BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
ĐOÀN ĐỨC SINH
NGHIÊN CỨU TIẾT KIỆM NĂNG LƢỢNG
CHO CÁC MẠNG THẾ HỆ MỚI
Chuyên ngành: Kỹ thuật truyền thông
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
PGS.TS. NGUYỄN HỮU THANH
Hà Nội - Năm 2015
170849411651278dc4e65-c3be-4891-96e8-d91baba819f3
1708494116512506405fa-3cfd-4a6c-b950-cb93f5f9000a
1708494116512d3b122e3-6588-4bcd-b098-cc4a91a77d79
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... 4
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT.......................................... 5
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................ 7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ..................................................................8
MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 10
1. Lý do ch tài .............................................................................................. 10
2. M cu ........................................................................................ 11
ng và phm vi nghiên cu .................................................................... 11
4. Kt cu lun ...............................................................................................11
5. cu ..................................................................................12
CHƢƠNG I - MẠNG QUANG THỤ ĐỘNG PON ..............................................13
1.1. Gii thiu .......................................................................................... 13
1.2. Mng PON .....................................................................................................14
1.3. Mng PON ghép kênh phân chia theo thi gian ............................................21
1.4. Các tiêu chun cho mng TDM-PON ............................................................ 25
1.4.1. B-PON ................................................................................................ 25
1.4.2. E-PON ................................................................................................ 26
1.4.3. G-PON ............................................................................................... 28
1.5. Kt lun ............................................................................................. 30
CHƢƠNG II - CƠ CHẾ PHÂN BỔ BĂNG THƠNG ĐỘNG............................. 32
2.1. Gii thiu .......................................................................................................32
2.2. Thut tốn cng [2] ...................................................... 32
nh dng bu khin [2] ................................................................... 37
2.4. Lp lch cho bn tin Grant/Request ...............................................................39
Đoàn Đức Sinh
1
a mng [2] ..................................................................43
2.6. Các dch v s dng thut toán DBA ............................................................46
2.7. Chng QoS ............................................................................................. 48
2.8. Kt lu ............................................................................................. 50
CHƢƠNG III - PHÂN BỔ BĂNG THÔNG ĐỘNG TIẾT KIỆM NĂNG
LƢỢNG VỚI CÁC ONU Ở CHẾ ĐỘ NGỦ .........................................................51
3.1. Gii thiu ....................................................................................................... 51
u khin lp MAC tit king [5] ........................55
lp phép [5] .......................................... 60
3.4. Xây dng bài toán to chu trình cp phép tit king [5] .............61
3.5. Thut toán quy hong ct king [5] . 65
3.6. Kt lu ............................................................................................. 67
CHƢƠNG IV - MÔ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG MẠNG PON ...... 68
4.1. Gii thiu ....................................................................................................... 68
4.2. Mô hình h thng ........................................................................................... 69
................................................69
...................................................................... 70
thut tốn mô phng ............................................................................ 71
...................................... 71
......................73
ng ................................................................................. 74
..................................................... 74
............................................................ 76
4.5. Kt qu mô phng ..........................................................................................78
....... 78
.................................................................. 80
4.5.2.1. Thi gian chu k .......................................................................... 80
i ..................................................................... 85
Đoàn Đức Sinh
2
4.5.2.3. Thi gian tr ca gói tin ...............................................................90
4.6. Nhn xét .........................................................................................................95
KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI ..............................................97
1. Kt lun .............................................................................................................. 97
ng nghiên cu tip theo ..............................................................................97
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 98
PHỤ LỤC: MÃ NGUỒN CHƢƠNG TRÌNH ....................................................100
ng mng .......................................................100
ng hing ca PON .......................................101
Đoàn Đức Sinh
3
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam oan ây là cơng trình nghiên cu ca riêng tôi.
Các sliu, kt qu nêu trong lun vn là trung thc và cha tng c ai cơng
btrong bt kcơng trình nào khác.
