STT
STT
Nội dung câu hỏi
theo
chương
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ
Đáp án
đúng
1.
1
Thuế tạo nguồn thu chủ yếu cho NSNN bởi vì
A. Nguồn thu từ thuế chiếm tỷ trọng lớn trong
tổng thu NSNN
B. Thuế thể hiện ý chí của Nhà nước
C. Thuế đóng vai trị điều tiết vĩ mơ
D. Cả 1, 2, 3 đều đúng
D
2.
2
A
3.
3
4.
4
5.
5
6.
6
Thuế là:
A. Khoản thu mang tính bắt buộc của Nhà nước
đối với các tổ chức và cá nhân
B. Khoản thu duy nhất của Nhà nước
C. Khoản thu thứ yếu và Nhà nước còn nhiều
khoản thu khác
D. Cả 1, 2, 3 đều sai
Nhà nước thu thuế để:
A. Phục vụ cho hoạt động chi tiêu công của
Nhà nước
B. Chứng tỏ quyền lực của Nhà nước
C. Phục vụ cho hoạt động từ thiện
D. Cả 1, 2, 3 đều đúng.
Yếu tố nào sau đây được coi là “linh hồn” của
một sắc thuế:
A. Thuế suất
B. Đối tượng nộp thuế
C. Cơ sở thuế
D. Đối tượng chịu
thuế Phương án đúng:
A
Loại
mức thuế nào sau đây có thuế suất tăng
dần theo mức độ tăng của cơ sở thuế:
A. Mức thuế lũy tiến
B. Mức thuế ổn định
C. Mức thuế tuyệt đối
D. Mức thuế thống
nhất Phương án đúng:
A
Phân loại thuế căn cứ vào phương thức đánh
thuế gồm:
A. Thuế trực thu, thuế gián thu
B. Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng, thuế tài sản
C. Thuế trung ương, thuế địa phương
D. Thuế tổng hợp, thuế có lựa
chọn Phương án đúng: A
A
A
A
A
Mức
7.
7
Phân loại thuế căn cứ vào cơ sở đánh thuế
gồm:
A. Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng, thuế tài sản
B. Thuế trực thu, thuế gián thu
C. Thuế trung ương, thuế địa phương
D. Thuế tổng hợp, thuế có lựa
chọn Phương án đúng: A
8.
8
Tiêu thức nào sau đây không phải là tiêu thức
xây dựng hệ thống thuế, chính sách thuế:
A. Tiêu thức ngang giá
B. Tiêu thức công bằng
C. Tiêu thức pháp lý
D. Tiêu thức hiệu
quả Phương án
đúng:điều
A tiết của …………… bao hàm trong giá
9.
9
Mức
cả hàng hóa dịch vụ:
A. Thuế gián thu
B. Thuế trực thu
C. Thuế trực thu và thuế gián thu
D. Câu 1,2,3 đúng
Phương án đúng:
A
10.
10
Thuế
điều tiết bớt một phần …………… phát
sinh từ hoạt động kinh tế:
A. Thu nhập của nhà sản xuất và thu nhập
của người tiêu dùng
B. Thu nhập của nhà sản xuất
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Câu 1,2,3 đúng
Phương án đúng:
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
11.
1
12.
2
Công ty A ủy thác cho công ty B để nhập khẩu
một lô hàng từ nhà sản xuất C ở Thụy Điển. Đối
tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này
làcâu:
A. Công ty A
B. Công ty B
C. Nhà sản xuất C
D. Công ty A và công ty B cùng
chịu Phương án đúng: B
Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu theo luật
thuế xuất nhập khẩu của Việt Nam là:
A. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua
cửa khẩu, biên giới Việt Nam
B. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu
qua biên giới Việt Nam
C. Hàng hoá được đưa từ thị trường trong
nước vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế
quan vào thị trường trong nước
D. Câu a và c đúng
Phương án đúng:
D
A
A
A
A
B
D
13.
3
14.
4
15.
5
16.
6
17.
