrate
hôi.
1.2.4.3. Mầm đậu nành Non-GMO Soy Isoflavon: Puritan's Pride Hoa Kỳ
- Isoflavon: 22,5 mg
- Saponins: 23 mg
- Daidzin và Daidzein: 12 mg
- Glycitin và Glycitein: 7 mg
- Genistin và Genistein: 2.5 mg
Hình 1.6. Chế phẩm Non-GMO
Soy Isoflavon
14
Công dụng:
-
M
-3 viên/ng
Theo Trung tâm Y Maryland, hàm isoflavone nành tiê
hàng ngày các khác nhau: cholesterol
mg; máu và áp: 40 mg 80 mg;
mg; và 40 mg 80 mg. Trung tâm Y Pittsburgh báo cáo
dùng tiêu 40 mg 80 mg ngày, tùy vào tình [34].
- 4 viên/ng
1.3. Công nghệ bào chế viên nang cứng
1.3.1. Khái quát về thuốc viên nang
[3].
.
15
Hình 1.7. Các dạng dƣợc chất có thể đóng vào nang cứng
1. Bột hoặc cốm thuốc; 2. Vi hạt hoặc vi nang; 3. Viên nén; 4. Hỗn hợp bột thuốc + vi nang; 5. Bột
(cốm) thuốc + viên nén; 6. Vi nang + viên nén; 7. Hai loại vi hạt hoặc vi nang; 8. Viên nang + vi
hạt; 9. Cốm thuốc + viên nang; 10. Thuốc dạng lỏng.
1.3.2. Thành phần viên nang 3
a) Vỏ nang
16