Tác giả luận văn
Đồn Đức Sinh
Đoàn Đức Sinh
4
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt
Tên đầy đủ
Nghĩa tiếng Việt
ADAEE
Adaptive Delay Aware Energy
Efficient
Gii pháp tit ki ng nhn
bit tr
AON
Active Optical Network
Mng quang tích cc
ATM
Asynchronous Transfer Mode
Ch truyn không ng b
CO
Central Office
Trm trung tâm
DBA
Dynamic Bandwidth
Assignment
thông
DCS
Downstream Centric Scheme
EMM
Energy Management
Mechanism
FSAN
Full Service Access Network
Mng truy nhy dch v
FTTH
Fiber To The Home
n tn nhà
GEM
GPON Encapsulation Method
c gói GPON
IPACT
Interleaved Polling with
Adaptive Cycle Time
Vịng xen k vi chu k ng
JIT
Just-In-Time
i gian
LLID
Link Logic ID
kênh logic
MAC
Medium Access Control
u khin truy cp môi ng
MPCP
Multipoint Control Protocol
Giao thu khin m
NGN
Next Generation Network
Mng th h mi
NID
Node Identification
Nhn din node
OLT
Đoàn Đức Sinh
Optical Line Terminal
Thit b u cui ng dây
5
ONT
Optical Network Terminal
ONU
Optical Network Unit
PLOAM
Physical Layer Operation,
Administration and
Maintenance
Qun lý vn hành bo ng lp vt
lý
PMD
Physical Media Dependent
Ph thuc môi ng vt lý
PON
Physical Media Dependent
Mng quang th ng
PS
Passive Splitter
B chia quang th ng
QoS
Quality of Service
Chng dch v
RTT
Round Trip Time
Thi gian t lúc gn lúc nhn
SDBA
Sleep Aware Dynamic
Bandwidth Allocation
Phân b nhn
bit gic ng
SLA
Service Level Agreement
Tha thun mc dch v
SNI
Service Network Interface
Giao din mng dch v
SRD
Short Range Dependent
Ph thuc thi gian ngn
TDMA
Time Division Multiple Access
Truy c chia theo thi gian
TE
Terminal Equipment
Thit b u cui
UCS
Upstream Centric Scheme
truyng lên
UNI
User Network Interface
Giao din mng i dùng
VPN
Virtual Private Network
Mng riêng o
WDM
Wavelength Division
Multiplexing
Ghép kênh phân chia
WS
Window Size
Đồn Đức Sinh
sóng
6
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 – Bảng so sánh các chuẩn công nghệ TDM-PON .....................................29
Bảng 2.1 - Cơ chế cấp phát cửa sổ truyền của một số dịch vụ ................................. 46
Bảng 3.1 - Định nghĩa các ký hiệu ............................................................................ 57
Bảng 4.1 - Thông số mô phỏng lưu lượng đi trong mạng ......................................... 70
Bảng 4.2 - Thông số mô phỏng hiệu năng mạng PON ............................................. 71
Bảng 4.3 - Kết quả mô phỏng lưu lượng đi trong mạng ........................................... 80
Bảng 4.4 - Số liệu mơ phỏng thời gian trung bình của 1 chu kỳ của các dịch vụ ....82
Bảng 4.5 - Số liệu mô phỏng thời gian lớn nhất của 1 chu kỳ của các dịch vụ ........ 84
Bảng 4.6 - Số liệu mơ phỏng kích thước hàng đợi trung bình của các dịch vụ ........ 87
Bảng 4.7 - Số liệu mô phỏng kích thước hàng đợi lớn nhất của các dịch vụ ........... 89
Bảng 4.8 - Số liệu mô phỏng thời gian trễ trung bình của gói tin của các dịch vụ .. 92
Bảng 4.9 - Số liệu mô phỏng thời gian trễ lớn nhất của gói tin của các dịch vụ .....94
Đoàn Đức Sinh
7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1 - Mạng PON với bộ chia quang thụ động Passive Splitter ........................14
Hình 1.2 - Mạng PON ...............................................................................................15
Hình 1.3 - Bước sóng truyền trong mạng PON ........................................................16
Hình 1.4 – Cấu trúc tổng quan của một giải pháp PON ..........................................19
Hình 1.5 - Kiến trúc tổng quan của mạng PON........................................................ 20
Hình 1.6 - Nguyên lý truyền dữ liệu hướng xuống theo phương thức quảng bá ......22
Hình 1.7 - Nguyên lý truyền dữ liệu hướng lên theo cơ chế ghép kênh phân chia
theo thời gian (TDM) ................................................................................................ 22
Hình 1.8 - Cấu trúc chung của OLT ......................................................................... 23
Hình 1.9 - Cấu trúc chung của ONU ........................................................................ 24