7
Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
là :
A. Ngày đăng ký tờ khai Hải quan
B. Ngày hàng cập cảng.
C. Ngày giải phóng hàng khoải tàu.
D. Tất cả đều sai.
Phương án đúng:
A định thuế XK phải nộp trong năm của cty S
Xác
với các tài liệu sau:
Tình hình sản xuất trong năm: SX 120.000 sp A
(A không thuộc diện chịu thuế TTDB), khơng có
hàng tồn đầu kỳ
Tình hình tiêu thụ trong năm:
1) Xuất khẩu 10ngàn sp điều kiện FOB với giá
60.000 đ/sp và 30ngàn sp điều kiện CIF với giá
66.700 đ/sp. Phí vận chuyển và bảo hiểm là
15% giá FOB
2) Bán cho doanh nghiệp khu chế xuất
40.000 sp, giá bán 62.000 đ/sp.
3) Xuất đại lý 20ngàn sp, giá bán của đại lý
chưa có thuế GTGT là 55.000 đ/sp. Cuối
năm đại lý còn tồn kho là 5.000sp
Biết rằng: Thuế GTGT 10%, thuế xuất khẩu 2%.
A. 29,2 triệu đồng
B. 40,8 triệu đồng
C.70 triệu đồng
D. Tât cả đều sai
Phương án đúng: D
Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu
phi thuế quan thuộc đối tượng chịu thuế :
A. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu
B. Thuế xuất khẩu
C. Thuế nhập khẩu
D. Câu b và c đều
đúng Phương án đúng:
B
Hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan vào thị
trường trong nước thuộc đối tượng chịu thuế :
A. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu
B. Thuế xuất khẩu
C. Thuế nhập khẩu
D. Câu avà b đều
đúng Phương án
đúng:
NhữngChàng hóa nào dưới đây khi được xuất
khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miến thuế
thuế xuất nhập khẩu:
A. Hàng hóa từ khu Phi thuế quan xuất khẩu ra
nước ngồi, hàng hóa từ nước ngồi nhập khẩu
vào khu phi thuế quanvà chỉ sử dụng trong khu
phi thuế quan; hàng hoá đưa từ khu phi thuế
quan này sang khu phi thuế quan khác
B. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn
đường qua cửa khẩu, biên giới VN
A
D
B
C
D
18.
8
19.
9
C. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ khơng
hồn lại
D. Câu a, b đúng
Phương án đúng:
Những hàng hóa nào dưới đây khi được xuất
khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế
xuất nhập khẩu:
A. Hàng hoá tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất,
tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm, giới
thiệu sản phẩm; máy móc, thiết bị, dụng cụ
nghề nghiệp tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất,
tái nhập để phục vụ cơng việc trong thời hạn
nhất định.
B. Hàng hố là tài sản di chuyển của tổ chức,
cá nhân Việt Nam hoặc nước ngoài mang vào
Việt Nam hoặc mang ra nước ngồi trong mức
quy định
C. Hàng hóa xuất nhập khẩu thông qua hợp
đồng mua bán ngoại thương
D. Câu a, b đúng
Phương án đúng:
D
Những hàng hóa nào dưới đây khi được xuất
khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế
xuất nhập khẩu
A. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức,
cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi,
miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam.
B. Hàng hố nhập khẩu để gia cơng cho phía
nước ngồi được miễn thuế nhập khẩu và khi
xuất trả sản phẩm cho phía nước ngồi được
miễn thuế xuất khẩu. Hàng hố xuất khẩu ra
nước ngồi để gia cơng cho phía Việt Nam
được miễn thuế xuất khẩu, khi nhập khẩu trở lại
được miễn thuế nhập khẩu trên phần trị giá của
hàng hố xuất khẩu ra nước ngồi để gia cơng
theo hợp đồng.
C. Hàng hố xuất khẩu, nhập khẩu trong tiêu
chuẩn hành lý miễn thuế của người xuất cảnh,
nhập cảnh; hàng hoá là bưu phẩm, bưu kiện
thuộc dịch vụ chuyển phát nhanh có trị giá tính
thuế tối thiểu theo quy định
D. Câu a,b,c đúng
Phương án đúng:
D
D
D
20.
10
21.
11
22.