Hình 1.10 - ONU & OLT gửi bản tin yêu cầu cấp phát băng thơng ........................ 27
Hình 2.1a – OLT gửi bản tin điều khiển đến ONU 1 ................................................ 33
Hình 2.1b – ONU 1 gửi dữ liệu lên cửa sổ được cấp ............................................... 34
Hình 2.1c – OLT update thơng tin vào bảng polling ................................................ 35
Hình 2.1d – Các bước của thuật tốn DBA .............................................................. 36
Hình 2.2 - Vị trí lồng bản tin điều khiển vào khung Ethernet ...................................38
Hình 2.3 - Lập lịch cho bản tin Request ...................................................................40
Hình 2.4 - Lập lịch bản tin Grant cho ONU thứ i, i+1, i+2 với i-1 bị ngắt ............. 42
Hình 2.5 - Các thành phần của thời gian trễ của gói tin .......................................... 45
Hình 3.1 - Sơ đồ chuyển trạng thái của ONU ........................................................... 56
Hình 3.2 - Minh họa phương pháp điều khiển lớp MAC tiết kiệm năng lượng ........ 57
Hình 3.3 - Minh họa cơ chế tạo chu trình cấp phép tiết kiệm năng lượng ...............63
Hình 4.1 - Giao diện mơi trường làm việc của phần mềm Matlab R2014a.............. 68
Hình 4.2 - Kích thước trung bình của gói tin phụ thuộc vào tải & thời gian đến
trung bình của gói tin ................................................................................................ 69
Hình 4.3 - Sơ đồ thuật tốn mơ phỏng lưu lượng mạng ...........................................72
Hình 4.4 - Sơ đồ thuật tốn mơ phỏng hiệu năng của mạng PON ........................... 73
Đoàn Đức Sinh
8
Hình 4.5 - Giao diện chương trình khởi động ......................................................... 75
Hình 4.6 - Giao diện chương trình chính ..................................................................76
Hình 4.7 - Biểu đồ lượng dữ liệu đến ONU trong thời gian 1s ................................ 78
Hình 4.8 - Biểu đồ lượng dữ liệu đến ONU trong thời gian 10 ms .......................... 79
Hình 4.9 - Biểu đồ lượng dữ liệu đến ONU trong thời gian 1000 µs ....................... 79
Hình 4.10 - Đồ thị biểu diễn thời gian trung bình của 1 chu kỳ của từng dịch vụ ... 81
Hình 4.11 - So sánh thời gian trung bình của 1 chu kỳ của các loại dịch vụ ........... 83
Hình 4.12 - So sánh thời gian lớn nhất của 1 chu kỳ của các loại dịch vụ ..............85
Hình 4.13 - Đồ thị biểu thị kích thước hàng đợi trung bình của từng dịch vụ .........86
Hình 4.14 - So sánh kích thước hàng đợi trung bình của các loại dịch vụ............... 88
Hình 4.15 - So sánh kích thước hàng đợi lớn nhất của các loại dịch vụ ..................90
Hình 4.16 - Đồ thị biểu diễn thời gian trễ trung bình của gói tin của từng dịch vụ .91
Hình 4.17 - So sánh thời gian trễ trung bình của gói tin của các loại dịch vụ......... 93
Hình 4.18 - So sánh thời gian trễ lớn nhất của gói tin của các loại dịch vụ ............ 95
Đoàn Đức Sinh
9
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nhng gn nhu cu v thông i vi các dch v vin
thông gia mt cách k. Theo các chuyên gia thì s gia nhanh
ca các mng xy ra, s dn n nhng thách thc mi i vi ngành công nghip
vin thông là s phi i mt vi mt s tiêu th ng gia ca các
mng.
Hin nay, mng vi c phát tri ng s n
toàn b ng b vi mu này làm cho vic tìm ki
gii quyt truy nh ng có giá thành thp, ch nên cp
thit.
Cùng vi s phát trin ca xã hi thông tin, nhu cu s dng dch v vin thông
thon truyn s liu, hình c bit là nhu
cu v Internet. Vic tích hp tt c các dch v vào cùng mt mng (c th là mt
ng kt ni cho tt c - nên cp thit và là v nóng bng
ca mng vin thơng ti các quc gia trên th gii.
chú
ý so trong quá vì nguyên nhân khách quan. Theo
kê ra thì 30% trong
tiêu trên trong thông dùng
2.5%
tiêu trên Và trong thông thì riêng truy
trên 50% tiêu [12]. con này báo là
các
thông.
truy quan tâm vì nó bao
mà các này làm tiêu
Đoàn Đức Sinh
10
thông. Chúng
trung tâm nhà cung (CO) các
t
các
này
Chính vì nghiên các là
phát các thông trên nói chung và
Nam nói riêng.