12
Những hàng hóa nào dưới đây khi được xuất
khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu
thuế xuất nhập khẩu
A. Hàng hoá nhập khẩu để tạo tài sản cố định
của dự án đầu tư vào lĩnh vực được ưu đãi về
thuế nhập hoặc địa bàn được ưu đãi về thuế
nhập khẩu, dự án đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) được miễn thuế
nhập khẩu,
B. Giống cây trồng, vật nuôi được phép nhập
khẩu để thực hiện dự án đầu tư trong lĩnh vực
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
C. Hàng hố nhập khẩu để phục vụ hoạt động
dầu khí
D. Câu a,b,c sai
Phương án đúng:
D
Những
hàng hóa nào dưới đây khi được xuất
khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng được miễn
thuế xuất nhập khẩu
A. Đối với cơ sở đóng tàu được miễn thuế xuất
khẩu đối với các sản phẩm tàu biển xuất khẩu
và miễn thuế nhập khẩu đối với các loại máy
móc, trang thiết bị để tạo tài sản cố định;
phương tiện vận tải nằm trong dây chuyền công
nghệ để tạo tài sản cố định; nguyên liệu, vật tư,
bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu mà
trong nước chưa sản xuất được.
B. Nhập khẩu nguyên liệu, vật tư phục vụ trực
tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm phần
mềm mà trong nước chưa sản xuất được.
C. Hàng hoá nhập khẩu để sử dụng trực tiếp
vào hoạt động nghiên cứu khoa học và phát
triển cơng nghệ
D. Câu a,b,c đúng
Phương án đúng:
D
Những
hàng hóa nào dưới đây khi được xuất
khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng được miễn
thuế xuất nhập khẩu
A. Hàng hoá nhập khẩu để bán tại cửa hàng
miễn thuế
B. Hàng hoá vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển
khẩu qua cửa khẩu Việt Nam theo quy định của
pháp luật
C. Hàng hố là phần dầu khí thuộc thuế tài
nguyên của Nhà nước khi xuất khẩu
D. Câu b,c đúng
Phương án đúng:
A
D
D
A
23.
13
24.
14
25.
15
Những hàng hóa nào dưới đây khi được xuất
khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng được xét miễn
thuế xuất nhập khẩu
A. Hàng hoá nhập khẩu là hàng chuyên dùng
trực tiếp phục vụ cho quốc phòng, an ninh, giáo
dục và đào tạo, nghiên cứu khoa học
B. Hàng hoá là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu
của tổ chức, cá nhân nước ngoài cho tổ chức,
cá nhân Việt Nam hoặc ngược lại được xét
miễn thuế trong định mức.
C. Hàng hoá vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển
khẩu qua cửa khẩu Việt Nam theo quy định của
pháp luật
D. Câu a,b đúng
Phương án đúng:
D
Những
hàng hóa nào dưới đây khi được xuất
khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng được xét giảm
thuế xuất nhập khẩu
A. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đang trong
quá trình giám sát của cơ quan Hải quan nếu bị
hư hỏng, mất mát được cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền giám định, chứng nhận
B. Hàng hố nhập khẩu để bán tại cửa hàng
miễn thuế
C. Hàng hoá vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển
khẩu qua cửa khẩu Việt Nam theo quy định của
pháp luật
D. Hàng hoá là phần dầu khí thuộc thuế tài
nguyên của Nhà nước khi xuất khẩu
Phương án đúng: A
Những hàng hóa nào dưới đây khi xuất khẩu,
nhập khẩu được hồn thuế xuất nhập khẩu
A. Hàng hố nhập khẩu đã nộp thuế nhập khẩu
nhưng còn lưu kho, lưu bãi tại cửa khẩu và
đang chịu sự giám sát của cơ quan Hải quan,
được tái xuất ra nước ngoài.
B. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đã nộp thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu nhưng khơng xuất
khẩu, nhập khẩu.
C. Hàng hố đã nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu nhưng thực tế xuất khẩu hoặc nhập khẩu
ít hơn.
D. Câu a,b,c đúng
Phương án đúng:
D
D
A
D
26.
16
27.
17
Những hàng hóa nào dưới đây khi xuất khẩu,
nhập khẩu khơng được hồn thuế xuất nhập
khẩu
A. Hàng hố nhập khẩu để sản xuất hàng hoá
xuất khẩu hoặc xuất vào khu phi thuế quan nếu
đã nộp thuế nhập khẩu thì được hoàn thuế
tương ứng với tỷ lệ sản phẩm thực tế xuất khẩu
và không phải nộp thuế xuất khẩu đối với hàng
hóa xuất khẩu có đủ điều kiện xác định là được
chế biến từ toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu.