Lun này nghiên cu tìm hiu , lp lch phân b
tit king trong mng truy nhp quang th h mi, c th ng
quang th ng - PON.
2. Mục đích nghiên cứu
-
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-
-
giá
4. Kết cấu luận văn
Ngoài và tài tham 4
- -
- 2 -
Đoàn Đức Sinh
11
- - P
- -
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- pháp nghiên xuyên là nghiên lý và mơ
trình Matlab.
Đồn Đức Sinh
12
CHƢƠNG I - MẠNG QUANG THỤ ĐỘNG PON
1.1. Giới thiệu chƣơng
Hin nay, mng vi c phát tri ng s n
toàn b ng b vi mu này làm cho vic tìm ki
gii quyt truy nh ng có giá thành thp, ch nên cp
thit.
Cùng vi s phát trin ca xã hi thông tin, nhu cu s dng dch v vin thông
thon truyn s liu, hình c bit là nhu
cu v Internet. Vic tích hp tt c các dch v vào cùng mt mng (c th là mt
ng kt ni cho tt c - nên cp thit và là v nóng bng
ca mng vin thông ti các quc gia trên th gii.
-to-
Trong
các ghép
kênh và lên, khái quát trúc chung
Đoàn Đức Sinh
13
các trong PON là OLT và ONT/ONU. Sau cùng
PON.
1.2. Mạng PON
chính
lõi, metro vùng và truy truy
cho phân cùng nó liên trung tâm
là
thành hai
chính: và vơ Trong các pháp
truy là công FTTx (cáp quang ). Công
FTTx cáp quang thơng các ranh
khơng gian. FTTx có trên các công khác nhau trong
khác quang (AON) và quang
(PON) là PON chia quang passive
khách
hàng không switch quang không dùng ). Do
1.1.
thu ONT và các
Hình 1.1 - Mạng PON với bộ chia quang thụ động Passive Splitter
Đoàn Đức Sinh
14
ta nay u a trên các
cung
cho thành là lý, các chíp
PON, các thành CO và
c phân tích ng a các sóng quang
các trên thay các
m chi khơng cịn
n
PON là cơng nghiên trên 20 PON là
công và quan truy yêu thông
nhà
cung thơng và hình. Có công PON
khác nhau:
BPON (Broadband
WPON (Wavelength Division PON)
Các nhà cung và các nhà máy cho ra các
công này.
làm môi Môi công PON
cáp quang.
Control).
1.2.
Đoàn Đức Sinh
15
Hình 1.2 - Mạng PON
-E.
-
Network - ODN).
ONU (Optica
Đoàn Đức Sinh
16
thu
và OLT.
Cáp quang OLT dài và ONT/ONU. Các
thông OLT, trong các sóng 1310 nm theo
/ONU [1]
OLT và ONT/ONU.
Hình 1.3 - Bước sóng truyền trong mạng PON
C- thông
lên cho các ONT/ONU mà không quan tâm có bao nhiêu
pháp phân thông cho các ONT là giao
phân thông DBA (Dynamic Bandwidth Allocation). DBA là giao
cho phép các ONT/ONU yêu thông OLT
thông lên. Các thông tin yêu có là các
hàng
ONT/ONU và gán thông cho lên theo. OLT
có
thơng.
Đồn Đức Sinh
17
Thông
lên trong cùng quang. Trên dù các cho
phép cùng sóng cho 2 tuy nhiên các
cao thì thông
riêng.
tính
phát.
PON bao các thành trong
là các nói trên). này có là chúng không
các quang (AON). các thành không
và có gian trung bình các sai (MTBF_mean
time between failures) cao.
hai, trúc PON trong Hình 1.4) lý các
tín quang thành tín và
Khi truy có các dùng thì
phát.
pháp PON làm thu phát vào trúc
trong Hình 1.4 sau:
Đồn Đức Sinh
18
Hình 1.4 - Cấu trúc tổng quan của một giải pháp PON
các
N+1.
dùng khác nhau, do các chi phí liên quan chia ra. này làm cho
vi các bao triple-play (các
5 sau:
Đoàn Đức Sinh
19