B. Hàng hố đã nộp thuế nhập khẩu sau đó
xuất khẩu trong các trường hợp sau:. Hàng hoá
nhập khẩu để giao, bán cho nước ngồi thơng
qua các đại lý tại Việt Nam; Hàng hoá nhập
khẩu để bán cho các phương tiện của các hãng
nước ngoài trên các tuyến đường quốc tế qua
cảng Việt Nam và các phương tiện của Việt
Nam trên các tuyến đường quốc tế theo quy
định của Chính phủ.
C. Hàng hoá tạm nhập khẩu để tái xuất khẩu
hoặc hàng hoá tạm xuất khẩu để tái nhập khẩu;
hàng hoá nhập khẩu uỷ thác cho phía nước
ngồi sau đó tái xuất đã nộp thuế nhập khẩu,
thuế xuất khẩu, bao gồm cả trường hợp hàng
hoá nhập khẩu tái xuất vào khu phi thuế quan
D. Câu a, b,c sai
Phương án đúng:
D
Những hàng hóa nào dưới đây khi xuất khẩu,
nhập khẩu được hoàn thuế xuất nhập khẩu
A. Hàng hoá đã xuất khẩu nhưng phải nhập
khẩu trở lại Việt Nam
B. Hàng hoá nhập khẩu nhưng phải tái xuất trả
lại chủ hàng nước ngoài hoặc tái xuất sang
nước thứ ba hoặc xuất vào khu phi thuế quan
C. Câu a,b đúng
D. Hàng hoá vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển
khẩu qua cửa khẩu Việt Nam theo quy định của
pháp luật
Phương án đúng: C
D
C
28.
18
29.
19
30.
20
Những hàng hóa nào dưới đây khi xuất khẩu,
nhập khẩu được hồn thuế xuất nhập khẩu
A. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận
chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép
tạm nhập, tái xuất (trừ trường hợp đi thuê) để
thực hiện các dự án đầu tư, thi công xây dựng,
lắp đặt cơng trình, phục vụ sản xuất đã nộp thuế
nhập khẩu, khi tái xuất ra khỏi Việt Nam hoặc
xuất vào khu phi thuế quan
B. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua đường
dịch vụ bưu chính, chuyển phát nhanh quốc tế
mà doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ này đã
nộp thuế thay cho chủ hàng nhưng khơng giao
được hàng hố cho người nhận phải tái xuất, tái
nhập hoặc trường hợp hàng hoá bị tịch thu, tiêu
huỷ theo quy định của pháp luật thì được hồn
lại số tiền thuế đã nộp.
C. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ khơng
hồn lại
D. Câu a, b đúng
Phương án đúng:
D
Những hàng hóa nào dưới đây khi xuất khẩu,
nhập khẩu khơng hồn thuế xuất nhập khẩu
A. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận
chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép
tạm nhập, tái xuất (trừ trường hợp đi thuê) để
thực hiện các dự án đầu tư, thi cơng xây dựng,
lắp đặt cơng trình, phục vụ sản xuất đã nộp thuế
nhập khẩu, khi tái xuất ra khỏi Việt Nam hoặc
xuất vào khu phi thuế quan
B. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua đường
dịch vụ bưu chính, chuyển phát nhanh quốc tế
mà doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ này đã
nộp thuế thay cho chủ hàng nhưng khơng giao
được hàng hố cho người nhận phải tái xuất, tái
C. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đã nộp thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu nhưng sau đó được
miễn thuế, giảm thuế theo quyết định cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
D. Câu a,b,c sai
Phương án đúng:
D
Đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về
thuế có hàng hóa nhập khẩu là vật tư nguyên
liệu để SX hàng xuất khẩu thì thời hạn nộp thuế
nhập khẩu nguyên liệu là :
A. Nộp thuế trước khi nhận hàng
B. 15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng
ký TKHQ
C. 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng
ký TKHQ
D. 275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế
đăng ký TKHQ
D
D
D
Phương án đúng: D
31.
21
32.
22
33.
23
34.
24
35.
25
Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu là:
A. Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQ
hàng hóa xuất nhập khẩu với CQHQ theo luật
HQ
B. Ngày ký hợp đồng ngoại thương
C. Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng
với hàng nhập khẩu và đưa hàng ra khỏi cảng,
cửa khẩu đối với xuất khẩu
D. Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc
hàng hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng
Phương án đúng: A
Hàng hóa mua bán giữa các DN/KCX theo Luật
thuế Xuất, nhập khẩu qui định hiện hành là
hàng hóa thuộc diện:
A. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập
khẩu
B. Chịu thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu
C. Chịu thuế xuất khẩu
D. Chịu thuế nhập
khẩu Phương án đúng:
B ANZ xuất khẩu trực tiếp lơ hàng bán ra
Cty
nước ngồi gồm 5.000 Sp theo điều kiện CIF là
150.000 đ/sp, Chi phí vận chuyển F và phí bảo
hiểm I là 10.000 đ/sp, thuế suất thuế xuất khẩu
là 1%. Thuế xuất khẩu công ty phải nộp là:
A. 7.500.000 đ
B. 8.000.000 đ
C. 7.000.000 đ
D. Câu a, b và c đều sai
Phương án đúng: C
Xuất khẩu một lơ hàng nhận gia cơng cho nước
ngồi, tổng trị giá lô hàng theo điều kiện CIF là
2.000 trđ, chi phí vận chuyển F và bảo hiểm I là
200trđ, thuế suất thuế xuất khẩu là 1%. Thuế
xuất khẩu phải nộp là:
A. 0 trđ
B. 18trđ
C. 20trđ
D. 22trđ
Phương án đúng: A
Cty X bán cho Cty A thuộc khu chế xuất lô hàng
Y có giá trị 1.000trđ , biết rằng thuế suất thuế
xuất khẩu của mặt hàng Z là 1%, hàng Z không
thuộc diện chịu thuế TTĐB, thuế GTGT 10%.
Tổng số thuế xuất khẩu Cty A phải nộp là:
A. 0trđ
B. 20trđ
C. 202trđ
D. 10trđ
A
B
C
A
D
Phương án đúng: D
36.
26
37.
27
38.
28
39.
29
40.
30
DN khu chế xuất B mua hàng của Cty N một lơ
hàng Y có giá trị 5.000trđ, biết hàng Y chịu thuế
xuất khẩu 2%, thuế GTGT 10%, hàng Y không
chịu thuế TTĐB. Tổng số thuế xuất khẩu & thuế
GTGT mà công ty N phải nộp là :
A. 60 trđ
B. 306 trđ
C. 366 trđ
D. 0 trđ
Phương án đúng: D
Cty XYZ nhập khẩu 2.500 kg nguyên liệu A theo
giá CIF là 200.000đ/kg, phí vận chuyển F và phí
bảo hiểm I là 2.000đ/kg, thuế suất thuế NK là
20%. Thuế NK phải nộp là:
A. 88 trđ
B. Tất cả đều sai
C. 80 trđ
D. 100 trđ
Phương án đúng: D
Cty XYZ nhập khẩu 5.000 Sp X theo giá FOB là
55.000đ/sp, phí vận chuyển F và phí bảo hiểm I
là 5.000đ/kg, thuế suất thuế NK là 20%. Thuế
NK phải nộp là:
A. Tất cả đều sai
B. 50 trđ
C. 55 trđ
D. 60 trđ
Phương án đúng: D
Cty XYZ nhập khẩu một lô hàng để gia công
trực tiếp cho nước ngồi, tổng giá trị lơ hàng
theo điều kiện CIF là 1.000trđ, phí vận tải F và
bảo hiểm I là 100trđ, thuế suất thuế NK là 10%.
Thuế NK phải nộp là:
A. 0 trđ
B. 90 trđ
C. 100 trđ
D. 110 trđ
Phương án đúng: A
Cty XYZ nhập khẩu 15.000Sp A để gia công
trực tiếp cho nước ngoài, theo điều kiện FOB là
50.000 đ/sp, phí vận tải F và bảo hiểm I là
10.000 đ/sp, thuế suất thuế NK là 10%. Thuế
NK phải nộp là:
A. 40 trđ
B. 90 trđ
C. 60 trđ
D. 0 trđ
Phương án đúng: B
D
D
D
A
B